Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tin học Lớp 11 - Năm học 2020-2021
Nội Dung:
1. Chủ đề: Cấu trúc lặp
1. Câu lệnh For:
- Nắm được cú pháp và cách hoạt động của câu lệnh For, biến đếm, giá trị đầu, điều kiện và tăng giảm.
2. Cấu trúc While:
- Nắm được cú pháp và cách hoạt động của câu lệnh While, điều kiện dừng.
Bài tập: Các bài toán tính toán có tính lặp đơn giản.
2. Chủ đề: Kiểu mảng (mảng một chiều)
- Khái niệm và cách khai báo.
- Truy xuất đến các phần tử của mảng.
Bài tập: duyệt mảng, tìm kiếm tuần tự trong mảng, sắp xếp dữ liệu trong mảng.
3. Chủ đề: Kiểu xâu:
- Khái niệm, khai báo và các thao tác xử lí xâu.
- Một số bài tập ví dụ, bài tập thực hành về xâu.
- Duyệt xâu từ đầu đến cuối xâu và ngược lại.
- Sử dụng một số hàm xử lí xâu.

Trang 1

Trang 2

Trang 3

Trang 4

Trang 5

Trang 6

Trang 7

Trang 8

Trang 9

Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tin học Lớp 11 - Năm học 2020-2021
a ra màn hình xâu S
c Đưa ra màn hình các chữ cái trong xâu từ chữ cái đầu tiên đến chữ cái cuối cùng
d Đưa ra màn hình mỗi kí tự trên mỗi dòng của xâu S
97/ Cho trước xâu S, câu lệnh sau
for (int i = S.size() - 1; i >= 0; i--) cout << S[i];
thực hiện công việc:
a Đưa ra màn hình mỗi kí tự trên mỗi dòng của xâu S
b Đưa ra màn hình xâu S
c Đưa ra màn hình các chữ cái trong xâu từ chữ cái đầu tiên đến chữ cái cuối cùng
d Đưa ra màn hình xâu đảo ngược của S
98/ Cho S là biến xâu, câu lệnh sau
for (int i = 0; i < S.size()-1; i++) S[i+1] = S[i];
thực hiện công việc:
a Dịch chuyển các kí tự của xâu sang phải một vị trí
b Gán giá trị của phần tử đầu tiên cho các phần tử còn lại của xâu S
c Dịch chuyển các kí tự của xâu sang phải trái một vị trí
d Gán giá trị của kí tự cuối cùng cho các kí tự còn lại của xâu
99/ Đoạn chương trình sau in ra kết quả nào ?
a 6;
b 7;
c 10;
d Chương trình bị lỗi do hàm length không thể đặt trong lệnh writeln
100/ Giá trị của L sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S="Hai Ba Trung";
S.erase(0,5);
L=S.length();
a 5
b 6
c 7
d 8
101/ Cho biến xâu S. Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
while (S[0]== 'a')
s.erase(1,1);
a Xóa 1 ký tự ‘a’ ở đầu xâu S
b Xóa các ký tự trắng ở đầu xâu S
c Xóa các ký tự ‘a’ và ‘A’ ở đầu xâu S
d Xóa các ký tự ‘a’ ở đầu xâu S
102/ Đoạn chương trình sau in kết quả ra màn hình là gì ?
a Xâu kết quả là nối xâu a và xâu b.
b Xâu có độ dài lớn nhất.
c Độ dài lớn nhất của cả hai xâu.
d Kí tự cuối cùng của xâu dài nhất.
103/ Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
int d = 0;
for (int i = 0; i<s.length(); i++)
if (s[i] == ' ')
d = d + 1;
a Đếm số ký tự có trong xâu s
b Xóa đi các dấu cách trong xâu s
c Đếm số dấu cách có trong xâu s
d Đếm số dấu cách ở đầu xâu s
104/ Chương trình sau cho kết quả là: //hàm toupper(ch): biến đổi kí tự ch thành in hoa.
a Số kí tự chữ cái alphabet có trong xâu a, không phân biệt chữ hoa chữ thường.
b Độ dài lớn nhất của xâu a.
c Số kí tự có trong xâu a.
d Số kí tự chữ cái alphabet in hoa trong xâu a
105/ Chương trình sau cho kết quả là gì?
