Bài giảng Quản trị bán hàng - Bài 5: Bản chất của nghề bán hàng - Nguyễn Thu Lan
QUY TRÌNH BÁN HÀNG
• Tìm kiếm và đánh giá khách hàng tiềm năng.
• Chuẩn bị trước khi tiếp cận khách hàng.
• Tiếp cận khách hàng.
• Trình bày chào bán sản phẩm.
• Ứng xử với những phản đối của khách hàng.
• Kết thúc bán hàng.
• Những hoạt động sau bán.
ÌM KIẾM VÀ PHÁT HIỆN CÁC KHÁCH HÀNG
• Qua sự giới thiệu của các khách hàng
hiện có;
• Nguồn tham khảo;
• Nguồn nội bộ;
• Thông qua tổ chức mà khách hàng
tiềm năng là thành viên;
• Nguồn thương mại;
• Thông qua mạng, qua các ấn phẩm có
tên tuổi khách hàng;
• Mua danh sách/thông tin về các khách
hàng tiềm năng.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị bán hàng - Bài 5: Bản chất của nghề bán hàng - Nguyễn Thu Lan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Quản trị bán hàng - Bài 5: Bản chất của nghề bán hàng - Nguyễn Thu Lan
BÀI 5 BẢN CHẤT CỦA NGHỀ BÁN HÀNG ThS: Nguyễn Thu Lan 1 v1.0 TÌNH HUỐNG DẪN NHẬP Tình huống: Bán lượcchosư •Hàngtrăm ứng viên đótới các chùa để bán lượcchosư nhưng đềuthấtbại. •Cóbangườibánđượchàng: Ngườithứ nhấtcầuxinvàmột nhà sư thương tình mua cho 1 cái lược. Ngườithứ hai tớigặpsư trụ trì đề nghị nhà chùa mua lược để trướclúcdâng hương các phậttử chảitócchogọngàng.Nhàchùacó10cáilư hương nên mua 10 chiếclược. Ngườithứ ba thưavớithượng toạ trụ trì củamộtchùalớnnhấtvùngviếtlên lược3chữ "Lượctíchthiện" làm tặng phẩmchocáctínđồ tớithắphương khuyếnkhíchngườilàmviệcthiện. 1. Trong 3 ngườibánđượclượcchosư,anh/chịđánh giá họ thế nào? 2. Theo anh/chị,thế nào là mộtngười bán hàng giỏi? 2 v1.0 MỤC TIÊU BÀI HỌC Mô tả được các nội dung công việc một nhân viên bán hàng cần phải thực hiện trong quy trình bán hàng. Nắm bắt được những yêu cầu về mặt kiến thức, những kỹ năng giao tiếp cơ bản của một nhân viên bán hàng. Xác định những phẩm chất cần phải rèn luyện để trở thành một nhân viên bán hàng. Nhận thức được những hấp dẫn và thách thức trong nghề bán hàng, rèn luyện để trở thành một con người có đạo đức trong nghề nghiệp. 3 v1.0 HƯỚNG DẪN HỌC BÀI •Nắmbắtcơ sở lý thuyếtvề những công việccầnphảithựchiệnkhibánhàng cho khách hàng. •Liênhệ vớicáctìnhhuống thựctế,ngànhnghề cụ thểđểxác định đượcquy trình bán hàng cầnphảitriểnkhai,những kiếnthứccầnnắmbắtvànhững kỹ năng cầnphảirènluyện. 