Bài giảng Vận hành và điều khiển hệ thống điện - Chương 6: Công tác vận hành trạm biến áp - Võ Ngọc Điều
Khái niệm chung
- Vận hành trạm biến áp bao gồm các công việc như:
kiểm tra định kỳ, sữa chữa, bảo dưỡng định kỳ, thử
nghiệm, thao tác đóng cắt duy trì chế độ làm việc bình
thường với hiệu quả cao nhất.
Phải theo dõi thực hiện những quy định về chế độ vận
hành cho phép của máy biến áp về:
– Nhiệt độ.
– Điện áp.
– Công suất mang tải.
– Hệ thống làm mát.
– Điện trở cách điện.
– Chất lượng dầu biến áp
Chế độ vận hành MBA
Chế độ vận hành cho phép của máy biến áp được quy
định rất chặt chẽ nhằm bảo đảm cho máy biến áp cung
cấp điện liên tục, an toàn:
- Phải đủ công suất theo yêu cầu của các phụ tải.
- Phải đủ điện áp cho phụ tải.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vận hành và điều khiển hệ thống điện - Chương 6: Công tác vận hành trạm biến áp - Võ Ngọc Điều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Vận hành và điều khiển hệ thống điện - Chương 6: Công tác vận hành trạm biến áp - Võ Ngọc Điều
mang tải lớn. - Khi theo dõi vận hành máy bi ến áp mà th ấy có các hi ện tượ ng phóng điện nêu trên ph ải xử lý kịp th ời. 16 8 III. Nh ững tr ạng thái không bình th ườ ng c ủa máy bi ến áp và bi ện pháp x ử lý * Điện áp ngu ồn th ườ ng xuyên không đúng tr ị số đị nh mức: - Điện áp của ngu ồn điện cấp đế n th ấp quá tải máy bi ến áp. -Nếu có bi ểu hi ện điện áp của ngu ồn điện cấp đế n bị th ấp thì ph ải theo dõi qua đồ ng hồ von mét một th ời gian nếu tình tr ạng này vẫn không thay đổ i ph ải cắt điện để thay đổ i đầ u phân nấc, tăng điện áp đầ u vào cho máy bi ến áp. Khi theo dõi vận hành máy bi ến áp mà th ấy có các hi ện tượ ng phóng điện nêu trên ph ải xử lý kịp th ời. 17 III. Nh ững tr ạng thái không bình th ườ ng c ủa máy bi ến áp và bi ện pháp x ử lý * Nhi ệt độ máy bi ến áp tăng cao: - Nhi ệt độ máy bi ến áp đo đượ c trên đồ ng hồ đo nhi ệt độ là tổng nhi ệt độ của lớp dầu trên cùng với nhi ệt độ môi tr ườ ng - Nhi ệt độ máy bi ến áp tăng cao là bi ểu hi ện không bình th ườ ng, th ườ ng do nh ững nguyên nhân: + Máy bi ến áp quá tải. + Ch ất lượ ng dầu xấu. + Hệ th ống làm mát tự nhiên ho ặc cưỡ ng bức bằng qu ạt gió ho ạt độ ng kém hi ệu qu ả. + Nhi ệt độ môi tr ườ ng tăng cao trong khi máy bi ến áp vận hành non tải. 18 9 III. Nh ững tr ạng thái không bình th ườ ng c ủa máy bi ến áp và bi ện pháp x ử lý * Máy bi ến áp vận hành quá tải: - Máy bi ến th ế vận hành quá tải sẽ làm cho tu ổi th ọ của máy gi ảm đi. So sánh với vận hành đị nh mức thì máy bi ến th ế sẽ bị gi ảm th ọ theo ngày nh ư sau: 19 III. Nh