a Độ dài lớn nhất của xâu.
b Số lượng kí tự có trong xâu.
c Số lượng kí tự chữ số có trong xâu.
d Số lượng số 0 và 9 có trong xâu
106/ Chương trình sau cho kết quả là:
a Số lượng kí tự số 0 và số 9 có trong xâu a.
b In ra màn hình các kí tự chữ số trong xâu a.
c Số kí tự chữ số có trong xâu a.
d Số kí tự chữ cái alphabet in hoa trong xâu a
107/ Chương trình sau cho kết quả là gì?
a Xâu s2 gồm tất cả các chữ số trong xâu s1.
b Xâu s2 là xâu rỗng.
c Xâu s2 chứa nội dung của xâu s1.
d Xâu s2 gồm các chữ số 0 và 9 lấy từ xâu s1.
108/ Chương trình sau in ra màn hình gì? //hàm isalpha(ch): nếu ch là kí tự chữ cái thì hàm cho kết quả true.
a Số chữ cái alphabet có trong xâu a, không phân biệt chữ hoa chữ thường.
b Số chữ cái alphabet trong xâu a.
c Các kí tự chữ cái có trong xâu a, không phân biệt chữ hoa chữ thường.
d Độ dài lớn nhất của xâu a.
109/ Cho biến xâu S. Chương trình sau thực hiện công việc gì?
a Thay thế 1 cụm ký tự "aa" bằng nhiều cụm ký tự "bb" trong s.
b Xóa hết các cụm ký tự "aa" trong s.
c Thay thế nhiều cụm ký tự "aa" bằng một cụm ký tự "bb" trong s.
d Thay thế tất cả cụm ký tự "aa" bằng cụm ký tự "bb" trong s.
110/ Cho biết giá trị của xâu Y sau khi thực hiện chương trình sau
a Dat nuoc Viet
b maN teiV coun
c nuoc Viet Nam
d Viet Nam nuoc
111/ Chương trình sau cho kết quả là:
a Ghi ra màn hình độ dài xâu con của xâu s.
b Ghi ra màn hình từ cuối cùng trong s.
c Ghi ra màn hình từ đầu tiên trong s.
d Ghi ra màn hình kí tự cuối cùng trong s.
112/ Chương trình sau cho kết quả là:
a Ghi ra màn hình từ đầu tiên trong s.
b Ghi ra màn hình kí tự cuối cùng trong s.
c Ghi ra màn hình từ cuối cùng trong s.
d Ghi ra màn hình kí tự đầu tiên trong s.
113/ Đoạn chương trình sau sai ở dòng nào (nhìn số dòng bên trái)?
a Dòng (11)
b Dòng (9)
c Dòng 10
d Dòng (8)
114/ Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
a Tạo xâu đảo của xâu s.
b In xâu S ra màn hình.
c Tạo và in xâu đảo của s ra màn hình.
d Tạo và in ra màn hình xâu St giống hệt xâu s.
115/ Đoạn chương trình sau cho kết quả là:
a Xóa bỏ các kí tự trắng đầu và cuối xâu
b Xóa bỏ tất cả kí tự trắng trong xâu và ghi kết quả ra màn hình
c Xóa bỏ các kí tự trắng ở giữa xâu
d Xóa bỏ tất cả kí tự trắng dư thừa trong xâu và ghi kết quả ra màn hình
116/ Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:
string X = "Dong Khanh", Y = " Hai Ba Trung";
cout << Y.insert(0,X);
a " Hai Ba TrungDong Khanh"
b "Hai Ba Trung Dong Khanh"
c "Dong Khanh Hai Ba Trung"
d "Dong KhanhHai Ba Trung "
117/ Giá trị của xâu Y sau khi thực hiện đoạn lệnh sau:
X = "Dong Khanh-Hai Ba Trung";
Y = X.substr(9,10);
a "h-Hai Ba Trung"
b "nh-Hai Ba "
c "h-Hai Ba T"
d "-Hai Ba Tr"
118/ Cho xâu S = "aaaBBBcccDDD"
Kết quả của lệnh S.erase(3,3); là:
a "aaaBBBccc"
b "aaacccDDD"
c "aaBcccDDD"
d "BBBcccDDD"
119/ Cho xâu S = "May vi tinh"
Kết quả của lệnh S.erase(3,4); là:
a "‘vitinh"
b "Maytinh"
c "vi tinh"
d "May tinh"
120/ Cho 2 xâu: S1 = "Thanh Ho Chi Minh"; S2 = "pho ";
Thực hiện phương thức nào để được xâu S1 = "Thanh pho Ho Chi Minh" ?
a S2.substr(6,S1);
b S2.insert(6,S1);
