Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tin học Lớp 11 - Năm học 2020-2021

Nội Dung:

1. Chủ đề: Cấu trúc lặp

 1. Câu lệnh For:

- Nắm được cú pháp và cách hoạt động của câu lệnh For, biến đếm, giá trị đầu, điều kiện và tăng giảm.

 2. Cấu trúc While:

- Nắm được cú pháp và cách hoạt động của câu lệnh While, điều kiện dừng.

Bài tập: Các bài toán tính toán có tính lặp đơn giản.

2. Chủ đề: Kiểu mảng (mảng một chiều)

- Khái niệm và cách khai báo.

- Truy xuất đến các phần tử của mảng.

Bài tập: duyệt mảng, tìm kiếm tuần tự trong mảng, sắp xếp dữ liệu trong mảng.

3. Chủ đề: Kiểu xâu:

- Khái niệm, khai báo và các thao tác xử lí xâu.

- Một số bài tập ví dụ, bài tập thực hành về xâu.

- Duyệt xâu từ đầu đến cuối xâu và ngược lại.

- Sử dụng một số hàm xử lí xâu.

 

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tin học Lớp 11 - Năm học 2020-2021 trang 1

Trang 1

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tin học Lớp 11 - Năm học 2020-2021 trang 2

Trang 2

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tin học Lớp 11 - Năm học 2020-2021 trang 3

Trang 3

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tin học Lớp 11 - Năm học 2020-2021 trang 4

Trang 4

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tin học Lớp 11 - Năm học 2020-2021 trang 5

Trang 5

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tin học Lớp 11 - Năm học 2020-2021 trang 6

Trang 6

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tin học Lớp 11 - Năm học 2020-2021 trang 7

Trang 7

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tin học Lớp 11 - Năm học 2020-2021 trang 8

Trang 8

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tin học Lớp 11 - Năm học 2020-2021 trang 9

Trang 9

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tin học Lớp 11 - Năm học 2020-2021 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

docx 41 trang xuanhieu 05/01/2022 2840
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tin học Lớp 11 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tin học Lớp 11 - Năm học 2020-2021

