Bài giảng Quản lý dự án - Chương 5: Kiểm soát dự án
SỰ CẦN THIẾT CỦA KIỂM SOÁT DỰ ÁN
Đảm bảo dự án đạt mục tiêu đề ra
Thấy sớm những vấn đề phát sinh
Trao đổi thông tin với các bên liên quan
Khuyến khích nhân viên, tái khẳng định cam kết vào
mục tiêu dự án
Rút ra bài học
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý dự án - Chương 5: Kiểm soát dự án", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Quản lý dự án - Chương 5: Kiểm soát dự án
n với các bên liên quan Khuyến khích nhân viên, tái khẳng định cam kết vào mục tiêu dự án Rút ra bài học 5 C h ư ơ n g 5 : K IỂ M S O Á T D Ự Á N VÒNG ĐỜI DỰ ÁN VÀ CÁC GIAI ĐOẠN KIỂM SOÁT, ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN XÁC ĐỊNH HOẠCH ĐỊNH THỰC HIỆN KẾT THÚC - Mục đích - Mục tiêu - Thiết kế DA - WBS - Lập KH tài chính - Thời gian biểu DA - Nhân sự & tổ chức - Kỹ thuật/ hậu cần - Giám sát/ kiểm tra - Các hoạt động và kết quả - ĐG tiến độ và việc thực hiện - Giải quyết vấn đề - Giao tiếp - Chuyển giao/ bàn giao - Khóa sổ - Thanh toán - Đánh giá tác động - Bài học rút ra 2 – 5 – 10 năm sau Đánh giá nhu cầu Đánh giá phê chuẩn Đánh giá cuối kỳ, báo cáo cuối kỳ Đánh giá phê chuẩn Đánh giá tiếp theo Kiểm soát 6 C h ư ơ n g 5 : K IỂ M S O Á T D Ự Á N MỤC ĐÍCH CỦA ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN Có cái nhìn toàn diện và hệ thống về hiện trạng dự án Có đánh giá độc lập và khách quan về việc thực hiện dự án Thêm kinh nghiệm cho các dự án tương tự Đánh giá hiệu quả của Ban quản lý và Hệ thống giám sát dự án Bài học trao đổi 7 C h ư ơ n g 5 : K IỂ M S O Á T D Ự Á N ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN Là quá trình nhận định dự án một cách hệ thống và khách quan về: Việc thực hiện dự án trên tổng thể Tính hiệu quả/ hợp lý của chiến lược và thiết kế dự án Những ảnh hưởng/ tính bền vững của kết quả Những bài học, kinh nghiệm cần thiết Công việc không thường xuyên Có sự tham gia của chuyên gia bên ngoài 8 C h ư ơ n g 5 : K IỂ M S O Á T D Ự Á N KIỂM SOÁT DỰ ÁN Thu thập số liệu, thông tin về việc thực hiện dự án, những thay đổi của môi trường So sánh số liệu thu thập và kế hoạch, tiêu chuẩn, tác động mong muốn Hiệu chỉnh 9 C h ư ơ n g 5 : K IỂ M S O Á T D Ự Á N GIÁM SÁT DỰ ÁN Quá trình kiểm tra thường xuyên tiến trình dự án trong suốt thời gian thực hiện/ vận hành dự án Mục tiêu: cung cấp thông tin để ra quyết định 10 C h ư ơ n g 5 : K IỂ M S O Á T D Ự Á N PHẠM VI KIỂM SOÁT Kiểm soát các yêu cầu về chất lượng Kiểm soát thời gian Kiểm soát chi phí PHẠM VI KIỂM SOÁT Quản lý phạm vi Quản lý thu mua Quản lý thời gian Quản lý chi phí Hỗ trợ kỹ thuật Quản lý nguồn lực Quản lý nhân lực Quản lý môi trường Quản lý truyền đạt thông tin Quản lý chất lượng Kiểm soát thay đổi 11 C h ư ơ n g 5 : K IỂ M S O Á T D Ự Á N PHẠM VI KIỂM SOÁT Quản lý phạm vi: Tài liệu hoạch định Điều khoản dự án Cấu trúc phân việc Danh sách các công việc/ bảng NVL Bản vẽ Đặc tính kỹ thuật Danh sách các bộ phận, phụ tùng Hợp đồng Tài liệu kiểm soát Những truyền đạt thông tin về dự án Những phát biểu tác động Những biến đổi và hiệu chỉnh Những yêu cầu thay đổi Những nhượng bộ Báo cáo kết thúc 12 C h ư ơ n g 5 : K IỂ M S O Á T D Ự Á N PHẠM VI KIỂM SOÁT Hỗ trợ kỹ thuật: Tài liệu hoạch định Những bản tóm tắt của khách hàng Những điều luật quy định Những đặc tính kỹ thuật Những tính toán thiết kế Những phương pháp xây dựng Tài liệu kiểm soát Kiểm soát cấu hình Những phát biểu tác động Sự ủy nhiệm Bản vẽ được sửa đổi 13 C h ư ơ n g 5 : K IỂ M S O Á T D Ự Á N PHẠM VI KIỂM SOÁT Quản lý thời gian: phác thảo trình tự và thời gian về phạm vi công việc Tài liệu hoạch định Biểu đồ mốc thời gian Sơ đồ thanh ngang Sơ đồ mạng Tài liệu kiểm soát Báo cáo tiến triển (thực tế & kế hoạch) Sơ đồ thanh ngang Sơ đồ thanh ngang hiệu chỉnh Giá trị thu được Tài liệu về xu hướng 14 C h ư ơ n g 5 : K IỂ M S O Á T D Ự Á N PHẠM VI KIỂM SOÁT Quản lý thu mua hàng hóa: xác định rõ những khoản mục phải mua, đúng đặc tính kỹ thuật, đúng tiến độ và ngân sách Tài liệu hoạch định Danh sách NVL, phụ tùng Hoạch định yêu cầu nguyên vật liệu Ngân sách thu mua Tài liệu kiểm soát Đơn mua hàng Báo cáo tình trạng tiến hành Tiến độ và ngân sách thu mua sửa đổi 15 C h ư ơ n g 5 : K IỂ M S O Á T D Ự Á N PHẠM VI KIỂM SOÁT Quản lý nguồn lực: cùng với quản lý thời gian tạo ra những dự báo về nguồn lực Tài liệu hoạch định Dự báo nguồn lực Sự sẵn có về nguồn lực Biểu đồ tần suất về nguồn lực được điều hòa Tài liệu kiểm soát Bảng thời gian Biểu đồ tần suất hiệu chỉnh về nguồn lực 16 C h ư ơ n g 5 : K IỂ M S O Á T D Ự Á N PHẠM VI KIỂM SOÁT Quản lý chi phí: phân bổ ngân sách và dòng tiền tới gói công việc Tài liệu hoạch định Cấu trúc phân bổ chi phí Các ngân sách cho công việc (hoạt động) Các ngân sách phòng ban Báo cáo dòng tiền tệ Tài liệu kiểm soát Các báo cáo chi tiêu (thực tế và kế hoạch) Chi phí được giao và chi phí tại thời điểm hoàn thành Ngân sách sửa đổi Giá trị thu được 17 C h ư ơ n g 5 : K IỂ M S O Á T D Ự Á N PHẠM VI KIỂM SOÁT Kiểm soát thay đổi: khi dự án tiến triển, phạm vi công việc được sửa đổi và kiểm soát thông qua: Những thông tin về dự án Những phát biểu tác động Những báo cáo về sự không phù hợp Những yêu cầu và nhượng bộ về thay đổi Những sửa đổi về bản vẽ Những đơn hàng được sửa đổi và thay đổi Những điều khoản phụ thêm trong hợp đồng Những sửa đổi về đặc tính kỹ thuật và cấu hình 18 C h ư ơ n g 5 : K IỂ M S O Á T D Ự Á N PHẠM VI KIỂM SOÁT Quản lý chất lượng: Tài liệu hoạch định Kế hoạch chất lượng dự án Kế hoạch kiểm soát