Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tin học Lớp 10 - Năm học 2020-2021

Câu 1. Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứtự đơn vịxử lí văn bản từnhỏ đến lớn?

A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản. B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản.

C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản. D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự.

Câu 2. Hệsoạn thảo văn bản là một phần mềmứng dụng KHÔNG cho phép thực hiện chức năng nào dưới đây?

A. Nhập văn bản.

B. Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác.

C. Lưu trữ và in văn bản.

Tìm kiếm thông tin trên Internet.

Câu 3. Phương án nào dưới đây là chỉra dãy phímđểgõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã,nặng theo kiểu Telex?

A. f, s, j, r, x. B. s, f, r, j, x.

C. f, s, r, x, j. D. s, f, x, r, j.

 

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tin học Lớp 10 - Năm học 2020-2021 trang 1

Trang 1

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tin học Lớp 10 - Năm học 2020-2021 trang 2

Trang 2

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tin học Lớp 10 - Năm học 2020-2021 trang 3

Trang 3

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tin học Lớp 10 - Năm học 2020-2021 trang 4

Trang 4

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tin học Lớp 10 - Năm học 2020-2021 trang 5

Trang 5

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tin học Lớp 10 - Năm học 2020-2021 trang 6

Trang 6

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tin học Lớp 10 - Năm học 2020-2021 trang 7

Trang 7

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tin học Lớp 10 - Năm học 2020-2021 trang 8

Trang 8

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tin học Lớp 10 - Năm học 2020-2021 trang 9

Trang 9

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tin học Lớp 10 - Năm học 2020-2021 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

docx 31 trang xuanhieu 05/01/2022 3260
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tin học Lớp 10 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tin học Lớp 10 - Năm học 2020-2021

