Bài giảng Phát triển vận hành bảo trì phần mềm - Chương 6+7: Vấn đề quản lý và tổ chức quản lý cấu hình và kiểm soát thay đổi - Nguyễn Thị Thanh Trúc

Management Responsibilities

Large and complex software systems are the ones

that present challenges for management because:

o they form an integral part of an organization

o their ability to evolve is at the heart of their operation,

and

o their maintenance requires the services of large numbers

of personnel.

Trách nhiệm Quản lý

Ý nghĩa của việc quản lý nhân sự bảo trì vì

o Tăng năng suất

o Đảm bảo thỏa mãn công việc

o Cải tiến chất lượng hệ thống

Bằng cách:

o Chọn lựa nhân sự

o Động lực

o Tạo cấu trúc nhóm phù hợp

o Đào tạo và huấn luyện

Bài giảng Phát triển vận hành bảo trì phần mềm - Chương 6+7: Vấn đề quản lý và tổ chức quản lý cấu hình và kiểm soát thay đổi - Nguyễn Thị Thanh Trúc trang 1

Trang 1

Bài giảng Phát triển vận hành bảo trì phần mềm - Chương 6+7: Vấn đề quản lý và tổ chức quản lý cấu hình và kiểm soát thay đổi - Nguyễn Thị Thanh Trúc trang 2

Trang 2

Bài giảng Phát triển vận hành bảo trì phần mềm - Chương 6+7: Vấn đề quản lý và tổ chức quản lý cấu hình và kiểm soát thay đổi - Nguyễn Thị Thanh Trúc trang 3

Trang 3

Bài giảng Phát triển vận hành bảo trì phần mềm - Chương 6+7: Vấn đề quản lý và tổ chức quản lý cấu hình và kiểm soát thay đổi - Nguyễn Thị Thanh Trúc trang 4

Trang 4

Bài giảng Phát triển vận hành bảo trì phần mềm - Chương 6+7: Vấn đề quản lý và tổ chức quản lý cấu hình và kiểm soát thay đổi - Nguyễn Thị Thanh Trúc trang 5

Trang 5

Bài giảng Phát triển vận hành bảo trì phần mềm - Chương 6+7: Vấn đề quản lý và tổ chức quản lý cấu hình và kiểm soát thay đổi - Nguyễn Thị Thanh Trúc trang 6

Trang 6

Bài giảng Phát triển vận hành bảo trì phần mềm - Chương 6+7: Vấn đề quản lý và tổ chức quản lý cấu hình và kiểm soát thay đổi - Nguyễn Thị Thanh Trúc trang 7

Trang 7

Bài giảng Phát triển vận hành bảo trì phần mềm - Chương 6+7: Vấn đề quản lý và tổ chức quản lý cấu hình và kiểm soát thay đổi - Nguyễn Thị Thanh Trúc trang 8

Trang 8

Bài giảng Phát triển vận hành bảo trì phần mềm - Chương 6+7: Vấn đề quản lý và tổ chức quản lý cấu hình và kiểm soát thay đổi - Nguyễn Thị Thanh Trúc trang 9

Trang 9

Bài giảng Phát triển vận hành bảo trì phần mềm - Chương 6+7: Vấn đề quản lý và tổ chức quản lý cấu hình và kiểm soát thay đổi - Nguyễn Thị Thanh Trúc trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 71 trang duykhanh 8300
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phát triển vận hành bảo trì phần mềm - Chương 6+7: Vấn đề quản lý và tổ chức quản lý cấu hình và kiểm soát thay đổi - Nguyễn Thị Thanh Trúc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Phát triển vận hành bảo trì phần mềm - Chương 6+7: Vấn đề quản lý và tổ chức quản lý cấu hình và kiểm soát thay đổi - Nguyễn Thị Thanh Trúc

