Đề cương ôn tập chương trình Tiếng Anh Lớp 9

Thì Cách sử dụng

Hiện tại đơn

Adv:

-always, usually , often, sometime, selldom , rarely , never,every , in the morning/

 -once/ twice/three times , a/per day , a week . generally, frequently

Câu chủ động:

 S+ is/am/are+ adj/N

 V(s,es) .

Use:

-một sự thật hiển nhiên : The sun rises in the East

-một thói quen, hành động thường xuyên xảy ra trong htai

 Eg: I usually get up at 6 a.m

-diễn tả năng lực,đặc điểm của con người: she is pretty

-một lịch trình của tàu xe, thời khóa biểu( có giờ cụ thể) ở hiện tại hay tương lai đều dùng htđ: ( đặc biệt, cần nhớ)

 Eg: the bus leaves at 8.am tomorrow

Hiện tại tiếp diễn

Adv:

-now, at the moment, at present

- Look ! , listen !, Be quiet !, Becareful !, Don’t make noise !, Keep silent! .

Câu chủ động:

 S+is/are/am +Ving

Use :

-diễn tả hàng động đang xảy ra ở thời điểm nói:

Eg: I am reading comics now

-diễn tả một thói quen xấu, khó sửa: You are always losing keys

-chỉ một kế hoạch trong tương lai(đã được lên lịch từ trước, khó thay đổi lại lịch) : I am visiting the dentis tomorrow ( đã gọi điện đặt lịch)

 

Đề cương ôn tập chương trình Tiếng Anh Lớp 9 trang 1

Trang 1

Đề cương ôn tập chương trình Tiếng Anh Lớp 9 trang 2

Trang 2

Đề cương ôn tập chương trình Tiếng Anh Lớp 9 trang 3

Trang 3

Đề cương ôn tập chương trình Tiếng Anh Lớp 9 trang 4

Trang 4

Đề cương ôn tập chương trình Tiếng Anh Lớp 9 trang 5

Trang 5

Đề cương ôn tập chương trình Tiếng Anh Lớp 9 trang 6

Trang 6

Đề cương ôn tập chương trình Tiếng Anh Lớp 9 trang 7

Trang 7

Đề cương ôn tập chương trình Tiếng Anh Lớp 9 trang 8

Trang 8

Đề cương ôn tập chương trình Tiếng Anh Lớp 9 trang 9

Trang 9

Đề cương ôn tập chương trình Tiếng Anh Lớp 9 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

docx 11 trang xuanhieu 3300
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập chương trình Tiếng Anh Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập chương trình Tiếng Anh Lớp 9

