Đề cương ôn tập học kỳ II môn Sinh học Lớp 11

BÀI 34: SINH TRƯỞNG Ở THỰC VẬT

Câu 1: Giải phẩu mặt cắt ngang thân sinh trƣởng thứ cấp theo thứ tự từ ngoài vào trong thân là:

A. Bần  Tầng sinh bần Mạch rây thứ cấp  Mạch rây sơ cấp  Tầng sinh mạch  Gỗ thứ cấp  Gỗ

sơ cấp  Tuỷ.

B. Bần  Tầng sinh bần  Mạch rây sơ cấp  Mạch rây thứ cấp  Tầng sinh mạch  Gỗ sơ cấp  Gỗ

thứ cấp  Tuỷ.

C. Bần  Tầng sinh bần  Mạch rây sơ cấp  Mạch rây thứ cấp  Tầng sinh mạch  Gỗ thứ cấp  Gỗ

sơ cấp  Tuỷ.

D. Tầng sinh bần  Bần  Mạch rây sơ cấp  Mạch rây thứ cấp  Tầng sinh mạch  Gỗ thứ cấp  Gỗ

sơ cấp  Tuỷ.

Câu 2: Những nét hoa văn trên đồ gỗ có xuất xứ từ:

A. cây có vòng đời trung bình B. vòng năm

C. cây có vòng đời dài D. cây có vòng đời ngắn

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Sinh học Lớp 11 trang 1

Trang 1

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Sinh học Lớp 11 trang 2

Trang 2

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Sinh học Lớp 11 trang 3

Trang 3

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Sinh học Lớp 11 trang 4

Trang 4

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Sinh học Lớp 11 trang 5

Trang 5

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Sinh học Lớp 11 trang 6

Trang 6

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Sinh học Lớp 11 trang 7

Trang 7

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Sinh học Lớp 11 trang 8

Trang 8

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Sinh học Lớp 11 trang 9

Trang 9

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Sinh học Lớp 11 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 14 trang xuanhieu 05/01/2022 1980
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ II môn Sinh học Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kỳ II môn Sinh học Lớp 11

