Bài giảng Thương mại điện tử - Đặng Đức Văn
Nội dung chi tiết
Ví dụ mở đầu
Định nghĩa
Lịch sử của Thương mại điện tử
Phân loại
Hệ thống Thương mại điện tử trong
doanh nghiệp
Thuận lợi và hạn chế
Ví dụ mở đầu – Dell
Thành lập 1984 bởi Micheal Dell
Sử dụng hệ thống đặt hàng qua mail để cung cấp PC
Thiết kế hệ thống PC riêng và cho phép khách hàng
định lại cấu hình.
Khó khăn
o 1993, là 1 trong 5 công ty máy tính hàng đầu thế
giới
o Đối thủ Compaq
o Đơn đặt hàng qua mail và fax chậm dần thua
lỗ
o 1994, lỗ trên 100 triệu đô-la
Ví dụ mở đầu – Dell (tt)
Giải pháp
Mở nhiều công ty con tại châu Âu và châu Á
Nhận đơn đặt hàng qua mạng
Cung cấp thêm các sản phẩm phụ qua hệ
thống website
oMáy in, switch
Tiếp thị trực tiếp qua mạng cho các nhóm
khách hàng
oCá nhân (gia đình và công ty gia đình)
oDoanh nghiệp nhỏ (< 200="" nhân="">
oDoanh nghiệp lớn và trung bình (> 200
nhân viên)
oChính phủ, trường học và các tổ chức chăm
sóc sức khỏe
Tân trang PC và bán đấu giá trực tuyến
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Thương mại điện tử - Đặng Đức Văn
h trực tuyến, cung cấp dịch vụ đến khách hàng - Tương tác: Website tương thích với từng khách hàng 301 Những hoạt động phổ biến Marketing bằng email: oCá biệt hóa nội dung thông điệp quảng cáo và chào hàng nhằm đúng vào các đoạn thị trường khác nhau Quảng cáo 302 Quảng cáo trong E-Marketing - Banner Ads: ô quảng cáo hình chữ nhật được đặt trên các trang web - Pop up: được thể hiện dưới dạng cửa sổ mới khi người sử dụng mở một trang web nào đó. 303 9/7/2020 102 Quảng cáo trong E-Marketing (tt) - Đăng ký vào cổng thông tin thương mại điện tử - Quảng cáo lan tỏa (viral marketing) - Quảng cáo qua các công cụ tìm kiếm 304 Những ứng dụng của Marketing điện tử trong kinh doanh Nghiên cứu thị trường qua mạng Phân đoạn thị trường và xác định thị trường mục tiêu Các chiến lược Marketing điện tử hỗn hợp (e-marketing mix) 305 Nghiên cứu thị trường Phỏng vấn nhóm khách hàng: forum, chatroom, netmeeting oƯu điểm: tự do đưa ra các ý kiến, thời gian tiến hành, địa điểm tiến hành, thông tin thu thập được oNhược điểm: tính chân thực, yêu cầu kỹ thuật, tiến độ thực hiện phỏng vấn 306 9/7/2020 103 Nghiên cứu thị trường (tt) Phỏng vấn các chuyên gia: nhóm thư điện tử (email group), chatroom, netmeeting... oƯu điểm: tập trung được nhiều câu hỏi, phỏng vấn nhiều chuyên gia, thông tin chi tiết oNhược điểm: yêu cầu kỹ thuật, tiến độ thực hiện... 307 Nghiên cứu thị trường (tt) Điều tra bằng bảng câu hỏi qua mạng - Ưu điểm: tốc độ nhanh hơn, phạm vi điều tra rộng hơn - Nhược điểm: mức độ phản hồi thấp 308 Nghiên cứu thị trường (tt) 309 9/7/2020 104 Nghiên cứu thị trường (tt) 310 Phân đoạn thị trường - Địa lý: thành thị, nông thôn, vùng miền khác nhau - Nhân khẩu học: tuổi, giới tính, thu nhập, trình độ học vấn, tôn giáo - Tâm lý: cá tính, địa vị xã hội, phong cách sống - Hành vi: thói quen sinh hoạt, mua sắm, tiêu dùng.... 311 Phân đoạn thị trường (tt) N hân khẩu học Tâm lý Địa lý Hà nh v i Tiêu thức phân đoạn thị trường 312 9/7/2020 105 Phân đoạn thị trường (tt) oNgười xem hàng hóa (viewers): website