Bài giảng Thiết kế và lập trình Web - Bài 4: JS (JavaScript)
iới thiệu về Javascript
Script?
– Ngôn ngữ kịch bản
– Là một ngôn ngữ lập trình cho phép tạo ra sự điều khiển trong
một ứng dụng khác.
– Các ngôn ngữ kịch bản thường được thông dịch
JS là ngôn ngữ Client-side script hoạt động trên trình duyệt
của người dùng ( client )
Chia sẻ xử lý trong ứng dụng web. Giảm các xử lý không cần
thiết trên server.
Giúp tạo các hiệu ứng, tương tác cho trang web.
Giới thiệu về Javascript
Client-Side Script:
– Script được thực thi tại Client-Side ( trình duyệt ): Thực hiện
các tương tác với người dùng ( tạo menu chuyển động, ) ,
kiểm tra dữ liệu nhập,
Server-Side Script:
– Script được xử lý tại Server-Side, nhằm tạo các trang web có
khả năng phát sinh nội dung động. Một số xử lý chính: kết nối
CSDL, truy cập hệ thống file trên server, phát sinh nội dung
html trả về người dùng
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Thiết kế và lập trình Web - Bài 4: JS (JavaScript)
ương thức: tên_đối_tượng . tên_phương_thức() 70 Thiết kế và lập trình Web 1. Giới thiệu về đối tượng Phân tầng các đối tượng 71 Browser Objects Script Objects HTML Objects Thiết kế và lập trình Web 1. Giới thiệu về đối tượng Khởi tạo đối tượng tên_đối_tượng = new đối_tượng(danh_sách_tham_số) Cấu trúc for..in và with – Cú pháp for (variable in object) lệnh; và with (object) lệnh; 72 Thiết kế và lập trình Web Đối tượng của browser IE Objects Window Obj Frame Screen Document Obj History Navigator Event Location Thiết kế và lập trình Web Đối tượng Window Mỗi thành phần trên trang web được xem như một đối tượng, Tất cả các đối tượng trong Javascript được tổ chức phân cấp dạng hình cây gọi là mô hình DOM (Document Object Model), Ở mức trên cùng là đối tượng window biểu thị cho khung hay cửa sổ của trình duyệt, các phần tử còn lại là đối tượng con của window Để truy xuất đến một đối tượng trong IE và thay đổi dữ liệu cho chính phần tử đó dùng thuộc tính ID , tất cả các đối tượng trên trang đều có một ID duy nhất. Thiết kế và lập trình Web Đối tượng Window Đối tượng Window – Thể hiện cửa sổ của trình duyệt – Được sử dụng để • nhận các thông tin về trạng thái của cửa sổ • hiển thị các đối tượng khác • truy cập các sự kiện Thiết kế và lập trình Web Đối tượng Window document Obj: biểu diễn tài liệu HTML event: biểu diễn trạng thái của sự kiện frame: biểu diễn các frame (child windows) history: thông tin về URLs đã mở location: thông tin về URL hiện tại navigator: thông tin về Web browser screen: thông tin về màn hình client, khả năng render Thiết kế và lập trình Web Đối tượng Window Ví dụ: window.defaultStatus="String"; window.status="String"; window.location="URL"; Ta cũng có thể mở một trang web mới bằng lệnh: window.location.href= "URL"; Thiết kế và lập trình Web Đối tượng Window 78 Thiết kế và lập trình Web Đối tượng Window 79 Thiết kế và lập trình Web Đối tượng Window Ví dụ: Objwindow.close() Từ khoá self: trong trường hợp muốn thao tác trên cửa sổ hiện hành ta dùng từ khoá self thay thế cho đối tượng window Ví dụ : đóng cửa sổ hiện hành: Self.close() hoặc window.close() Thiết kế và lập trình Web Đối tượng Document Đối tượng document cung cấp các thuộc tính và phương thức để làm việc với toàn bộ tài liệu hiện hành gồm: form, liên kết, hình ảnh, tiêu đề, vị trí hiện hành, màu hiện hành Đối tượng document được định nghĩa khi tag body được xử lý trong trang HTML và nó vẫn tồn tại nếu trang được nạp. Các thuộc tính của document phản ánh thuộc tính của tag body. – Trong body có 2 sự kiện OnLoad và Unload Thiết kế và lập trình Web Đối tượng Document Thuộc tính Thiết kế và lập trình Web Đối tượng Document Thuộc tính