Bài giảng Thiết kế và lập trình Web - Bài 2: HTML căn bản

Giới thiệu về HTML

 HTML (Hyper Text Markup Language) - Ngôn ngữ

đánh dấu siêu văn bản

 Là một ngôn ngữ dùng để xây dựng một trang Web.

 Chứa các thành phần định dạng để báo cho trình

duyệt Web biết cách để hiển thị một trang Web.

 Một trang web thông thường gồm có 2 thành phần

chính:

– Dữ liệu của trang web (văn bản, âm thanh, hình ảnh.)

– Các thẻ (tag) HTML dùng để định dạng mô tả cách thức các dữ

liệu trên hiển thị trên trình duyệt.

Giới thiệu về HTML – Thẻ (Tag) HTML

Welcome to HTML

My first HTML document

Bài giảng Thiết kế và lập trình Web - Bài 2: HTML căn bản trang 1

Trang 1

Bài giảng Thiết kế và lập trình Web - Bài 2: HTML căn bản trang 2

Trang 2

Bài giảng Thiết kế và lập trình Web - Bài 2: HTML căn bản trang 3

Trang 3

Bài giảng Thiết kế và lập trình Web - Bài 2: HTML căn bản trang 4

Trang 4

Bài giảng Thiết kế và lập trình Web - Bài 2: HTML căn bản trang 5

Trang 5

Bài giảng Thiết kế và lập trình Web - Bài 2: HTML căn bản trang 6

Trang 6

Bài giảng Thiết kế và lập trình Web - Bài 2: HTML căn bản trang 7

Trang 7

Bài giảng Thiết kế và lập trình Web - Bài 2: HTML căn bản trang 8

Trang 8

Bài giảng Thiết kế và lập trình Web - Bài 2: HTML căn bản trang 9

Trang 9

Bài giảng Thiết kế và lập trình Web - Bài 2: HTML căn bản trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 88 trang duykhanh 5420
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thiết kế và lập trình Web - Bài 2: HTML căn bản", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Thiết kế và lập trình Web - Bài 2: HTML căn bản

Bài giảng Thiết kế và lập trình Web - Bài 2: HTML căn bản
c Tag Cơ bản 
 Các Tag xử lý văn bản 
 Tag hình ảnh 
 Tag âm thanh 
16 
Thiết kế & Lập trình Web 
Các tag xử lý văn bản – Khối, chuổi văn bản 
 Các thẻ định dạng khối văn bản 
– Tiêu đề (Heading) : , , , , , 
– Đoạn văn bản (Paragraph): 
– Danh sách (List Items): 
– Đường kẻ ngang (Horizontal Rules): 
 Các thẻ định dạng chuổi văn bản 
– Định dạng chữ : , , và 
– Tạo siêu liên kết : 
– Xuống dòng : 
17 
Thiết kế & Lập trình Web 
Các tag xử lý văn bản – Ví dụ về Heading 
 HEADING 
 Introduction to HTML 
 Introduction to HTML - H1 
 Introduction to HTML - H2 
 Introduction to HTML - H3 
 Introduction to HTML - H4 
 Introduction to HTML - H5 
 Introduction to HTML - H6 
18 
Thiết kế & Lập trình Web 
Các tag xử lý văn bản – Ví dụ về Paragraph 
 PARAGRAPH - 
 Welcome to HTML 
 My first HTML document 
 This is going to be real fun 
 Using another heading 
 Another paragraph element 
19 
Thiết kế & Lập trình Web 
Các tag xử lý văn bản – Ví dụ về Paragraph 
 HORIZONTAL RULES 
 
– Thuộc tính : 
• align : Canh hàng đường kẻ ngang so với trang web 
• width : Chiều dài đường kẻ ngang 
• size : Bề rộng của đường kẻ ngang 
• noshade : Không có bóng 
 
 
20 
Thiết kế & Lập trình Web 
Các tag xử lý văn bản – Ví dụ tag Định dạng chữ 
 Định dạng 
This text is bold 
This text is strong 
This text is big 
This text is emphasized 
This text is italic 
This text is small 
This text contains a2 
This text contains x2 = a x a 
21 
Thiết kế & Lập trình Web 
Các tag xử lý văn bản – WYSIWYG với tag 
 Hiển thị đúng dạng văn bản đã soạn thảo (khoảng 
trắng, xuống dòng, tag,) 
Ví dụ: 
 Ban co the xuong dong 
 va cach khoang trang thoai mai 
23 
Thiết kế & Lập trình Web 
Các tag xử lý văn bản – Ký tự đặc biệt 
 Làm sao hiển thị các ký hiệu đặc biệt ? 
 Dấu , & 
 Dấu nháy kép “ 
 Các ký tự đặc biệt : @ © ® 
  
