Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 4: Hình thức kế toán. Chứng từ ghi sổ (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan

I. Vấn đề chung

11. Khái

niệm

• Là hình thức kế toán có nhiều loại

sổ với kết cấu đơn giản có thể áp

dụng cho nhiều quy mô doanh

nghiệp khác nhau

12. Đặc

điểm

 

Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 4: Hình thức kế toán. Chứng từ ghi sổ (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 1

Trang 1

Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 4: Hình thức kế toán. Chứng từ ghi sổ (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 2

Trang 2

Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 4: Hình thức kế toán. Chứng từ ghi sổ (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 3

Trang 3

Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 4: Hình thức kế toán. Chứng từ ghi sổ (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 4

Trang 4

Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 4: Hình thức kế toán. Chứng từ ghi sổ (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 5

Trang 5

Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 4: Hình thức kế toán. Chứng từ ghi sổ (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 6

Trang 6

Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 4: Hình thức kế toán. Chứng từ ghi sổ (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 7

Trang 7

Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 4: Hình thức kế toán. Chứng từ ghi sổ (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 8

Trang 8

Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 4: Hình thức kế toán. Chứng từ ghi sổ (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 9

Trang 9

pdf 9 trang xuanhieu 10041
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 4: Hình thức kế toán. Chứng từ ghi sổ (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 4: Hình thức kế toán. Chứng từ ghi sổ (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan

Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 4: Hình thức kế toán. Chứng từ ghi sổ (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan
C4.Chứng từ ghi sổ
GV: TS.ĐTTLan 1
GIẢNG VIÊN:
TS.Đỗ Thị Tuyết Lan
Chương 4 – Nội dung
C4-Chứng từ ghi sổ131
1. Vấn đề chung:
11. Khái niệm
12. Đặc trưng
II. Nội dung tổ chức
21. Các loại sổ
22. Kết cấu sổ
23. Mối quan hệ giữa 
các sổ
C4.Chứng từ ghi sổ
GV: TS.ĐTTLan 2
I. Vấn đề chung
11. Khái 
niệm
• Là hình thức kế toán có nhiều loại 
sổ với kết cấu đơn giản có thể áp 
dụng cho nhiều quy mô doanh 
nghiệp khác nhau
12. Đặc 
điểm
• 
.
C4-Chứng từ ghi sổ 132
II. Nội dung tổ chức
21.Các loại sổ
Chứng từ-ghi sổ Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Sổ cái Bảng cân đối số phát sinh
C4-Chứng từ ghi sổ 133
C4.Chứng từ ghi sổ
GV: TS.ĐTTLan 3
22.Kết cấu sổ
C4-Chứng từ ghi sổ 134
Đơn vị:
Địa chỉ:..
Mẫu số S02a-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC 
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chúNợ Có Nợ Có
A B C 1 2 D
Cộng x x x
Kèm theo..... chứng từ gốc 
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc 
(Ký, họ tên, đóng dấu)
CHỨNG TỪ GHI SỔ 
Số: 
Ngày  tháng năm .
C4-Chứng từ ghi sổ
135
Chứng từ ghi sổ Số tiền Chứng từ ghi sổ Số tiềnSố hiệu Ngày, tháng Số hiệu Ngày, tháng
A B 1 A B 1
- Cộng tháng
- Cộng luỹ kế từ đầu quý
- Cộng tháng
- Cộng luỹ kế từ đầu quý
- Sổ này có . trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 
- Ngày mở sổ: Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc 
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Sổ Đăng ký Chứng từ-Ghi sổ
Năm: 
22. Kết cấu sổ
Đơn vị:
Địa chỉ:..
Mẫu số S02b-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC 
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
C4.Chứng từ ghi sổ
GV: TS.ĐTTLan 4
C4-Chứng từ ghi sổ
136
22. Kết cấu sổ
Đơn vị:
Địa chỉ:..
Mẫu số S02c1-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC 
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Ngày, tháng 
ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải Số hiệu TK đối ứng
Số tiền Ghi 
chúSố hiệu Ngày, tháng Nợ Có
A B C D E 1 2 G
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh trong tháng
- Cộng số phát sinh tháng x x
- Số dư cuối tháng x x
- Cộng luỹ kế từ đầu quý x x
SỔ CÁI
Năm: .
Tên TK: .. Số hiệu: 
- Sổ này có . trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 
- Ngày mở sổ: Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc 
(Ký, họ tên, đóng dấu)
C4-Chứng từ ghi sổ
137
22. Kết cấu sổ
Đơn vị:
Địa chỉ:..
Mẫu số S02c2-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC 
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Ngày, 
tháng 
ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu 
tài khoản 
đối ứng
Số tiền Tài khoản cấp 2
Số hiệu Ngày, tháng Nợ Có
TK ... TK ... TK ... TK ...
Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
A B C D E 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh trong tháng
- Cộng số phát sinh tháng x
- Số dư cuối tháng x
- Cộng luỹ kế từ đầu quý x
SỔ CÁI
Năm: .
Tên TK: .. Số hiệu: 
- Sổ này có . trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 
- Ngày mở sổ: Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc 
(Ký, họ tên, đóng dấu)
C4.Chứng từ ghi sổ
GV: TS.ĐTTLan 5
23.Mối quan hệ giữa các sổ
C4-Chứng từ ghi sổ 138
Chứng từ gốc
Bảng tổng 
hợp chi tiết
Báo cáo tài chính 
Sổ quỹ
Sổ Đăng ký 
CTGS
Bảng tổng hợp
chứng từ kế toán
cùng loại
Sổ, thẻ 
kế toán
chi tiết
CHỨNG TỪ GHI SỔ
SỔ CÁI
Bảng cân đối
Số phát sinh
Bài tập 4.1
 Công ty thương mại-dịch vụ Suối Mơ kế toán tồn 
kho theo kê khai thường xuyên, tính giá xuất kho 
theo phương pháp bình quân cố định, có số dư một 
số tài khoản ngày 30/11 như sau:
− TK1121: 1.398.220.000đ (tại Sacombank-hội sở)
− TK156: 958.000.000đ, chi tiết gồm:
• Hàng A: 559.000.000đ (6.500 đơn vị)
• Hàng B: 399.000.000đ (3.800 gói)
 Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 12/18 gồm:
C4-Chứng từ ghi sổ139
C4.Chứng từ ghi sổ
GV: TS.ĐTTLan 6
1) Ngày 1/12: nhận hóa đơn 1208/E của Xí 
nghiệp Nam Hoa gồm 13.500 đơn vị hàng A, 
đơn giá chưa thuế 86.200đ, VAT 10%, điều 
kiện n/60; 1/15. Đính kèm PNK322/N
2) Ngày 3/12: nhận hóa đơn BC872/P của Nhà 
máy X gồm 24.000 kiện hàng C, đơn giá chưa 
thuế 68.500đ, VAT 10%. Đã giao tay ba cho 
Công ty Non Nước theo hóa đơn 01/12E ngày 
3/12, đơn giá chưa thuế 86.000đ.
C4-Chứng từ ghi sổ140
Bài tập 4.1 (tt)
3) Ngày 6/12: xuất hóa đơn 02/12E bán cho Công ty Q 
18.000 đơn vị hàng A, đơn giá chưa thuế 112.000đ, 
điều kiện n/45, 1/15; đính kèm PXK589/X.
4) Giấy báo có NH (GBC) số 041376/stb ngày 8/12: 
Nhận tiền ký quỹ làm đại lý của Đại lý Hương 
120.000.000đ.
5) Ngày 10/12: nhận hóa đơn 805/P của XN Phú Khánh 
gồm 9.200 gói hàng B, đơn giá chưa thuế 104.000đ, 
VAT 10%, đính kèm giấy báo nợ 061135/stb đã vay 
NH thanh toán toàn bộ tiền mua hàng. PNK số 
323/N.
C4-Chứng từ ghi sổ141
Bài tập 4.1 (tt)
C4.Chứng từ ghi sổ
GV: TS.ĐTTLan 7
6) PXK590/X ngày 13/12: xuất kho 10.000 gói 
hàng B giao ký gửi cho Đại lý Hương, đơn giá ký 
gửi chưa thuế theo hợp đồng là 147.000đ; hoa 
hồng 8%, VAT của hoa hồng 10%.
7) BSK1188/sk/stb ngày 15/12:
− Thu tiền bán hàng theo hóa đơn 01/12E ngày 3/12-
Công ty Non Nước.
− Trả tiền mua hàng A theo hóa đơn 1208/E của Xí 
nghiệp Nam Hoa và được hưởng chiết khấu thanh toán 
1% giá chưa thuế.
C4-Chứng từ ghi sổ142
Bài tập 4.1 (tt)
8) Ngày 18/12: nhận hóa đơn 944/P của XN Trà Mi 
gồm 3.000 gói hàng B, đơn giá chưa thuế
104.600đ và 15.000 hộp hàng D, đơn giá chưa 
thuế 78.000đ; VAT 10%. Đính kèm PNK324/N.
9) Biên bản trả lại hàng D đã ký với XN Trà Mi 
ngày 20/12 do hàng mua không đạt yêu cầu, đính 
kèm hóa đơn 03/12E và PXK591/X trả lại 100 
hộp hàng D.
C4-Chứng từ ghi sổ143
Bài tập 4.1 (tt)
C4.Chứng từ ghi sổ
GV: TS.ĐTTLan 8
10) Phiếu thu 1036/t ngày 21/12 kèm hóa đơn
04/12E và PXK592/X: bán 120 gói hàng B 
cho Xưởng P, đơn giá chưa thuế 147.000đ. 
11) GBC200389/stb ngày21/12: thu tiền bán 
hàng theo hóa đơn 02/12E-Công ty Q và đã 
trừ lại chiết khấu thanh toán 1% giá chưa thuế
theo thỏa thuận
C4-Chứng từ ghi sổ144
Bài tập 4.1 (tt)
12) Biên bản thanh toán hàng ký gửi ngày 25/12 
của Đại lý Hương: đã bán 9.000 gói, đính 
kèm hóa đơn AC0037/P của Đại lý Hương về 
hoa hồng ký gửi. 
13) Hóa đơn 05/12E ngày 26/12 kèm PXK593/X: 
bán cho Công ty Phố Núi 12.000 hộp hàng D, 
đơn giá chưa thuế 102.000đ, điều kiện n/60, 
2/15, 1/30.
C4-Chứng từ ghi sổ145
Bài tập 4.1 (tt)
C4.Chứng từ ghi sổ
GV: TS.ĐTTLan 9
14) BSK1534/sk/stb ngày 30/12:
− Ứng trước tiền mua hàng cho Nhà máy Trường Phát 
150.000.000đ (hợp đồng 12/8-hđmb ngày 15/12).
− Trả lãi tiền vay: 10.720.000đ.
− Thu lãi tiền gửi ngân hàng: 2.751.250đ.
 YÊU CẦU: 
a. Lập CTGS ngày 10/12; ngày 20/12; ngày 31/12.
b. Ghi sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ
c. Ghi sổ cái TK112, TK156.
C4-Chứng từ ghi sổ146
Bài tập 4.1 (tt)

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_thuc_hanh_thiet_ke_so_ke_toan_chuong_4_hinh_thuc_k.pdf