Đề cương ôn tập chương trình Tiếng Anh Lớp 9
ul. .you (see).................. him?)
Ex2: Rewrite sentences, using “I wish...........” và câu “ if”
1. I don’t know many English words. 
-I wish .................................................................................................................................
-
2. My friend can not stay with me longer. 
-I wish ......................................................................................................................
-
3. I don’t have time to go around the city. 
-I wish.................................................................................................................................
-
4. We don’t have a computer therefore we cannot get access to the Internet. 
-I wish .................................................................................................................................
-
5. I can not go to the car show at the city show ground 
-I wish.....................................................................................
-
Ex3: rewrite with same meaning
1. Thousands of people have to build that castle for him for years. 
-That castle 
2. She has never read this book before. 
-It is 
3. He failed in the examination last year. 
-He did not 
4. I haven’t eaten this kind of food before. 
-This is the first 
5. The fire has destroyed many houses. 
-Many houses 
6. I started work for the company a year ago. 
-I’ve 
Ex4: Give the correct word formation
1.The garden is ________________ with trees and flowers. (beauty)
2.They enjoy the ___________________ atmosphere here. (peace)
3.The ___________________ unit of currency is the Ringgit. (Malaysia)
4.In ___________________, there are other religions. (add)
5.They like Pho Bo. ________________, they enjoy Bun Bo. (add)
6.The ___________________ anthem of Viet Nam is sung. (nation)
7.There is an _________ match between Vietnam and Lebanon on VTV3. (nation)
8.Ao Dai is the ___________________ dress of Vietnamese women. (tradition)
9.__________________, Ao Dai is worn by women. (tradition)
UNIT 2: CLOTHING
I.Language focus
1.thì hiện tại hoàn thành với since/for/yet và already
- cách sử dụng và dấu hiệu nhân biết của thì hiện tại hoàn thành đã ôn tập ở phần thì đầu tiên
Câu bị động:
S+has/have + been+ P2.(by)
Câu chủ động:
S+ have/has + P2
Bài hôm nay sẽ học kĩ hơn về cách sử dụng của một số trạng từ thì hiện tại hoàn thành phổ biến:
Since( kể từ khi) 
 S+ have/has + P2+O+ since+ mốc thời gian trong quá khứ( 2015, yesterday, last week..)
 Mệnh đề thời gian mta quá khứ( when I was young, I last 
	 saw her,)
For ( trong khoảng)
S+have/has+ p2 +O+ for + khoảng thời gian ( 3 years,)
Already ( đã làm r ) Chúng ta dùng thì hiện tại hoàn thành với already để nhấn mạnh hành động đã hoàn thành sớm hơn thời gian dự dịnh.
S+ have/has + already+ P2+
 Eg: + Don't forget to post the letter, will vou? - I’ve already posted it.(. Tôi đã bỏ thư rồi.)
+ When is Tom going to start his new job? - He has already started.(Khi nào thì Tom sẽ bắt đầu công việc mới cùa mình? - Anh ấy đã bẳt đầu đi làm rồi.)
Yet ( vẫn chưa)Chúng ta dùng thì hiện tại hoàn thành với yet để diễn đạt rằng người nói đang mong đợi điều gì đó xảy ra. 
Yet chỉ dùng trong câu hỏi và câu phù định.
(-)S+ havent/hasn’t + P2yet (?) Have/has +S +P2yet?
 Eg: Has it stopped raining yet? (Trời đã tạnh mưa chưa?)
    I haven’t told them about the accident yet( tớ vẫn chưa kế cho bạn nghe về vụ tai nạn)
( ôn tập ở bảng trên)
2.Ôn tập thì hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn 
3.Thể bị động của động từ thường và động từ khuyết thiếu
- trước tiên cần ôn về 3 loại động từ thường : to infinitive, bare infinitive, gerund
V+ bare-infinitive: V1+V2
V+ gerund: V1+V2-ing
V+ to-ìninitive: V1+ to V2
let, make, would rather, had better
+enjoy, like, love, prefer, hate, dislike, detest(hận)
 +mind (quan tâm, ngại),
+ finish, practice, suggest, postpone (hoãn lại), consider (xem xét), , admit (thừa nhận), deny (phủ nhận), keep (tiếp tục), imagine (tưởng tượng), delay (trì hoãn),allow 
- Sau các cụm động từ: cant’ help (không thể không), can’t bear / can’t stand (không thể chịu được), be used to, get used to, look forward to, it’s no use / it’s no good (không có ích lợi gì), be busy, be worth (đáng giá)
afford, appear= seem, ask, bear, begin, choose, decide ( quyết định), expect ( mong đợi) , forget, ,hesitate, intend (dự định), manage( xoay xở), neglect, , pretend( giả bộ) propose, regret, allow sb ,wish=want, agree, arrange, attempt=try, beg, care, consent, determine( kiên quyết), fail, happend, help, hope, learn, , offer, prepare, promise, refuse,remember, start, trouble, want, would like /prefer.( còn rất nhiều)
4 .Question words before to-inf: Wh/H + to V
Thể bị động của bare-inf
-S+ tobe+ let+ Vinf
-S+tobe+made + to do st
-S+would rather be+P2
Thể bị động của động từ theo sau là Ving
V1+ being+ P2
Eg:I hate being shouted( tôi ghét bị mắng)
Thể bị động của động từ theo sau là to –inf