cần thật sự ấn tượng để thu hút được những khách hàng này, bằng từ ngữ và hình ảnh đặc biệt để tạo dấu ấn. oNgười tìm hiểu về hàng hóa (seekers): website cần có công cụ để so sánh các sản phẩm, dịch vụ, nhận xét của khách hàng, gợi ý, tư vấn. oNgười mua hàng hóa (shoppers): website cần được tổ chức và thiết kế sao cho việc mua hàng thuận tiện nhất. 313 Phân đoạn thị trường (tt) Theo McKinsey & Company, điều tra 50.000 người sử dụng Internet, Có 6 nhóm khách hàng oNhóm 1, những người thích sự tiện lợi (simplifier-convenience) oNhóm 2, những người thích tìm kiếm thông tin (surfers) oNhóm 3, những người thích mặc cả (bargainers) oNhóm 4, những người thích hòa đồng (connectors). oNhóm 5, những khách hàng thường xuyên (rountiners) oNhóm 6, những người thích thể thao, giải trí (sporters) 314 Chính sách sản phẩm Những sản phẩm nào sẽ phù hợp với môi trường kinh doanh điện tử? (i) Giá: so với giá hàng hóa tiêu dùng thông thường (ii) Mức độ mua sắm thường xuyên: so với việc mua hàng tiêu dùng (iii) Khả năng giới thiệu đầy đủ lên mạng về sản phẩm, dịch vụ: hình ảnh, âm thanh, chuyển động... (iv) Khối lượng thông tin cần thiết để ra quyết định: so với hàng tiêu dùng thông thường (v) Khả năng cá biệt hóa sản phẩm, dịch vụ: để phù hợp với các nhu cầu khác nhau (vi) Tầm quan trọng của dịch vụ: đối với việc mua và sử dụng hàng hóa, dịch vụ Mức độ phù hợp = (i/ii) x (iii + iv + v + vi) 315 9/7/2020 106 Lợi ích cơ bản Tên nhãn hiệu Bao bì Đặc tính Chất lượng Thiết kế Cài đặt Dịch vụ sau bán hàng Bảo hành Bán chịu Sản phẩm cốt lõi Sản phẩm cụ thể Sản phẩm hoàn chỉnh Ba cấp độ của sản phẩm 316 Chính sách giá Marketing truyền thống: chi phí, giá của đối thủ cạnh tranh, giá trên các thị trường chính, giá tại sở giao dịch, khả năng thanh toán của khách hàng ... Marketing điện tử: oGiá của đối thủ cạnh tranh oGiá đồng nhất trên các thị trường khác nhau. 317 Chính sách phân phối Marketing truyền thống: oKênh phân phối truyền thống: Được hiểu là hàng hóa khi sản xuất ra sẽ được phân phối theo trình tự từ nhà sản xuất qua các trung gian phân phối và cuối cùng là đến tay người tiêu dùng. Kênh phân phối trực tiếp sẽ có 3 cấp bao gồm: P(Producer) -> R-> C. Nhà sản xuất --> Nhà bán lẻ --> Người tiêu dùng, P -> W -> R -> C. Nhà sản xuất --> Nhà bán sỉ/nhà bán buôn --> Nhà bán lẻ --> Người tiêu dùng, P -> A&B (Agents and Brokers) -> W -> R -> C. Nhà sản xuất --> Cò mối --> Nhà bán sỉ/nhà bán buôn --> Nhà bán lẻ --> Người tiêu dùng. Marketing điện tử: sẽ giảm bớt các tầng nấc trung gian 318 9/7/2020 107 Kỹ năng marketing trực tuyến Cách thức thu hút khách hàng đến website của doanh nghiệp Quy trình xây dựng website 319 Cách thức thu hút khách hàng - Sử dụng công cụ tìm kiếm đa chức năng - Công bố trên các phương tiện đại chúng - Thiết lập các đường dẫn - In địa chỉ trang web vào những trang vàng địa chỉ Internet 320 Quy trình xây dựng website Yêu cầu kỹ thuật và hạ tầng để xây dựng website TMĐT: oTên miền oHosting oThiết kế website oCác công cụ 321 9/7/2020 108 Quy trình xây dựng website (tt) Xây dựng tên miền cho web Thiết kế website 322 