24 
Thiết kế & Lập trình Web 
Các tag xử lý văn bản – Danh sách Ký tự đặc biệt 
Result Description Entity Name Entity Number 
" quotation mark " " 
& ampersand & & 
< less-than < < 
> greater-than > > 
Để hiện thị được 
thì mã HTML tương ứng là : 
 "Khoa hoc tu nhien" 
<Khoa hoa tu nhien>     "Khoa hoc tu nhien" 
25 
Thiết kế & Lập trình Web 
Tag hình ảnh 
 : Không có thẻ đóng 
 Các thuộc tính của tag : 
– SRC : Đường dẫn đến file hình ảnh 
– ALT : Chú thích cho hình ảnh 
– Position: Top, Bottom, Middle 
– Border : Độ dày nét viền quanh ảnh (default=0) 
 Đặt ảnh nền cho trang web 
– Sử dụng thẻ 
26 
Thiết kế & Lập trình Web 
Tag âm thanh 
 : Không có tag đóng 
 Thuộc tính của tag 
– SRC : Đường dẫn đến file âm thanh 
– Loop : Số lần lặp (bằng -1 : Lặp vô hạn) 
– Thường đặt trong tag của trang web. 
 Ví dụ: 
27 
Thiết kế & Lập trình Web 
Nội dung 
 Giới thiệu về HTML 
 Cấu trúc của 1 tài liệu HTML 
 Các Tag cơ bản 
 Các Tag danh sách 
 Tag liên kết trang 
 Tag kẻ bảng 
28 
Thiết kế & Lập trình Web 
Các tag Danh sách 
Kiểu danh sách Thẻ Phần tử trong DS 
Danh sách có thứ tự 
Danh sách không có thứ tự 
Danh sách tự định nghĩa , 
29 
Thiết kế & Lập trình Web 
Các tag Danh sách – Danh sách có thứ tự 
30 
Thiết kế & Lập trình Web 
Các tag Danh sách – Danh sách có thứ tự 
31 
Thiết kế & Lập trình Web 
Các tag Danh sách – Danh sách không có thứ tự 
32 
Thiết kế & Lập trình Web 
Các tag Danh sách – Danh sách tự định nghĩa 
33 
Thiết kế & Lập trình Web 
Nội dung 
 Giới thiệu về HTML 
 Cấu trúc của 1 tài liệu HTML 
 Các Tag cơ bản 
 Các Tag danh sách 
 Tag liên kết trang 
 Tag kẻ bảng 
34 
Thiết kế & Lập trình Web 
Tag liên kết trang - URL 
 protocol://site address/directory/filename 
 Các dạng địa chỉ HTTP: 
TH1:  
 Ví dụ:  
TH2:  
 Ví dụ:  
TH3:  
 Ví dụ:  
TH4:  
 Ví dụ:  Dominoes.exe 
35 
Thiết kế & Lập trình Web 
Tag liên kết trang - URL 
TH5:  
 Ví dụ :  Puzzle 
TH6:  
 Ví dụ :  
TH7:  
 Ví dụ :  
36 
Thiết kế & Lập trình Web 
Tag liên kết trang – Tag (anchor) 
 Cú pháp : 
 Linked content 
 Thuộc tính target của tag 
– name: tải trang web vào frame có tên NAME 
– _blank: tải trang web vào cửa sổ mới 
– _parent: tải trang web vào cửa sổ cha của nó 
– _self: tải trang web vào chính cửa sổ hiện hành 
– _top: tải trang web vào cửa số cao nhất 
 Ví dụ : 
37 
Thiết kế & Lập trình Web 
Tag liên kết trang – Phân loại liên kết 
 Phân loại : 
– Liên kết ngoại (external link) 
– Liên kết nội (internal link) 
– Liên kết email (email link) 
38 
Thiết kế & Lập trình Web 
Tag liên kết trang – Liên kết ngoại (External Link) 
Bài học 2 
Trang hiện tại 
baihoc1.htm 
Trang có địa chỉ 
xác định từ URL 
baihoc2.htm 
Click 
chuột 
 Text đại diện 
39 
Thiết kế & Lập trình Web 
Tag liên kết trang – Liên kết nội (Internal Link) 
 Vi tri bat dau 
 Text đại diện 
Text đại diện 
Vi tri bat dau 
.abcdefgh 
...01234567 
. 
Nội 
dung 
trang 
khi 
chưa 
liên 
kết 
. 
. 
Text đại diện 
Vi tri bat dau 
.abcdefgh 
...01234567 
. 
. 
. 
. 
. 
Nội 
dung 
trang 
khi 
bấm 
liên 
kết 
Click 
chuột 
40 
Thiết kế & Lập trình Web 
Tag liên kết trang – Liên kết Email 
Liên hệ Admin 
Click 
chuột 
Liên hệ Admin 
41 
Thiết kế & Lập trình Web 
Tag liên kết trang – Phân loại địa chỉ URL 
 Địa chỉ URL phân làm 2 loại : 
– Địa chỉ tuyệt đối : Là vị trí tuyệt đối so với Mạng Internet 
– Địa chỉ tương đối : Là vị trí tương đối so với trang web 
hiện hành đang chứ liên kết. 
 Linked content 
Ký hiệu Ý nghĩa 
/ Trở về thư mục gốc của website 
./ Thư mục hiện tại của trang web sử dụng link (mặc định) 
../ Quay ra thư mục cha / đi ngược lại 1 cấp thư mục 
 Một số ký hiệu đường dẫn đặc biệt: 
42 
Thiết kế & Lập trình Web 
Ví dụ 
file A có link đến file B, vậy trong file A 
có HTML element: 
liên kết đến B 