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tin học Lớp 10 - Năm học 2020-2021
r & Footer\ Page Number
Page Layout\Header & Footer\ Page Number
Home\ Header & Footer\ Page Number
File\ Header & Footer\ Page Number
Câu 1: Để chia cột cho văn bản, ta thực hiện:
Home\Columns
Insert\Columns
Page Layout\Page Setup\Columns
Home\Page Setup\Columns
Câu 2: Để ngắt cột theo ý của mình, ta nhấn tổ hợp phím:
Ctrl + Enter
Ctrl + Shift + Enter
Alt + Shift + Enter
Ctrl + Shift
Câu 3: Mặc định chia cột trong Word có các loại:
One, Two, Three, Left, Right
One, Two, Left, Right
One, Two, Left, Right, Center
One, Two, Three, Center
Câu 4: Để tạo một đường thẳng đứng chia đôi 2 cột, ta thực hiện:
Chèn thêm một đường thẳng bằng công cụ Shape
Chọn thuộc tính Line Between trong hộp thoại Columns
Sử dụng công cụ Border để tạo đường thẳng
Các cách trên đều được
Câu 5: Để mở hộp thoại Drop Cap, ta thực hiện:
Page Layout\Drop Cap
Insert\Drop Cap
Page Layout\Text\Drop Cap
Insert\Text\Drop Cap
Câu 6: Một đoạn văn đang được lùi vào đầu dòng khoảng 1.27cm, khi đặt Drop Cap nhưng lệnh không thực hiện được, lí do là:
Dùng dấu cách để lùi vào
Dùng Tab để lùi vào
Dùng nút lệnh First Line để lùi vào
Tất cả các lỗi trên
Câu 7: Để tạo một chữ nghệ thuật – WordArt, ta thực hiện
Home\WrodArt
Page Layout\WordArt
Insert\Text\WordArt
Home\Font\WordArt
Câu 8: Muốn thay đổi kiểu đường kẻ ở Border, ta thực hiện:
Chọn vị trí đường kẻ à chọn kiểu đường kẻ
Chon kiểu đường kẻ à chọn vị trí đường kẻ
Chọn kiểu đường kẻ à kéo thả chuột đẻ kẻ trực tiếp trên văn bản
Nháy chuột phải vào đường kẻ à lựa chọn kiểu đường kẻ ở pop up Menu
Câu 9: Để tạo màu nền cho đoạn văn bản, ta thực hiện:
Home\ Paragraph\ Shading àchọn màu
Home\ Paragraph\ Shading àchọn màu
Insert\ Paragraph\ Shading àchọn màu
View\ Paragraph\ Shading àchọn màu
Câu 10: Để tạo khung cho một đoạn văn bản, ta thực hiện:
Home\ Paragraph\ Border àchọn kiểu khung/đường
Home\ Paragraph\ Border àchọn kiểu khung/đường
Insert\ Paragraph\ Border àchọn kiểu khung/đường
View\ Paragraph\ Border àchọn kiểu khung/đường
Câu 1: Khi soạn thảo văn bản trong Word, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng (Table) ta bấm phím: 
ESC
Ctrl
CapsLock
Tab
Câu 2: Trong soạn thảo Microsoft Word 2010, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện:
File\Insert Table
Format\Insert Table
Insert\Insert Table
View\Insert Table
Câu 3: Trong chế độ tạo bảng (Table) của Microsoft Word, để gộp nhiều ô thành một ô, ta thực hiện : Chọn các ô cần gộp, rồi chọn menu lệnh :
Table Tools\Tools\Split Cell
Table Tools\Layout\Merge Cells
Table Tools\Tools\Merge Cells
Table Tools\Table\Split Cells
Câu 4: Trong chế độ tạo bảng (Table) của Microsoft Word 2010, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện: Table Tools\Table\Cells
Table Tools\Layout\Split Cells
Table Tools\Table\ Split Cells
Table Tools\View \Split Cells
Câu 5: Muốn sử dụng chức năng Tab trong bảng (Table), ta phải nhấn tổ hợp phím:
Ctrl + Tab
Shift + Tab
Alt + Tab
Windon + Tab
Câu 6: Để chọn hướng của kí tự trong ô, ta thực hiện:
Table Tools\Layout\Text Direction
Table Tools\Design\Text Direction
Table Tools\Layout\Distribute Rows
Table Tools\Layout\Distribute Columns
Câu 7: Để thực hiện tính năng tính toán trong bảng (Table), ta chọn:
Table Tools\Layout\Formula
Table Tools\Design\Formula
Table Tools\Layout\Sort
Table Tools\Design\Sort
Câu 8: Để thực hiện sắp xếp trong bảng (Table), ta chọn:
Table Tools\Layout\Formula
Table Tools\Design\Formula
Table Tools\Layout\Sort
Table Tools\Design\Sort
Câu 9: Cách nhanh nhất để thêm một hàng vào bảng (Table), ta thực hiện:
Đưa con trỏ văn bản về ô cuối, nhấn phím Tab
Đưa con trỏ văn bản vào đầu dòng cuối, nhấn phím Tab
Đưa con trỏ văn bản về ô cuối, nhấn phím Enter
