Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Hóa học Lớp 10 - Năm học 2020-2021
A. HỆ THỐNG KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
1. Xác định vai trò của chất trong phản ứng oxi hóa khử, cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron
2. Cấu hình electron, số oxi hóa có thể có của nguyên tố halogen, oxi, lưu huỳnh.
3. Tính chất vật lí; Tính chất hóa học của: halogen, axit halogenhiđric, oxi, ozon, lưu huỳnh, hiđrosunfua, lưu huỳnh đioxit, lưu huỳnh trioxit, axit sunfuric.
4. Điều chế và sản xuất các chất: clo, axit clohiđric, oxi, hiđrosunfua, lưu huỳnh đioxit, lưu huỳnh trioxit, axit sunfuric;
5. Ứng dụng của: clo, oxi, ozon, lưu huỳnh, lưu huỳnh đioxit, lưu huỳnh trioxit, axit sunfuric
6. Toán SO2 tác dụng với NaOH, kim loại tác dụng với axit HCl, H2SO¬4 loãng; kim loại tác dụng với axit H2SO4 đặc.
7. Khái niệm tốc độ phản ứng, cân bằng hóa học, các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học.
8. Phân biệt các chất vô cơ.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Hóa học Lớp 10 - Năm học 2020-2021
lưu huỳnh trioxit, axit sunfuric. 4. Điều chế và sản xuất các chất: clo, axit clohiđric, oxi, hiđrosunfua, lưu huỳnh đioxit, lưu huỳnh trioxit, axit sunfuric; 5. Ứng dụng của: clo, oxi, ozon, lưu huỳnh, lưu huỳnh đioxit, lưu huỳnh trioxit, axit sunfuric 6. Toán SO2 tác dụng với NaOH, kim loại tác dụng với axit HCl, H2SO4 loãng; kim loại tác dụng với axit H2SO4 đặc. 7. Khái niệm tốc độ phản ứng, cân bằng hóa học, các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học. 8. Phân biệt các chất vô cơ. B. HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong phản ứng: 2Fe + 3Cl2 ® 2FeCl3. Vai trò của clo là: A. Chất oxi hóa B. Chất khử C. Môi trường D. Vừa oxi hóa vừa khử Câu 2: Cho các phản ứng: (1) S + Hg → HgS; (2) S + O2 → SO2; (3) S + 3F2 → SF6 ; (4) S + 2Na → Na2S Số phản ứng trong đó lưu huỳnh đóng vai trò chất oxi hóa là A. 4. B. 3 C. 1. D. 2 Câu 3: Cho phản ứng: S + 2H2SO4 ® 3SO2 + 2H2O. Trong phản ứng này số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa lần lượt là A. 1: 2 B. 1 : 3 C. 3 : 1 D. 2: 1 Câu 4: Cho PT hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO4+bCl2®cFe2(SO4)3+dFeCl3. Tỉ lệ a : c là A. 4 : 1. B. 3 : 2. C. 2 : 1. D. 3 :1. Câu 5: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là A. ns2np4 B. ns2np3 C. ns2np5 D. ns2np6 Câu 6: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIA là A. ns2np4 B. ns2np3 C. ns2np5 D. ns2np6 Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen? A. Ở điều kịên thường là chất khí B. Tác dụng mạnh với nước C. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử D. Có tính oxi hoá mạnh Câu 8: Thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các halogen F2, Cl2, Br2, I2 là: A. F2 >Cl2>Br2 >I2 B. F2 >Cl2>I2 >Br2 C. F2 >Br2 >Cl2> I2 D. I2 >Br2>Cl2>F2 Câu 9: Khí Cl2 không tác dụng với A. khí O2 B. H2O C. dung dịch Ca(OH)2 D. dung dịch NaOH Câu 10: Sục khí clo vào lượng dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, sản phẩm là A. NaCl, NaClO B. NaCl, NaClO2 C. NaCl, NaClO3 D. chỉ có NaCl. Câu 11: Chất dùng để khắc chữ lên thủy tinh là A. HF B. HCl đặc C. H2SO4 đặc D. HNO3 đặc Câu 12: Chất không đựng trong lọ thủy tinh là A. HF B. HCl đặc C. H2SO4 đặc D. HNO3 đặc Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, thực hiện phản ứng nào sau đây để điều chế clo? A. điện phân nóng chảy NaCl khan. B. phân huỷ HCl. C. cho HCl tác dụng với MnO2. D. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. Câu 14: Trong phòng thí nghiệm, clo được điều chế bằng cách cho HCl đặc phản ứng với A. NaCl. B. Fe. C. F2. D. KMnO4. Câu 15: Phản ứng chứng tỏ HCl có tính khử là A. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + H2O B. 2HCl + Mg(OH)2 MgCl2 + 2H2O C. 2HCl + CuOCuCl2 + H2O D. 2HCl + ZnZnCl2 + H2 Câu 16: Cho các phản ứng sau, số phản ứng HCl thể hiện tính khử là? 4HCl + MnO2 →MnCl2 + Cl2 + 2H2O (3) 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl+ 2MnCl2 + 5Cl2+ 8H2O 2HCl + Mg →MgCl2 + H2 (4) HCl + NaOH →NaCl + H2O A. 2 B. 3 C. 1. D. 4. Câu 17: Trong các chất sau ,dãy nào gồm các chất đều tác dụng với HCl? A. AgNO3; MgCO3; BaSO4 B. Al2O3; KMnO4; Cu C. Fe ; CuO ; Ba(OH)2 D. CaCO3; H2SO4; Mg(OH)2 Câu 18: Cho các dung dịch: NaF, NaCl, NaBr và NaI. Thuốc thử dùng để phân biệt được chúng là A. CuSO4. B. KOH. C. hồ tinh bột. D. AgNO3. Câu 19: Chọn phát biểu đúng? A. Brom là chất lỏng màu vàng.B. Iot là chất rắn màu đỏ.C. Clo là khí màu vàng lục. D. Flo là khí màu vàng. Câu 20: Có các chất: MnO2, FeO, Ag, CaCO3, C, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Không tồn tại đồng thời cặp chất NaF và AgNO3 B. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom C. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl D. Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo Nhóm gồm các chất dùng để điều chế trực tiếp ra oxi trong phòng thí nghiệm là: A. KClO3, CaO B. KMnO4, KClO3 C. KMnO4, NaOH D. KMnO4, không khí Câu 23: Sục khí clo vào nước thu được dung dịch X chứa axit: A. HClO B. HClO4 C. HCl và HClO D. HCl Câu 24: Sục khí SO2 vào dung dịch brom, dung dịch thu được chứa: A. H2SO3 + HBr B. S + HBr C. H2S + HBr D. H2SO4 + HBr Câu 25: Cho HCl vào các dung dịch Na2SO3, NaHSO3, NaOH, NaBr. Số phản ứng xảy ra là A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 26: Thuốc thử để nhận ra iôt là A. Hồ tinh bột B. Nước brôm C. Quì tím D. Phenolphtalein Câu 27: Các số oxi hóa của lưu huỳnh là: A. -2, -4, +6, +8 B. -1, 0, +2, +4 C. -2, +6, +4, 0 D. -2, -4, -6, 0 Câu 28: Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc, khi nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ thì chất có thể dùng để khử thủy ngân là A. bột lưu huỳnh. B. bột sắt. C. cát. D. nước. Câu 29: Nhóm gồm tất cả các chất đều tác dụng được với H2SO4 loãng là: A. NaOH, Fe, Cu, BaSO3. B. NaOH, Fe, CuO. C. NaOH, Fe, Cu, BaSO3. D. NaOH, Fe, CuO, NaCl. Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon? A. Chữa sâu răng B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm D. Sát trùng nước sinh hoạt Câu 31: Nhóm gồm các kim loại thụ động với H2SO4 đặc, nguội là A. Cu, Zn, Al. B. Cr, Zn, Fe. C. Al, Fe, Cr. D. Cu, Fe, Al. Câu 32: Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch: HCl, H2SO3 và H2SO4. Thuốc thử để phân biệt chúng là A. Quỳ tím. