Giáo trình Lập trình mã nguồn mở (Phần 1)

Lợi ích của mã nguồn mở đối với ngƣời sử dụng

Lợi ích lớn nhất trong việc chuyển đổi sang phần mềm tự do nguồn mở là giảm

tổng chi phí sở hữu, từ các yếu tố sau:

- Miễn phí bản quyền phần mềm2

- Miễn phí các phiên bản nâng cấp trong toàn bộ vòng đời sử dụng sản phẩm

- Giảm chi phí phát triển phần mềm đáp ứng theo yêu cầu nghiệp vụ (sử dụng

phần mềm, mô-đun có sẵn để phát triển tiếp, sửa đổi điều chỉnh cho phù hợp với

nghiệp vụ)

- Kéo dài thời gian sử dụng/tái sử dụng các phần cứng, thiết bị trong khi vẫn

đảm bảo hiệu năng toàn hệ thống

- Chi phí đầu tƣ, vận hành hệ thống tập trung cho các dịch vụ “hữu hình” đem

lại giá trị trực tiếp, thiết thực cho tổ chức nhƣ: tƣ vấn, sửa đổi theo yêu cầu, triển khai,

đào tạo, bảo trì, nâng cấp hệ thống.

- Mức chi phí tiết kiệm khoảng 75-80% so với phần mềm license ngay trong

năm đầu tiên.

Giảm tối đa sự phụ thuộc vào một vài nhà cung cấp phần mềm dẫn đến dịch vụ

kém (do không có cạnh tranh), hoặc “bị ép” trong các trƣờng hợp cần đàm phán về chi

phí, dịch vụ (mỗi FLOSS có thể có nhiều nhà cung cấp dịch vụ tƣơng tự), nâng cấp

phần mềm, mở rộng hệ thống (với mã nguồn trong tay, có thể dễ dàng nâng cấp, mở

rộng hệ thống theo yêu cầu trong mỗi giai đoạn phát triển).

Đối với các hệ thống đang hoạt động, chủ động thực hiện chuyển đổi sẽ tránh

đƣợc “nguy cơ” bị phạt vi phạm bản quyền và/hoặc bị “bắt buộc” mua license.

Tăng tính thƣơng hiệu cho doanh nghiệp khi giới thiệu đƣợc với cộng đồng, đối

tác, khách hàng (đặc biệt là ngoài nƣớc) và không vi phạm bản quyền.

Tăng cƣờng độ tin cậy, ổn định, tính an toàn, bảo mật (theo báo cáo của Gartner

& nhiều tổ chức phân tích độc lập) toàn hệ thống.

Giáo trình Lập trình mã nguồn mở (Phần 1) trang 1

Trang 1

Giáo trình Lập trình mã nguồn mở (Phần 1) trang 2

Trang 2

Giáo trình Lập trình mã nguồn mở (Phần 1) trang 3

Trang 3

Giáo trình Lập trình mã nguồn mở (Phần 1) trang 4

Trang 4

Giáo trình Lập trình mã nguồn mở (Phần 1) trang 5

Trang 5

Giáo trình Lập trình mã nguồn mở (Phần 1) trang 6

Trang 6

Giáo trình Lập trình mã nguồn mở (Phần 1) trang 7

Trang 7

Giáo trình Lập trình mã nguồn mở (Phần 1) trang 8

Trang 8

Giáo trình Lập trình mã nguồn mở (Phần 1) trang 9

Trang 9

Giáo trình Lập trình mã nguồn mở (Phần 1) trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 165 trang duykhanh 11080
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Lập trình mã nguồn mở (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Lập trình mã nguồn mở (Phần 1)

