Đề cương ôn thi học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2019-2020
PHẦN I: PHẦN CHUNG
Chương V: Sóng ánh sáng
Câu 1: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J
A. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó.
Câu 2: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên
A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
B. có khả năng đâm xuyên khác nhau.
C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).
Câu 3: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A. Ánh sáng trắng là tổng hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác
nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn thi học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2019-2020
ụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn. Câu 32: Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng? A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang điện ngoài. C. Hiện tượng quang điện trong. D. Hiện tượng quang phát quang. Câu 33: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với bước sóng 0,55 m . Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang ? A. 0,35 m . B. 0,50 m . C. 0,60 m . D. 0, 45 m . Câu 34: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng quang điện ngoài. C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng phát quang của chất rắn. Câu 35: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli. B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp. C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này. D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt. Câu 36: Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng A. trong truyền tin bằng cáp quang. B. làm dao mổ trong y học . C. làm nguồn phát siêu âm. D. trong đầu đọc đĩa CD. Câu 37: Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang – phát quang? A. Sự phát sáng của con đom đóm. B. Sự phát sáng của đèn dây tóc, C. Sự phát sáng của đèn ống thông thường. D. Sự phát sáng của đèn LED. Câu 38: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt A. nơtron. B. phôtôn. C. prôtôn. D. êlectron Câu 39: Phôtôn có năng lượng 0,8eV ứng với bức xạ thuộc vùng A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia X. D. sóng vô tuyến. Câu 40: Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,33 μm. B. 0,22 μm. C. 0,66. 10-19 μm. D. 0,66 μm. Câu 41: Khi êlectrôn trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = - 0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng En = - 13,60eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng A. 0,4340 μm. B. 0,4860 μm. C. 0,0974 μm. D. 0,6563 μm. Câu 42: Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng A. 10,2 eV. B. -10,2 eV. C. 17 eV. D. 4 eV. Câu 43: Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 m. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là A. 2,11 eV. C. 4,22 eV. C. 0,42 eV. D. 0,21 eV. Câu 44: Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10-19J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là 1 = 0,18 m, 2 = 0,21 m và 3 = 0,35 m. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó? A. Hai bức xạ (1 và 2). B. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên. C. Cả ba bức xạ (1, 2 và 3). D. Chỉ có bức xạ 1. Câu 45: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng 0,38µm đến 0,76µm. Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s và 1eV = 1,6.10-19J. Các phôtôn của ánh sáng này có năng lượng nằm trong khoảng A. từ 2,62eV đến 3,27eV. B. từ 1,63eV đến 3,27eV. C. từ 2,62eV đến 3,11eV. D. từ 1,63eV đến 3,11eV. Câu 46: Những tác dụng nào thể hiện bản chất hạt của ánh sáng? A. Tác dụng nhiệt, phát quang, quang điện. B. Đâm xuyên, ion hóa không khí, quang điện, phát quang. C. Giao thoa, tán sắc, quang điện, ion hóa không khí. D. Tác dụng nhiệt, phát quang, giao thoa. Câu 47: Ánh sáng phải có điều kiện gì mới gây ra được hiện tượng quang điện? A. Có cường độ mạnh. B. Có tần số thấp. C. Có bước sóng ngắn. D. Cả ba điều kiện trên. Câu 48: Với 1 2 3, , lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì A. 1 2 3. B. 2 1 3. C. 2 3 1. D. 3 1 2. Câu 49: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng L có giá trị là A. 3r0. B. 2r0. C. 4r0. D. 9r0. Câu 50: Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 0,1026 µm. Năng lượng của phôtôn này bằng A. 1,21 eV B. 11,2 eV. C. 12,1 eV. D. 121 eV. Chương VII: Hạt nhân nguyên tử Câu 51: Phóng xạ β- là A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. B. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng. C. sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử. D. phản ứng hạt nhân toả năng lượng. Câu 52: Hạt nhân Triti ( 31T ) có A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. B. 3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn. C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron). D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron). Câu 53: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn A. số nuclôn. B. số nơtrôn (nơtron). C. khối lượng. D. số prôtôn. Câu 54: Hạt nhân càng bền vững khi có A. số nuclôn càng nhỏ. B. số nuclôn càng lớn. C. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn. Câu 55: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết A. tính cho một nuclôn. B. tính riêng cho hạt nhân ấy. C. của một cặp prôtôn-prôtôn. D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron). Câu 56: Phản ứng nhiệt hạch là sự A. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao. B. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao. C. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt. D. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn. Câu 57: Hạt nhân 22688 Ra biến đổi thành hạt nhân 222 86 Rn do phóng xạ A. và -. B. -. C. . D. + Câu 58: Trong sự phân hạch của hạt nhân 23592 U , gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh. B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ. C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra. D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra. Câu 59: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. C. đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Câu 60: Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s. B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện. C. Khi đi trong không khí, tia làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng. D. Tia là dòng các hạt nhân heli ( 42 He ). Câu 61: Cho phản ứng hạt nhân: X + 199 F → 4 16 2 8He O+ . Hạt X là A. anpha. B. nơtron. C. đơteri. D. prôtôn. Câu 62: Hai hạt nhân 31T và 3 2 He có cùng A. số nơtron. B. số nuclôn. C. điện tích. D. số prôtôn. Câu 63: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có A. cùng khối lượng, khác số nơtron. B. cùng số nơtron, khác số prôtôn. C. cùng số prôtôn, khác số nơtron. D. cùng số nuclôn, khác số prôtôn. Câu 64: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có A. năng lượng liên kết càng nhỏ . B. năng lượng liên kết càng lớn. C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ Câu 65: Cho khối lượng hạt nhân Ag10747 là 106,8783u, của nơtrôn là 1,0087; của prôtôn là 1,0073u . Độ hụt khối của hạt nhân Ag10747 là: A. 0,9868u B. 0,6986u C. 0,6868u D. 0,9686u Câu 66: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lượng m0, chu kì bán rã của chất này là 3,8 ngày. Sau 15,2 ngày khối lượng của chất phóng xạ đó còn lại là 2,24 g. Khối lượng m0 là A. 5,60 g. B. 35,84 g. C. 17,92 g. D. 8,96 g. Câu 67: Xét một phản ứng hạt nhân: 2 2 3 11 1 2 0eH H H n+ → + . Biết khối lượng của các hạt nhân mH = 2,0135u ; mHe = 3,0149u ; mn = 1,0087u ; 1 u = 931 MeV/c 2. Năng lượng phản ứng trên toả ra là A. 7,4990 MeV. B. 2,7390 MeV. C. 1,8820 MeV. D. 3,1654 MeV. Câu 68: Hạt nhân 3717 Cl có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết khối lượng của nơtrôn (nơtron) là 1,008670u, khối lượng của prôtôn (prôton) là 1,007276u và u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 37 17 Cl bằng A. 9,2782 MeV. B. 7,3680 MeV. C. 8,2532 MeV. D. 8,5684 MeV. Câu 69: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân 168 O lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 15,9904u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 168 O xấp xỉ bằng A. 14,25 MeV. B. 18,76 MeV. C. 128,17 MeV. D. 190,81 MeV. Câu 70: Các hạt nhân đơteri 21 H ; triti 3 1 H , heli 4 2 He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là A. 2 1 H ; 4 2 He ; 3 1 H . B. 2 1 H ; 3 1 H ; 4 2 He . C. 4 2 He ; 3 1 H ; 2 1 H . D. 3 1 H ; 4 2 He ; 2 1 H . Câu 71: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hạt nhân nguyên tử AZ X được cấu tạo gồm Z nơtron và A prôtôn. B. Hạt nhân nguyên tử AZ X được cấu tạo gồm Z prôtôn và A nơtron. C. Hạt nhân nguyên tử AZ X được cấu tạo gồm Z prôtôn và (A – Z) nơtron. D. Hạt nhân nguyên tử AZ X được cấu tạo gồm Z nơtron và (A - Z) prôtôn. Câu 72: Hạt nhân 6027 Co có cấu tạo gồm A. 33 prôtôn và 27 nơtron. B. 27 prôtôn và 60 nơtron. C. 27 prôtôn và 33 nơtron. D. 60 prôtôn và 33 nơtron. Câu 73: Hạt nhân đơteri 21D có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và khối lượng của nơtron là 1,0087 u và 21u 931MeV / c= . Năng lượng liên kết của hạt nhân 