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Sinh học Lớp 11
ắt ghép) 
vào gốc ghép? Nêu những ưu điểm của cành chiết và cành giâm so với cây trồng mọc từ hạt. 
Bài 2: Tại sao nói sinh sản hữu tính làm tĕng khả nĕng thích nghi và giúp cho quần thể tồn tại được 
trong môi trường biến động? 
Câu 3: Vì sao thụ tinh ở thực vật có hoa được gọi là thụ tinh kép? 
Câu 4: Phân biệt sinh trưởng và phát triển giữa châu chấu và bướm theo tiêu chí bảng sau: 
Tiêu chí phân biệt Bƣớm Châu chấu 
Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh 
lí giữa con non và con trƣởng thành 
Qua giai đoạn biến đổi trung gian, 
lột xác không? 
Câu 5: Tại sao thiếu iôt trong thức ĕn và nước uống, động vật non và trẻ em chậm hoặc ngừng lớn, chịu 
lạnh kém, não ít nếp nhĕn, trí tuệ thấp ? 
Câu 6: Khi điều kiện sống thay đổi đột ngột có thể dẫn đến hàng loạt cá thể sinh sản vô tính bị chết, tại 
sao? 
Câu 7: Nêu ưu điểm và nhược điểm của sinh sản hữu tính? 
ĐỀ MINH HỌA 1 
I.Trắc nghiệm 
Câu 1: Giải phẩu mặt cắt ngang thân sinh trƣởng thứ cấp theo thứ tự từ ngoài vào trong thân là: 
A. Bần Tầng sinh bần Mạch rây thứ cấp Mạch rây sơ cấp Tầng sinh mạch Gỗ thứ cấp Gỗ 
sơ cấp Tuỷ. 
B. Bần Tầng sinh bần Mạch rây sơ cấp Mạch rây thứ cấp Tầng sinh mạch Gỗ sơ cấp Gỗ 
thứ cấp Tuỷ. 
C. Bần Tầng sinh bần Mạch rây sơ cấp Mạch rây thứ cấp Tầng sinh mạch Gỗ thứ cấp Gỗ 
sơ cấp Tuỷ. 
D. Tầng sinh bần Bần Mạch rây sơ cấp Mạch rây thứ cấp Tầng sinh mạch Gỗ thứ cấp Gỗ 
sơ cấp Tuỷ. 
Câu 2: Những nét hoa vĕn trên đồ gỗ có xuất xứ từ: 
A. cây có vòng đời trung bình B. vòng nĕm 
C. cây có vòng đời dài D. cây có vòng đời ngắn 
Câu 3: Đặc điểm nào không có ở sinh trƣởng thứ cấp? 
A. Làm tĕng kích thƣớc chiều ngang của cây. 
B. Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm. 
C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần. 
D. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh bên. 
Câu 4: Hoocmon thực vật có tính chuyên hóa: 
A. không có tính chuyên hóa B. cao hoocmon ở động vật bậc cao 
C. vừa phải D. thấp hơn hoocmon ở động vật bậc cao 
Câu 5: Hoocmôn thực vật nào sau đây có vai trò thúc quả chóng chín, rụng lá? 
A. AIA. B. Êtilen. C. GA. D. Xitôkinin. 
Câu 6: Tƣơng quan hoocmôn GA/AAB trong hạt nảy mầm nhƣ sau: 
A. GA và AAB giảm mạnh 
B. AAB tĕng nhanh, đạt trị số cực đại; GA giảm mạnh. 
C. GA tĕng nhanh, đạt trị số cực đại; AAB giảm mạnh. 
D. GA và AAB đạt trị số cực đại. 
Câu 7: Những hoocmôn môn thực vật thuộc nhóm ức chế sự sinh trƣởng là: 
A. Gibêrelin, êtylen. B. Auxin, xitôkinin. 
C. Auxin, gibêrelin. D. Etylen, Axit abxixic. 
Câu 8: Auxin có vai trò: 
A. Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra quả. 
B. Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra hoa. 
C. Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra lá. 
D. Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra rễ phụ. 
Câu 9: Cây ngày dài là: 
A. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng nhỏ hơn 12 giờ. 
B. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 8 giờ. 
C. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 14 giờ. 
D. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 10 giờ. 
Câu 10: Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là: 
A. diệp lục b B. phitôcrôm 
C. Carôtenôit D. diệp lục b và phitôcrôm 
Câu 11: Các cây trung tính là: 
A. Thƣợc dƣợc, đậu tƣơng, vừng, gai dầu, mía. B. Cà chua, lạc, ngô, hƣớng dƣơng. 
C. Thanh long, cà tím, cà phê ngô, hƣớng dƣơng. D. Hành, cà rốt, cà phê, sen cạn, lúa. 
Câu 12: Cây cà chua đến tuổi lá thứ mấy thì ra hoa? 
A. Lá thứ 14. B. Lá thứ 15. C. Lá thứ 12. D. Lá thứ 13. 
Câu 13: Phitôcrôm là: 
A. sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là prôtêin. 
B. sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là phi prôtêin. 
C. Sắc tố cảm nhận quang chu kì nhƣng không cảm nhận ánh sáng, có bản chất là prôtêin. 
