Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 1: Sổ kế toán (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan
11. Khái niệm
Sổ kế toán phải được thiết kế hàng ngang,
cột dọc đủ để ghi nhận thông tin cần quản lý
của đối tượng kế toán
Luôn phải có cột ghi thông tin thước đo của
từng đối tượng kế toán trên sổ
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 1: Sổ kế toán (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 1: Sổ kế toán (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan
:.. Mẫu số S12-DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) Thẻ kho (Sổ kho) Ngày lập thẻ:.................... Tờ số: .................. - Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư: .................................................... - Đơn vị tính: ......................................... - Mã số: ..................... Số TT Ngày, tháng Số hiệu chứng từ Diễn giải Ngày nhập, xuất Số lượng Ký xác nhận của kế toánNhập Xuất Nhập Xuất Tồn A B C D E F 1 2 3 G Cộng cuối kỳ x x - Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ... - Ngày mở sổ: ... Ngày..... tháng.... năm ....... Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) C1-Sổ KT 40 Đơn vị: Địa chỉ:.. Mẫu số S23-DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) Thẻ tài sản cố định Số: ................ Ngày..... tháng.... năm ...... lập thẻ....... Căn cứ vào Biên bản giao nhận TSCĐ số.....................ngày.... tháng.... năm.... Tên, ký mã hiệu, quy cách (cấp hạng) TSCD: ............ Số hiệu TSCĐ ............................. Nước sản xuất (xây dựng) ........................................... Năm sản xuất .............................. Bộ phận quản lý, sử dụng .................................. Năm đưa vào sử dụng ............ ........... Công suất (diện tích thiết kế) .................................................................. Đình chỉ sử dụng TSCĐ ngày.............. tháng................. năm... Lý do đình chỉ ................................. ................................. Số hiệu chứng từ Nguyên giá tài sản cố định Giá trị hao mòn tài sản cố định Ngày, tháng, năm Diễn giải Nguyên giá Năm Giá trị hao mòn Cộng dồn A B C 1 2 3 4 C1.Sổ KT- Hình thức KT GV: TS.ĐTTLan 21 124.Theo hình thức tổ chức sổ C1-Sổ KT 41 Dụng cụ phụ tùng kèm theo Số TT Tên, quy cách dụng cụ, phụ tùng Đơn vị tính Số lượng Giá trị A B C 1 2 Ghi giảm TSCĐ chứng từ số: ................ngày........ tháng............ năm ................... Lý do giảm: ............................................................................................................ Ngày............ tháng.......... năm ....... Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) II. Quy tắc ghi sổ • Đầu niên độ • Theo trình tự nhất định Mở sổ • Căn cứ chứng từ hợp lệ, hợp pháp • Đúng quy định Ghi sổ • Cuối niên độ • Theo trình tự nhất định Khóa sổ C1-Sổ KT42 C1.Sổ KT- Hình thức KT GV: TS.