Các c huyên đề lý thuyết Vật lý 12
A. LÝ THUYẾT:
I. Dao động tuần hoàn.
1. Dao động: là chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh vị trí cân
bằng.
2. Dao động tuần hoàn:
+ Là dao động mà sau những khoảng thời gian bằng nhau nhất định vật trở lại vị trí và chiều chuyển
động như cũ (trở lại trạng thái ban đầu).
+ Chu kì dao động: là khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ hoặc là khoảng
thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần.
(s) với N là số dao động thực hiện trong thời gian Δt
+ Tần số là số dao động toàn phần mà vật thực hiện được trong một giây hoặc là đại lượng nghịch đảo
của chu kì.
(Hz) hay ω =
2 T
2πf (rad/s)
II. Dao động điều hoà:
1. Định nghĩa: Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hoặc sin) của
thời gian
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Các c huyên đề lý thuyết Vật lý 12
đao động toàn phần lần lượt là 15,45s; 15,10s; 15,86s; 15,25s; 15,50s. Bỏ qua sai số dụng cụ. Kết quả chu kỳ dao động là A. 15,43 (s) ± 0,21% B. 1,54 (s) ± 1,34% C. 15,43 (s) ± 1,34% D. 1,54 (s) ± 0,21% Câu 13. Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian 10 đao động toàn phần và tính được kết quả t = 20,102 ± 0,269 (s). Dùng thước đo chiều dài dây treo và tính được kết quả L = 1 ± 0,001(m). Lấy π2=10 và bỏ qua sai số của số pi (π). Kết quả gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc đơn là A. 9,899 (m/s 2 ) ± 1,438% B. 9,988 (m/s 2 ) ± 1,438% C. 9,899 (m/s 2 ) ± 2,776% D. 9,988 (m/s 2 ) ± 2,776% Câu 14. Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian 10 đao động toàn phần và tính được kết quả t = 20,102 ± 0,269 (s). Dùng thước đo chiều dài dây treo và tính được kết quả L = 1 ± 0,001(m). Lấy π2=10 và bỏ qua sai số của số pi (π). Kết quả gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc đơn là A. 9,899 (m/s 2 ) ± 0,142 (m/s 2 ) B. 9,988 (m/s 2 ) ± 0,144 (m/s 2 ) C. 9,899 (m/s 2 ) ± 0,275 (m/s 2 ) D. 9,988 (m/s 2 ) ± 0,277 (m/s 2 ) Câu 15. Một học sinh dùng cân và đồng hồ bấm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng và cho kết quả khối lượng m = 100g ± 2%. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t của một dao động, kết quả t = 2s ± 1%. Bỏ qua sai số của số pi (π). Sai số tương đối của phép đo độ cứng lò xo là A. 4% B. 2% C. 3% D. 1% Câu 16. Để đo tốc độ truyền sóng v trên một sợ dây đàn hồi AB, người ta nối đầu A vào một nguồn dao động có tần số f = 100 (Hz) ± 0,02%. Đầu B được gắn cố định. Người ta đo khoảng cách giữa hai điểm trên dây gần nhất không dao động với kết quả d = 0,02 (m) ± 0,82%. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây AB là A. v = 2(m/s) ± 0,84% B. v = 4(m/s) ± 0,016% C. v = 4(m/s) ± 0,84% D. v = 2(m/s) ± 0,016% Page 112 Câu 17. Để đo tốc độ truyền sóng v trên một sợ dây đàn hồi AB, người ta nối đầu A vào một nguồn dao động có tần số f = 100 (Hz) ± 0,02%. Đầu B được gắn cố định. Người ta đo khoảng cách giữa hai điểm trên dây gần nhất không dao động với kết quả d = 0,02 (m) ± 0,82%. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây AB là A. v = 2(m/s) ± 0,02 (m/s) B. v = 4(m/s) ± 0,01 (m/s) C. v = 4(m/s) ± 0,03 (m/s) D. v = 2(m/s) ± 0,04 (m/s) Câu 18. Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng bằng thí nghiệm khe Young. Giá trị trung bình và sai số tuyệt đối của phép đo khoảng cách hai khe sáng là a và Δa; Giá trị trung bình và sai số tuyệt đối của phép đo khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là D và ΔD; Giá trị trung bình và sai số tuyệt đối của phép đo khoảng vân là i và Δi. Kết quả sai số tương đối của phép đo bướ c sóng được tính A. ε(%) = D D i i a a .100% B. ε(%) = (Δa + Δi + ΔD) .100% C. ε(%) = (Δa + Δi - ΔD).100% D. ε(%) = D D i i a a .100% Câu 19. Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng bằng thí nghiệm khe Young. Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 ± 1,54 (mm); khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 (mm). Kết quả bước sóng bằng A. 0,60 μm ± 6,37% B. 0,54 μm ± 6,22% C. 0,54 μm ± 6,37% D. 0,6μm ± 6,22% Câu 20. Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng bằng thí nghiệm khe Young. Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 ± 1,54 (mm); khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 (mm). Kết quả bước sóng bằng A. 0,600μm ± 0,038μm B. 0,540μm ± 0,034μm C. 0,540μm ± 0,038μm D. 0,600μm ± 0,034μm Câu 21. (ĐH2014) Các thao tác cơ bản khi sử dụng đồng hồ đa năng hiện số (hình vẽ) để đo điện áp xoay chiều cỡ 120 V gồm: a. Nhấn nút ON OFF để bật nguồn của đồng hồ. b. Cho hai đầu đo của hai dây đo tiếp xúc với hai đầu đoạn mạch cần đo điện áp. c. Vặn đầu đánh dấu của núm xoay tới chấm có ghi 200, trong vùng ACV. d. Cắm hai đầu nối của hai dây đo vào hai ổ COM và VΩ. e. Chờ cho các chữ số ổn định, đọc trị số của điện áp. g. Kết thúc các thao tác đo, nhấn nút ON OFF để tắt nguồn của đồng hồ. Thứ tự đúng các thao tác là A. a, b, d, c, e, g. B. c, d, a, b, e, g. C. d, a, b, c, e, g. D. d, b, a, c, e, g Câu 22. Một học sinh dùng cân và đồng hồ bấm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng và cho kết quả khối lượng m = 100g ± 2%. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t của một dao động, kết quả t = 2s ± 1%. Bỏ qua sai số của số pi (π). Sai số tương đối của phép đo độ cứng lò xo là A. 4% B. 2% C. 3% D. 1% Câu 23. . Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Y-âng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe a = 1,2 ± 0,03 (mm); khoảng cách từ hai khe tới màn D = 1,6 ± 0,05 (m) và độ rộng của 10 khoảng vân L = 8,00 ± 0,16 (mm). Sai số tương đối của phép đo là A. = 1,6% B. = 7,63% C. =0,96%. D. = 5,83% Câu 24. Dùng một thước chia độ đến milimet đo khoảng cách d giữa hai điểm A và B, cả 5 lần đo đều cho cùng giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quảđo được viết là A. d = (1345 ± 2) mm. B. d = (1,345 ± 0,001) m. C. d = (1345 ± 3) mm. D. d = (1,3450 ± 0,0005) m. Page 113 Mục lục: LỜI NÓI ĐẦU ................................................................................................... Error! Bookmark not defined. CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ .......................................................................................................................... 1 CHỦ ĐỀ 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA ................................................................................... 1 A. LÝ THUYẾT: .................................................................................................................................................. 1 B. TRẮC NGHIỆM: ............................................................................................................................................. 3 CHỦ ĐỀ 2. CON LẮC LÒ XO ............................................................................................................................ 7 A. LÝ THUYẾT ................................................................................................................................................... 7 B. TRẮC NGHIỆM: ............................................................................................................................................. 9 CHỦ ĐỀ 3: CON LẮC ĐƠN ............................................................................................................................. 11 A. LÝ THUYẾT: ................................................................................................................................................ 11 B. TRẮC NGHIỆM: ........................................................................................................................................... 12 CHỦ ĐỀ 4: DAO ĐỘNG TẮT DẦN - DAO ĐỘNG DUY TRÌ - DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC - HIỆN TƯỢNG CỘNG HƯỞNG .................................................................................. Error! Bookmark not defined. A. LÝ THUYẾT: ................................................................................................................................................ 14 B. TRẮC NGHIỆM: ........................................................................................................................................... 15 CHỦ ĐỀ 5: TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CÙNG PHƯƠNG CÙNG TẦN SỐ ........................ 17 A. LÝ THUYẾT: ................................................................................................................................................ 17 B. TRẮC NGHIỆM ............................................................................................................................................ 18 CHƯƠNG II. SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM ....................................................... Error! Bookmark not defined. CHỦ ĐỀ 1: SÓNG CƠ-SỰ TRUYỀN SÓNG ................................................................................................... 19 A. LÝ THUYẾT: ................................................................................................................................................ 19 B. TRẮC NGHIỆM: ........................................................................................................................................... 21 CHỦ ĐỀ 2: GIAO THOA SÓNG – SÓNG DỪNG ........................................................................................... 24 A. LÝ THUYẾT : ............................................................................................................................................... 24 B. TRẮC NGHIỆM: ........................................................................................................................................... 25 CHỦ ĐỀ 3: SÓNG ÂM ...................................................................................................................................... 28 A. LÝ THUYẾT : ............................................................................................................................................... 28 B. TRẮC NGHIỆM: ........................................................................................................................................... 30 CHƯƠNG III. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU ................................................................................................. 33 CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU + CÁC LOẠI ĐOẠN MẠCH XOAY CHIỀU 33 A. LÝ THUYẾT ................................................................................................................................................. 