Giáo trình Lập trình mã nguồn mở (Phần 1)
m copy($source, $dest), trong đó $source là 
path file cần copy và $dest là path file cần di chuyển tới. Nếu muốn đổi luôn tên thì 
đƣờng dẫn $dest khai báo một cái tên khác 
 if (!copy('demo2.txt', 'demo3.txt')){ 
 echo 'Copy thất bại'; 
 } 
Xóa file. 
 Ta dùng hàm unlink($path) để xóa file, trong đó $path là đƣờng dẫn đến file 
cần xóa. 
 if (file_exists('demo.txt')){ 
 unlink('demo.txt'); 
 } 
Kiểm tra một đường dẫn folder có tồn tại không. 
 Ta dùng hàm is_dir($filename), trong đó $filename là đƣờng dẫn đến folder cần 
kiểm tra. 
 if(is_dir('system')){ 
 echo 'Folder Tồn Tại'; 
 } 
Tạo một folder mới. 
 Ta dùng hàm mkdir($path) để tạo folder mới, trong đó $path là đƣờng dẫn đến 
folder cần tạo, lƣu ý folder cuối cùng chính là tên folder cần tạo và tất cả các folder 
trƣớc nó chắc chắn là phải có, nếu không sẽ bị lỗi. 
Ví dụ: 
 // Nếu folder parent chưa có thì sẽ bị lỗi 
 if(!is_dir('parent/sub')){ 
 mkdir('parent/sub'); 
 } 
 139 
2.14. Bài tập 
1. Viết trang PHP hiển thị câu: CHÀO MỪNG CÁC BẠN ĐẾN VỚI LẬP TRÌNH 
 WEB PHP. 
2. Sử dụng ngôn ngữ PHP viết trang Web xuất thông tin sinh viên bao gồm: Họ và 
 tên, ngày tháng năm sinh, lớp 
3. Sử dụng ngôn ngữ PHP viết trang Web thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, 
 chia, chia lấy dƣ và xuất kết quả ra màn hình. Từ hai biến cho trƣớc ($x=3, $y=5). 
 - $x, $y đƣợc lấy ngẫu nhiên mỗi lần chạy (gợi ý: dùng hàm Rand). 
 - $x, $y đƣợc lấy ngẫu nhiên mỗi lần chạy với điều kiện $x >$y (gợi ý: kết hợp 
 thêm hàm while hoặc do-while). 
 - $x, $y đƣợc lấy ngẫu nhiên mỗi lần chạy với điều kiện $x= k.$y. 
 - Xuất ra BCLN($x,$y). 
 - Xuất ra UCLN($x,$y); 
4. Viết trang PHP hiển thị dãy số từ 1 đến 100 sao cho số chẵn là chữ in đậm, số lẽ 
 là chữ in thƣờng. Kết quả: 1 2 3 4.., 100. Hƣớng dẫn: Sử dụng vòng lặp for, 1 
 biến đếm i, toán tử %. 
5. Viết trang PHP hiển thị thông tin sau: 
6. Nhập dữ liệu cho một listbox chứa danh sách năm từ 1900 đến năm hiện tại. 
Hƣớng dẫn: Sử dụng các thẻ sau: 
 - Thẻ tạo listbox: , , 
 - Tạo biến Date, hàm getYear(), vòng lặp for. 
7. Viết trang web xuất ra bảng cửu chƣơng từ 2 đến 10. 
8. Viết chƣơng trình cho phép đƣa số ngẫu nhiên vào mảng có độ dài là n phần tử cho 
 trƣớc. Xây dựng hàm thực hiện các yêu cầu sau: 
 - Xuất mảng lên trang Web. 
 - Đếm tổng số chẵn. 
 - Tính tổng của các số lẻ trong mảng. 
 - Xuất ra giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của mảng. 
 - Xuất đảo ngƣợc các giá trị trong mảng. 
 Gợi ý: Sử dụng hàm rand() để tạo giá trị ngẫu nhiên; Rand(x,y) tạo giá trị ngẫu 
nhiên trong đoạn x,y. 
9. Xử dụng foreach để duyệt mảng và xuất các giá trị nhƣ sau: 
 140 
 Gợi ý: $list = array("alpha", "beta", "gamma", "delta", "epsilon"); 
10. Tạo hai trang web PHP có nội dung sau: 
Lƣu ý: sử dung cho 2 phƣơng thức POST và GET. 
11. Viết trang web thực hiện các phép tính sau: 
 Lƣu ý: dùng css để tạo giao diện nhƣ yêu cầu, dùng js để tạo chức năng 