4 v1.0 NỘI DUNG Quy trình bán hàng 1 •Tìmkiếmvàđánh giá khách hàng tiềmnăng. •Chuẩnbị trướckhitiếpcận. •Tiếpcận khách hàng. • Thuyếttrìnhchàobánsảnphẩm. • Ứng xử vớiphản đốicủa khách hàng. •Kết thúc bán hàng. •Cáchoạt động sau bán. 2 Yêu cầu đốivớingườibánhàng •Kiếnthức. •Kỹ năng. •Phẩmchất. Nghề bán hàng 3 •Hấpdẫn. •Tháchthức. •Cácvấn đề đạo đức. 5 v1.0 1. QUY TRÌNH BÁN HÀNG •Tìmkiếmvàđánh giá khách hàng tiềmnăng. •Chuẩnbị trướckhitiếpcậnkháchhàng. •Tiếpcận khách hàng. •Trìnhbàychàobánsảnphẩm. • Ứng xử vớinhững phản đốicủa khách hàng. •Kết thúc bán hàng. •Những hoạt động sau bán. 6 v1.0 1.1. TÌM KIẾM VÀ ĐÁNH GIÁ KHÁCH HÀNG TIỀM NĂNG 1.11 Tìm kiếm và phát hiện các khách hàng 1.12 Đánh giá các khách hàng tìm kiếm được Phân loại khách hàng và lên thông tin chi tiết 1.13 về các khách hàng tiềm năng 7 v1.0 1.1.1. TÌM KIẾM VÀ PHÁT HIỆN CÁC KHÁCH HÀNG •Quasự giớithiệucủa các khách hàng hiệncó; •Nguồnthamkhảo; •Nguồnnộibộ; •Thôngquatổ chứcmàkháchhàng tiềmnăng là thành viên; •Nguồnthương mại; •Thôngquamạng, qua các ấnphẩmcó tên tuổi khách hàng; • Mua danh sách/thông tin về các khách hàng tiềmnăng. 8 v1.0 1.1.2. ĐÁNH GIÁ CÁC KHÁCH HÀNG TÌM KIẾM ĐƯỢC •Sự phù hợpgiữasảnphẩmvànhucầu, mong muốncủa các khách hàng. •Khả năng tiếpcậnphụcvụ khách hàng. • Đốitượng khách hàng có khả năng ra quyết định mua. •Lợinhuậnchodoanhnghiệp. • Đặc điểmcủakháchhàng. 9 v1.0 1.1.3. PHÂN LOẠI KHÁCH HÀNG VÀ LÊN THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ CÁC KHÁCH HÀNG TIỀM NĂNG Phân loại khách hàng: Lên thông tin chi tiếtvề các khách hàng •Côngthức 80/20. tiềmnăng: •Theomongmuốnmuavàkhả • Khách hàng cá nhân. năng sinh lời cho doanh nghiệp. • Khách hàng tổ chức. Thấp Trung bình Cao Thấp Trung bình Cao V Khả năng sinh lời Trung bình V VV cho doanh nghiệp Thấp V VV VVV Khách hàng mơước 10 v1.0 1.2. CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI TIẾP CẬN •Thuthập thông tin chi tiếthơnliênquantrựctiếp đếnhoạt động mua hàng sắp tớicủakháchcũng như khả năng phụcvụ khách hàng của nhân viên bán hàng trong lầnchàohàngtới. •Lậpkế hoạch tiếpxúcvới khách hàng: Lựachọnchiếnlược bán hàng; Xác định mục đích tiếpcận; Xác định phương thứctiếpxúc; Lên nội dung thuyếttrìnhchàobánsảnphẩm; Chuẩnbị các phương tiệnhỗ trợ thuyếttrìnhchàobánsảnphẩm; Gửitàiliệutrướcvề doanh nghiệpvàsảnphẩm cho khách hàng, sử dụng thư giớithiệu, gặpgỡ những người có liên quan và có khả năng tác động tới khách hàng; Đặtlịch hẹngặp khách hàng. 11 v1.0 1.3. TIẾP CẬN VỚI KHÁCH HÀNG •Tạo ấntượng ban đầutốt đẹp. •Kỹ năng tiếpcậnkháchhàng:Vẻ bề ngoài, hành vi, cách nói, thái độ,thời gian, những dạng đề tài để mởđầu câu chuyện. •Phương pháp tiếpcận: Tiếpcậngiớithiệu; Tiếpcậnphầnthưởng; Tiếpcậnsảnphẩm; Tiếpcậnngợikhen. 