Giáo trình Lập trình Windows (Phần 2)
Điều khiển Image List
Điều khiển này chứa các hình ảnh để dùng với các điều khiển khác nhƣ là
ListView, TreeView, TabStrip, ToolBar, PictureBox, Image. ImageList hỗ trợ các
loại file ảnh nhƣ : bitmap (*.bmp), biểu tƣợng (*.ico), GIF (*.gif), JPEG (*.jpg) và
con trỏ (*.cur).
Để có thể dùng các điều khiển ImageList, ToolBar, StatusBar, ListView,
TreeView. trong đề án Visual Basic ta thực hiện nhƣ sau: Từ menu Project ta chọn
Components xuất hiện hộp thoại Components, trong danh sách các thành phần ta
tích mục “Microsoft Windows Common Controls 6.0 (SP6) sau đó nhấn OK. Các
điều khiển trên đƣợc thêm vào hộp công cụ của Visual Basic.107
4.2.1. Thêm phần tử ảnh cho ImageList lúc thiết kế
Sau khi đã tạo một thể hiện của điều khiển ImageList lên form ta thực hiện các
bƣớc sau:
Nhấn nút phải chuột lên điều khiển ImageList và chọn Properties
Chọn Tab Images để xem trang thuộc tính của điều khiển
Nhấn Insert Picture để hiển thị hộp thoại Select picture
Dùng hộp thoại để tìm tệp tin hình ảnh, rồi nhấn Open. Ta có thể chọn nhiều
tệp tin cùng lúc.
Chỉ ra thuộc tính Key bằng cách chọn hộp Key và nhập mộ
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Lập trình Windows (Phần 2)
tField = "noidung" 'hien ra de chon dcbhk.BoundColumn = "noidung" End Sub Bƣớc 14.Thiết kế form frmhplop.frm, đặt tên các điều khiển theo hƣớng dẫn dcbma dcbhk cmdend DataGrid1 Bƣớc 15. Mở cửa sổ Code của form frmhplop.frm và gõ vào các dòng lệnh: Dim Cnn As New ADODB.Connection Dim rs As New ADODB.Recordset Private Sub cmdend_Click() Unload Me End Sub „----------------------------------------------------------------------------------------------- Private Sub dcbhk_Click(Area As Integer) x = "select distinct hocphi.masv, hocphi.ngaynop, hocphi.sotien, hocphi.noidung " _ 218 & " from hocphi,sinhvien where (hocphi.masv=sinhvien.masv) and (" _ & " tenlop='" & dcblop.Text & "') and (noidung= '" & dcbhk.Text & "')" Dim rsxem As New ADODB.Recordset rsxem.CursorLocation = adUseClient rsxem.Open x, Cnn, adOpenStatic, adLockReadOnly Set DataGrid1.DataSource = rsxem End Sub „----------------------------------------------------------------------------------------------- Private Sub dcblop_Click(Area As Integer) Dim x As String x = "select distinct hocphi.masv, hocphi.ngaynop, hocphi.sotien, hocphi.noidung " _ & " from hocphi,sinhvien where (hocphi.masv=sinhvien.masv) and (" _ & " tenlop='" & dcblop.Text & "')" Dim rsxem As New ADODB.Recordset rsxem.CursorLocation = adUseClient rsxem.Open x, Cnn, adOpenStatic, adLockReadOnly Set DataGrid1.DataSource = rsxem End Sub „----------------------------------------------------------------------------------------------- Private Sub Form_Load() Cnn.ConnectionString = "provider=microsoft.jet.oledb.4.0; data source= " & App.Path & "\qlhp.mdb" Cnn.Open 'dua danh sach sinh vien vao Datacombo dcbma Dim rs1 As New ADODB.Recordset rs1.CursorLocation = adUseClient rs1.Open "sinhvien", Cnn, adOpenStatic, adLockReadOnly Set dcblop.RowSource = rs1 dcblop.ListField = "tenlop" 'hien ra de chon dcblop.BoundColumn = "tenlop" 