Đề cương ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
I. TRẮC NGHIỆM
MỨC ĐỘ 1
Câu 1: Cho nhị thức bậc nhất f x ax b a 0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nhị thức f x có giá trị cùng dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng ; b
B. Nhị thức f x có giá trị cùng dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng b ;
C. Nhị thức f x có giá trị trái dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng ; b
D. Nhị thức f x có giá trị cùng dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng b ;
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
C. 3 4 2 3 x t y t D. 4 2 3 3 x t y t Câu 104: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tham số của đường thẳng qua 1; 1M , 4;3N là A. 3 4 x t y t . B. 1 3 1 4 x t y t . C. 3 3 4 3 x t y t . D. 1 3 1 4 x t y t . Câu 105: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng đi qua điểm 1;2M và vuông góc với đường thẳng : 4 2 1 0d x y có phương trình tổng quát là A. 4 2 3 0x y . B. 2 4 4 0x y . C. 2 4 6 0x y . D. 2 3 0x y . Câu 106: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm 1; 4A , 3;2B . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB . A. 3 1 0x y . B. 3 1 0x y . C. 3 4 0x y . D. 1 0x y . 10 Câu 107: Trong mặt phẳng Oxy, tâm và bán kính của đường tròn: 2 22 2 3 4 1 0x y x y là A. 3 29 ( ; 2), 2 2 I R B. 3 33 ( ; 1), 4 4 I R C. 3 33 ( ;1), 4 4 I R D. 3 17 ( ; 1), 4 4 I R Câu 108: Trong mặt phẳng Oxy, cho elip E : 2 2 1 25 9 x y và cho các mệnh đề (I) E có tiêu điểm 1 – 3;0F và 2 3; 0F . (II) E có tỉ số 4 5 c a . (III) E có đỉnh 1 –5; 0A . (IV) E có độ dài trục nhỏ bằng 3 . Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào sai ? A. I và II . B. II và III . C. I và III. D. IV và I. Câu 109 : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường elip (E): 2 24 9 36x y . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. (E) có độ dài trục lớn bằng 6 . (E) có độ dài trục nhỏ bằng 4 C. (E) có tiêu cự bằng 5 D. (E) có tỉ số 5 3 c a Câu 110: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip có phương trình chính tắc 2 2 1 100 36 x y . Trong các điểm có tọa độ sau đây điểm nào là tiêu điểm của Elip? A. (1;0) B. (6;0). C. (-8;0) D. (4;0) Câu 111 : Trong mặt phẳng Oxy, đường Elip 2 2 1 5 4 x y có tiêu cự bằng : A. 2. B. 4. C. 9. D.1. Câu 112 : Trong mặt phẳng Oxy, đường Elip 2 2 1 16 9 x y có độ dài trục lớn và độ dài trục nhỏ lần lượt bằng A. 4 và 3 B. 8 và 6 C. 6 và 8 D. 3 và 4 Câu 113 : Trong mặt phẳng Oxy, đường Elip 2 2 1 81 49 x y có độ dài trục lớn bằng : A. 18 B. 14 C. 9 D. 7 Câu 114: Trong mặt phẳng Oxy, cho elip 2 2 : 1 5 4 x y E . Tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn bằng A. 5 4 . B. 5 5 . C. 3 5 5 . D. 2 5 5 . Câu 115 : Trong mặt phẳng Oxy, tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10 A. 2 2 1 25 9 x y B. 2 2 1 100 81 x y C. 2 2 1 25 16 x y D. 2 2 1 25 16 x y Câu 116 : Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình chính tắc của elip có 2 đỉnh là (–3; 0), (3; 0) và