Đề thi Cuối học kỳ 1 môn Nguyên lý chi tiết máy - Năm học 2015-2016

Câu 1: (2,5 đ)

Bộ truyền đai dẹt có hai bánh đai, chiều rộng đai b = 50mm, diện tích đai A= 300mm2, truyền

công suất P1 = 5KW, tốc độ n1 = 950v/ph. Đường kính bánh đai dẫn d1 = 200mm, tỉ số truyền u =

3,5. Mô đun đàn hồi dây đai E=200MPa, ứng suất căng ban đầu 0 = 2MPa, khoảng cách trục a =

1200mm.

a/ Tính các lực Ft, F0, F1, F2 ? (1đ)

b/ Tính chiều dài đai và số lần uốn của đai trong một giây? (0,5đ)

c/ Xác định ứng suất lớn nhất sinh ra trong dây đai? (bỏ qua ứng suất căng phụ) (0,5đ)

d/ Xác định điều kiện hệ số ma sát f giữa đai và bánh đai để bộ truyền làm việc không xảy ra

trượt trơn? (0,5đ)

Câu 2: (2,5đ)

Cho hệ thống truyền động và chiều quay bánh răng Z1 như hình 1. Cặp bánh răng trụ răng nghiêng

có Z1 = 30, Z2= 108, môdun pháp m1 = 2mm. Công suất trên bánh vít P4 = 4KW, tốc độ quay của bánh

vít n4 = 120v/ph. Bộ truyền trục vít có môdun m2 = 4 mm, q = 10, trục vít có 2 mối ren, số răng bánh

vít Z4 = 60. Hệ số ma sát của trục vít – bánh vít là f = 0,15 và hiệu suất của một cặp ổ lăn ol=1.

a/ Phân tích phương, chiều lực tác dụng lên các bánh răng, trục vít - bánh vít ? (0,75đ)

b/ Tính góc nghiêng  của cặp bánh răng trụ răng nghiêng để khoảng cách trục 𝑎𝑤1 = 𝑎𝑤2 ?

(0,5đ)

c/ Tính hiệu suất bộ truyền trục vít – bánh vít (0,5đ)

d/ Tính trị số lực vòng Ft3 và Ft4 của bộ truyền trục vít ? (0,75đ)

Đề thi Cuối học kỳ 1 môn Nguyên lý chi tiết máy - Năm học 2015-2016 trang 1

Trang 1

Đề thi Cuối học kỳ 1 môn Nguyên lý chi tiết máy - Năm học 2015-2016 trang 2

Trang 2

Đề thi Cuối học kỳ 1 môn Nguyên lý chi tiết máy - Năm học 2015-2016 trang 3

Trang 3

Đề thi Cuối học kỳ 1 môn Nguyên lý chi tiết máy - Năm học 2015-2016 trang 4

Trang 4

Đề thi Cuối học kỳ 1 môn Nguyên lý chi tiết máy - Năm học 2015-2016 trang 5

Trang 5

Đề thi Cuối học kỳ 1 môn Nguyên lý chi tiết máy - Năm học 2015-2016 trang 6

Trang 6

Đề thi Cuối học kỳ 1 môn Nguyên lý chi tiết máy - Năm học 2015-2016 trang 7

Trang 7

pdf 7 trang duykhanh 10480
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Cuối học kỳ 1 môn Nguyên lý chi tiết máy - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi Cuối học kỳ 1 môn Nguyên lý chi tiết máy - Năm học 2015-2016