Thiết kế và lập trình Web Đối tượng Document Phương thức Thiết kế và lập trình Web Đối tượng History Cung cấp các URLs được mở gần nhất Phương thức – back: quay lại URL ngay trước – go(number): quay lại vị trí xác định trong tài liệu – forward: mở URL tiếp theo 85 Thiết kế và lập trình Web Đối tượng HTML DOM DOM = Document Object Model Là tập hợp các đối tượng HTML chuẩn được dùng để truy xuất và thay đổi thành phần HTML trong trang web ( thay đổi nội dung tài liệu của trang ) Một số đối tượng của DOM: window, document, history, link, form, frame, location, event, Thiết kế và lập trình Web Đối tượng Window - DOM Properties – document – event – history – location – name – navigator – screen – status Methods alert confirm prompt blur close focus open Thiết kế và lập trình Web Đối tượng Window - DOM Ví dụ: var curURL = window.location; window.alert(curURL); Thiết kế và lập trình Web Đối tượng Document - DOM Biểu diễn cho nội dung trang HTML đang được hiển thị trên trình duyệt Dùng để lấy thông tin về tài liệu, các thành phần HTML và xử lý sự kiện Thiết kế và lập trình Web Đối tượng Document - DOM Properties aLinkColor bgColor body fgColor linkColor title URL vlinkColor forms[] images[] childNodes[] Methods close open createTextNode(“ text ") createElement(“HTMLtag") getElementById(“id”) documentElement cookie Thiết kế và lập trình Web Đối tượng Document - DOM Biểu diễn nội dung của tài liệu theo cấu trúc cây DOM Test DOM Test Heading A paragraph of text is just an example Yahoo! Thiết kế và lập trình Web Đối tượng Document - DOM Cấu trúc cây nội dung tài liệu Thiết kế và lập trình Web Đối tượng Document - DOM Các loại DOM Node chính Thiết kế và lập trình Web Đối tượng Document - DOM getElementById ( id1 ) Trả về node có giá trị thuộc tính id = id1 Ví dụ: // // some text // var node = document.getElementById(“id1”); var nodeName = node.nodeName; // p var nodeType = node.nodeType; // 1 var nodeValue = node.nodeValue; // null var text = node.innerText ; // some text Text Node Thiết kế và lập trình Web Đối tượng Document - DOM createElement ( nodeName ) Cho phép tạo ra 1 node HTML mới tùy theo đối số nodeName đầu vào Ví dụ: var imgNode = document.createElement(“img”); imgNode.src = “images/test.gif”; // Thiết kế và lập trình Web Đối tượng Document - DOM createTextNode ( content ) Ví dụ: var textNode = document.createTextNode(“New text”); var pNode = document.createElement(“p”); pNode.appendChild(textNode); // New text Thiết kế và lập trình Web Đối tượng Document - DOM appendChild ( newNode ) Chèn node mới newNode vào cuối danh sách các node con của một node. Ví dụ: // // some text // var pNode = document.getElementById("id1"); var imgNode = document.createElement("img"); imgNode.src = "images/test.gif"; pNode.appendChild(imgNode); // // some text // Thiết kế và lập trình Web Đối tượng Document - DOM innerHTML Chỉ định nội dung HTML bên trong một node. Ví dụ: // // some text // var theElement = document.getElementById("para1"); theElement.innerHTML = “Some new text”; // Kết quả : // // Some new text // Thiết kế và lập trình Web Đối tượng Document - DOM innerText Tương tự innerHTML, tuy nhiên bất kỳ nội dung nào đưa vào cũng được xem như là text hơn là các thẻ HTML. Ví dụ: var theElement = document.getElementById("para1"); theElement.innerText = “Some new text”; // Kết quả hiển thị trên trình duyệt // bên trong thẻ p: “Some new text” Thiết kế và lập trình Web Nội dung Giới thiệu về Javascript Kiểu dữ liệu & Các cú pháp Javascript Nhúng Javascript vào trang web Sử dụng các đối tượng trong Javascript Xử lý sự kiện DOM HTML với Javascript Ví dụ Thiết kế và lập trình Web Ví dụ: Dynamic Table Viết trang web cho phép tạo table có số dòng, số cột do người dùng nhập vào. Thiết kế và lập trình Web Ví dụ: Dynamic Table 12 13 21 22 Table Tr Tr Td Td Td Td body Thiết kế và lập trình Web Ví dụ: 12 13 21 22 Table Tr Tr Td Td Td Td TBody body Thiết kế và lập trình Web Ví dụ: Dynamic Table Document.createElement() :Tạo một đối tượng thẻ DOM HTML Object.appendChild(): Thêm một đối tượng thẻ DOM HTML như là nút con. Thiết kế và lập trình Web function CreateTable(divTable) { var tagTable = document.createElement("table"); tagTable.border = 1; var tagTBody = document.createElement("tbody"); tagTable.appendChild(tagTBody); var nDong = txtSoDong.value; var nCot = txtSoCot.value; for (i=0; i<nDong; i++) { var tagTR = document.createElement("tr"); for (j=0; j<nCot; j++) { var tagTD = document.createElement("td"); var textNode = document.createTextNode(i+""+j); tagTD.appendChild(textNode); tagTR.appendChild(tagTD); } tagTBody.appendChild(tagTR); } divTable.appendChild(tagTable); } Thiết kế và lập trình Web Đối tượng JavaScript 1. Đối tượng String .2. Đối tượng Date 3. Đối tượng Math 4. Đối tượng Array Thiết kế và lập trình Web 1. Đối tượng String Được sử dụng để làm việc với xâu văn bản Khởi tạo var tên_xâu = “nội_dung_xâu”; tên_xâu=“nội_dung_xâu”; var tên_xâu = String(“nội_dung_xâu); Thiết kế và lập trình Web 1. Đối tượng String Thuộc tính – length: độ dài xâu Phương thức – big: tăng kích thước xâu – small: giảm kích thước xâu – toLowerCase: chuyển thành chữ thường – toUpperCase: chuyển thành chữ hoa – fontcolor: xác định màu chữ – charAt: vị trí kí tự trong xâu Thiết kế và lập trình Web 2. Đối tượng Date Chứa các thông tin về ngày, giờ Lưu trữ thời điểm thông qua số lượng ms từ ngày 1/1/1970 tại 00:00:00 Khởi tạo tên_đối_tượng = new Date(tham_số); Ví dụ today = new Date(); dateobj = new Date(“Octorber 13,2009,10:10:10”); Thiết kế và lập trình Web 2. Đối tượng Date Phương thức chia làm: get: lấy giá trị ngày và giờ set: thiết lập giá trị ngày và giờ Bao gồm: Hours, Minutes, Seconds, Time, Year, Month, Date Giá trị – seconds và minutes: 0-59 – hours: 0-23 – day: 0-6 – date: 0-31 – months: 0-11 Thiết kế và lập trình Web 3. Đối tượng Math Thuộc tính – PI: số Pi, xấp xỉ 3.1415 – E: số e, xấp xỉ 2.718 Phương thức – abs: lấy giá trị tuyệt đối – sin, cos, tan – min (number1, number2) – max (number1, number2) – sqrt – pow Thiết kế và lập trình Web 4. Đối tượng Array Khởi tạo tên_mảng = new Array(kích_thước_mảng); hoặc tên_mảng = new Array(ds_phần_tử); Ví dụ: mybook = new Array(2); mybook[0] = “Access 2000”; mybook[1] = “Programming Techniques”; Phương thức – reverse: đảo ngược các phần tử trong mảng – pop: trả về phần tử cuối cùng của mảng, rồi xóa nó – push: thêm một phần tử vào cuối mảng Thiết kế và lập trình Web 4. Đối tượng Array color = new Array("red“,"blue","green"); var scolor; for(var elem in color){ scolor = "color " + elem + " = " + color[elem] + ""; document.write(scolor); } Thiết kế và lập trình Web Bài tập 1 Thiết kế và lập trình Web Bài tập 1 function show(content){ alert(content); } <input type="text onFocus="show('focus');" onChange="show('change');"> Thiết kế và lập trình Web Bài tập 2 – Sự kiện trên checkbox Thiết kế và lập trình Web function switchlight(){ var check = window.document.frmlight.chklight; if(check.checked) document.bgColor = 'white'; else document.bgColor='black‘; } <input type="checkbox" name = "chklight" onClick="switchlight();">The light switch Thiết kế và lập trình Web Bài tập 3 – Đổi màu nền Thiết kế và lập trình Web Bài tập 3 function bat_dau(){ var mau=prompt("Nhap mau nen cua trang",""); document.body.style.backgroundColor=mau; } Chao