hai tiêu điểm là (–1; 0), (1; 0). A. 2 2 1 9 1 x y B. 2 2 1 8 9 x y C. 2 2 1 9 8 x y D. 2 2 1 1 9 x y Câu 117: Trong hệ trục tọa độOxy , một elip có độ dài trục lớn là 8 , độ dài trục bé là 6 thì có phương trình chính tắc là. A. 2 2 1 9 16 x y . B. 2 2 1 64 36 x y . C. 2 2 1 16 9 x y . D. 2 2 1 16 7 x y . MỨC ĐỘ 3 Câu 118 : Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 2 1 3 0x x x là A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 . 11 Câu 119: Tập nghiệm của bất phương trình 1 0 1 x x là A. ;1 1; B. ; 1 1; C. ; 1 1; D. ; 1 1; Câu 120 : Giải hệ bất phương trình 2 1 1 3x 4x 5x 1 0 . A. [1,+ ) B. 1 1 [ , ] 4 3 C. ( ,0) [1,+ ) D. 1 [ , ) 4 Câu 121: Tập nghiệm của bất phương trình 2 2 1 x x là A. : 1 0; B. 4; 1 1;0 C. 4; 1 1;0 D. : 4 1;0 Câu 122: Bất phương trình 3 +1 3 3 x x có tập nghiệm là A. 4 ; 3 B. 4 ; 3 C. 4 ; 3 D. 4 ; 3 Câu 123: Với giá trị nào của m thì phương trình 2 2 3x x m . Có 4 nghiệm phân biệt. A. 0m B. 0 4m C. 1 5m D. 0 4m Câu 124: Phương trình 22 2 2 3 5 6 0m x m x m vô nghiệm khi A. 1 3 m m B. 3m C. 2m D. 1 3 m m Câu 125: Tập nghiệm của bất phương trình 2 2 10 3 2 1 3 2 x x x x là: A. 2 ;1 2; 3 B. 2 2 ; ;1 2; 3 3 C. 2 2 ; 1;2 3 3 D. 2 ;1 2; 3 Câu 126 : Với giá trị nào của m thì tập nghiệm của bất phương trình 2 x mx m 3 0 là ? A. m 2 hoặc m>6 B. 2 m 6 C. m 6 hoặc m>-2 D. 6 m 2 . Câu 127 : Tập nghiệm của hệ bất phương trình 2 x 4x 3 0 x 2 x 5 0 là A. (1; 3). B. (3; 5). C. –2 ;1 3 ;5 D. (–2 ; 5) Câu 128: Tìm m để bất phương trình 2 2 8 20 0 2 1 9 4 x x mx m x m nghiệm đúng với mọi x: A. 1 1 2 4 m B. 1 4 m C. 1 2 m D. 0m Câu 129: Nghiệm của bất phương trình 4 3 6x x x là: A. 24 ; 19 B. ; 4 3; C. 4; 3 D. 24 3; 19 Câu 130: Bất phương trình 5x2–x+m ≤ 0 vô nghiệm khi: A. 1 20 m B. 1 20 m C. 1 20 m D. 1 20 m Câu 131: Bất phương trình 2 2( 6) 2 0x x x x có tập nghiệm là : A. ; 2 3; 1;2 . B. 2;3 . C. ; 1 2; . D. ; 2 3; . 12 Câu 132: Dãy số: 3, 5, 7, 7, 7, 8, 9,11, 11, 11, 13, 14, 14, có bao nhiêu số, biết rằng số các số là số lẻ và số trung vị của dãy đứng ở vị trí thứ 9? A.13 B. 15 C. 18 D. 17 Câu 133: Năng suất lúa (đơn vị: tạ/ha) của 120 thửa ruộng ở một cánh đồng được ghi trong bảng sau Năng suất 30 32 34 36 38 40 42 44 Tần số 10 20 30 15 10 10 5 20 Tổng của số trung vị và mốt của bảng trên là A.65 B. 69 C. 67 D. 71 Câu 134: Một đường tròn có bán kính 20 cm. Cung trên đường tròn có số đo 300 có độ dài là A. 10 3 cm B. 5 3 cm C.30 cm D. 60 cm. Câu 135: Tuổi của 50 bệnh nhân mắc bệnh A được thống kê trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau Lớp [15; 19] [20; 24] [25; 29] [30; 34] [35; 39] Tần số 10 12 14 9 5 Độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê là A. 5,5 B. 7 C. 6,23 D. 5 Câu 136: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. (sinx + cosx) 2 = 1 + 2sinxcosx B. (sinx – cosx)2 = 1 – 2sinxcosx C. sin 4 x + cos 4 x = 1 – 2sin2xcos2x D. sin6x + cos6x = 1 – sin2xcos2x Câu 137: Giá trị của 2 2 2P sin sin sin 6 6 x x x bằng A. 2 2 B. - 1 2 C. 1 2 D. 3 2 Câu 138: Nếu tan 7 0 00 180 thì sin có giá trị bằng bao nhiêu? A. 7 8 B. 7 4 C. 7 8 D. 7 4 Câu 139 : Biết 1 sinx 5 và 2 x . Giá trị của cosx là A. 24 25 B. 4 5 C. 2 6 5 D. 4 5 Câu 140: Cho góc thỏa mãn tan 5 . Giá trị của 4 4sin osP c là: A. 11 13 B. 12 13 C. 10 13 D. 9 13 Câu 141: Rút gọn biểu thức(với điều kiện biểu thức có nghĩa). 