Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 1: Sổ kế toán (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan

11. Khái niệm

Sổ kế toán phải được thiết kế hàng ngang,

cột dọc đủ để ghi nhận thông tin cần quản lý

của đối tượng kế toán

Luôn phải có cột ghi thông tin thước đo của

từng đối tượng kế toán trên sổ

Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 1: Sổ kế toán (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 1

Trang 1

Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 1: Sổ kế toán (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 2

Trang 2

Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 1: Sổ kế toán (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 3

Trang 3

Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 1: Sổ kế toán (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 4

Trang 4

Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 1: Sổ kế toán (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 5

Trang 5

Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 1: Sổ kế toán (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 6

Trang 6

Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 1: Sổ kế toán (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 7

Trang 7

Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 1: Sổ kế toán (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 8

Trang 8

Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 1: Sổ kế toán (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 9

Trang 9

Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 1: Sổ kế toán (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 41 trang xuanhieu 9441
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 1: Sổ kế toán (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 1: Sổ kế toán (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan

Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 1: Sổ kế toán (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan
:..
Mẫu số S12-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC 
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Thẻ kho (Sổ kho)
Ngày lập thẻ:.................... Tờ số: ..................
- Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư: ....................................................
- Đơn vị tính: ......................................... - Mã số: .....................
Số
TT
Ngày, 
tháng
Số hiệu chứng từ
Diễn giải
Ngày 
nhập, 
xuất
Số lượng Ký 
xác nhận của kế 
toánNhập Xuất Nhập Xuất Tồn
A B C D E F 1 2 3 G
Cộng cuối kỳ x x
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ... Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc 
(Ký, họ tên, đóng dấu)
C1-Sổ KT 40
Đơn vị:
Địa chỉ:..