12 v1.0 1.4. TRÌNH BÀY CHÀO BÁN SẢN PHẨM • Khái niệm: Là quá trình thuyếttrìnhcủanhânviênbánhàngvàhoạt động trao đổi thông tin hai chiềugiữa nhân viên bán hàng với khách hàng nhằmcóđượcsự chấp nhậncủakháchhànglàsảnphẩmcóthể thỏamãnđượcnhucầucủahọ. • Phương pháp: 1 2 3 Xác định nhu cầu của Quyết định những đặc Bán lợi ích khách hàng tính của sản phẩm Trình bày lợi ích, thể Bằng cách nghiên cứu cần được thể hiện cho hiện khả năng thỏa mãn khách hàng, đưa ra khách hàng thấy nhu cầu, giải quyết các những câu hỏi và lắng Phụ thuộc vào khả năng vấn đề cho khách hàng nghe cẩn thận. hiểu biết sản phẩm 13 v1.0 1.4. TRÌNH BÀY CHÀO BÁN SẢN PHẨM (tiếp theo) •Yêucầu: Trình bày đầy đủ,rõràng; Trình bày ngắngọn, xúc tích; Nhấnmạnh đượcnhững lợiíchchongười mua phù hợpvớinhucầu, tình huống mua củahọ; Trả lờithỏa đáng các câu hỏivànhững vấn đề khó khăn; Cố gắng giảiquyết đượchếtnhững phản đốicủa khách hàng. •Sử dụng trợ giúp trong thuyếttrìnhchàobán sảnphẩm. 14 v1.0 1.5. ỨNG XỬ VỚI NHỮNG PHẢN ĐỐI CỦA KHÁCH HÀNG •Kháiniệm: Phản đốicủakháchhànglàbất kỳ mộtphản ứng tiêu cựcnàocủakhách hàng về công ty, về sảnphẩmvàvề nhân viên bán hàng. •Tháiđộ vớicácphản đốicủa khách hàng: Tích cực, tìm kiếmnhững phản đốichưa đượcnóira. 15 v1.0 1.5. ỨNG XỬ VỚI NHỮNG PHẢN ĐỐI CỦA KHÁCH HÀNG (tiếp theo) • Quy trình chung để xử lý phản đối (APAP): Thừanhậnphản đối– Accepting; Thămdòđể hiểurõ–Probing; Trả lờiphản đối–Answering; Thămdòđể xác nhậnsự chấpnhận câu trả lời–Probing. • Ứng xử vớiphản đối đúng. • Ứng xử vớiphản đốisai. 16 v1.0 1.6. KẾT THÚC BÁN HÀNG •Xácđịnh thời điểm để kết thúc bán hàng: Dấuhiệubằng lời; Dấuhiệnkhôngbằng lời; Kếtthúcthử. •Cácphương pháp kết thúc bán hàng: Kếtthúcbằng việctómtắtcáclợiích; Kếtthúcbằng sự nhượng bộ; Kếtthúcbằng việcloạibỏ những yêu sách; Kếtthúcbằng việcthuhẹpsự lựachọn; Kếtthúcbằng lờimờitrựctiếp. 17 v1.0 1.6. KẾT THÚC BÁN HÀNG (tiếp theo) Lưuýkhimuốnkết thúc bán hàng: •Tháiđộ của nhân viên bán hàng khi kết thúc bán hàng. •Làmnổibậtlợiíchlớnnhấttrongđề nghị kết thúc bán hàng giúp khách hàng thấyrõlýdo mua hàng củamình. •Xử lý các điểmmâuthuẫncòntồntại. • Không nên tạosự bấtngờởphút cuối •Chăm sóc khách hàng. •Thể hiệnlòngtự tin cao khi kếtthúc. 18 v1.0 1.7. NHỮNG HOẠT ĐỘNG SAU BÁN •Kháiniệm: Hoạt động sau bán là mộtgiai đoạn trong quá trình bán hàng theo đónhân viên bán hàng thựchiệncáchoạt động cần thiết sau khi bán hàng để đảmbảokhách hàng thỏamãnvàmualặplại. •Những hoạt động sau bán gồmcó: Hoàn chỉnh đơnhàng; Thựchiệncácdịch vụ sau bán hàng; Lên kế hoạch những cuộcgọi/tiếpxúc sau bán; Liên tụcnắmbắtmức độ thỏamãncủa khách hàng; Lên kế hoạch cho những liên lạcmang tính chiếnlược. 