 muc 1/file B.htm 
URL = 
/demo/Thu muc 1/file B.htm 
# 127.0.0.1/demo 
Thu muc 1/file B.htm 
./Thu muc 1/file B.htm 
43 
Thiết kế & Lập trình Web 
Ví dụ 
file B có link đến file C, vậy trong file 
B có HTML element: 
liên kết đến C 
 muc 1/ 
 Thu muc 1_1/file C.htm 
URL = 
/demo/Thu muc 1/Thu muc 1_1/file C.htm 
# 127.0.0.1/demo 
Thu muc 1_1/file C.htm 
./Thu muc 1_1/file C.htm 
44 
Thiết kế & Lập trình Web 
Ví dụ 
file C có link đến file D, vậy trong file 
D có HTML element: 
liên kết đến D 
 muc 1/ 
 Thu muc 1_2/file D.htm 
URL = 
/demo/Thu muc 1/Thu muc 1_2/file D.htm 
# 127.0.0.1/demo 
../Thu muc 1_2/file D.htm 
./../Thu muc 1_2/file D.htm 
45 
Thiết kế & Lập trình Web 
Ví dụ 
file D có link đến file F, vậy trong file F 
có HTML element: 
liên kết đến F 
 muc 2/file F.htm 
URL = 
/demo/Thu muc 2/file F.htm 
# 127.0.0.1/demo 
../../Thu muc 2/file F.htm 
./../../Thu muc 2/file F.htm 
46 
Thiết kế & Lập trình Web 
Ví dụ 
file F có link đến file E, vậy trong file F 
có HTML element: 
liên kết đến E 
 muc 1/ Thu muc 
 1_2/Thu muc 1_2_1/file E.htm 
URL = 
/demo/Thu muc 1/Thu muc 1_2/ 
 Thu muc 1_2_1/file E.htm 
# 127.0.0.1/demo 
../Thu muc 1 /Thu muc 1_2/Thu muc1_2_1/ 
 file E.htm 
47 
Thiết kế & Lập trình Web 
Ví dụ 
file E có link đến file A ở vị trí xác 
định, vậy trong file A có HTML 
element: 
liên kết đến A tai vi 
tri B 
URL = 
# 127.0.0.1/demo 
../../../file A.htm#positionB 
48 
Thiết kế & Lập trình Web 
Bài tập 
49 
Thiết kế & Lập trình Web 
Nội dung 
 Giới thiệu về HTML 
 Cấu trúc của 1 tài liệu HTML 
 Các Tag cơ bản 
 Các Tag danh sách 
 Tag liên kết trang 
 Tag kẻ bảng 
50 
Thiết kế & Lập trình Web 
Tag kẻ bảng - Table 
51 
Thiết kế & Lập trình Web 
Tag kẻ bảng – Table (tt) 
52 
Thiết kế & Lập trình Web 
Tag kẻ bảng – Table (tt) 
53 
Thiết kế & Lập trình Web 
54 
Bài tập: Tạo bảng sau 
Thiết kế & Lập trình Web 
55 
Thiết kế & Lập trình Web 
56 
Thiết kế & Lập trình Web 
57 
Thiết kế & Lập trình Web 
Topleft.png Topright.png 
bottomleft.png bottomright.png 
Top.png 
Bottom.png 
left.png right.png 
58 
Thiết kế & Lập trình Web 
59 
Thiết kế & Lập trình Web 
Giới thiệu Form 
 Được dùng để nhận dữ liệu từ phía người dùng 
 Giúp gởi yêu cầu của người dùng đến trang xử lý 
trong ứng dụng web 
 Tag dùng để chứa các thành phần khác của 
form 
 Những thành phần nhập liệu được gọi là Form Field 
– text field 
– password field 
– multiple-line text field 
–  
Thiết kế & Lập trình Web 
Ví dụ 
Thiết kế & Lập trình Web 
Tag 
 Là container chứa các thành phần nhập liệu khác. 
 Các thuộc tính của 
– NAME : tên FORM 
– ACTION : chỉ định trang web nhận xử lý dữ liệu từ FORM này 
khi có sự kiện click của button SUBMIT. 
– METHOD : Xác định phương thức chuyển dữ liệu (POST,GET) 
Thiết kế & Lập trình Web 
Tag - Ví dụ 
 <form Name=“Dangnhap” 
 Action=“/admin/xlDangnhap.php” 
 Method=“Post”> 
Dangnhap.htm 
Thiết kế & Lập trình Web 
Các thành phần của Form 
 Gồm các loại Form Field sau: 
– Text field 
– Password field 
– Hidden Text field 
– Check box 
– Radio button 
– File Form Control 
– Submit Button, Reset Button, Generalized Button 
– Multiple-line text field 
– Label 
– Pull-down menu 
– Scrolled list 
– Field Set 
Thiết kế & Lập trình Web 
Các thành phần của Form – Text Field 
 Dùng để nhập một dòng văn bản 
 Cú pháp 
 <INPUT 
 TYPE = “TEXT” 
 NAME = string 
 READONLY 
 SIZE = variant 
 MAXLENGTH = long 
 TABINDEX = integer 
 VALUE = string 
> 
 Ví dụ 
<input type=“text” name=“txtName” value=“This is one line text with 
301” size=“20” maxlength=“30”> 
t with 301 
20 
30 
Thiết kế & Lập trình Web 
Các thành phần của Form – Password Field 
 Dùng để nhập mật khẩu 
 Cú pháp 
 <INPUT 
 TYPE = “PASSWORD” 
 NAME = string 
 READONLY 
 SIZE = variant 
 MAXLENGTH = long 