Mẫu số S23-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC 
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Thẻ tài sản cố định Số: ................
Ngày..... tháng.... năm ...... lập thẻ.......
Căn cứ vào Biên bản giao nhận TSCĐ số.....................ngày.... tháng.... năm....
Tên, ký mã hiệu, quy cách (cấp hạng) TSCD: ............ Số hiệu TSCĐ .............................
Nước sản xuất (xây dựng) ........................................... Năm sản xuất ..............................
Bộ phận quản lý, sử dụng .................................. Năm đưa vào sử dụng ............ ...........
Công suất (diện tích thiết kế) ..................................................................
Đình chỉ sử dụng TSCĐ ngày.............. tháng................. năm...
Lý do đình chỉ ................................. .................................
Số hiệu 
chứng từ
Nguyên giá tài sản cố định Giá trị hao mòn tài sản cố định
Ngày, tháng, 
năm
Diễn
giải Nguyên giá Năm
Giá trị 
hao mòn Cộng dồn
A B C 1 2 3 4
C1.Sổ KT- Hình thức KT
GV: TS.ĐTTLan 21
124.Theo hình thức tổ chức sổ
C1-Sổ KT 41
Dụng cụ phụ tùng kèm theo
Số TT Tên, quy cách dụng cụ, phụ tùng Đơn vị tính Số lượng Giá trị
A B C 1 2
Ghi giảm TSCĐ chứng từ số: ................ngày........ tháng............ năm ...................
Lý do giảm: ............................................................................................................
Ngày............ tháng.......... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc 
(Ký, họ tên, đóng dấu)
II. Quy tắc ghi sổ
• Đầu niên độ
• Theo trình tự 
nhất định
Mở sổ
• Căn cứ chứng 
từ hợp lệ, hợp 
pháp
• Đúng quy định
Ghi sổ
• Cuối niên độ
• Theo trình tự 
nhất định
Khóa sổ
C1-Sổ KT42
C1.Sổ KT- Hình thức KT
GV: TS.ĐTTLan 22
21.Mở sổ
• Đầu niên độ; 
• Từ ngày thành lậpThời điểm
• Người đại diện theo pháp luật
• Kế toán trưởng
Trách 
nhiệm ký 
duyệt
C1-Sổ KT 43
21.Mở sổ
• Dạng quyển
• Dạng tờ rời, phải đóng thành quyển khi 
đưa vào lưu trữ, phải ghi vào sổ đăng ký 
sử dụng sổ tờ rời
Hình 
thức sổ
• Đối với sổ dạng quyển
• Đối với sổ tờ rờiThủ tục
C1-Sổ KT 44
C1.Sổ KT- Hình thức KT
GV: TS.ĐTTLan 23
C1-Sổ KT 45
21.Mở sổ
Thủ tục đối với sổ dạng quyển
Trang đầu tiên ghi:
-Tên đơn vị, tên 
sổ
-Ngày mở sổ, 
niên độ kế toán, 
kỳ ghi sổ
-Họ, tên, chữ ký 
của người giữ & 
ghi sổ, của KTT, 
của người đại 
diện pháp luật
-Ngày kết thúc 
ghi sổ, hoặc 
ngày chuyển 
giao người 
khác
Trang nội 
dung:
-Đánh số thứ 
tự trang
-Đóng dấu 
giáp lai
C1-Sổ KT 46
Doanh nghiệp: .
SỔ .
Ban hành theo thông tư 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính 
-Sổ này có .. trang, đánh số từ trang 01 đến trang ..
-Ngày tháng mở sổ: .
-Ngày tháng kết thúc ghi sổ: ...
Ngày . Tháng . Năm .
Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên đóng dấu) (Ký tên đóng dấu) (Ký tên đóng dấu)
C1.Sổ KT- Hình thức KT
GV: TS.ĐTTLan 24
• Ghi tên doanh nghiệp, tên tờ sổ
• Số thứ tự tờ sổ, tháng sử dụng Tiêu đề tờ sổ
• Ghi họ tên người giữ và ghi sổTrách nhiệm ghi sổ
• Giám đốc hoặc người được ủy quyền 
ký xác nhận, đóng dấu trước khi 
dùng
Trách nhiệm ký 
duyệt
C1-Sổ KT 47
21. Mở sổ
Thủ tục đối với sổ tờ rời:
C1-Sổ KT 48
Đơn vị:
Địa chỉ:..
Mẫu số S37-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC 
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ
Tháng..........năm......................
Tên sản phẩm, dịch vụ:.........
Chỉ tiêu Tổng số tiền
Chia ra theo khoản mục
Nguyên 
liệu, 
vật liệu
..... ..... ..... ..... ..... .... ....
A 1 2 3 4 5 6 7 8 9
1. Chi phí SXKD dở dang đầu kỳ
2. Chi phí SXKD phát sinh trong kỳ
3. Giá thành sản phẩm, dịch vụ trong kỳ
4. Chi phí SXKD dở dang cuối kỳ
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc 
(Ký, họ tên, đóng dấu)
C1.Sổ KT- Hình thức KT
GV: TS.ĐTTLan 25
Ghi rõ ràng, đầy đủ theo các nội dung của sổ
Ghi theo trình tự thời gian phát sinh của nghiệp vụ; ghi liên tục 
từ khi mở sổ đến khi khóa sổ 
Ghi bằng bút mực, không chen dòng, không cách dòng, không đè 
chồng lên nhau
Gạch chéo phần không ghi khi chưa hết trang sổ 
Phải tổng cộng số liệu của trang và chuyển số tổng cộng sang 
trang kế tiếp
C1-Sổ KT 49
22.Ghi sổ
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn 
vị dịch vụ kế toán phải ký và ghi rõ 
Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa 
chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán.
Người ghi sổ kế toán là cá nhân 
hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ 
hành nghề.
C1-Sổ KT 50
22.Ghi sổ
C1.Sổ KT- Hình thức KT
GV: TS.ĐTTLan 26
• Cuối kỳ trước khi lập báo cáo tài chính;
• Các trường hợp khóa sổ kế toán khác theo quy 
định của pháp luật (như kiểm kê, thanh tra...)
Thời điểm 
khóa sổ
• 
• 
• ....
Kỹ thuật 
khóa sổ
C1-Sổ KT 51
23.Khóa sổ
III. Các phương pháp chữa sổ kế toán 
31.Quy định chung về chữa sổ kế toán:
C1-Sổ KT 52
Quy định 
chung
Điều 125
Thông tư 200/2014/TT-BTC
Điều 27/Luật kế toán 2015
C1.Sổ KT- Hình thức KT
GV: TS.ĐTTLan 27
31. Quy định chung về chữa sổ kế toán
C1-Sổ KT 53
• “Khi phát hiện sổ kế toán của kỳ báo cáo có 
sai sót thì phải sửa chữa bằng phương pháp 
phù hợp với quy định của Luật kế toán”
Điều 125 
thông tư 
200/2014/ 
TT-BTC
• 
• 
Điều 27/Luật 
Kế toán 2015
31.Quy định chung
Nguyên tắc chữa sổ
• Không được tẩy xóa làm 
mất dấu vết thông tin, số 
liệu ghi sai (điều 27/LKT 
2015)
C1-Sổ KT 54
C1.Sổ KT- Hình thức KT
GV: TS.ĐTTLan 28
32.Trường hợp ghi sổ thủ công
Các 
phương 
pháp 
chữa sổ
Cải chính
Ghi bổ sung
Ghi số âm
C1-Sổ KT 55
321.Phương pháp cải chính
C1-Sổ KT56
Trường hợp sai
• 
• ....
• 
• 
Cách chữa