V1+ to be + P2
Eg: I want to be given this gift( tôi muốn đk tăng món đó)
*Vị trí của Gerund trong câu
+ Sau động từ ở trường hợp 2 ( liệt kê ở trên )
+ sau liên từ: after, before, when, while,..
+ sau giới từ: tobe interested in/ tobe excited about/ tobe fonf of/ because of/ spend time on/
+Sau tính từ sở hữu( my , your, her, his, our, their) như 1 danh từ
Một số động từ theo sau là gerund và to inf với nghĩa khác nhau: to V(inf): nhớ hoặc k nhớ phải làm gì
1.Remember/ forget
 Ving: nhớ/ k nhớ đã làm j trong qk
Eg : “ Remember to turn off the lights before leaving!”
# I remember turning off the lights before leaving yesterday.
2.Start= begin + to V(inf)/Ving: đều có nghĩa là bắt đầu làm gì
3.Finish=end + to V(inf)/Ving : đều cso nghĩa làm xong cái j
 Ving: dừng làm việc gì đó
4.Stop 
	To V(inf) : dừng lại để làm gì
Eg: on the way home, I stop to buy a cake
# I stop reading that book because it is so boring
 Ving: thử làm cái j
5.Try
 To V(inf): cố gắng làm gì
Eg: let try wearing this dress. It is suitable with you!
 # I try to wear that dress but I cant because it is narrow
Câu bị động của động từ khuyết thiếu ( ôn bảng thì): ĐTKT+ be+ P2
II.Exercise
Ex1: Complete the sentence using the verb in brackets in the active or passive form.
1. I hope (give)..................... a special gift for my birthday.
2.This house needs (decorate)....................................
3. She doesn’t want (go).................... .
4. They went to the party without (invite)...................
5. Mr. Jackson doesn’t like people ( look)................... there.
6. Jack expects ( choose)................. for the team.
7. I enjoy (work) ................... early in the morning.
8. I’m tired of (tell)................. what to do every day at him.
9. The children want (show)..................... how to play this game.
10. These boys are eager (join)....................us.
Ex2: give the correct form of verb:
1. She ( often take)........................to the theater by The Greens.
2. My car (repair) ..........................yesterday.
3. ............. Your house (rebuild) ................ next year?
4. Can this car (repair)..............?
5. Must this test ( finish).....................on time?
6. Water can’t (find).............................here.
7. He used to(take).........................to school by his mother.
8. ................ English (learn).................. all over the world?
9. My car ( not repair).................................. Yet.
10. I ( invite).................... to her party last night.
Ex3: Rewrite sentences, using the provided word keep meaning as that of the root one
1.I last saw her three years ago.
I haven’t 
2.The teacher will explain the lesson until all the students understand it.
The lesson 
3.You draw very badly.
I wish I
4.They sell jeans all over the world.
Jeans
5.People are going to build a new library in the area.
A new library 
6.The clown made us laugh a lot.
We 
7.You live very far from school.
We wish we 
8.My father used to take us to the circus when we lived in the city.
We 
9.I usually got up late last year, but this year I often get up early.
I used to 
10.You have to finish your homework on time.
Your homework
11.Lan’s brother gave her a story for her birthday.
Lan 
12.If Hong doesn’t study harder, she’ll fail the exam.
-Unless 
13.I’d like to visit England more than any other country in the world.
-England is 
14.The flight to Ho Chi Minh city lasted one hour and a half.
-It took 
15. I don’t want to go to the party tonight
-I don’t feel like 
16. He lost his money simply because he wasn’t careful
-If 
17. Tom and Mary moved to Paris 20 years ago
-It is 
18. I haven’t seen so much rain for along time
-It
UNIT 3: A TRIP TO A COUNTRYSIDE
I.Language focus
1. ôn tập câu điều ước ( unit1 )
2.giới từ chỉ thời gian
Một số giới từ chỉ thời gian phổ biến
In/on/at
Không dùng các giới từ in, on, at trước every, last, next, this, tomorrow, yesterday.
till/ until+ thời gian 
 mệnh đề thời gian
eg: He'll be at work until/ till half past five. 
 I slept from 9 am till/ until the dinner came. 
Before +thời gian/mệnh đề/Ving
 She regularly goes for a run before breakfast. 
 She asked me to come home before 9pm
 You must turn off the lights before leaving room
after + thời gian/mệnh đề/Ving ( tương tự before 
betweenand (giữa hai khoảng thời gian / ngày / tháng /... )
 The office will be closed between Xmas and New Year
 I'm usually free between Tuesday and Thursday. 
During+ một khoảng thời gian( trong suốt)
During the holiday, I just slept and eating.
Since/for/already/yet
 (ôn unit 2)
3. Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả
So + result (So – kết quả/ hậu quả)
So (vì thế; vì vậy; cho nên) là một liên từ (conjunction) được dùng để diễn đạt kết quà của một sự việc hoặc một hành động. Mệnh đề bắt đầu bằng So được gọi là mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả (Adverb clauses of result)
We arrived late, so we missed the beginning of the film. 