'cai can lay ra Dim rs2 As New ADODB.Recordset rs2.CursorLocation = adUseClient rs2.Open "hocphi", Cnn, adOpenStatic, adLockReadOnly Set dcbhk.RowSource = rs2 dcbhk.ListField = "noidung" 'hien ra de chon dcbhk.BoundColumn = "noidung" 219 End Sub Bƣớc 16. Thiết kế form frmcnhp.frm, đặt tên các điều khiển theo hƣớng dẫn dcblop cmdprint cmdend DataGrid1 Bƣớc 17. Mở cửa sổ lệnh của form frmcnhp.frm và gõ vào các dòng lệnh sau: Dim Cnn As New ADODB.Connection Dim rs As New ADODB.Recordset Private Sub cmdend_Click() Unload Me End Sub „----------------------------------------------------------------------------------------------- Private Sub dcblop_Click(Area As Integer) Dim x As String x = "select * from sinhvien where (masv not in (select distinct masv from hocphi)) and (" & " tenlop='" & dcblop.Text & "')" Dim rsxem As New ADODB.Recordset rsxem.CursorLocation = adUseClient rsxem.Open x, Cnn, adOpenStatic, adLockReadOnly Set DataGrid1.DataSource = rsxem End Sub „----------------------------------------------------------------------------------------------- Private Sub Form_Load() Cnn.ConnectionString = "provider=microsoft.jet.oledb.4.0; data source= " & App.Path & "\qlhp.mdb" Cnn.Open 'dua danh sach sinh vien vao Datacombo dcbma Dim rs1 As New ADODB.Recordset rs1.CursorLocation = adUseClient 220 rs1.Open "sinhvien", Cnn, adOpenStatic, adLockReadOnly Set dcblop.RowSource = rs1 dcblop.ListField = "tenlop" 'hien ra de chon dcblop.BoundColumn = "tenlop" 'cai can lay ra End Sub „----------------------------------------------------------------------------------------------- Private Sub cmdprint_Click() Dim x As String x = "select * from sinhvien where (masv not in (select distinct masv from hocphi)) and (" & " tenlop='" & dcblop.Text & "')" Dim rsxem As New ADODB.Recordset rsxem.CursorLocation = adUseClient rsxem.Open x, Cnn, adOpenStatic, adLockReadOnly Set DataReport1.DataSource = rsxem DataReport1.Show End Sub Bƣớc 18. Tạo form chính frmmain.frm, sử dụng Menu Editor soạn thảo menu hệ thống nhƣ sau: Bƣớc 19. Viết sự kiện Click cho các mục chọn trên menu Private Sub m1_Click() Frmlop.Show End Sub 221 Private Sub m14_Click() frmhp.Show End Sub Private Sub m21_Click() Frmsv.Show End Sub Private Sub m22_Click() frmdslop.Show End Sub Private Sub m31_Click() frmhpsv.Show End Sub Private Sub m32_Click() frmhplop.Show End Sub Private Sub m33_Click() frmcnhp.Show End Sub 5.8. Trình đóng gói và triển khai ứng dụng 5.8.1. Phát hành ứng dụng Sau khi viết xong một chƣơng trình Visual Basic ta cần phát hành nó. Ta có thể phát hành qua đĩa, CD, qua mạng Internet hay Intranet. Có 2 bƣớc để thực hiện việc phát hành : Đóng gói : Đóng gói các tập tin của chƣơng trình thành những tập tin.CAB để có thể triển khai chúng ở những nơi đƣợc chọn, và ta phải tạo chƣơng trình cài đặt tƣơng ứng với kiểu đóng gói. Triển khai: Chuyển ứng dụng đã đƣợc đóng gói đến nơi mà ngƣời sử dụng có thể cài đặt từ đó. Điều này có nghĩa là sao chép phần đóng gói xuống đĩa mềm, ổ mạng hay triển khai trên Web site nào đó. 222 Trình đóng gói và triển khai ứng dụng ( Package and deployment