Đề kiểm tra cuối kỳ II môn Hóa học Lớp 10 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Thái Phiên
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm
Câu 1:
A. VIIA. B. VIA. C. IVA. D. VA.
Câu 2:
A. F2. B. Br2. C. Cl2. D. I2.
Câu 3:
A. 6. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 4:
A. Màu vàng, không mùi. B. Không màu, không mùi.
C. Màu vàng, mùi trứng thối. D. Không màu, mùi trứng thối.
Câu 5:
A. Điều chế axit sunfuric, sản xuất chất tẩy trắng bột giấy.
B. Lưu hóa cao su, sản xuất diêm.
C. Sản xuất chất dẻo ebonit, tơ.
D. Sản xuất dược phẩm, thực phẩm
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối kỳ II môn Hóa học Lớp 10 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Thái Phiên
đun nóng. Thể tích khí thoát ra (đktc) là: A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 6,72 lít. Câu 19: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tính oxi hóa của lưu huỳnh đơn chất? 7 A. S + O2 SO2 B. S + 3F2 SF6 C. S + HNO3 SO2 + NO2 + H2O D. S + Zn ZnS Câu 20: Hidro sunfua có tính chất hóa học đặc trưng là: A. Tính oxi hoá B. Tính khử C.Vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa D. Không có tính oxi, không có tính khử Câu 21: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít SO2 (đktc) vào 200ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd ta được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 1,26 g B. 12,6 g C. 15,1 g D. 1,15 g Câu 22: Khối lượng H2SO4 thu được từ 1,6 tấn quặng chứa 60% FeS2 là: A. 1,568 tấn B. 1,725 tấn C. 1,2 tấn D. 6,32 tấn Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam một kim loai M hóa trị II trong H2SO4 loãng,thì thu được 4,48 lít khí hidro ở đktc. Kim loại đó là: A. Ca B. Zn C. Ba D. Mg Câu 24: Axit Sunfuric đặc phản ứng với chất nào sau đây (có đun nóng) sinh ra khí SO2? 1:Cu; 2: NaOH; 3: Al; 4: C 5: ZnO; 6: HCl; 7: HI A. 1,2,3,4,5 B.1,3,4,6,7 C. 1,3,4,7 D. tất cả Câu 25: Để loại bỏ SO2 ra khỏi CO2, có thể dùng cách nào sau đây? A. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong. B. Cho hỗn hợp khí qua BaCO3 C. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch NaOH D. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Br2 dư Câu 26: Khi cho cùng một lượng kẽm vào cốc đựng dung dịch axit HCl, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng kẽm ở dạng A. viên nhỏ. B. bột mịn, khuấy đều. C. tấm mỏng. D. thỏi lớn. Câu 27: Cho phản ứng N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) Khi tĕng áp suất thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nào? A. Chiều nghịch tạo N2 và H2. B. Không chuyển dịch. C. Chiều thuận tạo NH3. D. Theo cả hai chiều. Câu 28: Trong các phản ứng dưới đây, ở phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng? A. N2 + 3H2 2NH3 B. N2 + O2 2NO C. 2NO + O2 2NO2 D. 2SO2 + O2 2SO3 PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29 (1 điểm): Cho phản ứng sau: 2SO2 (k) + O2(k) 2SO3 (k) H0298 = -198,24 kJ Cần tác động các yếu tố (nhiệt độ, nồng độ, áp suất) như thế nào để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận? Giải thích. Câu 30 (1 điểm): Cho 12g hỗn hợp hai kim loại Cu, Fe tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc,nóng, dư thu được 5,6 lít SO2 sản phẩm khử duy nhất ở đktc và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. a. Tính % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp? b. Tính giá trị của m? Câu 31 (0,5 điểm): Giải thích các hiện tượng sau, viết phương trình phản ứng: a. Không đựng bình dung dịch HF trong bình bằng thủy tinh. b. Đưa ra ánh sáng ống nghiệm đựng bạc clorua có nhỏ thêm ít giọt dung dịch quỳ tím. Câu 32 (0,5 điểm): Hòa tan 10,14 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí A (đktc) và 6,4 gam chất rắn B, dung dịch C. Cô cạn dung dịch C thu được m gam muối.Tìm m. -------------- Hết -------------- 8 TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN ĐỀ MINH HỌA 4 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĔM HỌC 2020 - 2021 Môn thi: Hóa học - Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút không tính thời gian phát đề PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Ở điều kiện thường trạng thái đơn chất của brom là A. rắn B. lỏng. C. khí. D. không xác định. Câu 2: Phương pháp điều chế khí hiđroclorua trong phòng thí nghiệm là: A. Thủy phân AlCl3. B. Tổng hợp từ H2 và Cl2. C. Cho Cl2 tác dụng với H2O. D. Cho NaCl tinh thể tác dụng với H2SO4 đặc. Câu 3: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí SO2 bằng cách: A. Cho S tác dụng với O2 B. Đốt quặng pirit sắt. C. Cho Na2SO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đun nóng D. Cả A,B,C Câu 4: Phản ứng nào dưới đây không đúng? A. 