It was cold, so I turned the heating on. 
The computer didn't work, so he took it back to the shop. 
Mệnh đề “ sothat” – cái gì quá đến nỗi mà
 Suchthat
Chú ý: +sau “that” là một mệnh đề (S+V+O)
 + chỉ chia “a/an” khi danh từ số ít đếm được
S+ tobe + so +adj + that.= S+ tobe + too + adj + for sb to V
Eg: This Math exercise is so hard that I cant do it => this Math exercise is too hard for me to do 
S+ tobe+ such (a/an) + adj + N + that.
Eg: She is such a beautiful girl that everyone looks at her.
4.các điểm ngữ pháp ở bài trước
II.Exercise
Ex1:Rewrite the following sentences 
1.They often went swimming in the afternoon.
They used to..................................... .................................... ..............................
2.She is typing her assignment.
Her assignment ..................................... .................................... ..............................
3.I last saw her three years ago.
I haven’t ................................................... ................................... ............................
4.The teacher will explain the lesson until all the students understand it.
The lesson ................................................. ................................ ................................
6.People are going to build a new library in the area.
A new library ............................................ .................................. ............................
7.The clown made us laugh a lot.
We .............................................................. .................................. .............................
8.My father used to take us to the circus when we lived in the city.
We .............................................................. .................................. ............................
9.I usually got up late last year,but this year I often get up early.
I used to ..................................................... .................................. ............................
10.You have to finish your homework on time.
Your homework ......................................... ...........
Ex2:Write sentences with “I wish ............” :
1-Our classroom doesn’t have any windows.
..........................................................................................................................................
2-The sun isn’t shining right now...........................................................................................................................................
3-The teacher will give us an exam tomorrow.
..........................................................................................................................................
4-Lan and Mai don’t know how to make a cake.
..........................................................................................................................................
5-We live in a small flat in the city.
............................................................
 9. ...... April
 10...... the future
 11...... spring
 12...... birthday party
 13...... Sunday
 14...... breakfast
 15...... 2nd September 1945
 16...... 10th January
Ex3: Prepositions of time: điền giới từ chỉ thời gian thích hợp
...... the afternoon
...... February
...... Christmas
...... 1991
...... Tuesday morning
...... Tet
...... the moment
...... sunrise
Ex4: Rewrite
1.The boy can’t wear the shirt because it’s very tight.
-The shirt is so...........................................
-The shirt is too...........................................
2. This problem is very difficult. He can’t solve it.
-The problem is too.................................
-It is such ............................................
3. The man was not able to go on an expedition to the Middle East because of his age.
-The man was too .....................................................................
4. Hoa is very sick. She can’t sit up.
-Hoa is so............................
5. It was very dark, so she couldn’t go out.
-It was too..................................
6. That car was too old for me to buy.
-That car was so........................
7. The movie was so funny that we couldn’t stop laughing.
-It was such...................................................
8. No one could move the piano. It was very heavy.
-The piano was too ...................................
9. We shouldn’t swim in this river. The water isn’t clean.
-This river isn’t ...............................................
10. John couldn’t get to sleep last night. He was worried about exam.
-John was so.................................................................
11. It was a good book.I couldn’t put it down.
-It was such.................................................................
12. They were beautiful flowers. We took a photograph of them.
-They were.........................................................

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_chuong_trinh_tieng_anh_lop_9.docx