Xây dựng Domain Name oPhân loại tên miền: Tên miền quốc tế: .net, .biz .org, .info... Tên miền quốc gia: .net.vn, .jp, .gov.vn... oTùy theo mô hình tổ chức và nhu cầu doanh nghiệp, có các tên miền sau o.com.vn, .biz.vn, .edu.vn, .gov.vn, .net.vn, .org.vn, .int.vn, .info.vn, .health.vn 323 Xây dựng Domain name (tt) Mẹo đặt tên miền: oDễ nhớ (amazon.com) oMô tả được sản phẩm, dịch vụ kinh doanh (thegioididong.com) oNgắn gọn (eBay.com) Đăng ký tên miền: oTên miền quốc tế (dùng chung) đăng ký tại tổ chức cung cấp dịch vụ đăng ký tại nước ngoài hoặc trong nước oTên miền quốc gia .VN: trung tâm Internet VN-Bộ bưu chính viễn thông (VNNIC – www.vnnic.net.vn) 324 9/7/2020 109 Mười bước triển khai Marketing điện tử trong doanh nghiệp Mục đích xây dựng website là gì? Ai là khách hàng mục tiêu của website? Khách hàng sẽ làm gì khi vào website? Đánh giá hiệu quả của website như thế nào? Quảng bá website như thế nào? Cung cấp lợi ích cho khách hàng Sử dụng các công cụ mạnh Cung cấp các giá trị gia tăng Sẵn sàng giao tiếp Đánh giá – Sửa đổi – Đánh giá 325 Mục đích xây dựng website Tạo ra nhiều đầu mối kinh doanh, thu hút thêm nhiều khách hàng (generate leads) Bán hàng qua mạng (direct sales) Xây dựng thương hiệu (build brand) Cung cấp thông tin (deliver information) Hỗ trợ bán hàng (sales support) Cung cấp dịch vụ khách hàng (customer support) Mở rộng thị trường (expand market) 326 Xác định khách hàng mục tiêu - Khách hàng là cá nhân hay tổ chức - Khách hàng ở độ tuổi nào - Trình độ học vấn - Giới tính... 327 9/7/2020 110 Đánh giá hiệu quả website Các tiêu chí đánh giá website: oSố lượt người truy cập vào website oSố lượt click xem nội dung website oSố lượng đơn đặt hàng oGiá trị đơn hàng... 328 Số lượt khách truy cập 329 Sử dụng các công cụ mạnh Các giải pháp thương mại điện tử: oGiỏ mua hàng (shopping cart) Sử dụng các phần mềm chuyên dụng: oContent management system oE-marketing oStatistics 330 9/7/2020 111 Cung cấp các giá trị gia tăng Cần chú trọng đến chất lượng của mỗi cuộc viếng thăm website hơn là số lượng khách truy nhập vào website (80/20) Cần xây dựng website trở thành một cộng đồng trực tuyến. Website không chỉ là phương tiện truyền thông đại chúng mà còn là phương tiện để giao lưu, chia sẻ giữa những người tham gia. 331 Sẵn sàng giao tiếp với KH - Diễn đàn - Blogs - Hỗ trợ trực tuyến - Chatroom - Call center, toll-free 332 Đánh giá-sửa đổi-đánh giá 333 9/7/2020 112 Mô hình AIDA Attention - Website thu hút được sự chú ý của khách hàng Interest - Website cung cấp các sản phẩm, dịch vụ, thông tin phù hợp nhu cầu khách hàng mục tiêu Desire - Có các biện pháp xúc tiến để tạo mong muốn mua hàng: giảm giá, quà tặng Action - Form mẫu đẹp, tiện lợi, an toàn để khách hàng thực hiện giao dịch dễ dàng 334 Hết chương 4 335 Chương 5: Thanh toán Điện Tử 336 9/7/2020 113 Nội dung chi tiết Các hệ thống thanh toán truyền thống Thanh toán điện tử Các hệ thống thanh toán điện tử cơ bản 337 Hệ thống thanh toán truyền thống Yêu cầu cơ bản Tính tin cậy Tính toàn vẹn Tính xác thực Bảo đảm về ủy quyền Tính riêng tư của các bên tham gia