19 v1.0 2. NHỮNG YÊU CẦU ĐỐI VỚI NGƯỜI BÁN HÀNG 11 22 33 Những Những Những kiếnthức kỹ năng phẩmchất cầncó giao tiếp cơ bản cầncó củangười bán hàng 20 v1.0 2.1. NHỮNG KIẾN THỨC CẦN CÓ •Những tri thứccơ bản. •Hiểubiếtvề khách hàng. •Hiểubiếtvề doanh nghiệp. •Hiểubiếtvề sảnphẩm. •Hiểubiếtvề ngành, cạnh tranh và đốithủ cạnh tranh. 21 v1.0 2.2. NHỮNG KỸ NĂNG GIAO TIẾP CẦN CÓ •Kỹ năng giao tiếpbằng lờinói. •Kỹ năng giao tiếpkhônglời. •Kỹ năng lắng nghe. •Kỹ năng đặtcâuhỏi •Kỹ năng giao tiếpquađiệnthoại. 22 v1.0 2.2.1. KỸ NĂNG GIAO TIẾP BẰNG LỜI NÓI •Cácyếutố thuộcvề từ ngữ:Vốntừ và cách sử dụng vốntừ,sử dụng cách nói phụ họa, •Cácyếutố ngoài từ ngữ bao gồmtốc độ nói, độ cao củagiọng nói, độ thăng trầm củagiọng nói, đổigiọng, tính mạch lạctrongcâunói,độ lớncủagiọng nói, cường độ nói, chấtgiọng. 23 v1.0 2.2.2. KỸ NĂNG GIAO TIẾP KHÔNG LỜI • Khuôn mặt. •Giaotiếpbằng mắt. •Nụ cười. •Cáchbắttay. •Dángđiệuvàđi đứng. •Cử chỉ. •Khoảng cách trong giao tiếp. 24 v1.0 2.2.3. KỸ NĂNG LẮNG NGHE •Lắng nghe thông tin. •Lắng nghe cảm xúc tình cảm. •Lắng nghe động cơ mua hàng. Nghe Sóng âm Màng nhĩ Não Nghĩa Lắng nghe 25 v1.0 2.2.3. KỸ NĂNG LẮNG NGHE (tiếp theo) Kỹ năng lắng nghe hiệuquả: •Tậptrunglắng nghe. •Chủđộng nghe. •Thể hiệnrằng bạnmuốnnghe. •Kiểm soát cảmxúcbản thân. •Khôngchỉ nghe bằng tai. 26 v1.0 2.2.4. KỸ NĂNG ĐẶT CÂU HỎI •Lợiíchcủaviệc đặtcâuhỏiphùhợpvới khách hàng. •Kỹ thuật đặtcâuhỏi: Câu hỏimở: “Chị có ý kiếngìvề?” thay ý “Tạisaochị lại?” Câu hỏi đóng: . “Quy trình xét duyệtvàchấpnhận mua hàng ở cửahàngcủachị như thế nào?” . “Ai sẽ quyết định mua mặt hàng này?” •Câuhỏidẫndắt: “Như anh vừanói,chắchẳnrấttốtnếu” •Câuhỏilặplại. 27 v1.0 2.2.4. KỸ NĂNG ĐẶT CÂU HỎI (tiếp theo) Câu hỏilặplại Khách hàng: Giá đắtthế này thì chẳng ai mua đâu. NVBH: Ý chị là chị sẽ mua nếugiárẻ hơnchứạ? Khách hàng: Tứcnhiênrồi. Ngườitathíchmuarẻ chứ ai thích mua đắtbaogiờ. NVBH: Chịơicửahàngemhiện đang có chương trình khuyếnmại đặcbiệtchị ạ.Nếuchị mua 3 sảnphẩmtrở lên, chị sẽđượcgiảmgiá30%chomỗi sảnphẩm. Khách hàng: Phảimua3sảnphẩmcơ à? NVBH: Vâng bấtcứ 3sảnphẩmnàocủacửahàng,nhưng tốthơnlànênmua những sảnphẩmchị cầnchị nhỉ. Khách hàng: Ừ. NVBH: Chị thấykhônggiảmgiá30%,như sảnphẩm này giá 200 nghìn chị chỉ phảimuavới 140 nghìn, chị thấybìnhthường làm sao có giá rẻ như vậy. Khách hàng: Ừ, để chị chọnthêm2cáinữa. 28 v1.0 2.2.5. GIAO TIẾP BẰNG ĐIỆN THOẠI • Không có hình ảnh trựcdiện, khó đoán đượcphản ứng. •Khóchọnthời điểmthíchhợp, gián đoạnbấtcứ lúc nào. 29 v1.0 2.2.5.1. GỌI ĐIỆNTHOẠI •Tự giớithiệubảnthânvànóitên/chứcvụ người cầngặp. •Xácnhậnlại để đảmbảongườicầngặp •Nóirõmục đích cuộcgọi. • Đảmbảongườinghehiểuthôngtinbạnnói. •Cố gắng có được thông tin hoặccamkếtphốihợp. 