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tin học Lớp 11 - Năm học 2020-2021
a ra màn hình xâu S
	c	Đưa ra màn hình các chữ cái trong xâu từ chữ cái đầu tiên đến chữ cái cuối cùng
	d	Đưa ra màn hình mỗi kí tự trên mỗi dòng của xâu S 
 97/ Cho trước xâu S, câu lệnh sau 
	for (int i = S.size() - 1; i >= 0; i--) cout << S[i];
thực hiện công việc:
	a	Đưa ra màn hình mỗi kí tự trên mỗi dòng của xâu S 
	b	Đưa ra màn hình xâu S
	c	Đưa ra màn hình các chữ cái trong xâu từ chữ cái đầu tiên đến chữ cái cuối cùng
	d	Đưa ra màn hình xâu đảo ngược của S
 98/ Cho S là biến xâu, câu lệnh sau 
	for (int i = 0; i < S.size()-1; i++) S[i+1] = S[i];
thực hiện công việc:
	a	Dịch chuyển các kí tự của xâu sang phải một vị trí
	b	Gán giá trị của phần tử đầu tiên cho các phần tử còn lại của xâu S
	c	Dịch chuyển các kí tự của xâu sang phải trái một vị trí
	d	Gán giá trị của kí tự cuối cùng cho các kí tự còn lại của xâu
 99/ Đoạn chương trình sau in ra kết quả nào ?
	a	6;
	b	7;
	c	10;
	d	 	Chương trình bị lỗi do hàm length không thể đặt trong lệnh writeln
100/ Giá trị của L sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
	S="Hai Ba Trung";
	S.erase(0,5);
	L=S.length();
	a	5
	b	6
	c	7
	d	8
101/ Cho biến xâu S. Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? 
	while (S[0]== 'a') 
 s.erase(1,1); 
	a	Xóa 1 ký tự ‘a’ ở đầu xâu S
	b	Xóa các ký tự trắng ở đầu xâu S
	c	Xóa các ký tự ‘a’ và ‘A’ ở đầu xâu S
	d	Xóa các ký tự ‘a’ ở đầu xâu S
102/ Đoạn chương trình sau in kết quả ra màn hình là gì ?
	a	Xâu kết quả là nối xâu a và xâu b.
	b	Xâu có độ dài lớn nhất.
	c	Độ dài lớn nhất của cả hai xâu.
	d	Kí tự cuối cùng của xâu dài nhất.
103/ Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
	int d = 0;
	for (int i = 0; i<s.length(); i++)
	if (s[i] == ' ') 
 d = d + 1;
	a	Đếm số ký tự có trong xâu s
	b	Xóa đi các dấu cách trong xâu s
	c	Đếm số dấu cách có trong xâu s
	d	Đếm số dấu cách ở đầu xâu s
104/ Chương trình sau cho kết quả là: //hàm toupper(ch): biến đổi kí tự ch thành in hoa.
	a	Số kí tự chữ cái alphabet có trong xâu a, không phân biệt chữ hoa chữ thường.
	b	Độ dài lớn nhất của xâu a.
	c	Số kí tự có trong xâu a.
	d	Số kí tự chữ cái alphabet in hoa trong xâu a
105/ Chương trình sau cho kết quả là gì? 
	a	Độ dài lớn nhất của xâu.
	b	Số lượng kí tự có trong xâu.
	c	Số lượng kí tự chữ số có trong xâu.
	d	Số lượng số 0 và 9 có trong xâu
106/ Chương trình sau cho kết quả là: 
	a	Số lượng kí tự số 0 và số 9 có trong xâu a.
	b	In ra màn hình các kí tự chữ số trong xâu a.
	c	Số kí tự chữ số có trong xâu a.
	d	Số kí tự chữ cái alphabet in hoa trong xâu a
107/ Chương trình sau cho kết quả là gì?
	a	Xâu s2 gồm tất cả các chữ số trong xâu s1.
	b	Xâu s2 là xâu rỗng.
	c	Xâu s2 chứa nội dung của xâu s1.
	d	Xâu s2 gồm các chữ số 0 và 9 lấy từ xâu s1.
108/ Chương trình sau in ra màn hình gì? //hàm isalpha(ch): nếu ch là kí tự chữ cái thì hàm cho kết quả true.
	a	Số chữ cái alphabet có trong xâu a, không phân biệt chữ hoa chữ thường.