mung den Website Thiết kế và lập trình Web Bài tập 4 – Văn bản di chuyển Thiết kế và lập trình Web function moveleft(){ document.getElementById('header').style.position= "absolute"; document.getElementById('header').style.left="0"; } function moveback(){ document.getElementById('header').style.left="100"; } <h1 id="header“ onmouseover="moveleft()“ onmouseout="moveback()“> Mouse over this text Thiết kế và lập trình Web Bài tập 5 – Đèn tắt, bật Thiết kế và lập trình Web bLight=0; function changeimage(){ if (bLight==0){ bLight=1; document.myimage.src="bulbon.gif"; } else{ bLight=0; document.myimage.src="bulboff.gif“; } } <img name="myimage" onClick="changeimage()" src="bulboff.gif"> Thiết kế và lập trình Web Dynamic 124 Bài tập 6 – Bổ sung các thành phần động Thiết kế và lập trình Web Enter Your Mail Address <input id="Button1" type="button" value="Add More" onclick="Button1_onclick()" /> 125 Bài tập 6 Thiết kế và lập trình Web var NumOfRow=1; function Button1_onclick() { NumOfRow++; // lấy tham chiếu đến main Div var mainDiv=document.getElementById('MainDiv'); // tạo một div để chứa các điều khiển khác var newDiv=document.createElement('div'); newDiv.setAttribute('id','innerDiv'+NumOfRow); //tạo span để chứa đoạn text var newSpan=document.createElement('span'); newSpan.innerHTML="Enter Your Mail Address "; // tạo một textbox mới var newTextBox=document.createElement('input'); newTextBox.type='text'; newTextBox.setAttribute('id','txtAddr'+NumOfRow); // tạo một nút button Remove mới var newButton=document.createElement('input'); newButton.type='button'; newButton.value='Remove'; newButton.id='btn'+NumOfRow; // gắn sự kiện click cho button mới newButton.onclick=function RemoveEntry() { var mainDiv=document.getElementById('MainDiv'); mainDiv.removeChild(this.parentNode); } // append span, textbox và the button vào div newDiv.appendChild(newSpan); newDiv.appendChild(newTextBox); newDiv.appendChild(newButton); // cuối cùng gắn div mới vào main div mainDiv.appendChild(newDiv); } Thiết kế và lập trình Web Bài tập 7 Xây dựng một trang Web liệt kê danh sách các hóa đơn “Orders.html”: Nút “Save” cho phép các gửi các hóa đơn được đánh dấu đến file “Process.php” trên server để xử lý, nút “Back” cho phép quay lại trang trước đó và nút “Reset” dùng để xóa các nút chọn (checkbox). Nút chọn trên cùng cho phép có thể chọn tất cả hoặc hủy chọn tất cả các dòng hóa đơn bên dưới. Nếu tất cả các dòng bên dưới đều được chọn thì nút trên cùng cũng được đánh dấu. 127 Thiết kế và lập trình Web <input type="checkbox" name="chkall" onClick="docheck(document.frmList.chkall.checked);"/> <input type="checkbox" name="chkid" value="SHD11" onClick="docheckone();"/> <input type="checkbox" name="chkid" value="SHD12" onClick="docheckone();"/> 128 Thiết kế và lập trình Web Bài tập 7 function docheck(status){ var num = document.frmList.chkid.length; for(var i=0; i<num; i++) document.frmList.chkid[i].checked = status; } 129 Thiết kế và lập trình Web Bài tập 7 function docheckone(){ var checked = true; var num = document.frmList.chkid.length; for(var i=0; i<num; i++) if(document.frmList.chkid[i].checked==false){ checked = false; break; } document.frmList.chkall.checked = checked; } 130 Thiết kế và lập trình Web Bài tập 8 – Đổi màu nền thành màu của ô Thiết kế và lập trình Web Bài tập 9 - Ẩn hiện văn bản Thiết kế và lập trình Web Bài tập 10 – Kiểm tra các ô nhập liệu Thiết kế và lập trình Web Bài tập 11 – Tính toán đơn giản Thiết kế và lập trình Web Bài tập 12 – Mô phỏng máy tính Thiết kế và lập trình Web Bài tập 13 – Đồng hồ
File đính kèm:
- bai_giang_thiet_ke_va_lap_trinh_web_bai_4_js_javascript.pdf