Đưa con trỏ văn bản về đầu dòng cuối, nhấn phím Enter
Câu 10: Để bỏ một ô, hàng, cột trong bảng, ta có thể sử dụng phím:
Delete
Backspace
Ctrl + Delete
Ctrl + Backspace
CHƯƠNG IV: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
1/ Thiết bị nào sao chép tín hiệu đến từ một cổng ra tất cả các cổng còn lại và có tác dụng khuếch đại tín hiệu:
	a	Switch
	b	Hub
	c	Router
	d	Repeater
2/ Phát biểu nào sau đây là sai?
	a	Môi trường truyền thông của mạng không dây là sóng radio, bức xạ hồng ngoại hoặc sóng truyền qua vệ tinh
	b	Mạng không dây dễ dàng mở rộng, ít bị hạn chế về không gian và vị trí kết nối. Mạng không dây dễ lắp đặt và
	 có thể triển khai trên nhiều địa hình khác nhau.
	c	Vùng phủ sóng của một mạng không dây là không hạn chế.	
3/ Phát biểu nào sau đây là sai?
	a	Mọi chức năng của điểm truy cập không dây (WAP) đều được tích hợp trong bộ định tuyến không dây
	b	WAP dùng kết nối các máy tính trong mạng không dây
	c	WAP không cho phép kết nối mạng không dây vào mạng có dây
4/ Em hãy xác định câu nào dưới đây mô tả mạng cục bộ (LAN):
	a	Một máy tính ở Huế và một máy tính ở Đà Nẵng có thể trao đổi và sử dụng chung các tài liệu 
	b	50 máy tính hoạt động độc lập trên phòng TIn Học tầng II 
	c	100 máy tính ở 2 tầng 1, 2 của phòng Tin Học của trường THPT Hai Bà Trưng được nối với nhau để dùng chung 
	dữ liệu, máy in và các tài nguyên khác. 
	d	5 máy tính và một máy in kết nối với nhau, có thể dùng chung máy in
5/ Tìm phát biểu sai về các dịch vụ được hỗ trợ mạng LAN trong các phát biểu nêu dưới đây:
	a	Dùng chung các ứng dụng và các thiết bị ngoại vi (máy in, máy fax, modem,...)
	b	Dùng chung dữ liệu và truyền tệp (tập tin)
	c	Cho phép gửi và nhận thư điện tử trên toàn cầu. 
6/ Hãy cho biết kiểu bố trí mạng thuộc kiểu:
	a	Kiểu đường thẳng
	b	Kiểu vòng
	c	Kiểu hình sao
7/ Hãy tìm phát biểu sai về mạng kết nối kiểu vòng nêu dưới đây:
	a	Mọi máy tính đều có quyền truy cập mạng như nhau
	b	Phương tiện kết nối đơn giản và dễ lắp đặt
	c	Các máy tính được nối trên một vòng cáp khép kín (không có dấu hở)
	d	Dữ liệu truyền trên cáp theo 2 chiều nhận và gửi ngược nhau 
8/ Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về mạng kết nối kiểu đường thẳng?
	a	Tất cả các máy tính kết nối vào một cáp trục do đó tiết kiệm cáp
	b	Kết nối tương đối đơn giản
	c	Số máy tính trong mạng không ảnh hưởng tới tốc độ truyền dữ liệu	
9/ Tìm phát biểu sai về mạng kết nối hình sao nêu dưới đây:
	a	Cần ít cáp hơn các mạng kết nối kiểu đường thẳng và mạng kết nối kiểu vòng 
	b	Dễ mở rộng mạng (thêm máy tính)
	c	Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị trung tâm là hub
	d	Nếu Hub bị hỏng thì toàn bộ mạng ngừng truyền thông. 
10/ Trong mạng ngang hàng, mỗi người tự quản lí máy của mình, không quản lí toàn mạng nên 
	không thể coi là...... 
	a	máy khách
	b	người quản trị mạng
	c	máy chủ
	d	sự bảo mật và an toàn 
11/ Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
	a	Mô hình ngang hàng tốt hơn mô hình khách-chủ vì mỗi máy trong mô hình đó vừa là máy khách vừa là máy chủ
	b	Trong mô hình khách-chủ chỉ có duy nhất một máy chủ 
	c	Mỗi máy trong mô hình ngang hàng đều được bảo mật nên toàn bộ mạng được bảo mật tốt hơn
	d	Trong mô hình ngang hàng, một máy tính đóng vai trò máy chủ khi cung cấp tài nguyên cho máy khác và đóng 
	 vai trò máy khách khi sử dụng tài nguyên do máy khác cung cấp.
12/ Hãy cho biết câu nào dưới đây mô tả mạng thuộc mô hình nào?
Dữ liệu được quản lí tập trung, chế độ bảo mật tốt, thích hợp với các mạng trung bình và lớn.
	a	Mô hình ngang hàng
	b	Mô hình khách - chủ	
13/ Chọn phát biểu nêu đúng nhất bản chất của INTERNET trong các phát biểu sau:
	a	Là mạng lớn nhất trên thế giới	
	b	Là mạng có hàng triệu máy chủ
	c	Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất
	d	Là mạng thông tin toàn cầu và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP
14/ Việt Nam chính thức gia nhập vào Internet vào năm nào:
	a	 10/1979
	b	 12/1996
	c	 12/1997
	d	 10/1985
15/ Card mạng (Vỉ mạng) là thiết bị
	a	Kết nối máy tính với mạng Internet
	b	Kết nối các máy tính truyền dữ liệu qua cáp mạng
	c	Thiết bị không thể thiếu trong các, máy tính
	d	Kết nối nhiều máy tính thành một mạng Lan
16/ Giao thức truyền thông là bộ ... mà ... trong mạng ... tuân thủ trong việc ... thông tin trong mạng giữa
các thiết bị ... và ... dữ liệu.
	a	Các quy tắc - các máy tính - phải - trao đổi - nhận - truyền.
	b	Quy tắc - các máy tính - phải - trao đổi - truyền - nhận.
	c	Các quy tắc - máy tính - phải - trao đổi - truyền - nhận.
	d	Quy tắc - máy tính - phải - trao đổi - nhận - truyền.	
17/ Mạng cục bộ còn có tên:
	a	MAN
	b	WAN
	c	LAN
	d	GAN
18/ Giao thức TCP/IP được viết tắt của: 
	a	Transmission Central Protocol/ Internet Provider
	b	Transmisions Control Protocol /Internet Program
	c	Transmission Control Protocol/Internet Protocol
	d	Không có câu nào đúng
19/ Giao thức truyền thông được dùng phổ biến trong mạng Internet là:
	a	TCP/IP
	b	Netbeui và IPX/SPX
	c	TCP
	d	IP
20/ Giao thức định địa chỉ và chọn đường là:
	a	TP
	b	IP
	c	FTP
	d	TCP
21/ Câu nào sai trong các câu sau?
	a	Người dùng làm việc với địa chỉ IP cả dạng số và dạng kí tự
	b	Máy làm việc với địa chỉ IP dạng số còn người dùng địa chỉ làm việc với địa chỉ dạng kí tự
	c	Máy chủ DNS chuyển đổi địa chỉ dạng kí tự sang dạng số để máy xử lí được
22/ Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ?
	a	Để xác định duy nhất máy tính trên mạng
	b	Để tăng tốc độ tìm kiếm
	c	Để biết được tổng số máy tính trên INTERNET
23/ WWW là dịch vụ 
	a	cho phép trực tiếp gửi đi và nhận lại các tập tin
	b	cho phép truyền, tìm và kết nối nhiều nguồn tài liệu (văn bản, âm thanh, hình ảnh, video...) trong các trang web
	c	cho phép hội thoại trực tuyến thông qua bàn phím 
	d	cho phép hội thoại trực tuyến qua giọng nói , hình ảnh
24/ Giao thức điều khiển việc truyền tin là:
	a	IP
	b	TCP
	c	HTTP
	d	NNTP
25/ Chọn câu đúng trong các câu sau:
	a	Trang web động khác với trang web tĩnh vì nội dung của nó tuy cũng được phát hành trên Internet nhưng ta 
	có thể thay đổi nội dung của nó.
	b	Trang Web tra cứu điểm thi đại học là trang Web động vì ta có thể tương tác với nó để nhận được các thông
	tin cần thiết.
	c	Các siêu văn bản chỉ được tạo bằng ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản HTML
	d	Nếu không biết địa chỉ của một trang Web nào đó thì không thể truy cập trang web đó
26/ Chọn câu đúng trong các câu sau:
	a	Trình duyệt Web không có chức năng hiển thị thông tin
	b	Tìm kiếm nhờ các máy tìm kiếm nhanh hơn nhiều so với tìm kiếm theo danh mục địa chỉ
	c	Trình duyệt Web là phần mềm chuyên dụng giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW
	d	Người dùng sử dụng máy tìm kiếm luôn nhận được tất cả các trang chứa khóa tìm kiếm.
27/ URL là
	a	là một hoặc nhiều trang Web trong hệ thống WWW được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập.
	b	dãy kí tự thể hiện một đường dẫn tới một tệp trên máy chủ trong mạng INternet (đường dẫn gồm: tên giao thức, 
	tên máy chủ, các thư mục chứa tệp trên máy chủ đó.( vi dụ: 
	c	là trang web được mở ra đầu tiên khi truy cập website hoặc ngay sau khi khởi động trình duyệt Web	
	d	là ngôn ngữ đánh dấu cho phép liên kết các đoạn văn bản này với các văn bản khác hoặc với âm thanh,
	 hình ảnh
28/ Website là
	a	dãy kí tự thể hiện một đường dẫn tới một tệp trên máy chủ trong mạng INternet (đường dẫn gồm: tên giao thức, 
	tên máy chủ, các thư mục chứa tệp trên máy chủ đó.( vi dụ: 
	b	là ngôn ngữ đánh dấu cho phép liên kết các đoạn văn bản này với các văn bản khác hoặc với âm thanh,
	 hình ảnh
