Giáo trình Lập trình căn bản - Công nghệ thông tin
NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH (ProgrammingLanguage)
- Thuật giải (Algorithm)
Thuật giải là một tập các thao tác hữu hạn trên một đối tượng cụ thể nhằm đạt được
những mục tiêu ban đầu . R.A.Kowalski có nói:
+ Logic: Thể hiện tính thống nhất và liên hệ chặt chẽ giữa các mặt trong một sự
vật, sự việc. Ở đây muốn nói tính logic của một quá trình giải quyết bài toán là bao gồm
các bước thực hiện theo một trình tự hợp lí và tương quan đúng đắn giữa chúng
+ Điều khiển: Các cách thể hiện tính logic ấy của các mặt trong một đối tượng.
- Chương trình (Program)
Là một tập hợp các mô tả, các phát biểu, nằm trong một hệ thống qui ước về ý nghĩa
và thứ tự thực hiện, nhằm điều khiển máy tính làm việc. Theo Niklaus Wirth thì:
- Các loại lệnh trong một chương trình:
+ Tuần tự (Sequential): Các lệnh thực hiện tuần tự chính xác từ trên xuống. Các
lệnh chỉ thực hiện đúng một lần.
+ Chọn lọc (Selection): Chọn một trong hai hay nhiều khối lệnh để thực thi.
+ Lặp lại (Repetition): Một khối lệnh được thực hiện lại một số lần.
- Lập trình viên cần tuân theo các bước sau:
- Ngôn ngữ lập trình (Programming language)
Ngôn ngữ lập trình là hệ thống các ký hiệu tuân thủ các qui ước về ngữ pháp và ngữ
nghĩa, nhằm xây dựng các chương trình trên máy tính.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Lập trình căn bản - Công nghệ thông tin
teristic Đặc trưng, đặc tính Chart Lược đồ Checklist Danh sách kiểm tra Class diagram Biểu đồ lớp Classification Phân lớp Clean room Phòng sạch Closely couple Gắn chặt Closely Couple Kết nối chặt Closely couple Kết nối chặt Code generator Bộ sinh mã (chương trình,) Coding Mã hoá Coercion Bó buộc Cohesion Cố kết Coincidentally Trùng khớp ngẫu nhiên Combination Tổ hợp Combined entity diagram Biểu đồ thực thể được tổ hợp Communication Truyền thông Compatibility Tính tương hợp, tương thích Compilation, Compile, Compiler Biên dịch, Chuơng trình dịch Complexity adjustment value Giá trị điều chỉnh độ phức tạp Component Thành phần, cấu phần Connectivity Tính nối được, tính liên thông Con-routine Trình tương tranh 193 Consistence Nhất quán Constitute Cấu thành, hợp thành, thiết lập Constraint Ràng buộc, điều kiện Construct Kết cấu, xây dựng Context Ngữ cảnh Context model Mô hình Ngữ cảnh Context switching Chuyển Ngữ cảnh Contractor Nhà thầu Control điều khiển, kiểm soát Control flow diagram Biểu đồ luồng điều khiển Control hierarchy Phân cấp điều khiển Control process Tiến trình điều khiển Control specification Đặc tả điều khiển Control unit Bộ điều khiển Conveyer Băng truyền Coordinate Phối hợp Core Lõi Co-routine Trình tương hỗ Corrective maintenance Bảo trì hiệu chỉnh Correctness Tính đúng đắn Cost Chi phí, giá Cost-benefit analysis Phân tích chi phí-lợi ích Couple Dính nối, gắn kết Coupling Kết nối Crisis Khủng hoảng Critical path method Phương pháp đường găng Cross stimulate Kích thích chéo Cyclomatic Xoay vòng D Data condition Điều kiện dữ liệu Data flow diagram Biểu đồ dòng dữ liệu 194 Data flow graph đồ thị dòng dữ liệu Data modeling Mô hình hoá dữ liệu Data object Đối tượng dữ liệu Data store Kho dữ liệu Data structure Cấu trúc dữ liệu Data transfer rate Tỉ lệ truyền dữ liệu Data typing Định kiểu dữ liệu Database Cơ sở dữ liệu Database engineering Kỹ nghệ cơ sở dữ liệu Datagram Bức dữ liệu Data-object-type hierarchy Phân Cấp dữ liệu - Đối tượng kiểu Datum Dữ liệu Debate Tranh luận Debug Gỡ rối Declaration Khai báo Decomposition Phân rã Defect Khiếm khuyết Dependable Tính tin cậy Deployment Triển khai Depth Độ sâu Design Thiết kế Design model Mô hình thiết kế Design specification Đặc tả thiết kế Design walkthrough Xét duyệt thiết kế Detail design Thiết kế chi tiết Development plan Kế hoạch phát triển Development system Hệ thống