33 B. TRẮC NGHIỆM: ........................................................................................................................................... 36 CHỦ ĐỀ 2: MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU KHÔNG PHÂN NHÁNH -CÔNG SUẤT MẠCH XOAY CHIỀU ................................................................................................................................................................ 39 A. LÝ THUYẾT ................................................................................................................................................. 39 B. TRẮC NGHIỆM: ........................................................................................................................................... 43 CHỦ ĐỀ 3: MÁY BIẾN THẾ - SỰ TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG- ĐỘNG CƠ ĐIỆN .................................... 51 A. LÝ THUYẾT: ................................................................................................................................................ 51 B. TRẮC NGHIỆM: ........................................................................................................................................... 53 CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ ........................................................................................................... 56 A. LÝ THUYẾT: ................................................................................................................................................ 56 B. TRẮC NGHIỆM: ........................................................................................................................................... 59 Chương VI: SÓNG ÁNH SÁNG ..................................................................................................................... 65 CHỦ ĐỀ 1: TÁN SẮC ÁNH SÁNG + GIAO THOA ÁNH SÁNG .................................................................. 65 A. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ: ............................................................................................................................. 65 B. TRẮC NGHIỆM: ........................................................................................................................................... 67 CHỦ ĐỀ 2: QUANG PHỔ VÀ CÁC LOẠI TIA ............................................................................................... 71 A. LÝ THUYẾT: ................................................................................................................................................ 71 B. TRẮC NGHIỆM: ........................................................................................................................................... 74 Page 114 CHƯƠNG VI. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG ....................................................................................................... 79 CHỦ ĐỀ 1: HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN. THUYẾT LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG – HIỆN TƯỢNG QUANG DẪN. – HIỆN TƯỢNG PHÁT QUANG ............................................................................................ 79 A. LÝ THUYẾT ................................................................................................................................................. 79 B. TRẮC NGHIỆM: ........................................................................................................................................... 81 CHỦ ĐỀ 2: MẪU NGUYÊN TỬ BO- TIA LA ZE ........................................................................................... 85 A. LÝ THUYẾT ................................................................................................................................................. 85 B. TRẮC NGHIỆM: ........................................................................................................................................... 88 CHƯƠNG VII: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ - SỰ PHÓNG XẠ ................................................................... 90 CHỦ ĐỀ 1: CẤU TẠO HẠT NHÂN- NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT – PHẢN ỨNG HẠT NHÂN ................... 90 A. LÝ THUYẾT ................................................................................................................................................. 90 B. TRẮC NGHIỆM: ........................................................................................................................................... 92 CHỦ ĐỀ 2: SỰ PHÓNG XẠ + PHẢN ỨNG PHÂN HẠCH + PHẢN ỨNG NHIỆT HẠCH .......................... 95 A. LÝ THUYẾT: ................................................................................................................................................ 95 B. TRẮC NGHIỆM: ........................................................................................................................................... 98 CHỦ ĐỀ: THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM ..................................................................................................... 102
File đính kèm:
- cac_chuyen_de_ly_thuyet_vat_ly_12.pdf