21D là A. 0,67 MeV. B. 1,86 MeV. C. 2,23 MeV. D. 2,02 MeV. Câu 73: Hạt nhân pôlôni 21084 Po phân rã cho hạt nhân con là chì 206 82 Pb , đã có sự phóng xạ tia A. . B. − . C. + . D. . Câu 74: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 138 ngày đêm, khối lượng ban đầu là 200 g. Sau 276 ngày đêm, khối lượng chất phóng xạ đã bị phân rã là A. 150 g. B. 50 g. C. 1,45 g. D. 0,725 g. Câu 75: Trong các hạt nhân nguyên tử: 42 He , 56 26 Fe , 238 92 U và 230 90Th , hạt nhân bền vững nhất là A. 42 He . B. 230 90Th . C. 56 26 Fe . D. 238 92 U . Câu 76: Cho phản ứng hạt nhân 37 3717 18Cl X Ar n+ → + . Hạt X là hạt nào sau đây? A. 11H . B. 2 1D . C. 3 1T . D. 4 2He . Câu 77: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ? A. Tia − . B. Tia + . C. Tia X. D. Tia . Câu 78: Số nuclôn của hạt nhân 23090Th nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân 210 84 Po là A. 6. B. 126. C. 20. D. 14. Câu 79: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn A. số prôtôn. B. số nơtron. C. khối lượng. D. số nuclôn. Câu 80: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết A. tính riêng cho hạt nhân ấy. B. của một cặp prôtôn – prôtôn. C. tính cho một nuclôn. D. của một cặp prôtôn – nơtron. PHẦN II: PHẦN RIÊNG A. DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN Câu 81: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây? A. Phản xạ. B. Truyền được trong chân không. C. Mang năng lượng. D. Khúc xạ. Câu 82: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2. C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. Câu 83: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuyếch đại. C. Mạch biến điệu. D. Anten. Câu 84: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không Câu 85: Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dung anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại: A. sóng trung B. sóng ngắn C. sóng dài D. sóng cực ngắn Câu 86: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là A. . B. . C. 2 . D. . Câu 87: Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là A. 300 m. B. 0,3 m. C. 30 m. D. 3 m. Câu 88: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị A. từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s. B. từ 4.10-8 s đến 2,4.10-7 s. C. từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7 s. D. từ 2.10-8 s đến 3.10-7 s. Câu 89: Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4 H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C = 10 9 pF thì mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng bằng A. 100m. B. 400m. C. 200m. D. 300m. Câu 90: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung 0,1 F . Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là A. 510 rad / s . B. 52.10 rad / s . C. 54.10 rad / s . D. 55.10 rad / s . B. DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu 91: Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng m thì có năng lượng toàn phần E. Biết c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Hệ thức đúng là A. E = mc. B. E = mc. C. E = mc2. D. E = mc2. Câu 92: Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v thì nó có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là A. B. C. D. Câu 93: Một cái thước khi nằm yên dọc theo một trục tọa độ của hệ quy chiếu quán tính K thì có chiều dài là 0 . Khi thước chuyển động dọc theo trục tọa độ này với tốc độ bằng 0,8 lần tốc độ ánh sáng trong chân không thì chiều dài của thước đo được trong hệ K là A. 00,8 B. 00,6 C. 00,36 D. 00,64 Câu 94: Chọn câu sai: Các hạt sơ cấp là A. phôtôn. B. nơtrinô. C. nơtrôn. D. picô. Câu 95: Sắp xếp các hạt sơ cấp theo thứ tự khối lượng nghỉ tăng dần: A. Barion – Phôtôn – Leptôn – Mêzôn. B. Phôtôn – Lep tôn – Mêzôn – Barion. C. Leptôn – Mêzôn – Phôtôn – Barion. D. Mêzôn – Barion – Phôtôn – Leptôn. Câu 96: Nguồn năng lượng của Mặt Trời có được là do trong lòng Mặt Trời có phản ứng A. phân hạch. B. hóa học. C. nhiệt hạch. D. hạt nhân dây chuyền. Câu 97: Sắp xếp các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời: A. Kim tinh – Thủy tinh – Hỏa tinh. B. Thủy tinh – Hỏa tinh – Thiên Vương tinh. C. Hỏa tinh – Thổ tinh – Trái Đất. D. Hải Vương tinh – Mộc tinh – Kim tinh. Câu 98: Hệ Mặt Trời có cấu trúc A. hình cầu. B. hình trụ. C. hình đĩa phẳng. D. hình xoắn ốc. Câu 99: Mặt Trời là một A. Hành tinh. B. Vệ tinh. C. Thiên Hà. D. Ngôi sao. Câu 100: Đơn vị thiên văn là độ dài bằng A. 1,5 triệu km. B. 150 triệu km. C. 150 ngàn km. D. 15 triệu km.
File đính kèm:
- de_cuong_on_thi_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_12_nam_hoc_2019_202.pdf