chất lượng Danh sách các bộ phận và tiêu chuẩn/đặc tính kỹ thuật Tài liệu kiểm soát Các báo cáo điều tra Những báo cáo về sự không phù hợp Những nhượng bộ Những yêu cầu thay đổi Bản vẽ được sửa đổi Sổ tay dữ liệu và sổ tay vận hành Sự ủy nhiệm 19 C h ư ơ n g 5 : K IỂ M S O Á T D Ự Á N PHẠM VI KIỂM SOÁT Quản lý việc truyền đạt thông tin: Tài liệu hoạch định Các kênh truyền đạt thông tin Danh sách tài liệu được kiểm soát Danh sách phân phối Thời gian biểu của các cuộc họp và hội thảo Tài liệu kiểm soát Sự chuyển giao Biên bản của các cuộc họp 20 C h ư ơ n g 5 : K IỂ M S O Á T D Ự Á N PHẠM VI KIỂM SOÁT Quản lý nguồn nhân lực: Tài liệu hoạch định Cấu trúc tổ chức dự án Ma trận trách nhiệm Mô tả công việc Các thủ tục công việc Tài liệu kiểm soát Bảng thời gian Đánh giá thành quả đạt được 21 C h ư ơ n g 5 : K IỂ M S O Á T D Ự Á N PHẠM VI KIỂM SOÁT Quản lý môi trường: Tài liệu hoạch định Những quy tắc và luật lệ Các vấn đề về môi trường Tài liệu kiểm soát Những báo cáo về môi trường 22 C h ư ơ n g 5 : K IỂ M S O Á T D Ự Á N KIỂM SOÁT DỰ ÁN Kiểm soát dự án Bên trong: do phía thực hiện dự án (nhà thầu) Bên ngoài: do phía khách hàng hoặc đối tác độc lập Kiểm soát cho ai? Chính ban QLDA Cơ quan thực hiện (chủ dự án) UBND và các bộ phận chức năng liên quan Bộ chủ quản, bộ đầu tư, và các cơ quan có liên quan trong chính phủ Các nhà tài trợ Tư vấn – Nhà thầu – Nhà cung cấp Các cơ quan truyền thông, tổ chức xã hội, nhân dân địa phương và các nhóm quan tâm khác 23 C h ư ơ n g 5 : K IỂ M S O Á T D Ự Á N QUY TRÌNH KIỂM SOÁT & ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN BẮT ĐẦU Công bố kế hoạch đầu tiên Thu thập thông tin về dự án So sánh tiến triển và mục tiêu Thỏa mãn? Dự án được hoàn thành? Kết thúc dự án Đánh giá dự án Công bố kế hoạch hiệu chỉnh Thực hiện hành động hiệu chỉnh Kết luận KẾT THÚC Không Không Có Có 24 C h ư ơ n g 5 : K IỂ M S O Á T D Ự Á N THÔNG TIN CHO VIỆC KIỂM SOÁT VÀ ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN Khối lượng công việc đã hoàn thành, chất lượng công trình Thời gian và nguồn lực đã sử dụng Rủi ro làm dự án không đúng theo kế hoạch Trễ tiến độ Vượt chi phí Nguồn lực thay đổi Những khó khăn có thể xảy ra 25 C h ư ơ n g 5 : K IỂ M S O Á T D Ự Á N SO SÁNH TIẾN TRIỂN VÀ MỤC TIÊU DỰ ÁN Yêu cầu kỹ thuật: giữa yêu cầu kỹ thuật đưa ra với thực tế đạt được Tiến độ dự án: giữa thời gian dự kiến và thời gian thực tế Chi phí thực hiện: giữa chi phí, ngân sách theo dự trù với chi tiêu thực tế 26 C h ư ơ n g 5 : K IỂ M S O Á T D Ự Á N CÁC LÝ DO KHIẾN DỰ ÁN KHÔNG ĐÚNG THEO KẾ HOẠCH TRỄ TIẾN ĐỘ VƯỢT CHI PHÍ NGUỒN LỰC THAY ĐỔI • Thời tiết xấu • Thiết bị hư hỏng • Thiếu vốn • Khan hiếm NVL • Ước tính thời gian quá ngắn • Các công việc bị chểnh mảng • Vượt