	b	Số chữ cái alphabet trong xâu a.
	c	Các kí tự chữ cái có trong xâu a, không phân biệt chữ hoa chữ thường.
	d	Độ dài lớn nhất của xâu a.
109/ Cho biến xâu S. Chương trình sau thực hiện công việc gì? 
	a	Thay thế 1 cụm ký tự "aa" bằng nhiều cụm ký tự "bb" trong s.
	b	Xóa hết các cụm ký tự "aa" trong s.
	c	Thay thế nhiều cụm ký tự "aa" bằng một cụm ký tự "bb" trong s.
	d	Thay thế tất cả cụm ký tự "aa" bằng cụm ký tự "bb" trong s.
110/ Cho biết giá trị của xâu Y sau khi thực hiện chương trình sau
	a	Dat nuoc Viet
	b	maN teiV coun
	c	nuoc Viet Nam
	d	Viet Nam nuoc 
111/ Chương trình sau cho kết quả là:
	a	Ghi ra màn hình độ dài xâu con của xâu s.
	b	Ghi ra màn hình từ cuối cùng trong s.
	c	Ghi ra màn hình từ đầu tiên trong s.
	d	Ghi ra màn hình kí tự cuối cùng trong s.
112/ Chương trình sau cho kết quả là:
	a	Ghi ra màn hình từ đầu tiên trong s.
	b	Ghi ra màn hình kí tự cuối cùng trong s.
	c	Ghi ra màn hình từ cuối cùng trong s.
	d	Ghi ra màn hình kí tự đầu tiên trong s.
113/ Đoạn chương trình sau sai ở dòng nào (nhìn số dòng bên trái)?
	a	Dòng (11)
	b	Dòng (9)
	c	Dòng 10
	d	Dòng (8)
114/ Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? 
	a	Tạo xâu đảo của xâu s.
	b	In xâu S ra màn hình.
	c	Tạo và in xâu đảo của s ra màn hình.
	d	Tạo và in ra màn hình xâu St giống hệt xâu s.
115/ Đoạn chương trình sau cho kết quả là:
	a	Xóa bỏ các kí tự trắng đầu và cuối xâu
	b	Xóa bỏ tất cả kí tự trắng trong xâu và ghi kết quả ra màn hình
	c	Xóa bỏ các kí tự trắng ở giữa xâu
	d	Xóa bỏ tất cả kí tự trắng dư thừa trong xâu và ghi kết quả ra màn hình
116/ Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:
	string X = "Dong Khanh", Y = " Hai Ba Trung";
 	cout << Y.insert(0,X);
	a	" Hai Ba TrungDong Khanh"
	b	"Hai Ba Trung Dong Khanh"	
	c	"Dong Khanh Hai Ba Trung"
	d	"Dong KhanhHai Ba Trung "
117/ Giá trị của xâu Y sau khi thực hiện đoạn lệnh sau:
	X = "Dong Khanh-Hai Ba Trung";
	Y = X.substr(9,10);
	a	"h-Hai Ba Trung"
	b	"nh-Hai Ba "
	c	"h-Hai Ba T"
	d	"-Hai Ba Tr"
118/ Cho xâu S = "aaaBBBcccDDD"
Kết quả của lệnh S.erase(3,3); là:
	a	"aaaBBBccc"
	b	"aaacccDDD"
	c	"aaBcccDDD"
	d	"BBBcccDDD"
119/ Cho xâu S = "May vi tinh"
Kết quả của lệnh S.erase(3,4); là:
	a	"‘vitinh"
	b	"Maytinh"
	c	"vi tinh"
	d	"May tinh"
120/ Cho 2 xâu: S1 = "Thanh Ho Chi Minh";	S2 = "pho ";
Thực hiện phương thức nào để được xâu S1 = "Thanh pho Ho Chi Minh" ?
	a	S2.substr(6,S1);
	b	S2.insert(6,S1);
	c	S1.insert(6,S2);
	d	S1.substr(6,S2);
121/ Cho trước xâu S1 = "Ngoi truong Dong Khanh"
Xâu S2 được tạo ra sau khi thực hiện lệnh S1.substr(12,10); ?
	a	S2 = " Dong Khanh"
	b	S2 = "DongKhanh"
	c	S2 = "ong Khanh "
	d	S2 = "Dong Khanh"
122/ Cho xâu S1 = "100 nam lich su"
Thực hiện lệnh nào để tạo ra xâu S2 = "100 nam" ?
	a	S1.substr(0,7)
	b	S1.substr(7,0)
	c	S2.substr(0,7)
	d	S2.substr(7,0)
123/ Cho 2 xâu: S1 = "Nu sinh Dong Khanh";	S2 = "sinh";
Kết quả của lệnh cout <<S1.find(S2) là:
	a	1
	b	3
	c	2
	d	4