phát triển Diagnostic analyzer Bộ phân tích chẩn đoán Diagram Biểu đồ Diagrammatic Văn phạm biểu đồ Dimension Chiều, kích cỡ 195 Direct Trực tiếp Dispatch branch Nhánh gửi Dispatch module Mo đun gửi Display Hiển thị Distributed system Hệ phân tán Document Tư liệu Driven Đi ra từ, rút ra Driver Điều khiển Dynamic multi-variable model Mô hình đa biến động Dynamic single-variable model Mô hình đơn biến động E Economic feasibility Khả thi kinh tế Economic justification Luận chứng kinh tế Effort Công sức Effort Trách nhiệm Effort adjustment factor Nhân tố điều chỉnh công sức Elaboration Kỹ lưỡng, Chi tiết Embedded software Phần mềm nhúng Empirical estimation Ước lượng thực nghiệm Encapsulation Bao bọc Endeavors Nỗ lực mới Engineering Công nghệ Kỹ nghệ Enhancement Nâng cao Entity Thực thể Entity diagram Biểu đồ thực thể Entity-relationship diagram Biểu đồ thực thể- liên kết (ER) Enumeration type Kiểu kiệt kê Environment Môi trường Estimate Estimation ước lượng Estimation model Mô hình ước lượng Estimation variable Biến ước lượng 196 Event Sự kiện Event flow Luồng sự kiện Exception handling Khiển giải biệt lệ Expected value Giá trị kỳ vọng Expert system Hệ chuyên gia Explode Khai triển Exploration Khái thác Extensibility Tính mở rộng được External entity Tác nhân ngoài (Thực thể) F Facilitator Người điều khiển Factoring Lấy thừa số chung Failure S ai lỗi Fan- in Số modul vào, tản ra Fan-out Số modul ra, co cụm Fault tree analysis Phân tích cây thiếu sót Feasibility study Nghiên cứu khả thi Feature Tính năng Feature point Điểm chức năng Finalize Hoàn tất Flag Cờ Flexibility Tính mềm dẻo Flow Luồng Flowchart Lưu đồ Foreground Tiền cảnh Form Hình thái, hình dạng Formal specification đặc tả hình thức Facilitated application specification techniques(FAST) Kỹ thuật đặc tả ứng dụng thuận tiện Formal technical review Họp xét duyệt kỹ thuật hình thức 197 Fourth General Technology (4GT) Kỹ thuật thế hệ 4 Frame Khuôn khổ, khung Framework Cơ cấu Khuôn khổ công việc Framework Khung mẫu Fulfillment Hoàn chỉnh, Thực hiện Function Hàm, chức năng Functional decomposition Phân rã chức năng Functional point Điểm chức năng Functionality Tính chức năng Fundamental system model Mô hình hệ thống nền tảng G Generality Tính tổng quát Grammar Văn phạm H Handle Giải quyết Handler Điều giải Hardware Phần cứng Hardware requirement analysis Phân tích yêu cầu phần cứng Heuristic Trực cảm, mẹo Hierarchy Cấp bậc Home-machine interaction Tương tác người-máy Homologous đồng đẳng Host machine Máy chủ Human engineering Kỹ nghệ con người I Identification Căn cước Identifier Tên gọi, định danh , căn cước Identify Xác định, định danh Implementation Cài đặt Implementation description Mô tả cài đặt Implode Hợp triển 198 Incoming flow Luồng đi vào Inconsistency Bất nhất Incremental Tăng lên, gia tăng Index Chỉ số Indicator Chỉ báo Indirect Gián tiếp Information flow Luồng thông tin Information society Xã hội thông tin Information structure Cấu trúc thông tin Inherent Cố hữu Inheritance Kế thừa Immature Chưa trưởng thành Input Cái vào, đầu vào Instance Thể nghiệm, thể hiện Instance connection Mối nối thể nghiệm Instantiation Việc lấy thể nghiệm Instruction Lệnh Integrate Tích hợp Integrate test Kiểm thử tích hợp Integrate testing Kiểm thử tích hợp Integrity Toàn vẹn Interactive Tương tác Interconnection description Mô tả liên nối Interface Giao diện Interoperability Tính liên tác Interpretation Thông dịch Interrelated Tương quan nhau Interrupt Ngắt Interrupt latency Trễ ngắt Item Khoản mục K 199 Knowledge Tri thức Knowledge database Cơ sở tri thức L Layer Tầng, lớp Legal feasibility khả thi pháp lý Level of abstraction Mức độ trừu tượng Life cycle Vòng đời Line of balance chart Biểu đồ cân bằng Linearity Tính tuyến tính Linguistic modular unit Đơn vị mô đun