giao dịch 338 Hệ thống thanh toán truyền thống (tt) Tiền mặt Thẻ thanh toán Các loại séc Chuyển khoản và trung tâm thanh toán bù trừ tự động Lệnh chi 339 9/7/2020 114 Tiền mặt Phổ biến nhất Đối với khách hàng oĐược chấp nhận rộng rãi oThuận tiện oTính nặc danh oKhông thể theo dõi oKhông mất phí giao dịch Đối với doanh nghiệp oChi phí để xử lý tiền mặt 340 Thẻ thanh toán Các loại thẻ do các tổ chức tài chính - ngân hàng phát hành, có tác dụng như ví điện tử, sử dụng để thanh toán hàng hoá - dịch vụ. oThẻ tín dụng oThẻ trả trước oThẻ ghi nợ 341 Thẻ tín dụng Cung cấp cho người mua một khoản tín dụng tại thời điểm mua hàng. Giao dịch thanh toán thực hiện thông qua hóa đơn thanh toán hàng tháng. Visa Card, Master Card, American Express, 342 9/7/2020 115 Thẻ tín dụng (tt) 343 Thẻ tín dụng (tt) Đặc điểm oThường phải có chứng minh thu nhập oPhải đóng phí duy trì để sử dụng thẻ oHạn mức tiêu dùng tùy thuộc điều kiện tín chấp (10 – 20 triệu/tháng) oNếu trả chậm thì phải trả thêm lãi suất cho ngân hàng 344 Thẻ tín dụng (tt) Quy trình thực hiện các giao dịch thẻ tín dụng oKhách hàng xuất trình thẻ oCơ sở chấp nhận thẻ (người bán) kiểm tra giá trị của giao dịch đúng hạn mức thanh toán hay không. Nếu lớn hơn: cơ sở phải xin cấp phép oXin cấp phép: Xin ý kiến ngân hàng phát hành thẻ có chấp nhận cho chủ thẻ sử dụng thẻ để thanh toán không. oNếu được cấp phép, ngân hàng gửi kèm một số cấp phép để sử dụng cho việc thanh toán. 345 9/7/2020 116 Thẻ trả trước 346 Thẻ ghi nợ Thanh toán dựa trên số tiền trong tài khoản tiền gửi không kỳ hạn. Giao dịch thanh toán sẽ rút tiền ngay từ tài khoản được kết nối. Thẻ ghi nợ ngoại tuyến: Không cần xin cấp phép tại thời điểm diễn ra giao dịch thanh toán Thẻ ghi nợ trực tuyến: Phải được cấp phép khi thanh toán thông qua mã số định danh cá nhân 347 Thẻ ghi nợ (tt) Quy trình sử dụng thẻ oMở thẻ ghi nợ + tài khoản tại ngân hàng oGửi tiền vào ngân hàng oTiêu dùng Đặc điểm oTài khoản ngân hàng oĐóng phí thường niên để duy trì sử dụng thẻ. 348 9/7/2020 117 Các loại séc Là tài liệu được in trên giấy và được trao cho người được trả tiền yêu cầu một tổ chức tài chính chuyển một khoản tiền cho bên có ghi trong tờ séc. 349 Chuyển khoản và trung tâm thanh toán bù trừ tự động Chuyển khoản điện tử: Chuyển tiền trực tiếp giữa các ngân hàng áp dụng với các nghiệp vụ thanh toán trong ngày hoặc trong một vài ngày. Chuyển khoản qua trung tâm thanh toán bù trừ tự động: dùng cho các giao dịch có giá trị nhỏ oTrả lương vào tài khoản ngân hàng oThanh toán các khoản chi cá nhân. 350 Lệnh chi (Money Order) Hình thức thanh toán giống séc nhưng việc thanh toán được đảm bảo bởi một bên tin cậy thứ ba oVí dụ: Dịch vụ bưu chính Mỹ Thường sử dụng trong các giao dịch đặt hàng qua thư tín để bảo vệ quyền lợi người bán hàng tránh rủi ro khi gặp thanh toán bằng séc của khách hàng ở xa. Các bên liên quan oNgười gửi (người thanh toán) oNgười thụ hưởng oNgười ký phát (người đứng ra thanh toán) 351 9/7/2020 118 Thanh toán điện tử tổng quát Chuyển tiền điện tử (EFT - Electronic Funds Transfer) o Chuyển tiền thông qua một thiết bị