• Gạch ngang chữ hoặc số ghi 
sai
• Ghi chữ đúng hoặc số đúng 
ở phía trên
• Kế toán trưởng ký bên cạnh
C1.Sổ KT- Hình thức KT
GV: TS.ĐTTLan 29
Ví dụ 1
C1-Sổ KT 57
Ngày
tháng 
ghi sổ 
Ngày, 
tháng 
chứng 
từ
Số hiệu chứng từ
Diễn giải 
TK 
đối 
ứng
Số
phát sinh Số tồn Ghi 
chúThu Chi Nợ Có
A B C D E F 1 2 3 G
- Số tồn đầu kỳ - - 61.375.819
1/9
1/9
3/9
1/9
1/9
3/9
675/t -
1274/c
1275/c
- Số phát sinh trong kỳ
-Thu hồi tạm ứng
-Thay ống mực máy in
-Văn phòng phẩm T.9
141
642
642
150.000
-
-
-
186.000
247.356
-
61.525.819
61.339.819
61.092.463
 Ngày 15/9, kế toán tiền mặt phát hiện số tiền trên Phiếu chi 
1275/c/3/9/18, nội dung mua văn phòng phẩm, số tiền 274.356đ, đã 
được ghi sổ như sau:
Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt -TK111
 YÊU CẦU: Xác định trường hợp sai và cách chữa.
Ví dụ 1 (tt)
 Cách chữa:
C1-Sổ KT58
Ngày
tháng 
ghi 
sổ 
Ngày, 
tháng 
chứng 
từ
Số hiệu chứng 
từ Diễn giải 
TK 
đối 
ứng
Số
phát sinh Số tồn Ghi 
chúThu Chi Nợ Có
A B C D E F 1 2 3 G
- Số tồn đầu kỳ - - 61.635.819
1/9
1/9
3/9
1/9
1/9
3/9
675/t -
1274/c
1275/c
- Số phát sinh trong kỳ
Thu hồi tạm ứng
Thay ống mực máy in
Văn phòng phẩm T.8
.......
141
642
642
150.000
-
-
-
186.000
-
61.525.819
61.339.819
Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt -TK111
247.356
274.356
61.092.463
61.065.463
C1.Sổ KT- Hình thức KT
GV: TS.ĐTTLan 30
322.Phương pháp ghi bổ sung
Trường hợp sai
(1) Định khoản đúng, 
số tiền sai, số sai < số 
đúng
(2) Ghi sót nghiệp vụ 
kinh tế phát sinh
C1-Sổ KT 59
322.Phương pháp ghi bổ sung
• 
• 
• 
....
• 
Cách chữa 
trường 
hợp (1)
C1-Sổ KT 60
C1.Sổ KT- Hình thức KT
GV: TS.ĐTTLan 31
Ví dụ 2
C1-Sổ KT61
 Cuối tháng khi cộng sổ, kế toán phát hiện số tiền thuộc 
phiếu chi 129/7c ngày 20/7, có nội dung “Chi tiếp khách”, 
số tiền là 13.624.800đ, đã được kế toán vào sổ như sau:
 YÊU CẦU: Xác định trường hợp sai và sửa chữa 
13.264.800 642
..
.
111 13.264.800
.. 
111 642
Ví dụ 2 (tt)
C1-Sổ KT
62
 Kế toán lập chứng từ ghi sổ bổ sung và ghi vào sổ:
Chứng từ ghi sổ bổ sung số 45/bs/18 Ngày 31/7/18
Chứng từ 
Diễn giải
TK ghi 
Nợ
TK ghi 
Có
Số tiền
Số Ngày Nợ Có
Điều chỉnh số tiền ghi thiếu thuộc 
PC 129/7c ngày 20/7, chênh lệch 
thiếu 360.000đ
642 111 360.000 360.000
Kèm theo 01 CT gốc
KTT (ký tên) Người lập (ký tên)
111 642
360.000 642
111 360.000
C1.Sổ KT- Hình thức KT
GV: TS.ĐTTLan 32
322.Phương pháp ghi bổ sung
Cách chữa trường hợp (2)
• Lập CTGS bổ sung nội dung “Ghi bổ sung nghiệp vụ sót 
thuộc chứng từ số .. ngày ”
• Căn cứ CTGS ghi thêm một dòng vào sổ tại thời điểm 
phát hiện sót
C1-Sổ KT63
Ví dụ 3
 Cuối tháng 12/18, khi kiểm tra đối chiếu với bộ 
phận kho, kế toán phát hiện 1 phiếu xuất kho 
vật liệu số 549/xk ngày 10/12 gồm 600gr phụ 
liệu A, đơn giá 4.892.000đ/kg, để sản xuất sản 