“Quay lại trang trước”. 
12. Viết hàm kiểm tra dữ liệu nhập vào (kiểm tra ở trang kết quả). Nếu dữ liệu là chuỗi 
 ký tự hoặc không hợp lệ (phép chi cho 0,), tự động quay lại trang web trƣớc đó. 
13. Viết trang PHP hiển thị thông tin sau: 
Thiết kế Form tính diện tích hình chữ nhật 
Yêu cầu thiết kế: 
 141 
STT Đối tƣợng Yêu cầu Ghi chú 
1 Form - Đặt tên Form 
 - Thiêt lập phƣơng thức cho Form là POST 
 - Thiết lập action của Form là tên của trang 
2 Điều khiển - Sử dụng điều khiển TextField, Button 
 - TextField Diện tích không cho phép nhập dữ 
 liệu và chỉnh sửa 
Yêu cầu chức năng: 
STT Đối tƣợng Yêu cầu xử lí chức năng Ghi chú 
1 Nút lệnh Khi chọn sẽ thực hiện lệnh tính: 
 “Tính” Diện tích = chiều dài * chiều rộng 
14. Thực hiện form sau 
 Thiết kế Form tính diện tích và chu vi hình tròn 
Yêu cầu thiết kế: 
STT Đối tƣợng Yêu cầu Ghi chú 
1 Form - Đặt tên Form 
 - Thiêt lập phƣơng thức cho Form là POST 
 - Thiết lập action của Form là tên của trang 
2 Điều khiển - Sử dụng điều khiển TextField, Button 
 - TextField Diện tích và Chu vi không cho 
 phép nhập dữ liệu và chỉnh sửa 
Yêu cầu chức năng: 
STT Đối tƣợng Yêu cầu xử lí chức năng Ghi chú 
1 Nút lệnh Khi chọn sẽ thực hiện lệnh tính: PI = 3,14 
 “Tính” Diện tích = PI*R2 R: Bán kính 
 Chu vi = 2*PI*R 
15. Thực hiện form Thanh toán tiền điện nhƣ sau: 
Thiết kế Form tính tiền điện: 
 142 
Yêu cầu thiết kế: 
STT Đối tƣợng Yêu cầu Ghi chú 
1 Form - Đặt tên Form 
 - Thiêt lập phƣơng thức cho Form là POST 
 - Thiết lập action của Form là tên của trang 
2 Điều khiển - Sử dụng điều khiển TextField, Button 
 - TextField số tiền thanh toán không cho 
 phép nhập dữ liệu và chỉnh sửa 
 - Giá trị mặc định của đơn giá là 2000 
Yêu cầu chức năng: 
STT Đối tƣợng Yêu cầu xử lí chức năng Ghi chú 
1 Nút lệnh Khi chọn sẽ thực hiện lệnh tính: 
 “Tính” Số tiền thanh toán = (Chỉ số mới – Chỉ số 
 cũ)*Đơn giá 
16. Viết trang PHP hiển thị kết quả học tập 
 Thiết kế Form kết quả học tập nhƣ sau: 
Yêu cầu thiết kế: 
STT Đối tƣờng Yêu cầu Ghi chú 
1 Form - Đặt tên Form 
 143 
 - Thiêt lập phƣơng thức cho Form là POST 
 - Thiết lập action của Form là tên của trang 
2 Điều khiển - Sử dụng điều khiển TextField, Button 
 - Các TextField Điểm trung bình, Kết quả, 
 Xếp loại học lực không cho phép nhập dữ 
 liệu và chỉnh sửa 
Yêu cầu chức năng: 
STT Đối tƣợng Yêu cầu xử lí chức năng Ghi chú 
1 Nút lệnh Khi chọn sẽ thực hiện lệnh xem kết quả: 
 “Xem kết ĐTB = (HK1+HK2*2)/3. Xét kết quả: 
 quả” - Đƣợc lên lớp: nếu ĐTB>=5 
 - Ở lại lớp: nếu ĐTB<5 
 Xếp loại học lực: 
 - Giỏi: nếu ĐTB>=8 
 - Khá: nếu 6.5<=ĐTB<8 
 - Trung bình: nếu 5<=ĐTB<6.5 
 - Yếu: nếu ĐTB<5 
17. Viết trang PHP xem kết quả thi Đại học. 
 Thiêt kế Form điểm thi đại học: 
Yêu cầu thiết kế: 
STT Đối tƣợng Yêu cầu Ghi chú 
1 Form - Đặt tên Form 
 - Thiêt lập phƣơng thức cho Form là POST 
 - Thiết lập action của Form là tên của trang 
2 Điều khiển - Sử dụng điều khiển TextField, Button 
 - Các TextField Tổng điểm, Kết quả thi 