điện tử, điện thoại, bộ điều giải, máy tính hay qua băng từ để tiến hành Đặt hàng, cung cấp thông tin cần thiết Cho một tổ chức tài chính quyền ghi nợ, có tài khoản, o Thường thực hiện các giao dịch chuyển tiền có giá trị lớn Chuyển tiền điện tử tại điểm bán hàng (EFTPOS – Electronic Funds Transfer at Point of Sale) o Áp dụng cho các hoạt động mua hàng tại các điểm bán vật lý Siêu thị, cửa hàng xăng dầu. o Cho phép sử dụng thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ trong thanh toán. 352 Thanh toán điện tử tổng quát(tt) Giao dịch thương mại trực tuyến và hệ thống thanh toán điện tử oKhách hàng truy cập vào Website doanh nghiệp Lựa chọn sản phẩm Đặt hàng Cung cấp thông tin: hình thức thanh toán oThông tin được chuyển tới hệ thống của người bán, máy chủ web oPhần mềm máy chủ Xử lý, quản lý hoạt động bán hàng Ủy quyền thu tiền cho ngân hàng 353 Thanh toán điện tử thực tế Thanh toán thẻ tín dụng – Credit Card Chuyển khoản điện tử và thẻ ghi nợ trên Internet Ví tiền điện tử 354 9/7/2020 119 Thanh toán thẻ tín dụng Khách hàng xuất trình thẻ tín dụng Người bán oKiểm tra tính xác thực của thẻ oKiểm tra số tiền trong tài khoản oThực hiện thủ tục nhận tiền thanh toán của khách hàng Giao dịch thực tế xảy ra sau một vài ngày 355 Chuyển khoản điện tử và thẻ ghi nợ trên Internet Chuyển khoản điện tử (EFT) trên Internet oChuyển tiền từ tài khoản này sang tài khoản khác oThiết bị Máy giao dịch tự động ATM Máy tính cá nhân Thiết bị điện thoại Thẻ ghi nợ oThẻ cho phép thực hiện EFT oSố tiền thanh toán bị trừ từ tài khoản séc hoặc tài khoản tiết kiệm của khách hàng 356 Ví tiền điện tử Ví tiền điện tử oVí dụ oĐịnh nghĩa và chức năng oLợi ích oVí dụ về ứng dụng ví điện tử oCác loại ví hiện nay 357 9/7/2020 120 Ví dụ - Ngân Lượng Mô hình hoạt động của cổng TTTT Ngân Lượng 358 Ví dụ - Ngân Lượng (tt) Quy trình giao dịch “thanh toán tạm giữ” của NgânLượng.vn 359 Ví dụ - Ngân Lượng (tt) Mô hình cổng thanh toán trung gian của NgânLượng.vn 360 9/7/2020 121 Ví tiền điện tử Định nghĩa oLà một tài khoản điện tử Chức năng oChứng minh tính xác thực khách hàng oLưu trữ và chuyển giá trị oĐảm bảo an toàn cho quá trình thanh toán 361 Lợi ích Lợi ích của ví tiền điện tử oNgười mua thực hiện nhanh chóng công việc thanh toán oNgười bán tăng hiệu quả hoạt động bán hàng trực tuyến oNgân hàng giảm sự quản lý các giao dịch thanh toán từ thẻ khách hàng. oDễ dàng và nhanh chóng chuyển và nhận tiền vượt qua rào cản địa lý. oXã hội giảm bớt lượng tiền mặt trong lưu thông. 362 Lợi ích (tt) Lợi ích của ví tiền điện tử oMức độ bảo mật cao, tránh bị mất cắp thông tin tài khoản người dùng. oHỗ trợ an toàn giao dịch cho cả người mua và người bán. oThanh toán nhanh chóng, an toàn và tiện lợi. oĐặc biệt chống lừa đảo trực tuyến tốt. 363 9/7/2020 122 Ứng dụng ví tiền điện tử Chi trả khi mua sắm Sử dụng dịch vụ Thanh toán các hóa đơn điện nước, ADSL Nạp tiền điện thoại Mua hàng trên mạng Chuyển tiền cho người thân 364 Các loại ví hiện nay • PayPal • Momo • VnPay • AirPay • 365 Hết chương 5 366
File đính kèm:
- bai_giang_thuong_mai_dien_tu_dang_duc_van.pdf