Đề thi Cuối học kỳ 1 môn Nguyên lý chi tiết máy - Năm học 2015-2016
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 1/2 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT 
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY 
BỘ MÔN: CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY 
------------------------- 
ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015-2016 
Môn: Nguyên lý – Chi tiết máy 
Mã môn học: TMMP230220 
Đề số/Mã đề: HK1-2015-2016 
Thời gian: 90 phút. 
Được phép sử dụng tài liệu. 
Câu 1: (2,5 đ) 
Bộ truyền đai dẹt có hai bánh đai, chiều rộng đai b = 50mm, diện tích đai A= 300mm2, truyền 
công suất P1 = 5KW, tốc độ n1 = 950v/ph. Đường kính bánh đai dẫn d1 = 200mm, tỉ số truyền u = 
3,5. Mô đun đàn hồi dây đai E=200MPa, ứng suất căng ban đầu 0 = 2MPa, khoảng cách trục a = 
1200mm. 
 a/ Tính các lực Ft, F0, F1, F2 ? (1đ) 
 b/ Tính chiều dài đai và số lần uốn của đai trong một giây? (0,5đ) 
 c/ Xác định ứng suất lớn nhất sinh ra trong dây đai? (bỏ qua ứng suất căng phụ) (0,5đ) 
d/ Xác định điều kiện hệ số ma sát f giữa đai và bánh đai để bộ truyền làm việc không xảy ra 
trượt trơn? (0,5đ) 
Câu 2: (2,5đ) 
Cho hệ thống truyền động và chiều quay bánh răng Z1 như hình 1. Cặp bánh răng trụ răng nghiêng 
có Z1 = 30, Z2= 108, môdun pháp m1 = 2mm. Công suất trên bánh vít P4 = 4KW, tốc độ quay của bánh 
vít n4 = 120v/ph. Bộ truyền trục vít có môdun m2 = 4 mm, q = 10, trục vít có 2 mối ren, số răng bánh 
vít Z4 = 60. Hệ số ma sát của trục vít – bánh vít là f = 0,15 và hiệu suất của một cặp ổ lăn ol=1. 
a/ Phân tích phương, chiều lực tác dụng lên các bánh răng, trục vít - bánh vít ? (0,75đ) 
b/ Tính góc nghiêng  của cặp bánh răng trụ răng nghiêng để khoảng cách trục 𝑎𝑤1 = 𝑎𝑤2 ? 
(0,5đ) 
c/ Tính hiệu suất bộ truyền trục vít – bánh vít (0,5đ) 
d/ Tính trị số lực vòng Ft3 và Ft4 của bộ truyền trục vít ? (0,75đ) 
Hình 1 Hình 2 
Câu 3: (2đ) 
Cho hệ bánh răng như hình 2 với các số răng 𝑍1 = 20, 𝑍2 = 60, 𝑍2
, = 𝑍3
, = 30, 𝑍3 = 𝑍4 = 60, 
Z5 = 25, Z6 = 50. Tốc độ quay n1= 720v/ph. 
a/ Xác định tỷ số truyền 𝑢16 =
𝜔1
𝜔6
=? (1đ) 
b/ Tính tốc độ quay n6 của bánh răng Z6 ? (1đ) 
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 2/2 
Câu 4: (3đ) 
 Cho trục trung gian của hệ truyền động cơ khí như hình 3 có bánh răng trụ răng nghiêng bị 
dẫn cấp nhanh 𝑍1 và bánh răng dẫn cấp chậm 𝑍2. Bánh răng 𝑍1 có: 𝐹𝑡1 = 5000𝑁, 𝐹𝑟1 = 1848𝑁, 
𝐹𝑎1 = 882𝑁, 𝑑1 = 200𝑚𝑚 và bánh răng 𝑍2 có: 𝐹𝑡2 = 6250𝑁, 𝐹𝑟2 = 2310𝑁, 𝐹𝑎2 = 1102𝑁 
𝑑2 = 160𝑚𝑚. Các kích thước 𝐿1 = 150𝑚𝑚, 𝐿2 = 150𝑚𝑚, 𝐿3 = 150𝑚𝑚. Vật liệu chế tạo trục 
có ứng suất uốn cho phép [𝜎] = 50𝑀𝑃𝑎. Hãy xác định: 
a/ Xác định phản lực tại các gối đỡ B và D (0,75 đ) 