c S1.insert(6,S2);
d S1.substr(6,S2);
121/ Cho trước xâu S1 = "Ngoi truong Dong Khanh"
Xâu S2 được tạo ra sau khi thực hiện lệnh S1.substr(12,10); ?
a S2 = " Dong Khanh"
b S2 = "DongKhanh"
c S2 = "ong Khanh "
d S2 = "Dong Khanh"
122/ Cho xâu S1 = "100 nam lich su"
Thực hiện lệnh nào để tạo ra xâu S2 = "100 nam" ?
a S1.substr(0,7)
b S1.substr(7,0)
c S2.substr(0,7)
d S2.substr(7,0)
123/ Cho 2 xâu: S1 = "Nu sinh Dong Khanh"; S2 = "sinh";
Kết quả của lệnh cout <<S1.find(S2) là:
a 1
b 3
c 2
d 4
124/ Cho 2 xâu: S1 = "Nu sinh Dong Khanh"; S2 = " sinh ";
Kết quả của lệnh cout <<S1.find(S2) là:
a 3
b 2
c 1
d 4
125/ Cho 2 xâu: S1 = "Cuu hoc sinh Dong Khanh"; S2 = "sinh";
Kết quả của lệnh cout <<S1.find(S2) là:
a 7
b -1
c 3
d 8
126/ Cho 2 xâu: S1 = "Cuu hoc sinh Dong Khanh"; S2 = "Dong Khanh";
Kết quả của lệnh cout <<S2.find(S1) là:
a 14
b -1
c 0
d 13
127/ Cho 2 xâu: S1 = "Cuu hoc sinh Dong Khanh"; S2 = "Dong Khanh";
Kết quả của lệnh cout <<S1.find(S2) là:
a 14
b -1
c 13
d 0
128/ Hãy chọn phương án ghép đúng. Cho xâu S là "Hanoi-Vietnam". Kết quả của hàm S.find(‘Vietnam’) là:
a 5
b 8
c 7
d 6
129/ Cho xâu st = "Thu do Ha Noi" thì lệnh st.erase(0,7) cho kết quả là xâu gì ?
a "Ha Noi"
b "Thu do"
c " Thu d Ha Ni"
d " Ha Noi"
130/ Cho xâu st = "Thu do Ha Noi" thì lệnh cout <<st.find('o'); cho kết quả là gì ?
a 5
b 11
c 6
d "do"
131/ Cho xâu st = "Thu do Ha Noi" thì lệnh cout <<st.rfind('o'); cho kết quả là gì ?
a "oi"
b 5
c "do"
d 11
132/ Cho xâu s2 = "COVID-19". Lệnh s2.find("VI") cho kết quả là gì ?
a 4
b 3
c 2
d 1
133/ Cho xâu s = "CORONAVIRUS (COVID-19)". Lệnh s.find("VI") cho kết quả gì ?
a 1
b 5
c 2
d 6
134/ Cho xâu s = "CORONAVIRUS (COVID-19)". Lệnh s.rfind("VI") cho kết quả gì ?
a 1
b 15
c 2
d 6
135/ Cho xâu S = "CORONAVIRUS (COVID-19)". Lệnh S.substr(6,5) cho kết quả là gì?
a "COVID"
b "AVIRU"
c "VIRUS "
d "VIRUS"
136/ Cho xâu S = "CORONAVIRUS (COVID-19)". Lệnh S.substr(13,5) cho kết quả là gì?
a "VIRUS "
b "COVID"
c "AVIRU"
d "VIRUS"
137/ Kết quả của việc thực hiện đoạn chương trình sau là gì?
string s = "Viet Nam ", t = "Que huong toi";
cout << t.insert(10,s);
a Viet NamQue huong toi
b Que huong toi Viet Nam
c Viet Nam Que huong toi
d Que huong Viet Nam toi
138/ Cho xâu S= "aaaBBBcccDDD";
Kết quả của lệnh cout <<S.erase(2, 3); là:
a aaBcccDDD
b aaaBBBDDD
c aaacccDDD
d BBBcccDDD
139/ Cho xâu S= "May vi tinh";
Kết quả của lệnh cout <<S.erase(0,4); là:
a Mi tinh
b vi tinh
c Mai tinh
d May tinh
140/ Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:
string s1 = "Xin chao ", s2 = "Lop 11A ";
cout << s1.insert(0,s2);
a "Xin chao Lop 11A "
b "Lop 11A Xin chao"
c "Lop 11A Xin chao "
d Kết quả khác.
141/ Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:
string s1 = "104 nam ", s2 = "thanh lap truong";
cout << s2.insert(0,s1);
a "104 nam thanh lap truong"
b "thanh lap truong104 nam "
c "104 namthanh lap truong "
d Kết quả khác.
142/ Cho biết kết quả sau khi thực hiện đoạn chương trình sau
string s1 = "Xuan Tan Suu", s2 = "Tan Suu";
cout << s1.find(s2);
a 5
b 6
c 1
d 2021