ĐTTLan 22 21.Mở sổ • Đầu niên độ; • Từ ngày thành lậpThời điểm • Người đại diện theo pháp luật • Kế toán trưởng Trách nhiệm ký duyệt C1-Sổ KT 43 21.Mở sổ • Dạng quyển • Dạng tờ rời, phải đóng thành quyển khi đưa vào lưu trữ, phải ghi vào sổ đăng ký sử dụng sổ tờ rời Hình thức sổ • Đối với sổ dạng quyển • Đối với sổ tờ rờiThủ tục C1-Sổ KT 44 C1.Sổ KT- Hình thức KT GV: TS.ĐTTLan 23 C1-Sổ KT 45 21.Mở sổ Thủ tục đối với sổ dạng quyển Trang đầu tiên ghi: -Tên đơn vị, tên sổ -Ngày mở sổ, niên độ kế toán, kỳ ghi sổ -Họ, tên, chữ ký của người giữ & ghi sổ, của KTT, của người đại diện pháp luật -Ngày kết thúc ghi sổ, hoặc ngày chuyển giao người khác Trang nội dung: -Đánh số thứ tự trang -Đóng dấu giáp lai C1-Sổ KT 46 Doanh nghiệp: . SỔ . Ban hành theo thông tư 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính -Sổ này có .. trang, đánh số từ trang 01 đến trang .. -Ngày tháng mở sổ: . -Ngày tháng kết thúc ghi sổ: ... Ngày . Tháng . Năm . Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị (Ký tên đóng dấu) (Ký tên đóng dấu) (Ký tên đóng dấu) C1.Sổ KT- Hình thức KT GV: TS.ĐTTLan 24 • Ghi tên doanh nghiệp, tên tờ sổ • Số thứ tự tờ sổ, tháng sử dụng Tiêu đề tờ sổ • Ghi họ tên người giữ và ghi sổTrách nhiệm ghi sổ • Giám đốc hoặc người được ủy quyền ký xác nhận, đóng dấu trước khi dùng Trách nhiệm ký duyệt C1-Sổ KT 47 21. Mở sổ Thủ tục đối với sổ tờ rời: C1-Sổ KT 48 Đơn vị: Địa chỉ:.. Mẫu số S37-DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ Tháng..........năm...................... Tên sản phẩm, dịch vụ:......... Chỉ tiêu Tổng số tiền Chia ra theo khoản mục Nguyên liệu, vật liệu ..... ..... ..... ..... ..... .... .... A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1. Chi phí SXKD dở dang đầu kỳ 2. Chi phí SXKD phát sinh trong kỳ 3. Giá thành sản phẩm, dịch vụ trong kỳ 4. Chi phí SXKD dở dang cuối kỳ Ngày..... tháng.... năm ....... Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) C1.Sổ KT- Hình thức KT GV: TS.ĐTTLan 25 Ghi rõ ràng, đầy đủ theo các nội dung của sổ Ghi theo trình tự thời gian phát sinh của nghiệp vụ; ghi liên tục từ khi mở sổ đến khi khóa sổ Ghi bằng bút mực, không chen dòng, không cách dòng, không đè chồng lên nhau Gạch chéo phần không ghi khi chưa hết trang sổ Phải tổng cộng số liệu của trang và chuyển số tổng cộng sang trang kế tiếp C1-Sổ KT 49 22.Ghi sổ Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ký và ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người ghi sổ kế toán là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề. C1-Sổ KT 50 22.Ghi sổ C1.Sổ KT- Hình thức KT GV: TS.ĐTTLan 26 • Cuối kỳ trước khi lập báo cáo tài chính; • Các trường hợp khóa sổ kế toán khác theo quy định của pháp luật (như kiểm kê, thanh tra...) Thời điểm khóa sổ • • • .... Kỹ thuật khóa sổ C1-Sổ KT 51 23.Khóa sổ III. Các phương pháp chữa sổ kế toán 31.Quy định chung về chữa sổ kế toán: C1-Sổ KT 52 Quy định chung Điều 125 Thông tư 200/2014/TT-BTC Điều 27/Luật kế toán 2015 C1.Sổ KT- Hình thức KT GV: TS.