ững tr ạng thái không bình th ườ ng c ủa máy bi ến áp và bi ện pháp x ử lý * Máy bi ến áp vận hành ở ch ế độ không đố i xứng: - Hệ th ống điện 3 pha không đố i xứng là hệ th ống điện không có đủ điện áp 3 pha, điện áp 3 pha không cân bằng nhau, dòng điện ph ụ tải 3 pha không bằng nhau. - Tr ườ ng hợp ph ụ tải 3 pha không cân bằng nhau : + Khi vận hành lệch pha: Các ph ụ tải 1 pha trên lướ i điện hạ th ế th ườ ng không cân bằng nhau dẫn đế n điện áp giáng trên các ph ụ tải từng pha không bằng nhau. Điện áp 3 pha đầ u cu ộn dây th ứ cấp của máy bi ến áp không đố i xứng. 20 10 III. Nh ững tr ạng thái không bình th ườ ng c ủa máy bi ến áp và bi ện pháp x ử lý * Máy bi ến áp vận hành ở ch ế độ không đố i xứng: + Khi điện áp 3 pha đầ u cu ộn dây th ứ cấp của máy bi ến áp không đố i xứng thì không có hại gì lớn nh ưng rất bất lợi cho các ph ụ tải 3 pha là các độ ng cơ điện và đèn chi ếu sáng. Điện áp th ấp hơn đị nh mức 5% thì mô men của độ ng cơ điện gi ảm 10%, quang thông của bóng đèn gi ảm 18% + Nh ư vậy khi vận hành lệch pha tổn th ất điện năng trên đườ ng dây sẽ tăng lên vì ngoài tổn th ất điện áp trên dây pha còn có thêm tổn th ất điện áp trên dây trung tính. 21 III. Nh ững tr ạng thái không bình th ườ ng c ủa máy bi ến áp và bi ện pháp x ử lý * Máy bi ến áp vận hành ở ch ế độ không đố i xứng: - Tr ườ ng hợp đứ t dây ch ạm đấ t 1 pha cấp điện vào máy bi ến áp với lướ i điện 3 pha trung điểm không nối đấ t: Khi đó điện áp 3 pha cấp vào máy bi ến áp sẽ không đố i xứng vì tổng tr ở của đấ t khác với tổng tr ở của 2 dây dẫn. Điện áp giáng trên 3 pha không bằng nhau dẫn đế n điện áp đầ u ra của máy bi ến áp không đố i xứng. a 35kV a b b c c 6kV 6kV 22 11 III. Nh ững tr ạng thái không bình th ườ ng c ủa máy bi ến áp và bi ện pháp x ử lý * Máy bi ến áp vận hành ở ch ế độ không đố i xứng: Cho phép vận hành tạm th ời nếu tình tr ạng không đố i xứng lớn thì ph ải gi ảm bớt ph ụ tải không quan tr ọng. Không cho phép áp dụng trong lướ i điện có trung điểm tr ực ti ếp nối đấ t. Khi xảy ra ch ạm đấ t thì bảo vệ sẽ cắt điện ngay. - Tr ườ ng hợp đứ t dây 1 pha cấp điện vào máy bi ến áp với lướ i điện 3 pha trung điểm nối đấ t: Cho phép vận hành nh ư với máy bi ến áp 2 pha. Lúc này điện áp 3 pha không đố i xứng ảnh hưở ng đế n máy bi ến áp không lớn nh ưng ảnh hưở ng đế n ph ụ tải. Tr ườ ng hợp này ph ải gi ảm tải: Sm = 0,58 Sđm 23 III. Nh ững tr ạng thái không bình th ườ ng c ủa máy bi ến áp và bi ện pháp x ử lý 24 12 IV. T ổn th ất điện n ăng trong máy bi ến áp * Nh ững nguyên nhân gây ra tổn th ất điện áp và tổn th ất điện năng: - Trong các cu ộn dây dẫn điện có điện tr ở R( Ω) và điện kháng X( Ω). - Do các máy bi ến áp có tổn th ất công su ất ở trong cu ộn dây và tổn th ất không tải ở trong lõi thép - Do tiêu th ụ nhi ều công su ất vô công trên lướ i điện, ch ủ yếu do các ph ụ tải có thành ph ần điện cảm nh ư cu ộn dây máy bi ến áp, cu ộn dây độ ng cơ điện, cu ộn cảm có lõi thép... làm gi ảm cos ϕ của lướ i điện. 25 IV. T ổn th ất điện n ăng trong máy bi ến áp * Nh ững nguyên nhân gây ra tổn th ất điện áp và tổn th ất điện năng: - Do ch ế độ vận hành của lướ i điện: + Tổn th ất càng lớn khi công su ất tiêu th ụ điện của ph ụ tải càng lớn. + Tổn th ất càng lớn khi th ời gian sử dụng công su ất cực đạ i càng kéo dài (th ời gian sử dụng công su ất cực đạ i ký hi ệu là TMax). + Do máy bi ến áp th ườ ng xuyên vận hành trong tình tr ạng non tải ho ặc không tải. + Do tình tr ạng lệch tải các pha, tình tr ạng này th ườ ng xảy ra trong lướ i điện phân ph ối hạ th ế. 26 13 V. Các ph ươ ng pháp gi ảm t ổn th ất điện áp và tổn th ất điện n ăng trong v ận hành máy bi ến áp * Nâng cao hệ số công su ất cos ϕ ở các hộ dùng điện ch ủ yếu là các xí nghi ệp cụ th ể là lựa ch ọn công su ất của độ ng cơ ho ặc lo ại độ ng cơ cho phù hợp, nâng cao hệ số ph ụ tải kB...hạn ch ế làm vi ệc không tải. * Phân ph ối công su ất tác dụng và công su ất ph ản kháng trong mạng điện theo một ph ươ ng th ức hợp lý nh ất. * Gi ảm công su ất ph ản kháng chuyên tải trong mạng điện. * Bù vô công bằng máy bù đồ ng bộ ho ặc bằng tụ điện tĩnh. * Máy bi ến áp vận hành theo ph ươ ng th ức tổn th ất điện năng ít nh ất, vận hành kinh tế tr ạm bi ến áp bằng cách hòa đồ ng bộ máy bi ến áp. * Nâng cao mức điện áp vận hành của mạng điện. 27 V. Các ph ươ ng pháp gi ảm t ổn th ất điện áp và tổn th ất điện n ăng trong v ận hành máy bi ến áp * Nâng cao cấp điện áp đị nh mức của mạng điện. * Lựa ch ọn sơ đồ nối dây hợp lý nh ất cho mạng điện Thí dụ: + Bán kính cung cấp điện phù hợp theo tiêu chu ẩn cho phép. + Ki ểm tra th ườ ng xuyên tình tr ạng tổn th ất điện áp, tổn th ất điện năng + Th ực hi ện cân đả o pha th ườ ng xuyên trong lướ i điện phân ph ối hạ th ế 220/380V. + Trong lướ i điện ≥ 110kV cứ 200km lại có 1 lần hoán vị pha để gi ảm điện kháng của đườ ng dây. 28 14 VI. Hoà song song máy bi ến áp * Các tiêu chu ẩn hòa song song hai máy bi ến áp là: + Ph ải có công su ất t ươ ng đươ ng, không chênh l ệch nhau quá 3 l ần. + Ph ải có cùng c ấp điện áp. + Ph ải có cùng t ỉ s ố bi ến (K U1 = K U1 ) + Ph ải có cùng c ực tính (còn g ọi là th ứ t ự pha) + Ph ải có cùng U n% ( Điện áp ng ắn m ạch tính theo ph ần tr ăm) + Ph ải có cùng t ổ đấ u dây. + Ở c ấp điện áp 380/220V còn thêm yêu c ầu: Dây trung tính 2 MBA n ối chung. 