143/ Khai báo biến xâu nào sau đây là sai:
a string st1="Xin chao"; st2="Hello";
b string my_string = "Learning C++ is easy";
c string st3 = "Tin hoc";
d string st0("");
144/ Để sử dụng chuỗi trong C ++, bạn cần phải
a khai báo không gian tên using namespace std;
b nhập / xuất xâu
c khai báo thư viện #include
d khai báo biến xâu
145/ Các kí tự của xâu được đánh số thứ tự bắt đầu từ số mấy ?
a 0
b 1
c Tùy ý
d Không đánh số
146/ Để khởi tạo xâu S2 là xâu rỗng (không chứa kí tự nào) ta viết:
a S2 = ();
b S2 = "";
c S2 = 0;
d S2 = " ";
147/ Để xuất một chuỗi ký tự ta dùng lệnh
a getline(cin,bien_xau);
b cout << bien_xau;
c cout >>bien_xau;
d cin >>bien_xau;
148/ Để nhập một chuỗi ký tự bao gồm kí tự trắng ta dùng lệnh
a cin >>bien_xau;
b getline(cin,bien_xau);
c cout << bien_xau;
d cout >>bien_xau;
149/ Xâu rỗng là:
a Xâu có độ dài bằng 0, kí hiệu ""
b Xâu chứa toàn dấu cách "V"
c Xâu có độ dài bằng 1, kí hiệu "V"
d Xâu không chứa toàn số 0
150/ Xâu kí tự không có kí tự nào gọi là?
a Xâu rỗng
b Xâu chưa khai báo
c Không phải là xâu kí tự
d Xâu chưa nhập
151/ Để khởi tạo xâu S2 là xâu rỗng (không chứa kí tự nào) ta viết:
a string S2= "";
b string S2=#;
c string S2=0;
d string S2= ‘rỗng’;
152/ Lệnh s1.find(s2) cho kết quả là:
a Xóa xâu s2 nếu có trong xâu s1.
b Vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu s2 trong xâu s1.
c Tạo ra xâu s2 là xâu con của xâu s1.
d Vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu s1 trong xâu s2.
153/ Lệnh S2.find(S1) cho kết quả là:
a Vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu S2 trong xâu S1.
b Vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu S1 trong xâu S2.
c Tạo ra xâu S2 là xâu con của xâu S1.
d Vị trí xuất hiện tùy ý của xâu S1 trong xâu S2.
154/ Lệnh s1.rfind(s2) cho kết quả là:
a Xóa xâu s2 nếu có trong xâu s1.
b Vị trí xuất hiện đầu tiên từ phải qua của xâu s2 trong xâu s1.
c Vị trí xuất hiện đầu tiên từ phải qua của xâu s1 trong xâu s2.
d Tạo ra xâu s2 là xâu con của xâu s1 nếu xâu s2 xuất hiện bên phải xâu s1.
155/ Lệnh s.substr(pos,n) cho kết quả là:
a Vị trí từ đầu tiên từ phải qua của xâu s.
b Xóa n kí tự trong xâu s từ vị trí pos nếu xâu s không phải là xâu rỗng.
c Tạo ra xâu s là xâu con gồm n kí tự của xâu cho trước từ vị trí pos.
d Trích ra xâu con gồm n kí tự của một xâu s cho trước từ vị trí pos.
156/ Lệnh s1.insert(pos,s2) cho kết quả là:
a Chèn xâu s2 vào xâu s1 tại vị trí 0.
b Tạo ra xâu s2 là xâu con của xâu s1 lấy từ vị trí pos.
c Chèn xâu s2 vào xâu s1 tại vị trí pos.
d Vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu s2 trong xâu s1.
157/ Lệnh s.erase(pos,n) cho kết quả là:
a Xóa pos ký tự của xâu s kể từ vị trí n.
b Tạo ra xâu con gồm n kí tự của xâu s lấy từ vị trí pos.
c Chèn n kí tự vào xâu s tại vị trí pos.
d Xóa n ký tự của xâu s kể từ vị trí pos.
158/ Cho khai báo sau:
string hoten;
Phát biểu nào dưới đây là đúng?
a Cần phải khai báo kích thước của xâu họ tên
b Câu lệnh sai vì thiếu độ dài tối đa của xâu
c Xâu có độ dài sau khi khai báo là 0
d Xâu có độ dài lớn nhất là 255 kí tự