ĐTTLan 27 31. Quy định chung về chữa sổ kế toán C1-Sổ KT 53 • “Khi phát hiện sổ kế toán của kỳ báo cáo có sai sót thì phải sửa chữa bằng phương pháp phù hợp với quy định của Luật kế toán” Điều 125 thông tư 200/2014/ TT-BTC • • Điều 27/Luật Kế toán 2015 31.Quy định chung Nguyên tắc chữa sổ • Không được tẩy xóa làm mất dấu vết thông tin, số liệu ghi sai (điều 27/LKT 2015) C1-Sổ KT 54 C1.Sổ KT- Hình thức KT GV: TS.ĐTTLan 28 32.Trường hợp ghi sổ thủ công Các phương pháp chữa sổ Cải chính Ghi bổ sung Ghi số âm C1-Sổ KT 55 321.Phương pháp cải chính C1-Sổ KT56 Trường hợp sai • • .... • • Cách chữa • Gạch ngang chữ hoặc số ghi sai • Ghi chữ đúng hoặc số đúng ở phía trên • Kế toán trưởng ký bên cạnh C1.Sổ KT- Hình thức KT GV: TS.ĐTTLan 29 Ví dụ 1 C1-Sổ KT 57 Ngày tháng ghi sổ Ngày, tháng chứng từ Số hiệu chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh Số tồn Ghi chúThu Chi Nợ Có A B C D E F 1 2 3 G - Số tồn đầu kỳ - - 61.375.819 1/9 1/9 3/9 1/9 1/9 3/9 675/t - 1274/c 1275/c - Số phát sinh trong kỳ -Thu hồi tạm ứng -Thay ống mực máy in -Văn phòng phẩm T.9 141 642 642 150.000 - - - 186.000 247.356 - 61.525.819 61.339.819 61.092.463 Ngày 15/9, kế toán tiền mặt phát hiện số tiền trên Phiếu chi 1275/c/3/9/18, nội dung mua văn phòng phẩm, số tiền 274.356đ, đã được ghi sổ như sau: Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt -TK111 YÊU CẦU: Xác định trường hợp sai và cách chữa. Ví dụ 1 (tt) Cách chữa: C1-Sổ KT58 Ngày tháng ghi sổ Ngày, tháng chứng từ Số hiệu chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh Số tồn Ghi chúThu Chi Nợ Có A B C D E F 1 2 3 G - Số tồn đầu kỳ - - 61.635.819 1/9 1/9 3/9 1/9 1/9 3/9 675/t - 1274/c 1275/c - Số phát sinh trong kỳ Thu hồi tạm ứng Thay ống mực máy in Văn phòng phẩm T.8 ....... 141 642 642 150.000 - - - 186.000 - 61.525.819 61.339.819 Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt -TK111 247.356 274.356 61.092.463 61.065.463 C1.Sổ KT- Hình thức KT GV: TS.ĐTTLan 30 322.Phương pháp ghi bổ sung Trường hợp sai (1) Định khoản đúng, số tiền sai, số sai < số đúng (2) Ghi sót nghiệp vụ kinh tế phát sinh C1-Sổ KT 59 322.Phương pháp ghi bổ sung • • • .... • Cách chữa trường hợp (1) C1-Sổ KT 60 C1.Sổ KT- Hình thức KT GV: TS.ĐTTLan 31 Ví dụ 2 C1-Sổ KT61 Cuối tháng khi cộng sổ, kế toán phát hiện số tiền thuộc phiếu chi 129/7c ngày 20/7, có nội dung “Chi tiếp khách”, số tiền là 13.624.800đ, đã được kế toán vào sổ như sau: YÊU CẦU: Xác định trường hợp sai và sửa chữa 13.264.800 642 .. . 111 13.264.800 .. 111 642 Ví dụ 2 (tt) C1-Sổ KT 62 Kế toán lập chứng từ ghi sổ bổ sung và ghi vào sổ: Chứng từ ghi sổ bổ sung số 45/bs/18 Ngày 31/7/18 Chứng từ Diễn giải TK ghi Nợ TK ghi Có Số tiền Số Ngày Nợ Có Điều chỉnh số tiền ghi thiếu thuộc PC 129/7c ngày 20/7, chênh lệch thiếu 360.000đ 642 111 360.000 360.000 Kèm theo 01 CT gốc KTT (ký tên) Người lập (ký tên) 111 642 360.000 642 111 360.000 C1.Sổ KT- Hình thức KT GV: TS.