Wizard ) có sẵn trên ấn bản Visual Basic 6.0 5.8.2. Mở trình đóng gói và triển khai ứng dụng Bƣớc 1. Mở đề án ta muốn phát hành. Lƣu ý rằng nếu bạn đang làm việc với một nhóm các đề án hoặc có nhiều đề án đang đƣợc nạp, bạn phải bảo đảm rằng đề án đem đóng gói là đề án hiện hành trƣớc khi mở Wizard. Bƣớc 2. Dùng Add-in Manager để nạp trình đóng gói và triển khai ứng dụng: Từ menu Add-ins, chọn Add-in Manager, nhấn đúp chuột chọn Package and Deployment Wizard từ danh sách, nhấn OK. Hình 5.18. Hộp thoại Add-In Manager Bƣớc 3. Chọn Package and Deployment Wizard từ menu Add-ins để phóng Wizard. Trên màn hình chính chọn một trong các tuỳ chọn sau: Nếu ta muốn tạo một đóng gói chuẩn, đóng gói kiểu Internet hay các tập tin liên quan cho ứng dụng, chọn Package. Nếu muốn triển khai ứng dụng, chọn Deploy. Nếu muốn xem, soạn thảo, hay xoá kịch bản, chọn Manager Scripts. 223 Hình 5.19. Hộp thoại Package and Deployment Wizard Bƣớc 4. Chọn Package để đóng gói ứng dụng. Trình Wizard sẽ yêu cầu tìm file *.EXE bằng cách nhấn nút Browse, nếu ứng dụng chƣa đƣợc tạo file *.EXE, chƣơng trình sẽ yêu cầu tạo file *.EXE bằng cách nhấn nút Compile để tạo file *.EXE cho ứng dụng. Bƣớc 5. Chọn kiểu đóng gói chuẩn hoặc file độc lập trong hộp thoại Package Type Hình 5.20. Hộp thoại Package and Deployment Wizard- Package Type 224 Bƣớc 6. Nhấn nút Next sau khi đã chọn kiểu đóng gói chuẩn (Standard Setup Package) hoặc file độc lập (Dependency file) để sang bƣớc tiếp theo. Hình 5.21. Hộp thoại Package and Deployment Wizard- Package Folder Bƣớc 7. Trong hộp thoại Package Folder, chọn thƣ mục chứa các file CAB của ứng dụng, sau đó nhấn nút Next sang bƣớc tiếp theo Hình 5.22. Hộp thoại Package and Deployment Wizard- Included Files Bƣớc 8. Lựa chọn các file sẽ đƣợc đóng gói (thƣờng chọn chế độ mặc định), sau đó nhấn nút Next để chuyển sang bƣớc tiếp theo 225 Hình 5.23. Hộp thoại Package and Deployment Wizard- Cab Options Bƣớc 9. Trong hộp thoại Cab Options chọn Single cab để tạo file CAB kích thƣớc lớn hoặc chọn Multiple cabs để tạo nhiều file CAB kích thƣớc nhỏ, nhấn nút Next để chuyển sang bƣớc tiếp theo Bƣớc 10. Nhập tiêu đề của ứng dụng trong hộp thoại Installation Title, tiêu đề này sẽ đƣợc xuất hiện khi ứng dụng đƣợc cài đặt Hình 5.24. Hộp thoại Package and Deployment Wizard- Installation Title 226 Bƣớc 11. Nhấn nút Next trong 3 hộp thoại liên tiếp cho tới khi gặp hộp thoại Finished, nhấn nút Finish để kết thúc tiến trình. Hình 5.25. Hộp thoại Package and Deployment Wizard- Finished 5.8.3. Mở trình đóng gói và triển khai như một ứng dụng độc lập. Nếu đề án ta muốn đóng gói đang mở, lƣu nó lại và thoát khỏi Visual Basic. Nhấn nút Start, chọn vào Package and Deployment Wizard từ nemu con của Visual Studio 6.0. Trong danh sách Project của màn hình khởi tạo, chọn đề án ta muốn đóng gói. (có thể nhấn nút Browse nếu đề án chƣa có trong danh sách). Trên màn hình chính, chọn một trong những tuỳ chọn sau : Nếu muốn tạo một đóng gói chuẩn, đóng gói kiểu Internet, hay các tập tin kiên quan, chọn Package. Nếu muốn triển khai ứng dụng, chọn Deploy. Nếu muốn xem, soạn thao, hay xoá kịch bản, chọn Manage Scripts. Thực hiện lần lƣợt qua các màn hình của Wizard. 