phẩm, chưa được ghi sổ.
 YÊU CẦU: Xác định trường hợp sai và sửa 
chữa 
C1-Sổ KT64
C1.Sổ KT- Hình thức KT
GV: TS.ĐTTLan 33
Ví dụ 3
C1-Sổ KT65
 Kế toán lập chứng từ ghi sổ bổ sung và ghi vào sổ:
Chứng từ ghi sổ bổ sung số 106/bs/18 Ngày 31/12/18
Chứng từ 
Diễn giải
TK ghi 
Nợ
TK ghi 
Có
Số tiền
Số Ngày Nợ Có
549/xk 10/12 Bổ sung PXK phụ liệu A đã ghi 
sót, số tiền = 0,6kg * 4.892.000đ 
621 152 2.935.200 2.935.200
Kèm theo 01 CT gốc
KTT (ký tên) Người lập (ký tên)
152 621
2.935.200 621
152 2.935.200
323.Phương pháp ghi số âm
Trường hợp sai
(1)ĐK đúng, ST sai, SS > SĐ
(2)Định khoản sai
(3)Ghi trùng
C1-Sổ KT 66
C1.Sổ KT- Hình thức KT
GV: TS.ĐTTLan 34
• 
• 
• 
• Căn cứ chứng từ ghi sổ, ghi thêm một dòng vào 
sổ tại thời điểm phát hiện sai
Cách 
chữa 
trường 
hợp (1)
C1-Sổ KT 67
323.Phương pháp ghi số âm
Ví dụ 4
C1-Sổ KT 68
 Cuối tháng khi kiểm tra lại sổ, kế toán phát hiện số tiền 
thuộc phiếu chi số 728/6c ngày 22/6/18, nội dung “mua 
báo tháng”, số tiền 248.560đ, đã được kế toán ghi sổ như 
sau:
 YÊU CẦU: Phân tích trường hợp sai và sửa chữa 
..
284.560 642
.
..
111 284.560 
.. 
111 642
C1.Sổ KT- Hình thức KT
GV: TS.ĐTTLan 35
 Kế toán lập chứng từ ghi sổ đính chính và ghi vào sổ:
C1-Sổ KT 69
Ví dụ 4 (tt)
Chứng từ ghi sổ số 21/đc/18 Ngày 30/6/18
Chứng từ 
Diễn giải
TK ghi 
Nợ
TK ghi 
Có
Số tiền
Số Ngày Nợ Có
Điều chỉnh số tiền ghi thừa thuộc 
PC 728/6c ngày 22/6/18, chênh 
lệch thừa 36.000đ
642 111 (36.000) (36.000)
Kèm theo 01 CT gốc
KTT (ký tên) Người lập (ký tên)
642111
(36.000) 642
111 (36.000)
323.Phương pháp ghi số âm
C1-Sổ KT
70
• 
• 
• 
• Căn cứ chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ kế toán 
tại thời điểm phát hiện sai
Cách 
chữa 
trường 
hợp (2)
C1.Sổ KT- Hình thức KT
GV: TS.ĐTTLan 36
Ví dụ 5
Cuối tháng khi kiểm tra, kế toán trưởng phát hiện một “Quyết 
định phạt chậm nộp thuế GTGT” số 110/CT/VPHC ngày 28/9/18, 
số tiền 9.334.700đ, đã được kế toán định khoản và ghi sổ như sau:
Nợ TK 138 / Có TK 111: 9.334.700đ
YÊU CẦU: Phân tích trường hợp sai và sửa chữa 
C1-Sổ KT 71
138111
9.334.700 138 111 9.334.700
Ví dụ 5 (tt)
CHỨNG TỪ GHI SỔ số 01/9đc/18 Ngày 30/9/18
Chứng từ 
Diễn giải
TK ghi 
Nợ
TK ghi 
Có
Số tiền
Số Ngày Nợ Có
Điều chỉnh định khoản sai 
thuộc QĐ110/CT/VPHC ngày 
28/9/18
138
811
111
3388
(9.334.700)
9.334.700
(9.334.700)
9.334.700
Đính kèm 01 CT gốc KTT (ký tên) Người lập (ký tên)
C1-Sổ KT
72
138111
8113388
9.334.700 138
..
(9.334.700) 138
111 9.334.700
..
111 (9.334.700)
9.334.700 811 3388 9.334.700
C1.Sổ KT- Hình thức KT
GV: TS.ĐTTLan 37
323.Phương pháp ghi số âm
C1-Sổ KT73
 Cách chữa trường hợp (3):
Lập 1 chứng từ ghi sổ đính chính 
có nội dung “Điều chỉnh bút toán 
ghi trùng thuộc chứng từ số  
ngày ”
Ghi lại bút toán như bút toán đã 
ghi trùng và có số tiền là số âm