quá thời gian • Sử dụng nhiều nhân lực hơn • Sử dụng nhiều thiết bị hơn • CP nhân lực cao hơn • CP NVL cao hơn • Các công việc bị chểnh mảng • Thiết bị hư hỏng • Nhân viên bị bệnh • Nhân viên nghỉ việc • CP nhân lực cao hơn • Ước tính nguồn lực quá thấp 27 C h ư ơ n g 5 : K IỂ M S O Á T D Ự Á N KHÓ KHĂN TRONG KIỂM SOÁT DỰ ÁN Chỉ nhấn mạnh một số yếu tố, vd: chỉ nhấn mạnh vào chi phí, bỏ qua yếu tố thời gian, chất lượng Quy trình kiểm soát gặp sự phản đối/ không đồng ý Thông tin thường không chính xác hoặc không được báo cáo đầy đủ Thái độ tự bảo vệ, tự biện hộ dẫn đến thành kiến/ thông tin thiên lệch Các nhà quản lý có quan điểm khác nhau về vấn đề còn tranh cãi Các cơ chế báo cáo thông tin và hạch toán không đúng 28 C h ư ơ n g 5 : K IỂ M S O Á T D Ự Á N KIỂM SOÁT DỰ ÁN Kiểm soát chi phí dự án theo truyền thống Kiểm soát chi phí dự án theo giá trị làm ra (kết hợp thời gian và chi phí) 29 C h ư ơ n g 5 : K IỂ M S O Á T D Ự Á N KIỂM SOÁT CHI PHÍ DỰ ÁN THEO TRUYỀN THỐNG Sử dụng các báo cáo chi phí được giám sát một cách riêng rẽ đối với một công việc/ một nhóm công việc trong WBS Nội dung báo cáo Mô tả công việc Tiến độ theo thời gian Ai là người chịu trách nhiệm Ngân sách theo thời gian Nguồn lực (nhân lực, trang thiết bị, vật liệu) yêu cầu 30 C h ư ơ n g 5 : K IỂ M S O Á T D Ự Á N KIỂM SOÁT CHI PHÍ DỰ ÁN THEO TRUYỀN THỐNG Nhược điểm: Không cho biết bao nhiêu khối lượng công việc đã được hoàn thành Không cho biết chi phí trong tương lai sẽ là bao nhiêu nếu muốn hoàn thành dự án CP theo kế hoạch của giai đoạn 2 là 12.000 USD CP thực tế của giai đoạn 2 là 14.000 USD Sự khác biệt trong giai đoạn 2 là 2.000 USD CP tích lũy theo kế hoạch đến thời điểm hiện tại là 25.000 USD CP tích lũy thực tế đến thời điểm hiện tại là 29.000 USD Sự khác biệt tích lũy là 4.000 USD 31 C h ư ơ n g 5 : K IỂ M S O Á T D Ự Á N KIỂM SOÁT CHI PHÍ THEO PP. GIÁ TRỊ LÀM RA PP. các tiêu chí hệ thống kiểm soát tiến độ/ chi phí (Cost/Schedule Control System Criteria) Sự phát triển của hệ thống PERT/COST Tiêu chí hệ thống kiểm soát chi phí tiến độ năm 1967 tổng hợp cả thời gian và chi phí để đánh giá tiến triển DA 32 C h ư ơ n g 5 : K IỂ M S O Á T D Ự Á N C P / g iá t rị t íc h l ũ y Thời gian CP tích lũy thực tế Khoản đóng góp thêm CP/ giá trị hoạch định Khoảng thời gian trước tiến độ Giá trị làm ra 33 C h ư ơ n g 5 : K IỂ M S O Á T D Ự Á N CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐÁNH GIÁ TIẾN TRIỂN DỰ ÁN Đại lượng phân tích về kết quả Đại lượng phân tích về sai lệch Chỉ số kết quả công việc Dự báo chi phí thực hiện tương lai 34 C h ư ơ n g 5 : K IỂ M S O Á T D Ự Á N Các đại lượng phân kết quả và sai lệch theo phương pháp giá trị làm ra C h i p h í t íc h lu õy ( % ) Soá thaùng 