29 VII. Thí nghi ệm đị nh k ỳ tr ạm bi ến áp * Quy đị nh th ời h ạn làm thí nghi ệm đị nh k ỳ - Thí nghi ệm đị nh k ỳ tr ạm bi ến áp nh ằm m ục đích ki ểm tra ch ất l ượ ng thi ết b ị điện trong v ận hành. Sau m ột th ời gian đóng điện mang t ải các thi ết b ị điện s ẽ b ị xu ống c ấp, cách điện b ị suy gi ảm. + Các máy bi ến áp phân ph ối h ạ áp: Quy đị nh m ỗi năm ph ải làm thí nghi ệm đị nh k ỳ m ột l ần. + Các máy bi ến áp 110kV: Quy đị nh ba n ăm ph ải làm thí nghi ệm đị nh k ỳ m ột l ần. 30 15 VII. Thí nghi ệm đị nh k ỳ tr ạm bi ến áp *Nội dung thí nghi ệm đị nh k ỳ - Thí nghi ệm máy bi ến áp + Đo điện tr ở cách điện c ủa các cu ộn dây : Để ki ểm tra s ơ b ộ tình tr ạng cách điện c ủa các ph ần cách điện gi ữa các cu ộn dây v ới nhau, gi ữa các cu ộn dây v ới v ỏ máy. + Đo điện tr ở các cu ộn dây ở t ất c ả các đầ u phân nấc phân áp b ằng dòng điện m ột chi ều ( Đo điện tr ở 1 chi ều): Ki ểm tra tình tr ạng các m ối n ối, ti ếp xúc c ủa các ti ếp điểm trong cu ộn dây máy bi ến áp. 31 VII. Thí nghi ệm đị nh k ỳ tr ạm bi ến áp + Đo tg δ sứ, và tg δ của các cu ộn dây máy bi ến áp 110kV: Để đánh giá ch ất l ượ ng cách điện c ủa máy bi ến áp đố i v ới điện áp xoay chi ều. Tất c ả các v ật li ệu cách điện đề u có cùng chung m ột đặ c tính có tên g ọi là điện môi n ằm trong v ật li ệu cách điện. Khi đặ t vào hai đầ u v ật cách điện m ột điện áp th ử nghi ệm U thì s ẽ có m ột dòng điện ~ đi qua. Dòng điện này g ồm 2 thành ph ần: Dòng điện điện tr ở và dòng điện điện dung. 32 16 VII. Thí nghi ệm đị nh k ỳ tr ạm bi ến áp Tỷ s ố c ủa 2 thành ph ần dòng điện này chính là tg δ. Nếu tg δ lớn có ngh ĩa là thành ph ần dòng điện tác d ụng lớn d ẫn đế n vi ệc làm nóng v ật li ệu cách điện gây ra t ổn hao l ớn, nh ư v ậy ch ất l ượ ng cách điện kém. BẢNG M ẪU ĐỂ SO SÁNH K ẾT QU Ả ĐO Tg δ Công su ất Giá tr ị l ớn nh ất cho phép c ủa tg δ (%) máy bi ến áp(kVA) cu ộn dây cùng s ứ đầ u vào theo nhi ệt độ ( 0C ) 10 20 30 40 50 60 ≤ 6300 1,2 1,5 2.0 2,5 3,4 4,5 ≤ 10.000 0,8 1,0 1,3 1,7 2,3 3,0 33 VII. Thí nghi ệm đị nh k ỳ tr ạm bi ến áp + Thí nghi ệm b ộ điều ch ỉnh điện áp: * V ới các máy bi ến áp phân ph ối có công su ất đế n 1000kVA, điện áp đế n 35kV thì ch ỉ làm thí nghi ệm ki ểm tra điện tr ở ti ếp xúc c ủa các đầ u phân n ấc b ằng mê gôm mét và c ầu đo điện tr ở m ột chi ều sau khi chuy ển n ấc không điện. 34 17 VII. Thí nghi ệm đị nh k ỳ tr ạm bi ến áp * Các máy bi ến áp có U ≥ 110kV và các máy bi ến áp đặ c bi ệt