Căn cứ chứng từ ghi sổ để ghi vào 
sổ kế toán
Ví dụ 6
Ngày 20/7: Khi kiểm tra sổ, kế toán phát hiện Phiếu xuất kho số
112/cc ngày 18/6, nội dung “xuất 3 chiếc cân tiểu loại 10kg” (phục
vụ bán hàng), số tiền 435.900đ, đã vào sổ 2 lần như sau:
YÊU CẦU: Phân tích trường hợp sai và sửa chữa .
C1-Sổ KT 74
153 641
..
435.900 641
..
435.900 641
..
..
153 435.900
..
153 435.900
..
C1.Sổ KT- Hình thức KT
GV: TS.ĐTTLan 38
C1-Sổ KT
75
Ví dụ 6 (tt)
CHỨNG TỪ GHI SỔ số 16/đc/18 Ngày 20/7/18
Chứng từ 
Diễn giải
TK ghi 
Nợ
TK ghi 
Có
Số tiền
Số Ngày Nợ Có
Điều chỉnh định khoản ghi 
trùng thuộc PXK 112/CC ngày 
18/6/18
641 153 (435.900) (435.900)
Đính kèm 01 CT gốc KTT (ký tên) Người lập (ký tên)
435.900 641
..
435.900 641
..
(435.900) 641
153 435.900
..
153 435.900
..
153 (435.900)
153 641
Bài tập 1.6
 Trong kỳ tại Công ty dịch vụ tư vấn thiết kế có các chứng 
từ sau:
1) Phiếu thu 218/t ngày 5/6: thu tiền thiết kế giá chưa thuế 
16.240.000đ, VAT 10%.
2) Phiếu thu 219/t ngày 6/6: thu hồi tạm ứng 6.000.000đ. 
Căn cứ Báo cáo tạm ứng số 75/TU ngày 6/6, lập phiếu 
chi 593/c gồm: chi sinh hoạt phí 4 ngày 1.600.000đ; vé 
máy bay đi-về 4.769.600đ (bao gồm VAT 10%).
3) Bảng tính lương tháng 6: phản ánh bảo hiểm xã hội 
thuộc nghĩa vụ người lao động 21.367.080đ.
C1-Sổ KT 76
C1.Sổ KT- Hình thức KT
GV: TS.ĐTTLan 39
4) Phiếu thu 234/t ngày 18/6: thu nợ khó đòi đã xóa sổ của 
Công ty Hố Nai 3.650.000đ.
5) Phiếu chi 611/c ngày 25/6: chi phí sao y-công chứng 
1.218.000đ
 Các chứng từ đã được vào sổ kế toán (trang sau).
 YÊU CẦU:
a. Lập bảng phân tích ghi sổ.
b. Thực hiện sửa chữa trên sổ.
C1-Sổ KT 77
Bài tập 1.6 (tt)
Bài tập 1.6 (tt)
C1-Sổ KT 78
111 642
141
334
511
3383
5.963.000 642
433.600 133
1.218.000 642
111 5.963.000
111 1.218.000
6.000.000 111
21.367.080 3383
334 21.367.080
16.420.000 111 511 16.420.000
3331 1.642.000
141 6.000.000
711 3.560.000
33311
1.462.000 111 711
3.560.000 111
133
111 433.600
C1.Sổ KT- Hình thức KT
GV: TS.ĐTTLan 40
C1-Sổ KT 79
Bảng phân tích ghi sổ
N.vụ Đúng
Sai
Trường hợp sai Phương pháp chữa
1)
2)
33.Trường hợp ghi sổ bằng máy
• Sửa vào sổ trên máy vi tính
• Phương pháp ghi bổ sung, ghi số âm
Phát hiện sai 
trước khi nộp 
BCTC 
• Sửa chữa trực tiếp vào sổ kế toán của năm đã 
phát hiện sai sót trên máy vi tính
• Ghi chú vào dòng cuối của sổ kế toán năm có 
sai sót
Phát hiện sai 
sau khi nộp 
BCTC
C1-Sổ KT 80
C1.Sổ KT- Hình thức KT
GV: TS.ĐTTLan 41
34. Trường hợp phát hiện sai sót thuộc các năm trước
Phải điều chỉnh hồi tố theo 
quy định của VAS 29 “Thay 
đổi chính sách kế toán, ước 
tính kế toán và các sai sót”
Áp dụng cho cả trường hợp 
ghi sổ thủ công và ghi sổ 
bằng máy
C1-Sổ KT 81

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_thuc_hanh_thiet_ke_so_ke_toan_chuong_1_so_ke_toan.pdf