 TABINDEX = integer 
 VALUE = string 
> 
 Ví dụ 
<input type=“Password” name=“txtPassword” 
value=“123456abc1234” size=“20” maxlength=“30”> 
Thiết kế & Lập trình Web 
Các thành phần của Form – Check box 
 Cú pháp 
 <input 
 TYPE = “checkbox” 
 NAME = “text” 
 VALUE = “text” 
 [checked] 
> 
 Ví dụ 
 Check box group : 
 Anh van: 
 Hoa: 
 Nhut: 
Thiết kế & Lập trình Web 
Các thành phần của Form – Radio button 
 Cú pháp 
 <input 
 TYPE = “radio” 
 NAME = “text” 
 VALUE = “text” 
 [checked] 
> 
 Ví dụ 
 Radio Button Group : 
 Nam: 
 Nu: 
 Radio Button Group : 
 Nam: 
 Nu: 
Thiết kế & Lập trình Web 
Các thành phần của Form – File Form Control 
 Dùng để upload 1 file lên server 
 Cú pháp 
 <form action=“” method=“post” enctype=“multipart/form-data” 
name=“...”> 
 Ví dụ 
Thiết kế & Lập trình Web 
Các thành phần của Form – Submit button 
 Nút phát lệnh và gởi dữ liệu của form đến trang xử lý. 
 Mỗi form chỉ có một nút submit và nút này được viền đậm 
 Cú pháp: 
 Ví dụ: 
Thiết kế & Lập trình Web 
Các thành phần của Form – Reset Button 
 Dùng để trả lại giá trị mặc định cho các control khác trong 
form 
 Cú pháp 
 Ví dụ 
Thiết kế & Lập trình Web 
Các thành phần của Form - Generalized Button 
 Cú pháp 
 Ví dụ 
<input type="button" name=“btnNormal” value=“Press Me!” 
onclick="alert('Hello from JavaScript');" > 
Thiết kế & Lập trình Web 
Các thành phần của Form – Multiline Text Field 
 Dùng để nhập văn bản nhiều dòng 
 Cú pháp 
 <TEXTAREA 
 COLS = long 
 ROWS = long 
 DISABLED 
 NAME = string 
 READONLY 
 TABINDEX = integer 
 WRAP = OFF | PHYSICAL | VIRTUAL>  
 Ví dụ 
This is a text on multiline. 
20 
5 
Thiết kế & Lập trình Web 
Các thành phần của Form - Label 
 Dùng để gán nhãn cho một Form Field 
 Cú pháp 
 <LABEL 
 FOR = IDString 
 CLASS=string 
 STYLE=string 
> 
 Ví dụ 
Anh văn: 
Thiết kế & Lập trình Web 
Các thành phần của Form – Pull-down Menu 
 Dùng để tạo ra một combo box 
 Cú pháp 
Thiết kế & Lập trình Web 
Các thành phần của Form – Pull-down Menu 
 combo box: 
 Window Media 10 
 Jet Audio 9 
 Windows XP 
 Windows XP SP2 
 Windows Vista 
 Office 2007 
Thiết kế & Lập trình Web 
Các thành phần của Form – Field Set 
 Dùng để tạo ra Group box, nhóm các thành phần nhập liệu 
trong form 
 Cú pháp 
 GroupBox’s Name 
 Ví dụ 
 Subject 
 English 
 Mathematics 
 Graph Theory 
Thiết kế & Lập trình Web 
Một số thuộc tính tiện ích của Form và Input 
 Accesskey=char 
– Tạo phím nóng cho form fields. 
– Áp dụng cho tất cả form fields. 
– Cách nhấn Alt + char 
– Tránh các phím tắt của browser. 
 Title = string 
– Tạo tooltip cho form fields. 
– Áp dụng cho tất cả form fields. 
 Autocomplete = ON/OFF 
– Gợi ý tự động khi nhập liệu. 
– Áp dụng cho tất cả tag form, input. 
Thiết kế & Lập trình Web 
Bật chế độ Auto-complete cho IE 
Thiết kế & Lập trình Web 
80 
5. Một số thẻ HTML đặc biệt 
 Thẻ Meta 
 Thẻ Script 
 Thẻ Marquee 
Thiết kế & Lập trình Web 
81 
5.1. Thẻ meta 
 Thẻ : 
– Đặt ở giữa  
– Thường dùng quy định thuộc tính cho trang web 
– Tác dụng: font, tìm kiếm, chuyển trang 
– 2 cách viết thẻ : 
 <META NAME="name" 
 CONTENT="content“> 
 <META HTTP-EQUIV="name“ 
 CONTENT="content“> 
Thiết kế & Lập trình Web 
82 
5.1. Thẻ meta 
 Thẻ meta với font 
 <meta http-equiv="Content-Type“ 
content="text/html;charset=utf-8"> 
Thiết kế & Lập trình Web 
83 
5.1. Thẻ meta 
 Thẻ meta cho phép tìm kiếm 
 Khai báo các từ khóa để các Search Engineer tìm 
kiếm: author, keywords, 
 Ví dụ 
 <meta name="keywords" content="Do Ba 
Lam, Information system"> 
Thiết kế & Lập trình Web 
84 
5.1. Thẻ meta 
 Thẻ meta tự động chuyển URL 
 <META http-equiv="refresh" content="2; 
url=Film.html"> 
 This page will automatically go to Film.html 
Thiết kế & Lập trình Web 
85 
5.1. Thẻ meta 
 