5 3 3 os .tan sin .cot os 5 4sin 2 2 2 2 2 S c x x x x c x x A. tan cotS x x B. 2sin 3cosS x x C. 2sin 4cosS x x D. sin 4cosS x x Câu 142 : Đơn giản biểu thức sin sin .sin 2 P a b a b ta được kết quả ? A. sin cosb a . B. sin cosa b . C. sin cosa b . D. sin cosb a . Câu 144: Rút gọn biểu thức sin 8 2sin 6P x x bằng A. 2sin .P x B. sin .P x C. 3sin .P x D. sin .P x Câu 144: Tính cos 3 biết 1 sin = 3 và 0 2 . A. 6 3 cos 3 6 B. 6 3 cos 3 6 C. 6 2 cos 3 6 D. 6 2 cos 3 6 13 Câu 145: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua hai điểm A(2;4) và B(3;1) là: A. 3x + y -10 = 0 B. 3x + y + 10 = 0 C. x + 2y - 5 = 0 D. x - 2y + 5=0 Câu 146: Trong mặt phẳng Oxy, cho 3 đường thẳng 1d :3 2 5 0x y , 2d : 2 4 7 0x y , 3d : 3 4 1 0x y . Viết phương trình đường thẳng d đi qua giao điểm của 1d , 2d và song song với 3d . A. 24 32 53 0x y . B. 24 32 53 0x y C. 24 32 53 0x y . D. 24 32 53 0x y . Câu 147: Trong mặt phẳng Oxy,cho tam giác ABC với 2; 1A , 4;5B , 3;2C . Phương trình tổng quát của đường cao đi qua điểm A của tam giác ABC là A. 3 7 1 0x y . B. 3 7 13 0x y . C. 7 3 13 0x y . D. 7 3 11 0x y . Câu 148: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng song 1 : 5 7 4 0d x y và 2 : 5 7 6 0.d x y Phương trình đường thẳng song song và cách đều 1d và 2d là A. 5 7 2 0x y . B. 5 7 3 0x y . C. 5 7 4 0x y . D. 5 7 5 0x y . Câu 149: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm 1;1A , 0; 2B , 4;2C . Phương trình tổng quát của đường trung tuyến đi qua điểm A của tam giác ABC là A. 2 3 0x y . B. 2 3 0x y . C. 2 0x y . D. 0x y . Câu 150: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , hình chiếu vuông góc của điểm 2;1A trên đường thẳng :2 7 0 d x y có tọa độ là A. 14 7 ; 5 5 . B. 5 3 ; 2 2 . C. 3;1 . D. 14 7 ; 5 5 . Câu 151: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(2;5) và đường thẳng : 2 2 0x y . Điểm M’ đối xứng với điểm M qua đường thẳng là: A. M’(4; -2) B. M’(-2; -3) C. M’(-14; 3) D. M’(-10; 1). Câu 152: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tọa độ giao điểm I của hai đường thẳng d và d’ biết d: 2x + y - 8=0 và 1 2 ' : 3 x t d y t A. I(2;3) B. I(3;2) C. I(1;3) D. I(2;1) Câu 153: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng 1 : 1 2 0d mx m y m và 2 : 2 1 0d x y . Nếu 1 2//d d thì A. 1m . B. 2m . C. 2m . D. m tùy ý. Câu 142: Trong mặt phẳng Oxy, góc giữa 2 đường thẳng 1 2 2 : 3 x t t y t và 2 : 2 3 x y có số đo bằng A. 30 0 B. 45 0 C. 60 0 D. 75 0 . Câu 155: Trong mặt phẳng Oxy, điểm ;A a b thuộc đường thẳng 3 : 2 x t d y t và cách đường thẳng :2 3 0x y một khoảng bằng 2 5 và 0a . Tính .P a b . A. 72P . B. 132P . C. 132P . D. 72P . Câu 156: Trong mặt phẳng Oxy, có bao nhiêu số nguyên m để: 2 2 22( 1) 2 