5.8.4. Setup toolkit Setup toolkit là một đề án cài đặt với Visual Basic và đƣợc sử dụng bởi Trình đóng gói và triển khai khi nó tạo chƣơng trình setup. Đề án Setup toolkit chứa các biểu mẫu và chƣơng trình mà chƣơng trình setup dùng cài đặt tập tin cho ngƣời sử dụng. Khi ta dùng Trìch đóng gói và triển khai. Wizard bao gồm setup1. exe mà đề án setup toolkit tạo ra. Tập tin này đƣợc dùng làm một tập tin cài đặt chính. 227 Setup toolkit còn dùng để điều chỉnh các màn hình hiển thị trong quá trình cài đặt nếu ta cần thêm những tính năng không cấp sẵn bởi Wizard. Setup Toolkit chứa trong thƣ mục con \Wizards\PDWizard\Setup1 của thƣ mục cài đặt Visual Basic Khi muốn sửa đổi Setup Toolkit nhằm thay đổi kết quả tạo ra bởi Trình đóng gói và triển khai, ta làm nhƣ sau : Sửa đề án Setup Toolkit để chứa các lời nhắc, màn hình, chức năng chƣơng trình hay những thông tin khác. Khi hoàn tất, biên dịch đề án để tạo setup1. exe. Thi hành trình đóng gói, là theo các lời nhắc trên màn hình để tạo ra môi trƣờng phát hành. Xác định thƣ mục cài đặt trên máy ngƣời dùng Xác định cách thức cài đặt tập tin. Tạo tệp tin.CAB cho đề án, dùng tiện ích Makecab. Sao chép tập tin vào môi trƣờng phân phát, hoặc đƣa lên Web side dùng trình phát hành Web (Web publishing Wizard ) 5.9. Bài tập Bài tập 1: Thiết kế form duyệt tập tin Employee chứa trong cơ sở dữ liệu Access NWIND.mdb Bài tập 2: Sử dụng DBCombo tạo form duyệt bảng Title với Publishers‟ ID và Name đƣợc lấy từ bảng Publisher 228 Bài tập 3: Sử dụng Visual Basic 6.0 thực hiện các công việc sau: a) Tạo cơ sở dữ liệu qltv.mdb gồm 3 bảng: Sach(Mas, Tens, Tacgia, Nhaxb, Namxb) Docgia(Madg, Hoten, Diachi, Dienthoai) Muontra(Mas, Madg, Ngaymuon, Ngayhentra, Ngaytra) b) Tạo và lập trình cho các form sau: 229 c) Tạo các report theo mẫu Bộ Lao động- Thƣơng binh và Xã hội Trƣờng ĐH SPKT Hƣng Yên PHÍCH TRA SÁCH Số: ..... Mã sách:...................................................... Tên sách:...................................................... Tác giả:........................................................ Nhà xuất bản:............................................... Năm xuất bản:.............................................. Bộ Lao động- Thƣơng binh và Xã hội Trƣờng ĐH SPKT Hƣng Yên PHIẾU MƢỢN-TRẢ SÁCH Số: ..... Mã độc giả:.................................................. Mã sách:....................................................... Ngày mƣợn:.................................................. Ngày hẹn trả:................................................ Ngày trả:....................................................... Ký tên d) Tạo form chính cho chƣơng trình trên đó có menu để gọi các form và hiển thị các report trên. Bài tập 4: Sử dụng Visual Basic 6.0 thực hiện các công việc sau: a) Tạo cơ sở dữ liệu qlbh.mdb gồm 3 bảng: Mathang(Mamh, Tenmh, Donvitinh, Mausac, Trongluong) Daily(Madl, Tendl, Diachi, Dienthoai) Banhang(Mamh, Madl, Soluong, Gia, Ngayban) b) Tạo và lập trình cho các form sau: 230 c) Tạo form chính cho chƣơng trình