 
 <META NAME="author" CONTENT="author's 
name"> 
 <META HTTP-EQUIV="refresh" 
CONTENT="delay;url=new url"> 
 <META HTTP-EQUIV="Content-Type" 
CONTENT="text/html; charset=utf-8"> 
Thiết kế & Lập trình Web 
5.2. Thẻ script 
 Muốn kiểm soát các hành động của người dùng 
 Khai báo các phương thức xử lý phía Client 
 => Client Script: JavaScript và VBScript 
 Cú pháp 
 lệnh; 
86 
Thiết kế & Lập trình Web 
Thẻ MARQUEE 
 Dùng để tạo hiệu ứng chữ chạy trên màn hình trình 
duyệt 
 Cú pháp 
 <MARQUEE 
 BEHAVIOR = ALTERNATE | SCROLL | SLIDE 
 DIRECTION = DOWN | LEFT | RIGHT | UP 
 LOOP = int 
 SCROLLAMOUNT=long 
 SCROLLDELAY=long 
 WIDTH = long> Text Text Text 
Thiết kế & Lập trình Web 
Tự động chuyển hướng trang web 
 Tự động chuyển hướng trang web sang trang web 
khác (URL) sau một khoảng thời gian t (tính theo giây) 
 Cú pháp 
Thiết kế & Lập trình Web 
Giới thiệu HTML5 
 Các thành phần và thuộc tính HTML mới 
 Hỗ trợ đầy đủ CSS3 
 Các thành phần Video và audio 
 2D/3D graphics 
 Local storage 
 Local SQL database 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_thiet_ke_va_lap_trinh_web_bai_2_html_can_ban.pdf