3 2 12 0x y m x my m m là phương trình của một đường tròn? A.5 B. 7 C. 9 D. Vô số Câu 157: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình đường tròn (C) đi qua hai điểm A(-1;2), B(-2;3) và có tâm I thuộc đường thẳng :3 10 0x y là A. 2 2 3 1 6x y B. 2 2 3 1 5x y C. 2 2 3 1 5x y D. 2 2 3 1 5x y . Câu 158: Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm 5; 1A , 3;7B . Phương trình đường tròn đường kính AB là 14 A. 2 2 2 6 22 0x y x y . B. 2 2 2 6 22 0x y x y . C. 2 2 2 6 22 0x y x y . D. Đáp án khác. Câu 159: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình đường tròn tâm 1;2I và đi qua điểm 2;1M là A. 2 2 2 4 5 0x y x y . B. 2 24 2 4 3 0x y x y . C. 2 2 2 4 5 0x y x y . D. Đáp án khác. Câu 160 : Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tiếp tuyến tại điểm M(3 ; 4) với đường tròn (C): 2 2 2 4 3 0x y x y là A. x+y-3=0. B. x+y -7=0 C. x+y+7=0 D. x-y-7=0 Câu 161: Trong mặt phẳng Oxy, với những giá trị nào của m thì đường thẳng : 4 3 0x y m tiếp xúc với đường tròn (C) : 2 2 9 0x y . A. m = 3 B. m = 5 C. 3m D. 15m Câu 162: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(1 ; 2), (-2 ; 3), C(-4 ; 1). A. 5 1 ; 4 4 B. 5 1 ; 4 4 C. 1 5 ; 4 4 D. 5 3 ; 4 4 Câu 163: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn tâm 1;3I , tiếp xúc với đường thẳng :3 4 1 0d x y có phương trình là A. 2 2 1 3 4x y . B. 2 2 1 3 2x y . C. 2 2 1 3 10x y . D. 2 2 1 3 2x y . Câu 164: Lập phương trình chính tắc của elip ,E biết đi qua điểm 3 4 ; 5 5 M và 1 2MF F vuông tại M . A. 2 2 1 9 4 x y . B. 2 2 1 9 36 x y . C. 2 2 1 4 9 x y . D. 2 2 1 36 9 x y . Câu 165: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 2 3 và đi qua điểm A(2;1) là A. 2 2 1 8 2 x y B. 2 2 1 8 5 x y C. 2 2 1 6 3 x y D. 2 2 1 9 4 x y . II PH N TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1: Giải các bất phương trình a) 2 2 x 4 0 x 3x 2 b) 2 2 1 5 4x x c) 22 3x 1 2x 1. x d) 2 5x 4 3x 2. x d) 2 0 1 1 x x x x e) 2 2 2 7 7 1 3 10 x x x x f) x x x2 8 12 4 g) 3 1x x h) 2 2 28 15 2 15 4 18 18 x x x x x x Câu 2 a) Tìm m để phương trình 2 2 1 4 1 0x m x m (m là tham số) có hai nghiệm âm b) Tìm m để phương trình 23 2 2 1 2 0m x m x m (m là tham số) có hai nghiệm dương phân biệt. c) Tìm m để 2 2 2 3 4 3 0,f x x m x m x ? d) Tìm m để 21 0;m x mx m x Câu 3 a) Cho 3 2 2 và 1 cos . 4 Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung . b) Cho 3 2 và 1 sin . 3 Tính . 3 B cos 15 c) Cho 0 2 và tan 2. Tính sin . 6 A d) Cho 2 3 sin ,cos 3 4 và , 2 .Tính sin ,cos ,sin ,cos . e) Cho 9 cos 11 và 3 2 .Tính tan 4 f) Cho 1 cos 3 và 0 2 .Tính 2 sin cos . 