 không cho phép nhập dữ liệu và chỉnh sửa 
Yêu cầu chức năng: 
 144 
STT Đối tƣợng Yêu cầu xử lí chức năng Ghi chú 
1 Nút lệnh Khi chọn sẽ thực hiện lệnh xem kết quả: 
 “Xem kết Tổng điểm = Toán + Lý + Hóa 
 quả” Đỗ khi không có môn nào 0 điểm và tổng 
 điểm >= điểm chuẩn, ngƣợc lại trƣợt 
18. Tính cạnh huyền tam giác 
Thiết kế Form canh huyền tam giác vuông: 
Yêu cầu thiết kế: 
STT Đối tƣợng Yêu cầu Ghi chú 
1 Form - Đặt tên Form 
 - Thiêt lập phƣơng thức cho Form là POST 
 - Thiết lập action của Form là tên của trang 
2 Điều khiển - Sử dụng điều khiển TextField, Button 
 - TextField Cạnh huyền không cho phép 
 nhập dữ liệu và chỉnh sửa 
Yêu cầu chức năng: 
STT Đối tƣợng Yêu cầu xử lí chức năng Ghi chú 
1 Nút lệnh Khi chọn sẽ thực hiện lệnh tính: 
 “Tinh” Tính giá trị cạnh huyền theo công thức 
19. Viết trang PHP Tìm số lớn nhất. 
Thiết kế Form tìm số lớn hơn 
Yêu cầu thiết kế: 
 145 
STT Đối tƣợng Yêu cầu Ghi chú 
1 Form - Đặt tên Form 
 - Thiêt lập phƣơng thức cho Form là POST 
 - Thiết lập action của Form là tên của trang 
2 Điều khiển - Sử dụng điều khiển TextField, Button 
 - TextField Số lớn hơn không cho phép nhập 
 dữ liệu và chỉnh sửa. 
Yêu cầu chức năng: 
STT Đối tƣợng Yêu cầu xử lí chức năng Ghi chú 
1 Nút lệnh Khi chọn sẽ thực hiện lệnh tính: 
 “Tìm” Tìm số lớn hơn giữa 2 số và xuất kết quả ra 
 TextField Số lớn hơn 
20. Viết trang PHP Giải phƣơng trình bậc nhất. 
 Thiêt kế Form giải phƣơng trình bậc nhât. 
Yêu cầu thiết kế: 
STT Đối tƣợng Yêu cầu Ghi chú 
1 Form - Đặt tên Form 
 - Thiêt lập phƣơng thức cho Form là POST 
 - Thiết lập action của Form là tên của trang 
2 Điều khiển - Sử dụng điều khiển TextField, Button 
 - TextField Nghiệm không cho phép nhập 
 dữ liệu và chỉnh sửa. 
Yêu cầu chức năng: 
STT Đối tƣợng Yêu cầu xử lí chức năng Ghi chú 
1 Nút lệnh Khi chọn, thựhiện giải phƣơng trình bậc nhất 
 “Giải phƣơng theo thuật toán sau: 
 trinh” Nếu a=0: 
 - nếu b=0 phƣơng trình có vô số nghiệm 
 - b 0 phƣơng trình vô số nghiệm 
 Nếu a 0: nghiệm phƣơng trình là –b/a 
21. Viết trang PHP tính tiền karaoke theo thông tin sau: 
 146 
 Thiết kế Form tính tiền Karaoke 
Yêu cầu thiết kế: 
STT Đối tƣợng Yêu cầu Ghi chú 
1 Form - Đặt tên Form 
 - Thiêt lập phƣơng thức cho Form là POST 
 - Thiết lập action của Form là tên của trang 
2 Điều khiển - Sử dụng điều khiển TextField, Button 
 - TextField Tiền thanh toán không cho phép 
 nhập dữ liệu và chỉnh sửa. 
Yêu cầu chức năng: 
STT Đối tƣợng Yêu cầu xử lí chức năng Ghi chú 
1 Nút lệnh Kiểm tra giờ kết thúc: Chỉ nhập 
 “Tính tiền” - Nếu giờ kết thúc > giờ bắt đầu: Tính và giờ, không 
 xuất kết quả tiền giờ đến điều khiển theo qui nhập phút 
 cách tính tiền. 
 Ngƣợc lại thông báo “Giờ kết thúc phải > 
 giờ bắt đầu” 
22. Nhận dạng tam giác 
 Thiết kế Form nhận dạng tam giác 
 147 
Yêu cầu thiết kế: 
STT Đối tƣợng Yêu cầu Ghi chú 
1 Form - Đặt tên Form 
 - Thiêt lập phƣơng thức cho Form là POST 
 - Thiết lập action của Form là tên của trang 