30 v1.0 2.2.5.2. NGHE ĐIỆN THOẠI •Trả lờingayvàxưng danh, chứcvụ. •Hỏitênnếungườigọi không xưng danh. •Xácnhận thông tin/vấn đề. •Chuyển đúng ngườicầngọi, đừng để ngườigọichờđợi. • Đề xuấthướng, thông báo tiếntrình giảiquyết. • Đảmbảorằng ngườigọikhôngcóthêm yêu cầunào. •Cảm ơnvàchào. •Chờđốitácđặtmáyxuống trước để họ không cảmthấybị cắtmáygiữachừng. 31 v1.0 2.3. NHỮNG PHẨM CHẤT CƠ BẢN CỦA NGƯỜI BÁN HÀNG •Sự nhiệt tình. •Lòngtự tin. •Sự kiên trì. •Thậtthà,trungthực, đáng tin cậy. •Kỷ luật, tự giác, tự chủ. •Làngườiluônbiếtlắng nghe, quan tâm và biếtlàm hài lòng khách hàng, mềmdẻo và linh hoạt. •Nhạycảm. 32 v1.0 3. NHỮNG HẤP DẪN, THÁCH THỨC VÀ NHỮNG VẤN ĐỀ ĐẠO ĐỨC CỦA NGHỀ BÁN HÀNG •Hấpdẫn: Thu nhậpcao; Không yêu cầuvề trình độ quá cao; Sựđadạng củacácđốitượng tiếp xúc làm cho công việccũng không quá nhàm chán; Cơ hộihọctậpvàtự rèn luyệnmình; Khả năng chứng tỏ bảnthân; Là công việctự do, tạo đượctínhđộclập cho ngườibánhàng; Cơ hộithăng tiếnnghề nghiệp. •Tháchthức: Trong những tình huống khó khăn; Biên giớixungđộtlợiíchgiữa công ty và khách hàng; Đòi hỏisự hy sinh nhẫnnạibìnhtĩnh; Khi thựchiệnnhững công việc bán hàng khó khăn. 33 v1.0 3. NHỮNG HẤP DẪN, THÁCH THỨC VÀ NHỮNG VẤN ĐỀ ĐẠO ĐỨC CỦA NGHỀ BÁN HÀNG (tiếp theo) Những vấn đề đạo đứctrongbánhàng: •Với khách hàng. •Với doanh nghiệp. •Với đồng nghiệp. •Với đốithủ. 34 v1.0 TÓM LƯỢC CUỐI BÀI • Quy trình bán hàng gồmbagiaiđoạn: Trướckhibánhàng(tìmkiếmvà đánh giá khách hàng tiềmnăng, chuẩnbị trướckhitiếpcậnkháchhàng), trongkhibánhàng(tiếpcận khách hàng, trình bày chào bán sảnphẩm, ứng xử vớinhững phản đốicủa khách hàng, kếtthúcvàhoànthiệnbán) và những hoạt động sau bán. • Nhân viên bán hàng cầncókiếnthứcvề sảnphẩm, về doanh nghiệpvà công việc bán hàng, về khách hàng, về ngành, đốithủ cạnh tranh và tình hình cạnh tranh và cầncónhững kỹ năng giao tiếpcơ bảnnhư kỹ năng giao tiếpbằng lờinói,kỹ năng giao tiếpkhônglời, kỹ năng lắng nghe và kỹ năng giao tiếpquađiệnthoại. • Nhân viên bán hàng cầncónhững phẩmchấtnhư nhiệt tình, tự tin, kiên trì, đáng tin cậy, kỷ luật, tự giác, tự chủ,biếtlắng nghe, quan tâm và biết làm hài lòng khách hàng, nhạycảm, mềmdẻo và linh hoạttrongxử lý vấn đề. •Nghề bán hàng có nhiềuhấpdẫnnhưng cũng có nhiềutháchthức. Một nhân viên bán hàng phảitrở thành mộtconngườicóđạo đức trong nghề nghiệpcủamình. 35 v1.0
File đính kèm:
- bai_giang_quan_tri_ban_hang_bai_5_ban_chat_cua_nghe_ban_hang.pdf