159/ Kết quả của đoạn chương trình sau là
string s="Cuu Hoc Sinh HBT";
cout << s.size();
a 16
b 15
c 14
d 17
160/ Hãy chọn phương án ghép đúng. Cho xâu S là "Hanoi-Vietnam". Kết quả của hàm S.Length() là:
a 13
b 15
c 12
d 14
161/ Thực hiện ghép các xâu: "Lop" + " 11A" + " la lop chon" cho xâu kết quả:
a "Lop11A lalopchon"
b "la lop chon Lop 11A"
c "Lop 11A la lop chon"
d "Lop" + " 11A" + " la lop chon"
162/ Giá trị của L sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
string s = "Hai Ba Trung";
s.erase(1,5);
int L = s.size(); //hàm size()cho kết quả như hàm length()
cout << L;
a 5
b 6
c 7
d 8
163/ Kết quả của việc thực hiện ghép xâu là gì ?
string s = "Viet Nam", t = "Que huong toi";
cout << s + "-" + t;
a Viet Nam - Que huong toi
b Viet Nam-Que huong toi
c Viet Nam Que huong toi
d Viet NamQue huong toi
164/ So sánh hai xâu: S1= "EARTH"; S2 = "MOON"; phép toán nào cho kết quả true?
a S1 < S2
b S1=S2
c S1 > S2
d S1 == S2
165/ So sánh 2 xâu: S1 = "Thanh Pho Hue"; S2 = "Thu Do Ha Noi";
a S1 = S2
b S1 > S2
c S1 < S2
d S1 <= S2
166/ Phép ghép xâu: "Dong" + " Khanh" + "-" + " Hai Ba Trung" cho kết quả gì ?
a "Dong Khanh Hai Ba Trung"
b "Dong Khanh-Hai Ba Trung"
c "Dong Khanh - Hai Ba Trung"
d "Dong Khanh- Hai Ba Trung"
167/ Cho s = "Hoa hoc tro" thì lệnh s.size() bằng bao nhiêu?
a 9
b 11
c 12
d 13
168/ Cho xâu S = " Thoi ao trang ". Giá trị của lệnh S.size() = .... ?
a 4
b 3
c 11
d 15
169/ Cho xâu s1 = "Bjarne Stroustrup", xâu s2 có giá trị nào trong các giá trị sau để biểu thức (s1 < s2) nhận giá trị TRUE.
a "Bjarne STroustrup"
b "Bjarne Stroustrup"
c "BJarne Stroustrup"
d "Bjarne stroustrup"
170/ Cho xâu S= "Cuu Hoc Sinh". Giá trị của S.length() = .... ?
a 11
b 12
c 13
d 14
171/ Cho xâu S1 = "Sinh vien"; S2 = "Thuc tap";
Chọn câu đúng nhất trong những câu sau:
a S1.length() > S2.length()
b S1.length() < S2.length()
c S1.length() = S2.length()
d S1.length() == S2.length()
172/ Cho xâu S1= "Sinh vien"; S2= "hoc sinh tieu hoc";
Chọn câu đúng nhất trong những câu sau:
a S1.length() > S2.length()
b S1.length() == S2.length()
c S1.length() = S2.length()
d S1.length() < S2.length()
173/ Cho xâu S1= "Sinh vien"; S2= "hoc sinh tieu hoc";
Chọn câu đúng nhất trong những câu sau:
a S1 < S2
b S1 > S2
c S1 == S2
d S1.length() = S2.length()
174/ Biểu thức quan hệ nào dưới đây cho giá trị FALSE?
a "MOOR" < "LOOK"
b "MOOR" < "MOORK"
c "ABCDOR" < "ABDOR"
d "ABCDAB" < "Abcdab"
Bài tập Kiểu dữ liệu tệp
1. Cho file D:\SN.DAT chứa các số nguyên. Tìm số nguyên có giá trị lớn nhất trong file và ghi giá trị số lớn nhất đó vào file D:\MAX.OUT.
2. Cho file D:\SN.TXT gồm dòng thứ nhất chứa 1 số nguyên, các dòng còn lại chứa các số nguyên khác (như hình minh họa bên dưới). Tìm các số nguyên từ dòng thứ hai là ước số của số nguyên ở dòng thứ nhất và ghi các ước đó vào file D:\UOCSO.TXT
3. Cho file D:\SN.TXT gồm các số nguyên (như hình minh họa bên dưới). Tìm các số nguyên dương và tính tổng của các số đó và ghi vào file D:\TONG.TXT
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_11_nam_hoc_2020_20.docx