2 Điều khiển - Sử dụng điều khiển TextField, Button 
 - TextField Loại tam giác không cho phép 
 nhập dữ liệu và chỉnh sửa. 
Yêu cầu chức năng: 
STT Đối tƣợng Yêu cầu xử lí chức năng Ghi chú 
1 Nút lệnh Khi chọn, thực hiện: 
 “Nhận dạng” Kiểm tra 3 cạnh này có tạo thành 3 cạnh của 
 một tam giác không. Nếu thỏa mãn: 
 - Nhận dạng ra các loại tam giác đều, cân, 
 vuông cân, vuông, và tam giác thƣờng rồi 
 xuất kết quả vào TextField Loại tam giác. 
 - Ngƣợc lại thì In “Không là tam giác” 
 1. Tạo trang đăng ký nhƣ sau: 
 148 
Yêu cầu: 
 - Ngƣời dùng nhập đủ thông tin trong form. 
 - Khi nhấn vào nút đăng ký, sẽ chuyển qua trang xlDangky.php, 
 + Show tất cả thông tin ngƣời dùng vừa nhập vào 
 + Hiển thị câu thông báo: “Chúc mừng bạn đăng ký thành công, click vào 
 đây để chuyển về trang chủ nếu hệ thống không tự chuyển” . 
 + Sau 4 giây hệ thống sẻ tự chuyển về lại trang đăng ký. 
- Tạo trang link đăng nhập và form đăng nhập từ giao diện. 
Yêu cầu: 
 + Khi ngƣời dùng đăng ký thành công, dùng biến thích hợp để lƣu 
 lại email và password đăng ký. 
 + Ở trang đăng nhập nếu ngƣời dùng đánh email và password 
 không giống với thông tin vừa đăng ký thì hệ thống không cho đăng nhập. 
 + Khi ngƣời dùng đánh đúng tài khoản đăng ký thì form đăng nhập sẻ mất đi và 
 149 
 hiển thị thông báo “Chúc mừng bạn đăng nhập thành công”. 
 + Trên thanh menu bên trái. Chữ “Đăng nhập” chuyển thành 
 “Đăng xuất” chữ “Đăng ký ” thành “Thông tin cá nhân”. 
 + Thực hiện chức năng logout. 
 + Thực hiện chức năng “Ghi nhớ thông tin” khi ngƣời dùng đăng ký thành công. 
23. Tạo trang thông tin nhƣ sau: 
 Yêu cầu: File ảnh phải đƣợc upload về server đồng thời hiển thị thông tin nhƣ bên dƣới. 
 Kết quả sau khi nhấn Thuộc tính của tập tin 
24. Xây dựng chƣơng trình đọc tất cả các tên file ảnh từ thƣ mục lên selectbox. Từ 
 đó cho phép ngƣời dùng chọn tên file và xuất ra ảnh của tên file đó. 
25. Thiết kế trang nhƣ sau: 
 Kết quả sau khi nhấn Xem hình ảnh 
26. Xây dựng 2 trang web nhƣ hình sau. Khi ngƣời dùng click vào nút HIỂN 
 THỊ thì gửi tên, địa chỉ và số điện thoại sang trang HienThi.php để hiển thị. 
 150 
 Trang NhapThongTin.php Trang HienThi.php 
27. Xây dựng 2 trang Web nhƣ hình sau. Khi ngƣời dùng click vào nút HIỂN 
 THỊ thì gửi tên và sở thích sang trang KetQua.php để hiển thị. 
 Trang NhapThongTin.php Trang KetQua.php 
28. Xây dựng ba trang Web nhƣ hình sau. Khi click vào nút HIỂN THỊ, nếu 
 ngƣời dùng không nhập đủ thông tin thì chuyển sang trang Loi.php, ngƣợc lại 
 chuyển sang trang HienThi.php để hiển thị thông tin vừa nhập. 
 NhapThongTin.php Loi.php HienThi.php 
29. Xây dựng trang Web đếm số ngƣời đang Online trên Website nhƣ hình sau: 
 SoNguoiOnline.php 
30. Xây dựng trang Web đếm số ngƣời đã truy cập Website nhƣ hình sau: 
 SoNguoiTruyCap.php 
31. Tạo trang Web có giao diện nhƣ sau: 
 151 
 - Khi ngƣời dùng click vào nút “Đặt chỗ” thì hiển thị lại thông tin theo mẫu sau: 
32. Tạo trang Web theo mẫu sau: 
 Chú thích: 
 Tên Tour gồm các 