D. Sắc tố cảm nhận quang chu kì nhƣng không cảm nhận ánh sáng, có bản chất là phi prôtêin. 
Câu 14: Những động vật sinh trƣởng và phát triển không qua biến thái là: 
A. Bọ ngựa, gà, châu chấu, tôm. B. Gà, cá chép, khỉ, rắn. 
C. Gà, ếch, rắn, muỗi. D. Bọ ngựa, cào cào, gà, cá chép. 
Câu 15: Quá trình phát triển của động vật đẻ trứng gồm giai đoạn: 
A. hậu phôi B. Phôi thai và sau khi sinh 
C. phôi D. phôi và hậu phôi 
Câu 16: Vì sao nói quá trình sinh trƣởng - phát triển của muỗi thuộc loại biến thái hoàn toàn? 
A. Giai đoạn bọ gậy khác muỗi trƣởng thành về hoạt động sinh lí. 
B. Giai đoạn bọ gậy khác muỗi trƣởng thành về hình thái. 
C. Giai đoạn bọ gậy khác muỗi trƣởng thành về cấu tạo. 
D. Ấu trùng (bọ gậy) rất khác muỗi trƣởng thành về cấu tạo, sinh lí, và hình thái. 
Câu 17: Phát triển qua biến thái hoàn toàn có đặc điểm là: 
A. Con non giống con trƣởng thành. B. Con non tƣơng tự con trƣởng thành. 
C. Con non khác con trƣởng thành. D. Con non phát triển chƣa hoàn thiện. 
Câu 18: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản 
 A. không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái 
 B. có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái 
 C. tạo ra nhiều biến dị tổ hợp 
 D. thế hệ sau đa dạng về mặt di truyền 
Câu 19: Hình thức sinh sản sinh dƣỡng đƣợc thực hiện ở cây 
 A. khoai tây, cam, chanh, bƣởi. B. dâu tằm, xoài, nho, cam. 
 C. khoai lang, khoai tây, quýt, sắn. D. sắn, dâu tây, rau diếp, sống đời. 
Câu 20:Để nhân giống cây ĕn quả lâu nĕm ngƣời ta thƣờng chiết cành vì 
 A. cây con dễ trồng và ít công chĕm sóc 
 B. phƣơng pháp này giúp nhân giống nhanh và nhiều 
 C. phƣơng pháp này tránh đƣợc sâu bệnh gây hại 
 D. phƣơng pháp này rút ngắn thời gian sinh trƣởng của cây, sớm thu hoạch và biết trƣớc đặc tính của quả 
Câu 21: Sinh sản bào tử có ở những ngành thực vật nào? 
 A. Rêu, hạt trần. B.Rêu, quyết. 
 C.Quyết, hạt kín. D. Quyết, hạt trần. 
Câu 22: Sinh sản sinh dƣỡng là: 
 A. Tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinh dƣỡng ở cây. B.Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây. 
 C.Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây. D.Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây. 
Câu 23: Đặc điểm của bào tử là: 
 A. Mang bộ nhiễm sắc thể lƣỡng bội và hình thành cây đơn bội. 
 B. Mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội và hình thành cây lƣỡng bội. 
 C. Mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội và hình thành cây đơn bội. 
 D. Mang bộ nhiễm sắc thể lƣỡng bội và hình thành cây lƣỡng bội. 
Câu 24: Điều không đúng khi nói về quả là 
 A. quả do bầu nhụy dày sinh trƣởng lên chuyển hóa thành B. quả không hạt đều là quả đơn tính 
 C. quả có vai trò bảo vệ hạt D. quả có thể là phƣơng tiện phát tán hạt 
Câu 25: Tế bào hạt phấn gồm 
 A. tế bào noãn và tế bào sinh tinh. C. tế bào sinh sản và tế bào dinh dƣỡng. 
 B. tế bào kèm và tế bào đối cực. D. tế bào noãn cầu và tế bào nhân cực. 
Câu 26: Đặc điểm không phải của sinh sản hữu tính 
 A. có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái . 
 B. có các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. 
 C. có sự trao đổi, tái tổ hợp vật chất di truyền. 
 D. các con sinh ra giống nhau và giống với cơ thể mẹ. 
Câu 27: Nhƣợc điểm của sinh sản hữu tính là 
 A. khi mật độ các thế hệ thấp, quá trình thụ tinh gặp khó khĕn. 
 B. khó thích nghi, tồn tại và phát triển khi môi trƣờng sống không ổn định. 
 C. số lƣợng cá thể tạo ra ít, khó duy trì nòi giống cho các thế hệ sau. 
 D. quá trình thụ phấn và thụ tinh phụ thuộc nhiều vào điều kiện ngoại cảnh. 
Câu 28: Thụ phấn là: 
 A. Sự kéo dài ống phấn trong vòi nhuỵ. B. Sự di chuyển của tinh tử trên ống phấn. 
 C. Sự nảy mầm của hạt phấn trên núm nhuỵ D. Sự rơi hạt phấn vào núm nhuỵ và nảy mầm. 
II. Tự luận 