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O C. H2S + 2NaCl → Na2S + 2HCl B. H2S + Pb(NO3)2 → PbS + 2HNO3 D. H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl Câu 5 : Lưu huỳnh trioxit có công thức phân tử là A. SO2. B. SO3. C. H2S. D. H2SO4. Câu 6: Khi nhỏ dung dịch H2SO4 đặc vào đường thì đường chuyển sang màu đen, hiện tượng này là do tính chất nào sau đây của H2SO4 đặc ? A. Tính khử. B. Tính OXH mạnh. C. Tính axit. D. Tính háo nước. Câu 7 : Thuốc thử để nhận biết muối sunfat là A. BaCO3. B. dd BaCl2. C. BaSO4. D. dd NaOH. Câu 8: Tốc độ phản ứng tĕng lên khi: A. Giảm nhiệt độ. B. Tĕng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng. C. Giảm áp suất khí. D. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng. Câu 9: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. Thời gian xảy ra phản ứng. B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng. C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. D. Chất xúc tác. Câu 10: Định nghĩa nào sau đây đúng? A. Chất xúc tác là chất làm giảm đổi tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao trong phản ứng. B. Chất xúc tác là chất làm giảm tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng. C. Chất xúc tác là chất làm tĕng tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng. D. Chất xúc tác là chất làm tĕng tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao nhiều trong phản ứng. Câu 11: Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k) H = –92kJ. Thay đổi nào sau đây làm cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận? A. Giảm áp suất. B. Tĕng nhiệt độ. C. Tĕng nồng độ các chất N2 và H2. D. Tĕng nồng độ NH3. Câu 12: Tại thời điểm cân bằng hóa học thiết lập thì nhận định không đúng là A. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. B. số mol các chất tham gia phản ứng không đổi. ⎯→⎯to 9 C. số mol các sản phẩm không đổi. D. phản ứng không xảy ra nữa. Câu 13: Trong những điều khẳng định dưới đây, điều nào phù hợp với trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch? A. Phản ứng thuận đã dừng. B. Phản nghịch đã dừng. C. Nồng độ của các sản phẩm và chất phản ứng bằng nhau. D. Tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch bằng nhau. Câu 14: Khi diện tích bề mặt tĕng, tốc độ phản ứng tĕng là đúng với phản ứng có chất nào tham gia? A. Chất lỏng. B. Chất rắn. C. Chất khí. D. Cả 3 đều đúng. Câu 15: Trong phản ứng clo với nước, clo là chất A. oxi hóa. B. khử. C. vừa oxi hóa, vừa khử. D. không oxi hóa, không khử. Câu 16: Ưng dụng nào sau đây không phải của ozon? A. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. B. Khử trùng nước uống, khử mùi. C. Tẩy trắng các loại dầu ĕn. D. Chữa sâu rĕng, bảo quản hoa quả. Câu 17: Trong các hợp chất hóa học ,số oxi hóa thường gặp của lưu huỳnh là: A. 1, 4, 6. B. -2, 0, +4. C. -2, +4, +6. D. 0, +4, +6. Câu 18: Thứ tự so sánh tính axit nào sau đây đúng? A. HCl > H2S > H2CO3. B. H2CO3 > H2SO3 > H2S. C. H2S > HCl > H2CO3. D. H2SO3> H2CO3 > H2S. Câu 19: Cho các chất sau: H2S, SO2, H2SO4 đ, dung dịch Br2. Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra khi cho các chất tác dụng với nhau? A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 20: H2SO4 đặc làm khô được khí nào sau đây: A. H2S B. CO2 C. HBr D.SO3 Câu 21: Hệ số của các chất trong phản ứng FeCO3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 +SO2 + CO2 +H2O lần lượt là: A. 2, 4, 1, 2, 2, 4. B. 4, 8, 2, 4, 4, 4. C. 4, 8, 4, 5, 8, 8. D. 2, 4, 1, 1, 2, 4. Câu 22: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit sunfuric loãng? A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, Ba(NO3)2. B. Fe2O3, NaOH¸ Fe, CuO, Ba(NO3)2. C. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2. D. NaOH, NaCl , Fe, H2SO4, Mg(OH)2. Câu 23: Hòa tan sắt (II) sunfua vào dung dịch HCl thu được khí A, đốt cháy hoàn toàn khí A thu được khí C có mùi hắc . Khí A, C lần lượt là: A. SO2, hơi S. B. H2S, hơi S. C. H2S, SO2. D. SO2, H2S. Câu 24: Muốn loại bỏ SO2 trong hỗn hợp SO2 và CO2 ta có thể cho hỗn hợp đi chậm qua dung dịch nào sau đây? A. Ba(OH)2 dư. B. Ca(OH)2 dư. C. Br2 dư. D. NaOH dư. Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 13 gam một kim loại hóa trị II vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít khí (đktc). Kim loại đó là: A. Mg B. Zn C. Cu D. Fe Câu 26 : Dẫn 0,1 mol khí H2S đi qua dung dịch có chứa 0,3 mol NaOH. Dung dịch sau phản ứng có chứa chất tan gì? A. NaHS. B. Na2S. C. Na2S và NaHS. D. Na2S và NaOH dư. Câu 27 : Cho 1,4 gam sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thì thấy thoát ra V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 5,6 lít. B. 0,84 lít. C. 0,56 lít D. 0,28 lít 10 Câu 28: Cho 0,2 mol FeSO4 tác dụng hết với dung dịch BaCl2 dư, thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là A. 23,30. B. 11,65. C. 46,60. D. 34,95. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29 (1 điểm): Xét hệ bân bằng sau trong một bình kín: C (r) + H2O (k) CO (k) + H2 (k) ; ΔH=131 kJ Cân bằng trên chuyển dịch như thế nào khi biến đổi một trong các điều kiện sau? • Tĕng nhiệt độ • Thêm lượng hơi nước vào • Dùng chất xúc tác • Thêm C(r) vào. Câu 30 (1 điểm): Cho 45 gam hỗn hợp Zn và Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc nóng 98% thu được 15,68 lít khí SO2 (đktc). a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng? Câu 31 (0,5 điểm): Phân biệt các dung dịch sau: NaCl, NaBr, NaI (không được dùng dd AgNO3). Câu 32 (0,5 điểm):Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu tác dụng hết với Cl2, thu được (m + 14,2) gam chất rắn Y. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, sinh ra 2,24 lít H2 (đktc). Tính phần trĕm khối lượng mỗi kim loại trong X. -------------- Hết -------------- TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN ĐỀ MINH HỌA 5 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĔM HỌC 2020 - 2021 Môn thi: Hóa học - Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút không tính thời gian phát đề PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm) Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là A. ns2np4 B. ns2np3 C. ns2np5 D. ns2np6 Câu 2: Khí Cl2 không tác dụng với A. khí O2 B. H2O C. dung dịch Ca(OH)2 D. dung dịch NaOH Câu 3: Để pha loãng axit sunfuric đậm đặc thành axit sunfuric loãng người ta tiến hành cách nào trong các cách sau? A. Cho từ từ axit vào nước B. Cho nhanh nước vào axit. C. Cho nhanh axit vào nước D. Cho từ từ nướcvào axit Câu 4: Phương pháp sản xuất khí oxi trong công nghiệp: A. Phân hủy KMnO4 rắn B. Phân hủy KClO3 rắn C. Điện phân nước D. phân hủy CaCO3 Câu 5: Nhỏ H2SO4 đặc vào chất X, chất X từ màu trắng chuyển sang nâu rồi hóa đen sau đó đẩy cacbon trào ra ngoài cốc. Chất X là: A. muối ĕn (NaCl) B. lưu huỳnh C. đường kính (C12H22O11) D. Sắt (II) sunfua (FeS) Câu 6: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử : A. dd Ba(OH)2 B. CaO C. ddNaOH D. nước brom 11 Câu 7: Phản ứng chứng tỏ HCl có tính khử là A. MnO2 + 4HCl ⎯⎯→0t MnCl2 + Cl2 + H2O B. 2HCl + Mg(OH)2 ⎯⎯→MgCl2 + 2H2O C. 2HCl + CuO⎯⎯→0t CuCl2 + H2O D. 2HCl + Zn⎯⎯→ZnCl2 + H2 Câu 8: Phát biểu đúng là A. Tất cả các halogen đều là chất khí ở điều kiện thường. B. Tất cả các halogen đều có công thức phân tử dạng X2. C. Tính oxi hoá của các đơn chất halogen tĕng dần từ flo đến iot. D. Tất cả các halogen đều ít tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ. Câu 9: Cho các chất: Cu, Fe2O3, Fe3O4, CaCO3, Fe(OH)2, CuO. Khi cho các chất trên lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc nóng thì số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10: Nhóm các đơn chất nào sau đây vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá? A. I2, O3, S. B. O2, Cl2, S C. O2, O3, Br2 