 mục sau: 
 - Khi ngƣời dùng click vào nút “Đăng ký Tour” thì sẽ hiển thị lại các thông tin 
theo mẫu sau: 
 152 
33. Tạo trang Web với giao diện theo mẫu sau: 
 - Đƣa dữ liệu tự động vào các ô ngày, tháng năm. 
 - Khi ngƣời dùng click vào nút “Tiếp tục” thì kiểm tra giá trị của các trƣờng 
trên form. Đƣa ra các thông báo lỗi tƣơng ứng. 
34. Tạo trang Web có giao diện nhƣ sau: 
 - Khi ngƣời dùng click vào nút “Đăng nhập” thì dùng các biến session để lƣu lại 
các giá trị và hiển thị kết quả ngay trong trang: 
 153 
 - Khi ngƣời dùng click vào “Click here” thì mở trang mới và hiển thị lại thông 
tin nhƣ sau: 
35. Tạo trang Web có giao diện nhƣ sau: 
 - Khi ngƣời dùng click vào nút “Xác nhận” thì sử dụng cookie để lƣu lại các 
thông tin và hiển thị ở bên dƣới nút “Xác nhận”: 
 - Khi click vào “Click here” sẽ hiển thị lại các biến cookie. 
36. Tạo trang “dangnhap.php” với giao diện nhƣ sau: 
 154 
 - Nếu Username = “admin”, password = “123” thì dùng biến session để lƣu lại 
các thông tin và điều hƣớng sang trang “dangnhapthanhcong.php”. 
 - Trang “dangnhapthanhcong.php”: hiển thị dòng chữ “Xin chào, admin” và nút 
“Thoát” (để hủy session và quay về trang dangnhap.php). 
37. Tạo trang Web có giao diện nhƣ sau: 
 - Kiểm tra kiểu dữ liệu trong các trƣờng sao cho phù hợp, nếu không thì thông 
báo lỗi tƣơng ứng ở dƣới nút “Đặt hàng”. 
38. Tạo trang Web với giao diện nhƣ sau: 
 - Khi ngƣời dùng click vào nút “Gửi thông tin” thì hiển thị các thông tin trong 
phần “HỒ SƠ KHÁCH HÀNG”. 
39. Tạo trang “dangky.php” với giao diện theo mẫu sau: 
 155 
 - Khi ngƣời dùng click vào nút “Gửi thông tin” thì sử dụng các biến session để 
lƣu lại các thông tin, sau đó điều hƣớng sang trang “thongtindangky.php”. 
 - Trang “thongtindangky.php” sẽ hiển thị lại các thông tin vừa đăng ký. 
40. Thiết kế trang qui đổi ngoại tệ - vàng 
Yêu cấu thiết kế: 
- Form: Đặt tên cho form; Thiết lập phƣơng thức của form là POST; action của form là 
tên của trang 
- Điều khiển: Sử dụng các điều khiển TextField, List/Menu, Radio Group, Button; Đô 
la Mỹ - USD, Đô la Úc – AUD, Yên Nhật – YPJ, Euro – EUR 
- Các loại vàng thuộc Rario Group: SJC, AAA, PNJ 
Yêu cầu chức năng: 
Trang doi_ngoai_te.php 
- Viết hàm function doi_tien($loai,$so_tien): để đổi từ ngoại tệ sang VNĐ 
- Viết hàm function doi_vang($loai, $so_luong): để đổi từ số lƣợng vàng sang VNĐ 
- Trong đó: tỷ giá của các ngoại tệ là 1 USD = 16177 VNĐ, 1 AUD = 14057 VNĐ, 1 
YPJ = 136 VNĐ, 1 EUR = 22486 VNĐ 
 156 
- Và đơn giá vàng là: 1 chỉ SJC = 1306000 VNĐ, 1 chỉ AAA = 1305000 VNĐ, 1 chỉ 
PNJ = 1302000 VNĐ 
Trang tong_hop.php 
 Gọi dùng lại mã đã viết bên trang doi_ngoai_te.php 
Nút Quy đổi ngoại tệ/vàng 
- Gọi các hàm tƣơng ứng để tính thành tiền VNĐ của ngoại tệ và của số lƣợng vàng, 
đồng thời tính lại tỷ giá ngoại tệ và đơn giá vàng 
- Xuất các kết quả tính đƣợc vào các TextFiled tƣơng ứng 
 157 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_lap_trinh_ma_nguon_mo_phan_1.pdf