b/ Vẽ biểu đồ mômen uốn 𝑀𝑥, 𝑀𝑦, mômen xoắn T và ghi giá trị các mômen tại các tiết diện nguy 
hiểm. (1,5 đ) 
c/ Xác định đường kính trục tại tiết diện tại C. (0,75 đ) 
Hình 3 
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi. 
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung 
kiểm tra 
[G1.2]: Có kiến thức trong lĩnh vực tính toán thiết kế chi tiết máy và máy Câu 1,2,3,4 
[G2.1]: Nắm vững phân tích lực tác dụng lên khớp động, khâu, chi tiết máy. Câu 2, 4 
[G2.2]: Nắm vững cơ sở tính toán thiết kế các chi tiết máy:các thông số cơ bản, các 
đặc điểm trong truyền động, tỉ số truyền, vận tốc, hiệu suất 
Câu 1,2,3 
[G4.1]: Hiểu được các chỉ tiêu tính toán đối với từng chi tiết máy chung, từ đó nắm 
vững được trình tự tính toán thiết kế các hệ truyền động cơ khí và các liên kết trong 
máy 
Câu 1,2,3 
TP.HCM, Ngày 17 tháng 12 năm 2015 
 Thông qua bộ môn 
TS. Văn Hữu Thịnh 
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 3/2 
ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY(TMMP230220) 
Ngày thi: 30-12-2015 
1.a Xác định: 
𝑇 = 9.55 ∗ 106
𝑃
𝑛
= 50263𝑁𝑚𝑚 
𝐹𝑡 =
2𝑇
𝑑1
= 𝟓𝟎𝟐. 𝟔𝑁 
𝐹0 = 0 A = 𝟔𝟎𝟎𝑁 
𝐹1 = 𝐹0 +
𝐹𝑡
2
= 𝟖𝟓𝟏. 𝟑𝑁 
𝐹2 = 𝐹0 −
𝐹𝑡
2
= 𝟑𝟒𝟖. 𝟕𝑁 
0.25 
0.25 
0.25 
0.25 
1.b 
Với 𝑑2 = 𝑢𝑑1 = 3.5 ∗ 200 = 700(𝑚𝑚) 
Chiều dài đai l: 
𝑙 = 2𝑎 +
𝜋(𝑑2 + 𝑑1)
2
+
(𝑑2 − 𝑑1)
2
4𝑎
= 𝟑𝟖𝟔𝟔 (𝑚𝑚) 
Số lần uốn của đai trong 1 giây: 
𝑣1 =
 𝑑1𝑛1
60. 103
=
3.14 ∗ 200 ∗ 950
60. 103
= 9.95(
𝑚
𝑠
) 
𝑙 = 3.866(𝑚) 
𝑖 =
𝑉
𝑙
=
9.95
3.866
= 𝟐. 𝟓𝟕(
𝑙ầ𝑛
𝑔𝑖â𝑦
) 
0.25 
0.25 
1.c Ứng suất lớn nhất trong đai: 
𝜎𝑚𝑎𝑥 = 𝜎0 +
𝜎𝑡
2
+ 𝐸
𝛿
𝑑1
= 𝟖. 𝟖𝟒𝑀𝑃𝑎 
Với: 
0 = 2MPa; 
 𝜎𝑡 =
𝐹𝑡
𝐴
= 1.68𝑀𝑃𝑎 
𝛿 =
𝐴
𝑏
= 6𝑚𝑚 
0.5 
1.d Xác định hệ số ma sát tối thiểu để không trượt trơn: 
𝐹𝑜 ≥ 
𝐹𝑡
2
(𝑒𝑓𝛼1 + 1)
(𝑒𝑓𝛼1 − 1)
Xác định góc ôm: 
𝛼1 = 𝜋 −
𝑑2 − 𝑑1
𝑎
= 3.14 −
700 − 200
1200
= 𝟐. 𝟕𝟑(𝑟𝑎𝑑) 
: hệ số kéo 
 =
𝐹𝑡
2𝐹0
= 0.42 
 2𝐹𝑜(𝑒
𝑓𝛼1 − 1) ≥ 𝐹𝑡(𝑒
𝑓𝛼1 + 1) 
 𝑓 ≥
1
𝛼1
ln
2𝐹𝑜+𝐹𝑡
2𝐹𝑜−𝐹𝑡
=
1
𝛼1
𝑙𝑛
1+
1−
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 4/2 
 𝑓 ≥
1
2.73
𝑙𝑛
1+0.4
1−04
= 0.33 
𝑓𝑚𝑖𝑛 = 𝟎. 𝟑𝟑 
0.5 
2.a Phân tích phương, chiều lực tác dụng lên các bánh răng, trục vít - bánh vít: 
0.25 
0.5 
2.b Góc nghiêng  của cặp bánh răng trụ răng nghiêng để khoảng cách trục 𝑎𝑤1 = 𝑎𝑤2 : 
𝑎𝑤1 =
𝑚1(𝑍1 + 𝑍2)
2𝑐𝑜𝑠
𝑎𝑤2 =
𝑚2(𝑞 + 𝑍4)
2
Để 𝑎𝑤1 = 𝑎𝑤2 ta có: 
𝑚1(𝑍1 + 𝑍2)
2𝑐𝑜𝑠
=
𝑚2(𝑞 + 𝑍4)
2
 𝑐𝑜𝑠 =
𝑚1(𝑍1+𝑍2)
𝑚2(𝑞+𝑍4)
  = 𝟗. 𝟕𝟎 
0.25 
0.25 
2.c Hiệu suất bộ truyền trục vít – bánh vít: 
𝑡𝑔 =
𝑍3
𝑞
= 0,2 =>  = 11,620 
𝜑 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛𝑔(𝑓) = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛𝑔(0.15) => 𝜑 = 8.530 
 𝑇𝑉 = 0,95.
𝑡𝑔
𝑡𝑔(+𝜑)
= 𝟎. 𝟓𝟐𝟖 
0.25 
0.25 
2.d Trị số lực vòng Ft3 và Ft4 của bộ truyền trục vít: 
𝑇4 = 9,55. 10
6 ∗
𝑃4
𝑛4
= 𝟑𝟏𝟖𝟑𝟑𝟑𝑁𝑚𝑚 𝑇3 =
𝑇4
𝑢𝑇𝑉∗ô∗𝑇𝑉
 = 𝟐𝟎𝟏𝟏𝟒𝑁𝑚𝑚 
Với: 
𝑢𝑇𝑉 =
𝑍4
𝑍3
=
60
2
= 30 