D. Cl2, S, Br2 Câu 11: Để nhận biết muối clorua người ta dùng dung dịch muối A. NaOH. B. NaNO3. C. HF. D. AgNO3. Câu 12: Chọn phát biểu đúng? A. Brom là chất lỏng màu xanh. B. Iot là chất rắn màu đỏ. C. Clo là khí màu vàng lục. D. Flo là khí màu vàng. Câu 13: Trong hợp chất nào sau đây, nguyên tố lưu huỳnh có số oxi hóa lớn nhất? A. H2S. B. SO2. C. Na2SO3. D. K2SO4. Câu 14: Tính chất hóa học của axit clohiđric là: A. Là axit mạnh, có tính oxi hoá, không có tính khử. B. Là axit mạnh, có tính khử, không có tính oxi hoá. C. Là axit mạnh, có tính oxi hoá, có tính khử, dễ bay hơi. D. Là axit mạnh, có tính oxi hoá, có tính khử. Câu 15: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl loãng và với dung dịch H2SO4 đặc, nguội? A. Fe B. Mg C. Cu D. Al Câu 16: Những cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong bình chứa: A. Fe và dd H2SO4 đặc, nguội B. BaSO4 và dd HCl C. Khí SO2 và khí CO2 D. Al2O3 và dd H2SO4 loãng Câu 17: Sục khí SO2 vào dung dịch brom, dung dịch thu được chứa: A. H2SO3 + HBr B. S + HBr C. H2S + HBr D. H2SO4 + HBr Câu 18: Thuốc thử để nhận ra iôt là A. Hồ tinh bột B. Nước brôm C. Quì tím D. Phenolphtalein Câu 19: Phản ứng nào sau đây sản phẩm không đúng? A. H2SO4 loãng + FeO →FeSO4 + H2O B. H2SO4 đặc + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O C. H2SO4 đặc + FeO →FeSO4 + H2O D. H2SO4 loãng + Fe3O4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O Câu 20: Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tĕng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín để ủ ancol (rượu)? A. Chất xúc tác. B. áp suất. C. Nồng độ. D. Nhiệt độ. Câu 21: Cho biết cân bằng sau được thực hiện trong bình kín: PCl5(k) PCl3(k) + Cl2(k) ∆H > 0 Yếu tố nào sau đây tạo nên sự tĕng lượng PCl3 trong cân bằng? A. Lấy bớt PCl5 ra B. Thêm Cl2 vào C.Giảm nhiệt độ D. Tĕng nhiệt độ 12 Câu 22: Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF? A. Bình thủy tinh màu nâu B. Bình nhựa ( chất dẻo) C. Bình thủy tinh không màu D. Bình thủy tinh màu xanh Câu 23: Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tĕng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín để ủ ancol (rượu)? A. Chất xúc tác. B. áp suất. C. Nồng độ. D. Nhiệt độ. Câu 24: Người ta thường sử dụng chất nào dưới đây để thu gom thuỷ ngân rơi vãi? A. Khí ozon. B. Bột lưu huỳnh. C. Khí oxi. D. Bột sắt. Câu 25: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là A. 14,35 gam B. 10,8 gam C. 21,6 gam D. 27,05 gam Câu 26. Trộn m gam H2SO4 98% với 150 ml nước được dung dịch H2SO4 50% ( biết DH2O = 1g/ml). Giá trị m: A. 125,50g B. 200,16g C. 156,25g D. 105,00 Câu 27: Cho 11,2g kim loại tác dụng hết với dd H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 6,72lit khí SO2 (đkc). Tên kim loại: A. Nhôm B. Sắt C. Kẽm D. Đồng Câu 28: Cho 46,1 gam hỗn hợp Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 1,7 lít dung dịch H2SO4 0,5M thu được hỗn hợp muối sunfat có khối lượng lượng là A. 111,1 gam B. 113,1 gam C. 112,1 gam D. 114,1 gam PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29 (1 điểm): a. Cho phản ứng thuận nghịch sau: H2 k + Cl2 k 2HCl k . Khi tĕng áp suất cân bằng dịch chuyển theo chiều nào ? Giải thích ? b. Cho phản ứng thuận nghịch sau : 2NOk + O2 2NO2 k H = -124kJ/mol Phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều nào khi : - Tĕng hoặc giảm áp suất của hệ - Giảm nhiệt độ của hệ Câu 30 (1 điểm): Cho 13 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại đồng và nhôm hòa tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội, lấy dư thu được 3,36 lit khí SO2 ở đktc và dung dịch Y. Tính thành phần phần trĕm khối lượng của nhôm trong hỗn hợp X? Câu 31 (0,5 điểm): Giải thích các hiện tượng sau, viết phương trình phản ứng: Cho luồng khí clo qua dung dịch kali bromua một thời gian dài. Câu 32 (0,5 điểm): Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 trong O2 thu được Fe2O3 và SO2.. Hấp thụ hết SO2 vào dung dịch chứa 0,015 mol Ba(OH)2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,17 gam kết tủa. Tính m. -------------- Hết --------------
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_10_nam_hoc_2020_2021.pdf