có l ắp b ộ điều ch ỉnh điện áp d ướ i t ải thì c ần ph ải làm thí nghi ệm: (*) L ấy đồ th ị vòng để ki ểm tra trình t ự đóng m ở c ủa các dao l ựa ch ọn và dao d ập l ửa theo đúng yêu c ầu c ủa nhà ch ế t ạo. (*) Ch ụp sóng b ộ dao d ập l ửa để ki ểm tra độ ổn đị nh độ ng và ki ểm tra th ời gian ho ạt độ ng c ủa dao d ập l ửa. Th ời gian d ập l ửa là th ời gian ch ập t ắt các vòng dây n ằm gi ữa 2 đầ u phân n ấc đang điều ch ỉnh c ủa máy bi ến áp. 35 VII. Thí nghi ệm đị nh k ỳ tr ạm bi ến áp + Thí nghi ệm điện áp xoay chi ều t ăng cao: Ki ểm tra cách điện chính c ủa các cu ộn dây máy bi ến áp so v ới cu ộn dây còn l ại ho ặc v ới v ỏ máy bi ến áp. + Đo t ỉ s ố bi ến: Ki ểm tra vi ệc đấ u đúng thi ết k ế c ủa các đầ u dây trong máy bi ến áp và t ỉ s ố vòng dây ở cu ộn dây chính và ở các phân n ấc máy bi ến áp. + Ki ểm tra t ổ đấ u dây: Ki ểm tra t ổ đấ u dây đúng c ủa máy bi ến áp. + Thí nghi ệm không t ải: Xác đị nh ch ất l ượ ng c ủa lõi thép, h ư h ỏng c ủa cách điện cu ộn dây pha v ới pha, cu ộn dây pha v ới v ỏ. + Thí nghi ệm d ầu máy bi ến áp: Để ki ểm tra ch ất lượ ng d ầu máy bi ến áp trong v ận hành. 36 18 VII. Thí nghi ệm đị nh k ỳ tr ạm bi ến áp - Thí nghi ệm hệ th ống ti ếp đị a tr ạm bi ến áp: Ki ểm tra tình tr ạng ti ếp đị a của tr ạm bi ến áp. Trong tr ạm bi ến áp có nhi ều vị trí làm ti ếp đị a: • Ti ếp đị a trung điểm cu ộn dây 110kV máy bi ến áp. • Ti ếp đị a trung điểm cu ộn dây hạ th ế (đấ u sao). • Ti ếp đị a vỏ máy bi ến áp chính, máy bi ến điện áp, máy bi ến áp tự dùng. • Ti ếp đị a các giá đỡ thi ết bị điện. • Tr ếp đị a cột thu lôi. • Ti ếp đị a các vỏ tủ bảng điện. • Ti ếp đị a trung điểm cu ộn dây cao th ế của máy bi ến điện áp. • Ti ếp đị a cu ộn dây pha b hạ th ế của máy bi ến điện áp. • Ti ếp đị a cu ộn kháng điện của MBA chính. • Ti ếp đị a cu ộn dây trung áp (22kV, 35kV)của máy bi ến áp chính. • Ti ếp đị a trung điểm của hệ th ống tụ bù trung áp. • Ti ếp đị a cổ cáp cao th ế. 37 VII. Thí nghi ệm đị nh k ỳ tr ạm bi ến áp - Thí nghi ệm c ầu chì t ự r ơi: Mục đích chính là ki ểm tra độ bền cách điện c ủa c ầu chì t ự r ơi. + C ầu chì t ự r ơiđượ c dùng ph ổ bi ến trên l ướ i điện phân ph ối h ạ th ế có hai ch ức n ăng v ừa đóng c ắt v ừa b ảo vệ. + C ũng gi ống nh ư các c ầu dao trung áp khác c ầu chì tự r ơi ch ỉ đượ c phép đóng không t ải máy bi ến áp. Khi s ự cố ng ắn m ạch c ầu chì t ự r ơi đóng vai trò c ầu chì, t ự độ ng cắt điện và tách kh ỏi v ị trí ti ếp xúc. Dây chì n ằm trong ống chì có 1 điểm n ổ đặ t trong bu ồng d ập h ồ quang do đó s ẽ không x ảy ra cháy n ổ khi c ầu chì tác độ ng. +Dòng điện c ủa dây ch ảy l ớn nh ất đố i v ới c ầu chì trung áp (6, 10, 22, 35kV) là 100A đã đượ c ch ế t ạo theo tiêu chu ẩn, không c ần th ử nghi ệm. 38 19 VII. Thí nghi ệm đị nh k ỳ tr ạm bi ến áp - Thí nghi ệm c ầu chì t ự r ơi: Mục đích chính là ki ểm tra độ bền cách điện c ủa c ầu chì t ự r ơi. + C ầu chì t ự r ơiđượ c dùng ph ổ bi ến trên l ướ i điện phân ph ối h ạ th ế có hai ch ức n ăng v ừa đóng c ắt v ừa b ảo vệ. + C ũng gi ống nh ư các c ầu dao trung áp khác c ầu chì tự r ơi ch ỉ đượ c phép đóng không t ải máy bi ến áp. Khi s ự cố ng ắn m ạch c ầu chì t ự r ơi đóng vai trò c ầu chì, t ự độ ng cắt điện và tách kh ỏi v ị trí ti ếp xúc. Dây chì n ằm trong ống chì có 1 điểm n ổ đặ t trong bu ồng d ập h ồ quang do đó s ẽ không x ảy ra cháy n ổ khi c ầu chì tác độ ng. +Dòng điện c ủa dây ch ảy l ớn nh ất đố i v ới c ầu chì trung áp (6, 10, 22, 35kV) là 100A đã đượ c ch ế t ạo theo tiêu chu ẩn, không c ần th ử nghi ệm. 39 VII. Thí nghi ệm đị nh k ỳ tr ạm bi ến áp - Thí nghi ệm ch ống sét: Mục đích chính là Để ki ểm tra cườ ng độ cách điện c ủa ch ống sét và ki ểm tra dòng điện rò c ủa ch ống sét. + Các thi ết b ị điện ch ỉ có kh ả n ăng ch ịu điện áp t ới hạn, trong khi đó điện áp xung c ủa sét có biên độ cao đế n hàng tri ệu vôn, dòng điện lên đế n ≈100 kA. + N ếu sét đánh vào tr ạm bi ến áp và đườ ng dây t ải điện s ẽ gây nên quá điện áp, ta g ọi đó là quá điện áp khí quy ển. + Vì v ậy thi ết b ị ch ống sét đóng vai trò quan tr ọng trong vi ệc ng ăn ng ừa ảnh h ưở ng c ủa điện áp khí quy ển đánh vào l ướ i điện và tr ạm bi ến áp. 40 20 VII. Thí nghi ệm đị nh k ỳ tr ạm bi ến áp - Thí nghi ệm máy bi ến điện áp: + Đo điện tr ở cách điện: Đo cách điện c ủa các cu ộn dây v ới v ỏ, gi ữa các cu ộn dây v ới nhau. Các cu ộn dây không đo ph ải n ối v ỏ. + Đo điện tr ở m ột chi ều các cu ộn dây: + Ki ểm tra c ực tính c ủa các cu ộn dây: 41 VII. Thí nghi ệm đị nh k ỳ tr ạm bi ến áp - Thí nghi ệm máy bi ến dòng điện: + Đo điện tr ở cách điện + Ki ểm tra c ực tính c ủa các cu ộn dây + Đo t ỉ s ố bi ến + Đo tg δδδ của cu ộn dây cao áp 42 21 VII. Thí nghi ệm đị nh k ỳ tr ạm bi ến áp - Thí nghi ệm điện áp xoay chi ều tăng cao tần số công nghi ệp: + Cách thí nghi ệm điện áp xoay chi ều tăng cao tần số công nghi ệp của cu ộn dây cao áp máy bi ến dòng gi ống nh ư cu ộn dây máy bi ến áp. + Cu ộn nh ị th ứ th ử điện áp tăng cao 1kV th ời gian duy trì 1 phút. + Cu ộn nh ất th ứ điện áp th ử điện áp tăng cao theo bảng, th ời gian duy trì 5 phút. 43 22
File đính kèm:
- bai_giang_van_hanh_va_dieu_khien_he_thong_dien_chuong_6_cong.pdf