ô
= 1 
𝐹𝑡2 =
2𝑇4
𝑑𝑤4
=
2𝑇4
𝑚2𝑍4
= 𝟐𝟔𝟓𝟑(𝑁) 
0.25 
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 5/2 
Cách 1: 
𝐹𝑡3 =
2𝑇3
𝑑𝑤3
=
2𝑇2
𝑚2𝑞
= 𝟏𝟎𝟎𝟔(𝑁) 
Cách 2: 𝐹𝑡3 = 𝐹𝑡4𝑡𝑔(+ 𝜑) 
0.25 
0.25 
3.a Tỷ số truyền 𝑢16 =
𝜔1
𝜔6
 : 
HBR= HBR thường + HBR hành tinh + HBR thường 
HBR thường: 
𝑢12 = +
𝑍2
𝑍1
=
𝑛1
𝑛2
=
1
2
= 𝟑 
Hệ hành tinh: 
𝑢2′4/𝑐 =
2′ − 𝑐
4 − 𝑐
=
𝑛2′ − 𝑛𝑐
𝑛4 − 𝑛𝑐
= (−1)2
𝑧3
𝑧2′
𝑧4
𝑧3′
= 4 
1 −

2′
𝑐
= 4 => 

2′
𝑐
= −𝟑 
HBR thường: 
𝑢56 = −
𝑍6
𝑍5
= −
𝑛5
𝑛6
= −
5
6
= −𝟐 
𝒖𝟏𝟔 =
𝜔1
𝜔6
=
1
2
∗
2′
𝑐
∗ −
5
6
= 𝟏𝟖 
0.5 
0.25 
0.25 
3.b 
Tốc độ quay n6 của bánh răng Z6 
𝑢16 =
𝑛1
𝑛6
 𝑛6 =
𝑛1
𝑢16
= 𝟒𝟎 (
𝑣ò𝑛𝑔
𝑝ℎú𝑡
) 
 Bánh răng Z6 cùng chiều quay với bánh răng Z1 
0.5 
0.5 
4 Tóm tắt: 
𝐹𝑡1 = 5000𝑁 
𝐹𝑟1 = 1848𝑁 
𝐹𝑎1 = 882𝑁 
𝐹𝑡2 = 6250𝑁 
𝐹𝑟2 = 2310𝑁 
𝐹𝑎2 = 1102𝑁 
4.4 Phản lực: 
𝑀𝑎1 = 𝐹𝑎1
𝑑1
2
= 𝟖𝟖𝟐𝟎𝟎𝑁𝑚𝑚 
𝑀𝑎2 = 𝐹𝑎2
𝑑2
2
= 𝟖𝟖𝟏𝟔𝟎𝑁𝑚𝑚 
+ PT cân bằng mômen tại B theo phương Y: 
∑𝑚𝐵 (�⃗� 𝑦) = −𝑀𝑎1 + 𝐹𝑟1 ∗ 𝐿1 + 𝐹𝑟2 ∗ 𝐿2 − 𝑀𝑎2 + 𝑅𝐷𝑌 ∗ (𝐿2 + 𝐿3) = 0 
 𝑅𝐷𝑌 = −
 (−𝑀𝑎1+𝐹𝑟1∗𝐿1+𝐹𝑟2∗𝐿2−𝑀𝑎2)
(𝐿2+𝐿3)
= −𝟏𝟒𝟗𝟏(𝑁) 
+PT cân bằng lực: 
∑𝑅 = −𝐹𝑟1 + 𝑅𝐵𝑌 + 𝐹𝑟2 + 𝑅𝐷𝑌 = 0 
0.25 
0.25 
𝑑1 = 200(𝑚𝑚) 
𝑑2 = 160(𝑚𝑚) 
𝐿1 = 150(𝑚𝑚) 
𝐿2 = 150(𝑚𝑚) 
𝐿3 = 150(𝑚𝑚) 
 [𝜎] = 50𝑀𝑃𝑎 