	c	là trang web được mở ra đầu tiên khi truy cập website hoặc ngay sau khi khởi động trình duyệt Web	
	d	là một hoặc nhiều trang Web trong hệ thống WWW được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập.
29/ HTML là 
	a	là một hoặc nhiều trang Web trong hệ thống WWW được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập.	
	b	là ngôn ngữ đánh dấu cho phép liên kết các đoạn văn bản này với các văn bản khác hoặc với âm thanh,
	 hình ảnh
	c	dãy kí tự thể hiện một đường dẫn tới một tệp trên máy chủ trong mạng INternet (đường dẫn gồm: tên giao thức, 
	tên máy chủ, các thư mục chứa tệp trên máy chủ đó.( vi dụ: 
	d	là trang web được mở ra đầu tiên khi truy cập website hoặc ngay sau khi khởi động trình duyệt Web	
30/ Trình duyệt là
	a	là ngôn ngữ đánh dấu cho phép liên kết các đoạn văn bản này với các văn bản khác hoặc với âm thanh,
	 hình ảnh
	b	là chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW: truy cập các trang web, tương tác với các máy
	chủ trong hệ thống WWW và các tài nguyên khác của Internet.
	c	là trang web được mở ra đầu tiên khi truy cập website hoặc ngay sau khi khởi động trình duyệt Web	
	d	là một hoặc nhiều trang Web trong hệ thống WWW được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập.	
31/ Siêu liên kết là:
	a	là ngôn ngữ đánh dấu cho phép liên kết các đoạn văn bản này với các văn bản khác hoặc với âm thanh,
	 hình ảnh
	b	là trang web được mở ra đầu tiên khi truy cập website hoặc ngay sau khi khởi động trình duyệt Web	
	c	trong trang web thường là chữ có màu xanh dương và được gạch chân. Con trỏ chuột sẽ chuyển hành hình bàn 
	tay khi di chuyển vào nó.	
	d	là một hoặc nhiều trang Web trong hệ thống WWW được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập.	
32/ Voice chat, Video chat là dịch vụ cho phép
	a	cho phép hội thoại trực tuyến thông qua bàn phím 
	b	cho phép truyền, tìm và kết nối nhiều nguồn tài liệu (văn bản, âm thanh, hình ảnh, video...) trong các trang web
	c	cho phép trực tiếp gửi đi và nhận lại các tập tin
	d	cho phép hội thoại trực tuyến qua giọng nói , hình ảnh
33/ Newsgroup là dịch vụ
	a	cho phép trực tiếp gửi đi và nhận lại các tập tin
	b	cho phép truyền, tìm và kết nối nhiều nguồn tài liệu (văn bản, âm thanh, hình ảnh, video...) trong các trang web
	c	cho phép hội thoại trực tuyến thông qua bàn phím 
	d	cho phép một nhóm thảo luận về một chủ đề	
34/ Chọn câu đúng trong các câu sau:
	a	Truy cập dữ liệu theo mật khẩu là cách bảo mật an toàn
	b	Hai người khác nhau có thể sử dụng chung một hộp thư điện tử nếu họ cùng có mật khẩu truy cập 
	c	Mã hóa dữ liệu là cách bảo mật an toàn và tuyệt đối
	d	Hộp thư điện tử được đặt ở một máy chủ. Vì máy chủ đó có địa chỉ duy nhất nên địa chỉ thư điện tử cũng duy 
	nhất
35/ Tìm lời giải một bài toán Tin học trên báo điện tử Tin học và nhà trường cần sử dụng dịch vụ
	a	WWW
	b	Email
	c	Chat
36/ Những người truy cập các tài nguyên trên Internet không được phép thường là với mục đích xấu được gọi là
	a	Harker
	b	Tên ăn trộm
	c	Tin tặc
37/ Đối tượng nào dưới đây sẽ giúp ta tìm kiếm thông tin trên Internet
	a	Công cụ tìm kiếm WWW.GOOGLE.COM.VN
	b	Máy chủ DNS	
	c	Bộ giao thức TCP/IP
38/ Phát biểu nào dưới đây là sai?
	a	Mỗi máy chỉ cần cài đặt một phần mềm chống virus là có thể tìm và diệt tất cả các loại virus
	b	Không có phần mềm chống virus nào có thể tìm và diệt tất cả các loại virus
	c	Mỗi phần mềm chống virus chỉ có thể tìm và diệt đúng một loại virus
	d	Những người đưa virus lên mạng nhằm mục đích phá hoại là vi phạm pháp luật.
39/ Những nội dung nào dưới đây là quan trọng mà em cần phải biết khi sử dụng Internet? 
	a	Các luật bản quyền liên quan đến sử dụng Internet
	b	Kiểu bố trí các máy tính trong mạng
	c	Nguy cơ lây nhiễm virus
	d	Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_10_nam_hoc_2020_20.docx