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch Ba(OH)2. D. Dung dịch AgNO3 Câu 33: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl loãng và dung dịch H2SO4 đặc, nguội? A. Fe B. Mg C. Cu D. Al Câu 34: Kim loại nào tác dụng được với H2SO4 loãng và H2SO4 đặc, nóng, đều tạo cùng một loại muối? A. Cu B. Ag C. Al D. Fe Câu 35: Có các dung dịch: NaNO3; HCl; Na2SO4; Ba(OH)2. Chỉ dùng thuốc thử để nhận biết chúng là A. KOH B. AgNO3 C. Quỳ tím D. BaCl2 Câu 36: Dãy kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là: A. Cu, Zn, Na B. Ba, Fe, Cu C. Al, Fe, Zn D. Au, Pt, Al Câu 37: Cho các hợp chất H2S (1), H2SO3 (2), SO3 (3). Thứ tự các chất trong đó số oxi hóa của S tăng dần là: A. 1,3,2 B. 1,2,3 C. 2,1,3 D. 3,1,2 Câu 38: Khi đun nóng ống nghiệm chứa C và H2SO4 đậm đặc xảy ra phản ứng: A. H2SO4 + C ® CO + SO3 + H2 B. 2H2SO4 + C ® 2SO2 + CO2 + 2H2O C. H2SO4 + 4C ® H2S + 4CO D. 2H2SO4 + 2C ® 2SO2 + 2CO + 2H2O Câu 39: Chuỗi phản ứng nào sau đây dùng để điều chế H2SO4 trong công nghiệp: A. S → SO3 → H2SO4 B. FeS2 → SO3 → H2SO4 C. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 D. Na2SO3 → SO2 → H2SO4 Câu 40: Những cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong bình chứa: A. Cu và dd H2SO4 loãng B. BaSO4 và dd HCl C. Khí SO2 và khí CO2 D. Al2O3 và dd H2SO4 loãng Câu 41: Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì xảy ra hiện tượng nào sau đây: A. không có hiện tượng gì xảy ra B. Có bọt khí bay lên C. Dung dịch chuyển sang màu nâu đen D. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng Câu 42: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi bằng cách nung hợp chất: A. KClO3 B. H2SO4 C. Fe3O4 D. NaCl Câu 43: Tính chất hóa học của đơn chất lưu huỳnh là A. chỉ thể hiện tính khử. B. Tính axit. C. chỉ thể hiện tính oxi hóa. D. tính khử và tính oxi hóa. Có thể đựng axit H2SO4 đặc,nguội trong bình làm bằng kim loại A. Cu B. Fe C. Mg D. Zn Câu 44: Cho các axit HCl, H2SO3, H2SO4, H2S. Chất có tính háo nước là: A. HCl B. H2S C. H2SO4 D. H2SO3 Câu 45: Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau không tạo thành SO2 (điều kiện phản ứng coi như có đủ): A. Na2SO3 , H2SO4 loãng. B. H2SO4 loãng và Cu C. S và O2. D. FeS2, O2 Câu 46: Cho sơ đồ phản ứng hóa học: X + HCl FeCl3 + Y + H2O. Hai chất X,Y lần lượt là: A. Fe3O4, Cl2 B. FeO, FeCl2 C. Fe3O4, FeCl2 D. Fe2O3, FeCl2 Câu 47: Chọn phương trình phản ứng đúng : A. Fe + 3HCl → FeCl3 + 3/2 H2 . B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. C. 3Fe + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2 D. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2 . Câu 48: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra: A. FeSO4 + HCl FeCl2 + H2SO4 B. Na2S + HCl NaCl + H2S C. FeSO4 + 2KOH Fe(OH)2 + K2SO4 D. HCl + NaOH NaCl + H2O Câu 49: Phản ứng nào sau đây là sai? A. H2SO4 loãng + FeO →FeSO4 + H2O B. H2SO4 đặc + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O C. H2SO4 đặc + FeO →FeSO4 + H2O D. H2SO4 loãng + Fe3O4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O Câu 50: Kim loại nào sau đây cho cùng một sản phẩm muối khi cho tác dụng với H2SO4 loãng và với H2SO4 đặc: A. Ag B. Cu C. Fe D. Mg Câu 51: Cho các dung dịch mất nhãn: NaCl, NaBr, NaF, NaI. Dùng chất nào để phân biệt giữa 4 dung dịch này: A. HCl B. AgNO3 C. Quì tím D. BaCl2 Câu 52: Cho 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử dùng thêm để phân biệt các dung dịch trên là: A. dd NaCl B. dd NaNO3 C. Quì tím D. dd NaOH Câu 53: Phản ứng nào sau đây là sai ? A. 2FeO + 4H2SO4 (đặc) ¾® Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O B. Fe2O3 + 4H2SO4 (đặc) ¾® Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O C. FeO + H2SO4 (loãng) ¾® FeSO4 + H2O D. Fe2O3 + 3H2SO4 (loãng) ¾® Fe2(SO4)3 + 3H2O Câu 54: Nhóm kim loại nào sau đây không phản ứng với H2SO4 loãng ? A. Al, Zn, Cu B. Na, Mg, Au C. Cu, Ag, Hg D. Hg, Au, Al Câu 55: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai? A. Zn + 2HCl ® ZnCl2 + H2 B. Cu + 2HCl ® CuCl2 + H2 C. CuO + 2HCl ® CuCl2 + H2O D. AgNO3 + HCl ® AgCl + HNO3 Câu 56: Tốc độ phản ứng là: Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm trong một đơn vị thời gian Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian Câu 57: Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ của các phản ứng sau: Khi cho cùng khối lượng bột đá vôi phản ứng với dung dịch HCl nhanh hơn so với cục đá vôi. Nồng độ B. Diện tích tiếp xúc C. Nhiệt độ D. Áp suất Câu 58: Hãy cho biết yếu tố đã làm tăng tốc độ phản ứng hóa học trong trường hợp sau: Cho MnO2 vào dung dịch H2O2, thấy tốc độ phân hủy H2O2 nhanh hơn. A. Chất xúc tác B. Diện tích tiếp xúc C. Nhiệt độ D. Áp suất Câu 59: Cho phản ứng sau: 2SO2 (k) + O2(k) 2SO3 (k). DH<0 1. Khi tăng nồng độ của SO3, cân bằng dịch chuyển theo chiều phản ứng A. không đổi. B. thuận. C. nghịch. D. không xác định 2. Khi giảm nồng độ của O2, cân bằng dịch chuyển theo chiều phản ứng A. không đổi. B. thuận. C. nghịch. D. không xác định 3. Khi giảm nhiệt độ của hệ phản ứng, cân bằng dịch chuyển theo chiều phản ứng A. nghịch. B. thuận. C. không đổi. D. không xác định 4. Khi tăng áp suất, cân bằng dịch chuyển theo chiều phản ứng A. thuận. B. không đổi. C. nghịch. D. không xác định 5. Yếu tố nào sau đây không làm thay đổi trạng thái cân bằng hóa học? A. Nồng độ của O2 và SO2. B. Áp suất chung của hệ. C. Tăng lượng chất xúc tác D. Nhiệt độ của hệ. Câu 60: Sự chuyển dịch cân bằng là; Chuyển từ trạng thái cân bằng này sang trạng thái cân bằng khác Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch Phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và chiều nghịch Câu 61: Đối với hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm chất xúc tác thì Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch là như nhau Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch Không làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch Câu 62: Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ của các phản ứng sau: Để hầm thức ăn nhanh chín người ta dùng nồi áp suất Nồng độ B. Diện tích tiếp xúc C. Nhiệt độ D. Áp suất Câu 63: Khi tăng áp suất của hệ phản ứng: I2(k) + H2(k) D 2HI(k) thì cân bằng sẽ A. chuyển dịch theo chiều thuận. B. chuyển dịch theo chiều nghịch. C. chuyển dịch theo chiều thuận rồi cân bằng D. không chuyển dịch. Câu 64. Sục 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,3M. Muối thu được sau phản ứng là A. Na2SO3 B. NaHSO3 C. Na2SO3 và NaHSO3 D. NaHSO3 và NaOH Câu 65: Sục từ từ 2,24 lít SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 3M. Các chất có trong dung dịch sau phản ứng là: A. Na2SO3, NaOH, NaHSO3 B. NaHSO3, H2O. C. Na2SO3, H2O. D. Na2SO3, NaOH, H2O. Câu 66: Hấp