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 6/2 
 𝑅𝐵𝑌 = −𝑅𝐷𝑌 − 𝐹𝑟2 + 𝐹𝑟1 = 𝟏𝟎𝟐𝟗(𝑁) 
+ PT cân bằng mômen tại B theo phương X 
 ∑𝑚𝐵 (�⃗� 𝑥) = −𝐹𝑡1 ∗ 𝐿1 + 𝐹𝑡2 ∗ (𝐿2) − 𝑅𝐷𝑋 ∗ (𝐿2 + 𝐿3) = 0 
 𝑅𝐷𝑋 =
−𝐹𝑡1∗𝐿1+𝐹𝑡2∗(𝐿2)
(𝐿2+𝐿3)
= 𝟔𝟐𝟓(𝑁) 
+PT cân bằng lực: 
∑𝑅 = 𝑅𝐵𝑋 − 𝐹𝑡1 + 𝑅𝐷𝑋 − 𝐹𝑡2 = 0 
 𝑅𝐵𝑋 = −𝑅𝐷𝑋 + 𝐹𝑡1 + 𝐹𝑡2 = 𝟏𝟎𝟔𝟐𝟓(𝑁) 
0.25 
0.25 
4.b Vẽ biểu đồ momen 
𝑇 = 𝐹𝑡1 ∗
𝑑1
2
= 𝐹𝑡2 ∗
𝑑2
2
= 𝟓𝟎𝟎, 𝟎𝟎𝟎𝑁𝑚𝑚 
0.25 
0.75 
0.25 
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 7/2 
0.25 
4.c Moment tương đương tại vị trí C: 
𝑀𝑡đ−𝐶 = √𝑀𝑢𝑥2 + 𝑀𝑢𝑦2 + 0.75𝑇2 = √3118302 + 937502 + 0.75 ∗ 5000002
= 𝟓𝟒𝟏𝟕𝟖𝟏𝑁𝑚𝑚 
Đường kính trục tại tiết diện C: 
𝑑𝐶 ≥ √
𝑀𝑡đ−𝐶
0.1[𝜎𝐹]
3
= 𝟒𝟕. 𝟔𝟕𝑚𝑚 
Chọn 𝑑𝐶 ≥ 𝟒𝟖(𝑚𝑚) 
Mở rộng: Moment tương đương tại vị trí B: 
𝑀𝑡đ−𝐵 = √𝑀𝑢𝑥2 + 𝑀𝑢𝑦2 + 0.75𝑇2
= √1890002 + 7500002 + 0.75 ∗ 5000002 = 886409𝑁𝑚𝑚 
Đường kính trục tại tiết diện B: 
𝑑𝐵 ≥ √
𝑀𝑡đ−𝐵
0.1[𝜎𝐹]
3
= 56.18𝑚𝑚 
Vì tại B lắp ổ lăn nên ta chọn: 𝑑𝐵 ≥ 𝟔𝟎(𝑚𝑚) 
0.25 
0.25 
 Tổng cộng: 10 
 Trưởng Bộ Môn TKM GV Kiểm tra đáp án 
 TS. Văn Hữu Thịnh TS. Nguyễn Minh Kỳ 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_cuoi_hoc_ky_1_mon_nguyen_ly_chi_tiet_may_nam_hoc_2015.pdf