trên đó có menu để gọi các form và hiển thị các report trên. Bài tập 5: Sử dụng Visual Basic 6.0 thực hiện các công việc sau: a) Tạo cơ sở dữ liệu qlbh.mdb gồm 3 bảng: Mathang(Mamh, Tenmh, Donvitinh, Mausac, Trongluong) Daily(Madl, Tendl, Diachi, Dienthoai) Banhang(Mamh, Madl, Soluong, Gia, Ngayban) b) Tạo và lập trình cho các form sau: 231 c) Tạo các report theo mẫu Công ty dƣợc phẩm Nam Hà Catalog giới thiệu thuốc Số: ..... Mã thuốc:...................................................... Tên thuốc:..................................................... Công dụng:.................................................... Ngày sản xuất:............................................... Hạn sử dụng:................................................. d) Tạo form chính cho chƣơng trình trên đó có menu để gọi các form và hiển thị các report trên. Bài tập 6: Sử dụng Visual Basic 6.0 thực hiện các công việc sau: a) Tạo cơ sở dữ liệu qlmoto.mdb gồm 3 bảng: Dangky(Chuxe, SoCMND, Bienso, Nhanhieu, Sokhung, Somay) Giayphep(So, Hoten, Namsinh, Quoctich, Hokhau, Hang) b) Tạo và lập trình cho các form sau: 232 c) Tạo các report theo mẫu Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập- Tự do- Hạnh phúc ĐĂNG KÝ XE Số: ..... Biển kiểm soát:.............................................. Họ và tên chủ xe:........................................... Số CMND:..................................................... Nhãn hiệu xe:................................................ Số khung:....................................................... Số máy:.......................................................... 233 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc GIẤY PHÉP LÁI XE Số: ..... Họ tên:........................................................... Năm sinh:................Quốc tịch:...................... Nơi đăng ký hộ khẩu thƣờng trú:................... ........................................................................ Hạng:.............................................................. Ngày cấp:....................................................... d) Tạo form chính cho chƣơng trình trên đó có menu để gọi các form và hiển thị các report trên. Bài tập 7: Sử dụng Visual Basic 6.0 thực hiện các công việc sau: a) Tạo cơ sở dữ liệu qlhang.mdb trong đó có bảng chứa các thông tin nhƣ form sau: b) Tạo và lập trình cho form trên. 234 TÀI LIỆU THAM KHẢO [1]. Nguyễn Thị Ngọc Mai. Visual Basic 6.0 và lập trình cơ sở dữ liệu. Nhà xuất bản Giáo dục. 2000. [2]. Nguyễn Đình Tê. Tự học Lập trình cơ sở dữ liệu với Visual Basic 6.0 trong 21 ngày. Nhà xuất bản Giáo dục. 2001. Tập 1, 2. [3]. Lê Minh Trí. Tự học kỹ năng lập trình Visual Basic 6. Nhà xuất bản thống kê. 1999. [4]. Đậu Quang Tuấn. Lập trình cơ sở dữ liệu Visual Basic 6.0. Nhà xuất bản trẻ. 2001. [5]. Dan Mezick & Scot Hillier. Visual Basic 6 Certification Exam Guide. Mc Graw Hill Company. 1998. [6]. Dan Mezick & Scot Hillier. MST Programming with Visual Basic. SAMS. 1999. [7]. Francesco Balena. Programming MS-Visual Basic 6.0. MicroSoft Press. 1999. 235
File đính kèm:
- giao_trinh_lap_trinh_windows_phan_2.pdf