thụ hoàn toàn 12,8 gam SO2 vào 400 ml dung dịch NaOH 1 M. Khối lượng muối tạo thành là A. 12,6 gam B. 37,8 gam C. 25,2 gam D. 50,4 gam Câu 67: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit khí SO2 (đkc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Khối lượng muối thu được A. 11,5 (g) B. 10,4 (g) C. 12,6 (g) D. 12, 9 (g) Câu 68: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là A. 14,35 gam B. 10,8 gam C. 21,6 gam D. 27,05 gam Câu 69: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch BaCl2 2M cần phải dùng 500 ml dung dịch Na2SO4 với nồng độ bao nhiêu? A. 0,1M. B. 0,4M. C. 1,4M. D. 0,2M. Câu 70: Cho 10,0 gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Mg và Fe tác dụng với HCl dư thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối khan tạo thành trong dung dịch là A. 26,75g. B. 25,82g. C. 37,65g. D. 27,75g. Câu 71: Cho 0,1mol Fe tác dụng với dung dịch HCl loãng dư. Thể tích khí (đktc) thu được sau phản ứng là: A. 1,68lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít Câu 72: Thể tích khí(đktc) thu được sau phản ứng khi cho 4,8 gam Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng là: A. 1,68 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 1,12 lít Câu 73: Dùng dung dịch H2SO4 loãng hòa tan hết m gam nhôm thu được 3,36 lít khí hiđro(đktc). Giá trị m là: A. 2,7 B. 5,4 C. 0,81 D. 4,05 Câu 74: Tính thể tích dung dịch NaOH 1,5M vừa đủ tác dụng với 150ml dung dịch HCl 2M: A. 200ml B. 150ml C. 300ml D. 250ml Câu 75: Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng. Phản ứng kết thúc thu được 13,44 lit khí SO2 (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của sắt trong hỗn hợp là A. 50,45% B. 85,73% C. 36,84% D. 73,68% Câu 76: Cho 11,2g kim loại tác dụng hết với dd H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 6,72lit khí SO2 (đkc). Tên kim loại: A. Nhôm B. Sắt C. Kẽm D. Đồng Câu 77: Hòa tan hòa toàn 4,8 gam kim loại X bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 4,48 lít H2 (đktc). Kim loại X là A. Cu B. Al C. Mg D. Fe Câu 78: Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho m gam sắt này vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì lượng khí (đktc) sinh ra bằng (Fe = 56) A. 2,24 lít B. 5,04 lít C. 3,36 lít D. 10,08 lít Câu 79: Cho 6,4 gam Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, dư thu được V lít khí SO2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 2,24. C. 6,72. D. 1,12. Câu 80: Khi nung hoàn toàn 7,2 gam một kim loại có hóa trị (II) cần dùng hết 3,36 lít oxi (đktc). Kim loại đó là A. Zn B. Cu C. Fe D. Mg Câu 81: Để oxi hoá hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al, cần vừa đủ 5,6 gam oxi. Phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu lần lượt: A. 50% và 50%. B. 64% và 36%. C. 70% và 30%. D. 60% và 40%. Câu 82: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là A. 15,54 gam. B. 10,78 gam. C. 14,28 gam. D. 13,28 gam. Câu 83: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit hỗn hợp khí ở điều kiện chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu lần lượt là: A. 35% và 65%. B. 40% và 60%. C. 45% và 55%. D. 50% và 50%.
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ky_2_mon_hoa_hoc_lop_10_nam_hoc_2020_202.docx