ĐTTLan 32 322.Phương pháp ghi bổ sung Cách chữa trường hợp (2) • Lập CTGS bổ sung nội dung “Ghi bổ sung nghiệp vụ sót thuộc chứng từ số .. ngày ” • Căn cứ CTGS ghi thêm một dòng vào sổ tại thời điểm phát hiện sót C1-Sổ KT63 Ví dụ 3 Cuối tháng 12/18, khi kiểm tra đối chiếu với bộ phận kho, kế toán phát hiện 1 phiếu xuất kho vật liệu số 549/xk ngày 10/12 gồm 600gr phụ liệu A, đơn giá 4.892.000đ/kg, để sản xuất sản phẩm, chưa được ghi sổ. YÊU CẦU: Xác định trường hợp sai và sửa chữa C1-Sổ KT64 C1.Sổ KT- Hình thức KT GV: TS.ĐTTLan 33 Ví dụ 3 C1-Sổ KT65 Kế toán lập chứng từ ghi sổ bổ sung và ghi vào sổ: Chứng từ ghi sổ bổ sung số 106/bs/18 Ngày 31/12/18 Chứng từ Diễn giải TK ghi Nợ TK ghi Có Số tiền Số Ngày Nợ Có 549/xk 10/12 Bổ sung PXK phụ liệu A đã ghi sót, số tiền = 0,6kg * 4.892.000đ 621 152 2.935.200 2.935.200 Kèm theo 01 CT gốc KTT (ký tên) Người lập (ký tên) 152 621 2.935.200 621 152 2.935.200 323.Phương pháp ghi số âm Trường hợp sai (1)ĐK đúng, ST sai, SS > SĐ (2)Định khoản sai (3)Ghi trùng C1-Sổ KT 66 C1.Sổ KT- Hình thức KT GV: TS.ĐTTLan 34 • • • • Căn cứ chứng từ ghi sổ, ghi thêm một dòng vào sổ tại thời điểm phát hiện sai Cách chữa trường hợp (1) C1-Sổ KT 67 323.Phương pháp ghi số âm Ví dụ 4 C1-Sổ KT 68 Cuối tháng khi kiểm tra lại sổ, kế toán phát hiện số tiền thuộc phiếu chi số 728/6c ngày 22/6/18, nội dung “mua báo tháng”, số tiền 248.560đ, đã được kế toán ghi sổ như sau: YÊU CẦU: Phân tích trường hợp sai và sửa chữa .. 284.560 642 . .. 111 284.560 .. 111 642 C1.Sổ KT- Hình thức KT GV: TS.ĐTTLan 35 Kế toán lập chứng từ ghi sổ đính chính và ghi vào sổ: C1-Sổ KT 69 Ví dụ 4 (tt) Chứng từ ghi sổ số 21/đc/18 Ngày 30/6/18 Chứng từ Diễn giải TK ghi Nợ TK ghi Có Số tiền Số Ngày Nợ Có Điều chỉnh số tiền ghi thừa thuộc PC 728/6c ngày 22/6/18, chênh lệch thừa 36.000đ 642 111 (36.000) (36.000) Kèm theo 01 CT gốc KTT (ký tên) Người lập (ký tên) 642111 (36.000) 642 111 (36.000) 323.Phương pháp ghi số âm C1-Sổ KT 70 • • • • Căn cứ chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ kế toán tại thời điểm phát hiện sai Cách chữa trường hợp (2) C1.Sổ KT- Hình thức KT GV: TS.ĐTTLan 36 Ví dụ 5 Cuối tháng khi kiểm tra, kế toán trưởng phát hiện một “Quyết định phạt chậm nộp thuế GTGT” số 110/CT/VPHC ngày 28/9/18, số tiền 9.334.700đ, đã được kế toán định khoản và ghi sổ như sau: Nợ TK 138 / Có TK 111: 9.334.700đ YÊU CẦU: Phân tích trường hợp sai và sửa chữa C1-Sổ KT 71 138111 9.334.700 138 111 9.334.700 Ví dụ 5 (tt) CHỨNG TỪ GHI SỔ số 01/9đc/18 Ngày 30/9/18 Chứng từ Diễn giải TK ghi Nợ TK ghi Có Số tiền Số Ngày Nợ Có Điều chỉnh định khoản sai thuộc QĐ110/CT/VPHC ngày 28/9/18 138 811 111 3388 (9.334.700) 9.334.700 (9.334.700) 9.334.700 Đính kèm 01 CT gốc KTT (ký tên) Người lập (ký tên) C1-Sổ KT 72 138111 8113388 9.334.700 138 .. (9.334.700) 138 111 9.334.700 .. 111 (9.334.700) 9.334.700 811 3388 9.334.700 C1.Sổ KT- Hình thức KT GV: TS.