124/ Cho 2 xâu: S1 = "Nu sinh Dong Khanh";	S2 = " sinh ";
Kết quả của lệnh cout <<S1.find(S2) là:
	a	3
	b	2
	c	1
	d	4
125/ Cho 2 xâu: S1 = "Cuu hoc sinh Dong Khanh";	S2 = "sinh";
Kết quả của lệnh cout <<S1.find(S2) là:
	a	7
	b	-1
	c	3
	d	8
126/ Cho 2 xâu: S1 = "Cuu hoc sinh Dong Khanh";	S2 = "Dong Khanh";
Kết quả của lệnh cout <<S2.find(S1) là:
	a	14
	b	-1
	c	0
	d	13
127/ Cho 2 xâu: S1 = "Cuu hoc sinh Dong Khanh";	S2 = "Dong Khanh";
Kết quả của lệnh cout <<S1.find(S2) là:
	a	14
	b	-1
	c	13
	d	0
128/ Hãy chọn phương án ghép đúng. Cho xâu S là "Hanoi-Vietnam". Kết quả của hàm S.find(‘Vietnam’) là:
	a	5
	b	8
	c	7
	d	6
129/ Cho xâu st = "Thu do Ha Noi" thì lệnh st.erase(0,7) cho kết quả là xâu gì ?
	a	"Ha Noi" 
	b	"Thu do"
	c	" Thu d Ha Ni"
	d	" Ha Noi"
130/ Cho xâu st = "Thu do Ha Noi" thì lệnh cout <<st.find('o'); cho kết quả là gì ?
	a	5
	b	11
	c	6
	d	"do"
131/ Cho xâu st = "Thu do Ha Noi" thì lệnh cout <<st.rfind('o'); cho kết quả là gì ?
	a	"oi"
	b	5
	c	"do"
	d	11
132/ Cho xâu s2 = "COVID-19". Lệnh s2.find("VI") cho kết quả là gì ?
	a	4
	b	3
	c	2
	d	1
133/ Cho xâu s = "CORONAVIRUS (COVID-19)". Lệnh s.find("VI") cho kết quả gì ?
	a	1
	b	5
	c	2
	d	6
134/ Cho xâu s = "CORONAVIRUS (COVID-19)". Lệnh s.rfind("VI") cho kết quả gì ?
	a	1
	b	15
	c	2
	d	6
135/ Cho xâu S = "CORONAVIRUS (COVID-19)". Lệnh S.substr(6,5) cho kết quả là gì?
	a	"COVID"
	b	"AVIRU"
	c	"VIRUS "
	d	"VIRUS"
136/ Cho xâu S = "CORONAVIRUS (COVID-19)". Lệnh S.substr(13,5) cho kết quả là gì?
	a	"VIRUS "
	b	"COVID"
	c	"AVIRU"
	d	"VIRUS"
137/ Kết quả của việc thực hiện đoạn chương trình sau là gì?
	string s = "Viet Nam ", t = "Que huong toi";
 cout << t.insert(10,s);
	a	Viet NamQue huong toi
	b	Que huong toi Viet Nam
	c	Viet Nam Que huong toi
	d	Que huong Viet Nam toi
138/ Cho xâu S= "aaaBBBcccDDD";
Kết quả của lệnh cout <<S.erase(2, 3); là:
	a	aaBcccDDD
	b	aaaBBBDDD
	c	aaacccDDD
	d	BBBcccDDD
139/ Cho xâu S= "May vi tinh";
Kết quả của lệnh cout <<S.erase(0,4); là:
	a	Mi tinh
	b	vi tinh
	c	Mai tinh
	d	May tinh
140/ Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:
	string s1 = "Xin chao ", s2 = "Lop 11A ";
 	cout << s1.insert(0,s2);
	a	"Xin chao Lop 11A "
	b	"Lop 11A Xin chao"
	c	"Lop 11A Xin chao "
	d	Kết quả khác.
141/ Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:
	string s1 = "104 nam ", s2 = "thanh lap truong";
 	cout << s2.insert(0,s1); 
	a	"104 nam thanh lap truong"
	b	"thanh lap truong104 nam "
	c	"104 namthanh lap truong "
	d	Kết quả khác.
142/ Cho biết kết quả sau khi thực hiện đoạn chương trình sau
	string s1 = "Xuan Tan Suu", s2 = "Tan Suu";
 	cout << s1.find(s2);
	a	5
	b	6
	c	1
	d	2021
143/ Khai báo biến xâu nào sau đây là sai:
	a	string st1="Xin chao"; st2="Hello";
	b	string my_string = "Learning C++ is easy";
	c	string st3 = "Tin hoc";
	d	string st0("");
144/ Để sử dụng chuỗi trong C ++, bạn cần phải
	a	khai báo không gian tên using namespace std;
	b	nhập / xuất xâu
	c	khai báo thư viện #include 
	d	khai báo biến xâu