ngôn ngữ Link Móc nối, nối, mối nối Link weight Trọng số nối Linked list Danh sách móc nối List Danh sách LOC (Line Of Code) Số dòng mã lệnh Locality Tính cục bộ Logic manipulator Bộ thao tác logic Loosely couple Gắn lỏng M Machine cycle Chu trình máy Machine language Ngôn ngữ máy Macroscopic level Mức vĩ mô Mailbox Hộp thư Maintainability T ính bảo trì được Maintenance Bảo trì Maturity Trưởng thành, thuần thục Measure Việc đo Member Thành viên Memory locking Khoá bộ nhớ Message Thông báo, Thông điệp Message path Đường thông báo 200 Meta-model Siêu mô hình Meta-rule Siêu luật Method(s) Phương pháp, phương thức Metric Độ đo Micro-electronic Vi điện tử Milestone Cột mốc Mock-up Mô hình, market Mode Mốt. Chế độ Model checking tools Công cụ kiểm tra mô hình Modification Sửa đổi Modularbility , Module Tính mô đun, Mô đun Module diagram Biểu đồ mô đun Monitor Bộ điều phối, giám sát Multiple inheritance Kế thừa bội Multi-programming đa lập trình Multi-tasking đa nhiệm Multi-user Nhiều người dùng Mutual exclusion Loại trừ lẫn nhau N Narrative Lời thuật Network Mạng Neuron network Mạng nơ ron Node Đỉnh, nút Non-procedural Phi thủ tục Normalization rule Quy tắc chuẩn hoá O Object Đối tượng, sự vật Object code Chương trình đích Object diagram Biểu đồ Đối tượng Objective Mục tiêu Object-oriented Hướng Đối tượng 201 Obsolesce Lỗi thời Occurrence Sự xuất hiện Off - the - shelf Không lỗi thời Off-line Gián tuyến On-line T rực tuyến Operability Tính vận hành Operation Thao tác , tác vụ Organizational unit Đơn vị tổ chức Outgoing flow Luồng đi ra Output Cái ra, đầu ra Outsourcing Gia công/ khoán ngoài Out-souring Thoái hoá P Package Đóng gói Package body Thân bộ trình Paradigm Khuôn cảnh Parallel Song song Parallel computing Tính toán song song Parameter Tham biến Partition Phân hoạch Password Mật khẩu, mật hiệu Path Đường dẫn Perceptive maintenance Bảo trì hoàn thiện Performance Hiệu năng Performance criteria Tiêu chuẩn hiệu năng Performance test Kiểm thử hiệu năng Phase Pha Planning Lập kế hoạch Polygon Đa giác Polymorphism Đa hình thái Portability Tính khả chuyển 202 Pragmatic Thực dụng, thực hiện Precision Chính xác Preliminary design Thiết kế sơ bộ Preventive maintenance Bảo trì phòng ngừa Primary storage Bộ nhớ chính Problem space Không gian vấn đề Procedural abstraction Trừu tượng thủ tục Procedural language Ngôn ngữ thủ tục Process Quá trình, tiến trình Process activate table Bảng kích hoạt tiến trình Process activation table Bảng kích hoạt tiến trình Process diagram Biểu đồ xử lý Process identifier Bộ định danh tiến trình Processing Xử lý Processing narrative Lời thuật xử lý Processor Bộ xử lý Profile Sơ thảo Program design language Ngôn ngữ thiết kế chương trình Program structure Cấu trúc chương trình Programming language Ngôn ngữ lập trình Programming, coding Lập trình progress Tiến độ Project Dự án Proof checking tools Công cụ kiểm tra chứng minh Protocol Giao thức Protocol description Mô tả giao thức Prototype environment Môi trường làm bản mẫu Prototyping Làm bản mẫu Pseudo-code Giả lệnh Pull-down menu Đơn kéo xuống Round-trip Khứ hồi 203 Quality Chất lượng Quantity Số lượng Quasi formal Giả hình thức Query Truy vấn R Rayleigh-Norden curve Đường cong Rayleigh-Norden Real-time Thời gian thực Reclamation Tái chế Recover Dò lại Recursion, recursive Đệ quy Re-engineering Tái kỹ nghệ Reference Tham khảo Refinement Làm mịn Relation model Mô hình quan hệ Reliability Tính tin cậy được, độ tin cậy Repeat Lặp Repertoire, Repository Kho , Kho chứa Request for proposal (RFP) Yêu cầu về các đề nghị Requirement Yêu cầu Requirement analysis Phân tích yêu cầu Requirement dictionary Từ điển yêu cầu Requirement statement language Ngôn ngữ phát biểu yêu cầu Resolution Giải trình, độ phân giải, Resource model Mô hình tài nguyên