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 140 130 120 110 100 90 80 70 60 50 40 30 20 10 0 ACWP BCWP BCWS Thôøi gian chaäm treã döï kieán Ö ô ùc t ín h c h i p h í c o øn la ïi Thôøi gian hoaøn thaønh döï kieán ban ñaàu Thôøi gian hoaøn thaønh hieäu chænh Öôùc tính chi phí hieäu chænh Chi phí vöôït quaù Thôøi ñieåm baùo caùo AV CV SV TV 35 C h ư ơ n g 5 : K IỂ M S O Á T D Ự Á N ĐẠI LƯỢNG PHÂN TÍCH VỀ KẾT QUẢ BCWS: chi phí dự tính của công việc theo kế hoạch Số lượng nguồn lực được tính theo đơn vị tiền được hoạch định là sẽ chi để thực hiện một công việc cụ thể trong một khoảng thời gian nhất định của kế hoạch Ngân sách dự tính cho toàn bộ công việc % công việc được hoạch định cho đến thời điểm xem xét BCWS = x 36 C h ư ơ n g 5 : K IỂ M S O Á T D Ự Á N ĐẠI LƯỢNG PHÂN TÍCH VỀ KẾT QUẢ ACWP: chi phí thực sự của một công việc đã được thực hiện trong một giai đoạn thời gian Nếu NVL mua trước? Nếu NVL mua trả chậm? Chi phí quản lý? 37 C h ư ơ n g 5 : K IỂ M S O Á T D Ự Á N ĐẠI LƯỢNG PHÂN TÍCH VỀ KẾT QUẢ BCWP: chi phí dự tính của công việc đã được thực hiện Ước tính giá trị làm ra trong thực tế: Sử dụng phán xét chủ quan Dựa trên số lượng các đơn vị sản phẩm đã làm ra Sử dụng các mốc tăng trưởng: các giá trị định mức của các mốc dự án Ngân sách dự tính cho toàn bộ công việc % công việc thực sự đã làm cho đến thời điểm xem xét BCWP = x 38 C h ư ơ n g 5 : K IỂ M S O Á T D Ự Á N CÁC ĐẠI LƯỢNG PHÂN TÍCH SAI LỆCH Sai lệch về tiến độ – SV Sai lệch về chi phí – CV Sai lệch kế toán – AV Sai lệch thời gian – TV SD (Status Date): ngày đánh giá dự án BCSP (Budgeted Cost of the Schedule Performed): thời điểm mà BCWS - BCWP BCWSBCWPSV ACWPBCWPCV ACWPBCWSAV BCSPSDTV 39 C h ư ơ n g 5 : K IỂ M S O Á T D Ự Á N CÁC CHỈ SỐ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC Chỉ số kết quả về tiến độ – SPI Chỉ số kết quả về chi phí – CPI BCWSBCWPSPI / ACWPBCWPCPI / 40 C h ư ơ n g 5 : K IỂ M S O Á T D Ự Á N Các chỉ số kết quả công việc của dự án Tuaàn 3 )0.79,0.79( Tuaàn 4 )0.82,0.83( Tuaàn 2 )0.82 ,0.88( Tuaàn 1 )0.78 ,0.85( 0.75 0.80 0.85 0.90 0.95 1.00 1.05 1.10 0.75 0.80 0.85 0.90 0.95 1.00 1.05 1.10 Toång hôïp chæ soá SPI vaø CPI Döï aùn gaëp vaán ñeà veà tieán ñoä vaø chi phí Döï aùn gaëp vaán ñeà veà tieán ñoä Döï aùn gaëp vaán ñeà veà chi phí Döï aùn tieán trieån toát veà tieán ñoä vaø chi phí CPI SPI 41 C h ư ơ n g 5 : K IỂ M S O Á T D Ự Á N DỰ BÁO CHI PHÍ THỰC HIỆN TƯƠNG LAI Dự báo chi phí để hoàn thành phần việc còn lại của dự án FCTC (Forecast Cost to Complete Project) BCAC (Budgeted Cost at Completion) Chi phí dự báo cho toàn bộ dự án FCAC (Forecast Cost at Completion) CPI BCWPBCAC BCWP ACWP xBCWPBCACFCTC )( )( FCTCACWPFCAC
File đính kèm:
- bai_giang_quan_ly_du_an_chuong_5_kiem_soat_du_an.pdf