6 3 Câu 4: Với điều kiện các biểu thức sau có nghĩa, chứng minh rằng 4 4sin cos tan 1 ) 1 2sin cos tan 1 a 3 3sin cos b) 1 sin cos sin cos 2 2 2 2 sin 2cos 1 c) sin cot 2 2(sin cos ) 1d) 2 tan cot sin cos Câu 5 : Đơn giản các biểu thức sau a) sin sin 3 3 b) 2 2cos cos 4 4 Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm 2;3A và 4;4B . a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng A . b) Tìm tọa độ của điểm M thuộc đường thẳng 3 2 : x t y t biết M cách A(2;3) một khoảng bằng 10 . Câu 7: Trong mp Oxy, cho điểm M(1;-1) và đường thẳng d: 2x-4y+3=0 a) Viết phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua M và song song với d. b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng Δ song song với d và cách d một đoạn bằng 5 Câu 8: Trong mp Oxy, cho điểm N(1;4) và đường thẳng d: 1 2 x t y t a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng Δ đi qua N và vuông góc với d. b) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm là điểm N và tiếp xúc với đường thẳng d. Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác A C có A(1;3) và hai trung tuyến xuất phát từ B, C lần lượt có phương trình là: 1 0y và 2 1 0x y . a) Viết phương trình đường tròn đường kính OA. b) Viết phương trình ba đường thẳng chứa 3 cạnh của tam giác A C. Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác A C có đỉnh 1; 3A , đường trung trực của cạnh A có phương trình 3 2 4 0x y , trọng tâm 4; 2G . a) Viết phương trình tham số, tổng quát của đường thẳng chứa cạnh AB của tam giác A C. b) Tìm tọa độ trung điểm M của cạnh BC của tam giác A C. c) Tìm tọa độ đỉnh B, C của tam giác A C. Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho ΔABC có đỉnh 3;0A và phương trình hai đường cao ' : 2 2 9 0BB x y và ' : 3 12 1 0CC x y . a) Viết phương trình tổng quát của các đường thẳng lần lượt chứa các cạnh A , AC của tam giác A C. b) Tìm tọa độ các đỉnh , C và viết phương trình cạnh BC của tam giác A C. Câu 12: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho elip (E) có phương trình: 2 216 16 x y . Tìm tọa độ các đỉnh, tiêu điểm độ dài trục lớn, trục bé của elip (E). Câu 13: Trong hệ trục tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc của elip (E) có độ dài trục lớn bằng 12 và tiêu cự bằng 8. Câu 14: Trong hệ trục tọa độ Oxy, viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): 2 2 2 3 9x y biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng có phương trình 3x 4y 1 0. 16 Câu 15: Trong hệ trục tọa độ Oxy, viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C’): 2 2 4x 4 1 0x y y biết tiếp tuyến song song với đường thẳng ' có phương trình x- 2y 1 0. Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn 2 2 0: 25yC x và đường thẳng 7: 0x y . a) Chứng tỏ rằng đường thẳng luôn cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt A, . Tìm tọa độ các giao điểm đó. b) Viết phương trình đường tròn đường kính A . (Với điểm A, đã tìm được ở ý a)) c) Viết phương trình đường thẳng d biết d song song với và d cắt (C) theo dây cung có độ dài bằng 2 17. Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng 1 : 1 0,x y 2 : 2 1 0x y và điểm 2;1P .Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm P và cắt hai đường thẳng 1 , 2 lần lượt tại hai điểm A , B sao cho P là trung điểm AB . -------------------------------------------------------HẾT--------------------------------------------
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2020_2021.pdf