145/ Các kí tự của xâu được đánh số thứ tự bắt đầu từ số mấy ?
	a	0
	b	1
	c	Tùy ý
	d	Không đánh số
146/ Để khởi tạo xâu S2 là xâu rỗng (không chứa kí tự nào) ta viết:
	a	S2 = ();
	b	S2 = "";
	c	S2 = 0;
	d	S2 = " ";
147/ Để xuất một chuỗi ký tự ta dùng lệnh
	a	getline(cin,bien_xau);
	b	cout << bien_xau;
	c	cout >>bien_xau;
	d	cin >>bien_xau;
148/ Để nhập một chuỗi ký tự bao gồm kí tự trắng ta dùng lệnh
	a	cin >>bien_xau;
	b	getline(cin,bien_xau);
	c	cout << bien_xau;
	d	cout >>bien_xau;
149/ Xâu rỗng là:
	a	Xâu có độ dài bằng 0, kí hiệu ""
	b	Xâu chứa toàn dấu cách "V"
	c	Xâu có độ dài bằng 1, kí hiệu "V"
	d	Xâu không chứa toàn số 0
150/ Xâu kí tự không có kí tự nào gọi là?
	a	Xâu rỗng
	b	Xâu chưa khai báo
	c	Không phải là xâu kí tự
	d	Xâu chưa nhập 
151/ Để khởi tạo xâu S2 là xâu rỗng (không chứa kí tự nào) ta viết:
	a	string S2= "";
	b	string S2=#;
	c	string S2=0;
	d	string S2= ‘rỗng’;
152/ Lệnh s1.find(s2) cho kết quả là:
	a	Xóa xâu s2 nếu có trong xâu s1.
	b	Vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu s2 trong xâu s1. 
	c	Tạo ra xâu s2 là xâu con của xâu s1.
	d	Vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu s1 trong xâu s2.
153/ Lệnh S2.find(S1) cho kết quả là:
	a	Vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu S2 trong xâu S1.
	b	Vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu S1 trong xâu S2.
	c	Tạo ra xâu S2 là xâu con của xâu S1.
	d	Vị trí xuất hiện tùy ý của xâu S1 trong xâu S2.
154/ Lệnh s1.rfind(s2) cho kết quả là:
	a	Xóa xâu s2 nếu có trong xâu s1.
	b	Vị trí xuất hiện đầu tiên từ phải qua của xâu s2 trong xâu s1. 
	c	Vị trí xuất hiện đầu tiên từ phải qua của xâu s1 trong xâu s2.
	d	Tạo ra xâu s2 là xâu con của xâu s1 nếu xâu s2 xuất hiện bên phải xâu s1.
155/ Lệnh s.substr(pos,n) cho kết quả là:
	a	Vị trí từ đầu tiên từ phải qua của xâu s.
	b	Xóa n kí tự trong xâu s từ vị trí pos nếu xâu s không phải là xâu rỗng.
	c	Tạo ra xâu s là xâu con gồm n kí tự của xâu cho trước từ vị trí pos.
	d	Trích ra xâu con gồm n kí tự của một xâu s cho trước từ vị trí pos. 
156/ Lệnh s1.insert(pos,s2) cho kết quả là:
	a	Chèn xâu s2 vào xâu s1 tại vị trí 0.
	b	Tạo ra xâu s2 là xâu con của xâu s1 lấy từ vị trí pos.
	c	Chèn xâu s2 vào xâu s1 tại vị trí pos. 
	d	Vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu s2 trong xâu s1.
157/ Lệnh s.erase(pos,n) cho kết quả là:
	a	Xóa pos ký tự của xâu s kể từ vị trí n.
	b	Tạo ra xâu con gồm n kí tự của xâu s lấy từ vị trí pos.
	c	Chèn n kí tự vào xâu s tại vị trí pos.
	d	Xóa n ký tự của xâu s kể từ vị trí pos.
158/ Cho khai báo sau:
 string hoten;
	Phát biểu nào dưới đây là đúng?
	a	Cần phải khai báo kích thước của xâu họ tên
	b	Câu lệnh sai vì thiếu độ dài tối đa của xâu
	c	Xâu có độ dài sau khi khai báo là 0
	d	Xâu có độ dài lớn nhất là 255 kí tự
159/ Kết quả của đoạn chương trình sau là
 string s="Cuu Hoc Sinh HBT";
 cout << s.size();
	a	16
	b	15
	c	14
	d	17
160/ Hãy chọn phương án ghép đúng. Cho xâu S là "Hanoi-Vietnam". Kết quả của hàm S.Length() là:
	a	13
	b	15
	c	12
	d	14
161/ Thực hiện ghép các xâu: "Lop" + " 11A" + " la lop chon" cho xâu kết quả:
	a	"Lop11A lalopchon"
	b	"la lop chon Lop 11A"
	c	"Lop 11A la lop chon" 
	d	"Lop" + " 11A" + " la lop chon" 
162/ Giá trị của L sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
	string s = "Hai Ba Trung";
 	s.erase(1,5);
 	int L = s.size(); //hàm size()cho kết quả như hàm length()
 	cout << L;
	a	5
	b	6
	c	7
	d	8
163/ Kết quả của việc thực hiện ghép xâu là gì ?
	string s = "Viet Nam", t = "Que huong toi";
 	cout << s + "-" + t;
	a	Viet Nam - Que huong toi
	b	Viet Nam-Que huong toi
	c	Viet Nam Que huong toi
	d	Viet NamQue huong toi
164/ So sánh hai xâu: S1= "EARTH"; 	S2 = "MOON"; phép toán nào cho kết quả true?
	a	S1 < S2
	b	S1=S2
	c	S1 > S2
	d	S1 == S2
165/ So sánh 2 xâu: S1 = "Thanh Pho Hue"; S2 = "Thu Do Ha Noi";
	a	S1 = S2
	b	S1 > S2
	c	S1 < S2
	d	S1 <= S2
166/ Phép ghép xâu: "Dong" + " Khanh" + "-" + " Hai Ba Trung" cho kết quả gì ?
	a	"Dong Khanh Hai Ba Trung"
	b	"Dong Khanh-Hai Ba Trung"
	c	"Dong Khanh - Hai Ba Trung"
	d	"Dong Khanh- Hai Ba Trung" 
167/ Cho s = "Hoa hoc tro" thì lệnh s.size() bằng bao nhiêu?
	a	9
	b	11
	c	12
	d	13
168/ Cho xâu S = " Thoi ao trang ". Giá trị của lệnh S.size() = .... ? 
	a	4
	b	3
	c	11
	d	15
169/ Cho xâu s1 = "Bjarne Stroustrup", xâu s2 có giá trị nào trong các giá trị sau để biểu thức (s1 < s2) nhận giá trị TRUE.
	a	"Bjarne STroustrup"
	b	"Bjarne Stroustrup"
	c	"BJarne Stroustrup"
	d	"Bjarne stroustrup"
170/ Cho xâu S= "Cuu Hoc Sinh". Giá trị của S.length() = .... ? 
	a	11
	b	12
	c	13
	d	14
171/ Cho xâu S1 = "Sinh vien";	 S2 = "Thuc tap";
Chọn câu đúng nhất trong những câu sau:
	a	S1.length() > S2.length()
	b	S1.length() < S2.length()
	c	S1.length() = S2.length()
	d	S1.length() == S2.length()
172/ Cho xâu S1= "Sinh vien";	 S2= "hoc sinh tieu hoc";
Chọn câu đúng nhất trong những câu sau:
	a	S1.length() > S2.length()
	b	S1.length() == S2.length()
	c	S1.length() = S2.length()
	d	S1.length() < S2.length()
173/ Cho xâu S1= "Sinh vien";	 S2= "hoc sinh tieu hoc";
Chọn câu đúng nhất trong những câu sau:
	a	S1 < S2
	b	S1 > S2
	c	S1 == S2
	d	S1.length() = S2.length()
174/ Biểu thức quan hệ nào dưới đây cho giá trị FALSE?
	a	"MOOR" < "LOOK"
	b	"MOOR" < "MOORK"
	c	"ABCDOR" < "ABDOR"
	d	"ABCDAB" < "Abcdab"
Bài tập Kiểu dữ liệu tệp
1. Cho file D:\SN.DAT chứa các số nguyên. Tìm số nguyên có giá trị lớn nhất trong file và ghi giá trị số lớn nhất đó vào file D:\MAX.OUT.
2. Cho file D:\SN.TXT gồm dòng thứ nhất chứa 1 số nguyên, các dòng còn lại chứa các số nguyên khác (như hình minh họa bên dưới). Tìm các số nguyên từ dòng thứ hai là ước số của số nguyên ở dòng thứ nhất và ghi các ước đó vào file D:\UOCSO.TXT
3. Cho file D:\SN.TXT gồm các số nguyên (như hình minh họa bên dưới). Tìm các số nguyên dương và tính tổng của các số đó và ghi vào file D:\TONG.TXT

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_11_nam_hoc_2020_20.docx