ĐTTLan 37 323.Phương pháp ghi số âm C1-Sổ KT73 Cách chữa trường hợp (3): Lập 1 chứng từ ghi sổ đính chính có nội dung “Điều chỉnh bút toán ghi trùng thuộc chứng từ số ngày ” Ghi lại bút toán như bút toán đã ghi trùng và có số tiền là số âm Căn cứ chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ kế toán Ví dụ 6 Ngày 20/7: Khi kiểm tra sổ, kế toán phát hiện Phiếu xuất kho số 112/cc ngày 18/6, nội dung “xuất 3 chiếc cân tiểu loại 10kg” (phục vụ bán hàng), số tiền 435.900đ, đã vào sổ 2 lần như sau: YÊU CẦU: Phân tích trường hợp sai và sửa chữa . C1-Sổ KT 74 153 641 .. 435.900 641 .. 435.900 641 .. .. 153 435.900 .. 153 435.900 .. C1.Sổ KT- Hình thức KT GV: TS.ĐTTLan 38 C1-Sổ KT 75 Ví dụ 6 (tt) CHỨNG TỪ GHI SỔ số 16/đc/18 Ngày 20/7/18 Chứng từ Diễn giải TK ghi Nợ TK ghi Có Số tiền Số Ngày Nợ Có Điều chỉnh định khoản ghi trùng thuộc PXK 112/CC ngày 18/6/18 641 153 (435.900) (435.900) Đính kèm 01 CT gốc KTT (ký tên) Người lập (ký tên) 435.900 641 .. 435.900 641 .. (435.900) 641 153 435.900 .. 153 435.900 .. 153 (435.900) 153 641 Bài tập 1.6 Trong kỳ tại Công ty dịch vụ tư vấn thiết kế có các chứng từ sau: 1) Phiếu thu 218/t ngày 5/6: thu tiền thiết kế giá chưa thuế 16.240.000đ, VAT 10%. 2) Phiếu thu 219/t ngày 6/6: thu hồi tạm ứng 6.000.000đ. Căn cứ Báo cáo tạm ứng số 75/TU ngày 6/6, lập phiếu chi 593/c gồm: chi sinh hoạt phí 4 ngày 1.600.000đ; vé máy bay đi-về 4.769.600đ (bao gồm VAT 10%). 3) Bảng tính lương tháng 6: phản ánh bảo hiểm xã hội thuộc nghĩa vụ người lao động 21.367.080đ. C1-Sổ KT 76 C1.Sổ KT- Hình thức KT GV: TS.ĐTTLan 39 4) Phiếu thu 234/t ngày 18/6: thu nợ khó đòi đã xóa sổ của Công ty Hố Nai 3.650.000đ. 5) Phiếu chi 611/c ngày 25/6: chi phí sao y-công chứng 1.218.000đ Các chứng từ đã được vào sổ kế toán (trang sau). YÊU CẦU: a. Lập bảng phân tích ghi sổ. b. Thực hiện sửa chữa trên sổ. C1-Sổ KT 77 Bài tập 1.6 (tt) Bài tập 1.6 (tt) C1-Sổ KT 78 111 642 141 334 511 3383 5.963.000 642 433.600 133 1.218.000 642 111 5.963.000 111 1.218.000 6.000.000 111 21.367.080 3383 334 21.367.080 16.420.000 111 511 16.420.000 3331 1.642.000 141 6.000.000 711 3.560.000 33311 1.462.000 111 711 3.560.000 111 133 111 433.600 C1.Sổ KT- Hình thức KT GV: TS.ĐTTLan 40 C1-Sổ KT 79 Bảng phân tích ghi sổ N.vụ Đúng Sai Trường hợp sai Phương pháp chữa 1) 2) 33.Trường hợp ghi sổ bằng máy • Sửa vào sổ trên máy vi tính • Phương pháp ghi bổ sung, ghi số âm Phát hiện sai trước khi nộp BCTC • Sửa chữa trực tiếp vào sổ kế toán của năm đã phát hiện sai sót trên máy vi tính • Ghi chú vào dòng cuối của sổ kế toán năm có sai sót Phát hiện sai sau khi nộp BCTC C1-Sổ KT 80 C1.Sổ KT- Hình thức KT GV: TS.ĐTTLan 41 34. Trường hợp phát hiện sai sót thuộc các năm trước Phải điều chỉnh hồi tố theo quy định của VAS 29 “Thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và các sai sót” Áp dụng cho cả trường hợp ghi sổ thủ công và ghi sổ bằng máy C1-Sổ KT 81
File đính kèm:
- bai_giang_thuc_hanh_thiet_ke_so_ke_toan_chuong_1_so_ke_toan.pdf