Reusability Khả năng tái sử dụng Reusable Dùng lại, tái dụng Reverse engineering Kỹ nghệ ngược Reverse reengineering tool Công cụ tái công nghệ ngược Risk analysis Phân tích rủi ro Rough merge Gộp thô S 204 Scalar Vô hướng Scalar item Khoản mục vô hướng Scenario Kịch bản Schedule Lập lịch Schema Sơ đồ Schematic block diagram Biểu đồ khối sơ đồ Scope Phạm vi Scrap Manh mún Secondary storage Bộ nhớ phụ Security An toàn Selection Tuyển chọn Semantic Ngữ nghĩa Semaphore Cờ báo hiệu Send Truyền, gửi Sensitive test Kiểm thử nhạy cảm Sequential Tuần tự Sequential vector Vec tơ tuần tự Server Phục vụ Service Dịch vụ Serviceability Tính phục vụ được Simple Simplicity Đơn giản Simulation Mô phỏng Size Kích cỡ Software architecture Kiến trúc phần mềm Software configuration Cấu hình phần mềm Software engineer Kỹ sư phần mềm Software engineering (SE) Công nghệ phần mềm Software project plan Kế hoạch dự án phần mềm Software requirement specification Đặc tả yêu cầu phần mềm Software safety An toàn phần mềm Software store Kho phần mềm 205 Solution Giải pháp Solution space Không gian giải pháp Source code Chương trình gốc , nguồn Specification Đặc tả Specification environment Môi trường đặc tả Spine Chốt trục Spiral Xoắn ốc Spoilage Hỏng hóc Stage Giai đoạn stakeholder Người tham gia State Trạng thái State transition diagram Biểu đồ chuyển trạng thái Static multi-variable model Mô hình đa biến tĩnh Static single-variable model Mô hình đơn biến tĩnh Stepwise elaboration Làm kỹ lưỡng từng bước Stepwise refinement Làm mịn dần từng bước Store Ghi nhớ, lưu giữ, Kho Stress test Kiểm thử gay cấn Strong type Kiểu mạnh Structure chart Lược đồ cấu trúc Structure clash Va chạm cấu trúc Stub Cuống Sub-flow Luồng con Subordinate Thuộc cấp Substantiate Chứng minh Suite Loạt Super-ordinate Thượng cấp Supplementary Phụ trợ, bù Supportability Tính hỗ trợ được Swap Tráo đổi Synergy Hoà hợp 206 Syntax Cú pháp Synthetic Toàn thái System analysis Phân tích hệ thống System concept document Tài liệu quan niệm về hệ thống System image Hình ảnh hệ thống System module narrative Lời thuật mô đun hệ thống System perception Cảm nhận hệ thống System respond time Thời gian hệ thống đáp ứng System software Phần mềm hệ thống System specification đặc tả hệ thống System specification review Xét duyệt đặc tả hệ thống System state Trạng thái hệ thống System test Kiểm thử hệ thống T Tactics Chiến thuật Tangible Hữu hình, rõ ràng Target machine Máy đích Task analysis Phân tích nhiệm vụ Task network Mạng nhiệm vụ Technical feasibility khả thi kỹ thuật Technology Công nghệ, Kỹ nghệ Template Tiêu bản Test Kiểm thử Trace-ability Tính theo dõi được Trade-off Trả giá Time-out Thời gian chết Tool Công cụ Test plan and procedure Bản kế hoạch và thủ tục kiểm thử Testability Tính kiểm thử được Threat Đe doạ Time scale Khoảng thời gian 207 Time stamp Đóng dấu thời gian Transaction Giao tác Transform Biến đổi Transform center Trung tâm biến đổi Transform flow Luồng biến đổi Transition Chuyển dịch, Chuyển đổi, biến đổi Treatment Xử lý Trigger Kích hoạt , cá Type checking Kiểm tra kiểu Typeless Phi kiểu U Unit test Kiểm thử khối Update Cập nhật Usability Tính sử dụng được User Manuel Sổ tay người dùng User model Mô hình người dùng Use case Trường hợp sử dụng V Valid Hợp lệ Validation test Kiểm thử hợp lệ Variability Độ biến thiên Variant Biến thể Visibility Thấy được , trực quan Visual Trực quan Vocabulary Vốn từ W walkthrough Xét duyệt Warehouse Nhà kho Warning Cảnh báo Waterfall model Mô hình thác nước Wayside Bó hẹp 208 Weak type Kiểu yếu White box testing Kiểm thử hộp trắng Width Chiều rộng Work breakdown structure Cấu trúc phân chia công việc Workflow Dòng công việc Workforce Nhân lực Workplace Hiện trường 209
File đính kèm:
- giao_trinh_lap_trinh_can_ban_cong_nghe_thong_tin.pdf