Bài 1: Khi ghép cành tại sao phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép và phải buộc chặt cành ghép (hoặc mắt ghép) 
vào gốc ghép? Nêu những ưu điểm của cành chiết và cành giâm so với cây trồng mọc từ hạt. 
Bài 2: Tại sao nói sinh sản hữu tính làm tĕng khả nĕng thích nghi và giúp cho quần thể tồn tại được 
trong môi trường biến động? 
Câu 3: Vì sao thụ tinh ở thực vật có hoa được gọi là thụ tinh kép? 
ĐỀ MINH HỌA 2 
I.Trắc nghiệm 
Câu 1: Cây ngô sinh trƣởng nhanh ở nhiệt độ: 
A. 22 35oC B. 15 37oC C. 37 44oC D. 10 37oC 
Câu 2: Vì sao đối với động vật biến nhiệt khi trời rét thì sinh trƣởng và phát triển chậm? 
A. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ nĕng lƣợng. 
B. Vì thân nhiệt không giảm, cao hơn nhiệt độ môi trƣờng nên mất nhiều nhiệt vào môi trƣờng xung quanh. 
C. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm, sinh sản giảm. 
D. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm, sinh sản tĕng. 
Câu 3: Tại sao tắm vào lúc ánh sáng yếu có lợi cho sự sinh trƣởng và phát triển của trẻ nhỏ? 
A. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá canxi để hình thành 
xƣơng. 
B. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò ôxi hoá để hình thành xƣơng. 
C. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá kali để hình thành 
xƣơng. 
D. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá natri để hình thành 
xƣơng. 
Câu 4: Mô phân sinh bên và phân sinh lóng có ở vị trí nào của cây? 
A. Mô phân sinh bên có ở thân cây hai lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm. 
B. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm. 
C. Mô phân sinh bên có ở thân cây một lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm. 
D. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm. 
Câu 5: Các loại hoocmon ảnh hƣởng đến sinh trƣởng và phát triển của động vật không có xƣơng sống là: 
A. testostêron và ơstrôgen B. ecđixơn và juvennin 
C. testostêron và ecđixơn D. ơstrôgen và juvennin 
Câu 6: Thiếu vitamin nào thì động vật và ngƣời bị còi xƣơng và chậm lớn? 
A. vitamin A B. vitamin B C. vitamin C D. vitamin D 
Câu 7: Vì sao nói quá trình sinh trƣởng - phát triển của muỗi thuộc loại biến thái hoàn toàn? 
A. Giai đoạn bọ gậy khác muỗi trƣởng thành về hoạt động sinh lí. 
B. Giai đoạn bọ gậy khác muỗi trƣởng thành về hình thái. 
C. Giai đoạn bọ gậy khác muỗi trƣởng thành về cấu tạo. 
D. Ấu trùng (bọ gậy) rất khác muỗi trƣởng thành về cấu tạo, sinh lí, và hình thái. 
Câu 8: Phát triển qua biến thái hoàn toàn có đặc điểm là: 
A. Con non giống con trƣởng thành. B. Con non tƣơng tự con trƣởng thành. 
C. Con non khác con trƣởng thành. D. Con non phát triển chƣa hoàn thiện. 
Câu 9: Các cây trung tính là: 
A. Thƣợc dƣợc, đậu tƣơng, vừng, gai dầu, mía. B. Cà chua, lạc, ngô, hƣớng dƣơng. 
C. Thanh long, cà tím, cà phê ngô, hƣớng dƣơng. D. Hành, cà rốt, cà phê, sen cạn, lúa. 
Câu 10: Cây cà chua đến tuổi lá thứ mấy thì ra hoa? 
A. Lá thứ 14. B. Lá thứ 15. C. Lá thứ 12. D. Lá thứ 13. 
Câu 11: Testostêrôn có vai trò: 
A. Tĕng cƣờng quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tĕng kích thƣớc tế bào, vì 
vậy làm tĕng cƣờng sự sinh trƣởng của cơ thể. 
B. Kích thích sự sinh trƣởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái 
C. Kích thích chuyển hoá ở tế bào và kích thích sinh trƣởng, phát triển bình thƣờng của cơ thể. 
D. Kích thích sự sinh trƣởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực. 
Câu 12: Phitôcrôm là: 
A. sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là prôtêin. 
B. sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là phi prôtêin. 
C. Sắc tố cảm nhận quang chu kì nhƣng không cảm nhận ánh sáng, có bản chất là prôtêin. 
D. Sắc tố cảm nhận quang chu kì nhƣng không cảm nhận ánh sáng, có bản chất là phi prôtêin. 
Câu 13: Tƣơng quan hoocmôn GA/AAB trong hạt nảy mầm nhƣ sau: 
A. GA và AAB giảm mạnh 
B. AAB tĕng nhanh, đạt trị số cực đại; GA giảm mạnh. 
C. GA tĕng nhanh, đạt trị số cực đại; AAB giảm mạnh. 
D. GA và AAB đạt trị số cực đại. 
Câu 14: Quá trình phát triển của động vật đẻ trứng gồm giai đoạn: 
A. hậu phôi B. Phôi thai và sau khi sinh 
C. phôi D. phôi và hậu phôi 
Câu 15: Những hoocmôn môn thực vật thuộc nhóm ức chế sự sinh trƣởng là: 
A. Gibêrelin, êtylen. B. Auxin, xitôkinin. 
C. Auxin, gibêrelin. D. Etylen, Axit abxixic. 
Câu 16: “Con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí giống với con trƣởng thành, không trải qua giai 
đoạn lột xác”. Đây là kiểu sinh trƣởng và phát triển: 
A. qua biến thái hoàn toàn. B. qua biến thái không hoàn toàn. 
C. không qua biến thái. D. qua biến thái. 
Câu 17: Hoocmôn thực vật nào sau đây có vai trò thúc quả chóng chín, rụng lá? 
A. AIA. B. Êtilen. C. GA. D. Xitôkinin. 
Câu 18: Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là: 
A. diệp lục b B. phitôcrôm C. Carôtenôit D. diệp lục b và phitôcrôm 
Câu 19: Ơstrôgen đƣợc sinh ra ở: 
A. Buồng trứng. B. Tuyến giáp. C. Tuyến yên. D. Tinh hoàn. 
Câu 20: Những nét hoa vĕn trên đồ gỗ có xuất xứ từ: 
A. cây có vòng đời trung bình B. vòng nĕm 
C. cây có vòng đời dài D. cây có vòng đời ngắn 
Câu 21: Đặc điểm nào không có ở sinh trƣởng thứ cấp? 
A. Làm tĕng kích thƣớc chiều ngang của cây. 
B. Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm. 
C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần. 
D. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh bên. 
Câu 22: Ecđixơn có tác dụng: 
A. Gây lột xác của sâu bƣớm, kích thích sâu biến thành nhộng và bƣớm. 
B. Gây lột xác của sâu bƣớm, ức chế sâu biến thành nhộng và bƣớm. 
C. Ức chế sự lột xác của sâu bƣớm, kích thích sâu biến thành nhộng và bƣớm. 
D. Ức chế sự lột xác của sâu bƣớm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bƣớm. 
Câu 23: Auxin có vai trò: 
A. Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra quả. 
B. Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra hoa. 
C. Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra lá. 
D. Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra rễ phụ. 
Câu 24: Hậu quả đối với trẻ em khi thiếu tirôxin là: 
A. Các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển. B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển. 
C. Ngƣời nhỏ bé hoặc khổng lồ. D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém. 
Câu 25: Sinh sản bào tử có ở những ngành thực vật nào? 
 A. Rêu, hạt trần. B.Rêu, quyết. 
 C.Quyết, hạt kín. D. Quyết, hạt trần. 
Câu 26: Sinh sản sinh dƣỡng là: 
 A. Tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinh dƣỡng ở cây. 
 B.Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây. 
 C.Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây. 
 D.Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây. 
Câu 27: Thụ phấn chéo là: 
 A.Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác loài. 
 B.Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa của cùng một cây. 
 C Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài. 
 D. Sự kết hợp giữa tinh tử và trứng của cùng hoa. 
Câu 28: Ý nào không đúng khi nói về hạt? 
 A. Hạt là noãn đã đƣợc thụ tinh phát triển thành. 
 B. Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi. 
 C. Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ. 
 D. Mọi hạt của thực vật có hoa đều có nội nhũ. 
II. Tự luận 
Câu 1: Tại sao thiếu iôt trong thức ĕn và nước uống, động vật non và trẻ em chậm hoặc ngừng lớn, chịu 
lạnh kém, não ít nếp nhĕn, trí tuệ thấp ? 
Câu 2:Tại sao khi điều kiện sống thay đổi đột ngột có thể dẫn đến hàng loạt cá thể sinh sản vô tính bị 
chết? 
Câu 3: Nêu ưu điểm và nhược điểm của sinh sản hữu tính? 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ky_ii_mon_sinh_hoc_lop_11.pdf