Bài giảng Phát triển vận hành bảo trì phần mềm - Chương 6+7: Vấn đề quản lý và tổ chức quản lý cấu hình và kiểm soát thay đổi - Nguyễn Thị Thanh Trúc
ation about when, why, and by whom changes 
 are made. 
 33 
UIT-VNUHCM 2009 
 SCM Elements 
  Component elements -a set of tools coupled within a file 
 management system (e.g., a database) that enables access to and 
 management of each software configuration item. 
  Process elements- a collection of procedures and tasks that define 
 an effective approach to change management (and related activities) 
 for all constituencies involved in the management, engineering and 
 use of computer software. 
  Construction elements - a set of tools that automate the construction 
 of software by ensuring that the proper set of validated components 
 (i.e., the correct version) have been assembled. 
  Human elements - to implement effective SCM, the software team 
 uses a set of tools and process features (encompassing other CM 
 elements) 
 34 
UIT-VNUHCM 2009 
 The SCM Process 
 Addresses the following questions  
  How does a software team identify the discrete elements of a 
 software configuration? 
  How does an organization manage the many existing versions of a 
 program (and its documentation) in a manner that will enable change 
 to be accommodated efficiently? 
  How does an organization control changes before and after software 
 is released to a customer? 
  Who has responsibility for approving and ranking changes? 
  How can we ensure that changes have been made properly? 
  What mechanism is used to appraise others of changes that are 
 made? 
 35 
UIT-VNUHCM 2009 
 Layers of the SCM Process 
 Software 
 Vm.n
SCM Tasks: reporting
• Identification configuration auditing
• Change Control version control
• Version Control 
 change control
• Configuration Auditing identification
• Reporting 
 SCIs
 Identification of Basic Objects 
 and aggregate Objects. 
 36 
 UIT-VNUHCM 2009 
 Version Control 
 Version control combines procedures and tools to manage different 
 versions of configuration objects that are created during the software 
 process 
 A version control system implements or is directly integrated with four major 
 capabilities: 
 o a project database (repository) that stores all relevant 
 configuration objects 
 o a version management capability that stores all versions of a 
 configuration object (or enables any version to be constructed 
 using differences from past versions); 
 o a make facility that enables the software engineer to collect all 
 relevant configuration objects and construct a specific version 
 of the software. 
 o an issues tracking (also called bug tracking) capability that 
 enables the team to record and track the status of all 
 outstanding issues associated with each configuration object. 
 37 
 UIT-VNUHCM 2009 
 Version Control 
 Các version có thể được đánh dấu để thể hiện 
 o Các mốc phát triển 
 o Việc chấp nhận một thành phần 
 o Hoàn thành baseline 
 Version control tool : Rational® ClearCase®, 
 Microsoft® Visual Source Safe™, CVS, 
 SubVersion, ... 
 38 
UIT-VNUHCM 2009 
 Configuration Audit 
 A software configuration audit complements the formal 
 technical review by addressing the following questions: 
 1. Has the change specified in the Engineering Change Order (ECO) 
 been made? Have any additional modifications been incorporated? 
 2. Has a formal technical review been conducted to assess technical 
 correctness? 
 3. Has the software process been followed, and have software 
 engineering standards been properly applied? 
 4. Has the change been "highlighted" in the SCI? Have the change 
 date and change author been specified? Do the attributes of the 
 configuration object reflect the change? 
 5. Have SCM procedures for noting the change, recording it, and 
 reporting it been followed? 
 6. Have all related SCIs been properly updated? 
 39 
 UIT-VNUHCM 2009 
 Auditing 
 Change 
 Requests SQA 
 Plan 
 SCIs 
 SCM Audit 
 40 
UIT-VNUHCM 2009 
 Configuration Status Reporting 
 (Status Accounting) 
Answers the following question: 
1. What happened ? 
2. Who did it ? 
3. When did it happen ? 
4. What else will be affected? 
 41 
UIT-VNUHCM 2009 
Configuration Status Reporting (Status Accounting) 
 Change 
 Change 
 Reports 
 Requests ECOs 
 SCIs 
 Status Accounting 
 Reporting 
 42 
UIT-VNUHCM 2009 
 Các hoạt động liên quan đến quản lý cấu hình 
 Định danh 
 Tổ chức, lưu trữ 
 Quản lý thay đổi 
 Báo cáo tình trạng 
 43 
UIT-VNUHCM 2009 
 Định danh các thành phần cấu hình 
 Mục đích của việc định danh các thành phần 
 cần quản lý cấu hình là để có thể xác định duy 
 nhất chúng, xác định được mối quan hệ với thế 
 giới bên ngoài và với những thành phần khác. 
 Cần có một cơ chế định danh chung tất cả các 
 thành phần cấu hình 
 44 
UIT-VNUHCM 2009 
 Tổ chức, lưu trữ 
 Mục đích của lưu trữ 
 o là nhằm đảm bảo các thành phần cấu hình 
 không bị thất lạc hoặc bị hư hỏng. 
 o Đảm bảo các thành phần cấu hình có thể 
 được tìm thấy bất cứ khi nào cần. 
 o Đảm bảo phát hành nó đúng với những gì 
 mong đợi 
 o Giúp biết được ai tạo ra, ai cập nhật và ai 
 copy, sử dụng 
 45 
UIT-VNUHCM 2009 
 Quản lý thay đổi 
 Trong quá trình phát triển và bảo trì sản phẩm, 
 việc thay đổi là không thể tránh khỏi 
 o Khách hàng thay đổi 
 o Developer sửa lỗi 
 o Môi trường thay đổi 
 Đảm bảo việc thay đổi các thành phần cấu hình 
 o Được tiến hành có giám sát 
 o Tất cả các nhóm hoặc cá nhân liên quan đến 
 thành phần cấu hình được thông báo về việc 
 thay đổi 
 46 
UIT-VNUHCM 2009 
 Báo cáo tình trạng 
 Báo cáo tình trạng cung cấp thông tin cần thiết để 
 quản lý hiệu quả quá trình phát triển và bảo trì 
 Tất cả mọi thành phần đưa vào quản lý cấu hình 
 đều có thể cung cấp thông tin để báo cáo tình 
 trạng 
 47 
UIT-VNUHCM 2009 
 7.2 KIỂM SOÁT THAY ĐỔI 
 Trách nhiệm của quản lý trong kiểm soát thay đổi 
 Sưu liệu 
 Phân loại tài liệu phần mềm 
 Vai trò của sưu liệu phần mềm 
 Tạo và bảo trì sưu liệu có chất lượng 
 48 
UIT-VNUHCM 2009 
 Change Control 
 STOP 
 49 
UIT-VNUHCM 2009 
 Change Control Process—I 
 need for change is recognized 
 change request from user 
 developer evaluates 
 change report is generated 
 change control authority decides 
 request is queued for action 
 change request is denied 
 user is informed 
 change control process—II 
 50 
UIT-VNUHCM 2009 
 Change Control Process-II 
 assign people to SCIs 
 check-out SCIs 
 make the change 
 review/audit the change 
 establish a “baseline” for testing 
 change control process—III 
 51 
UIT-VNUHCM 2009 
 Change Control Process-III 
 perform SQA and testing activities 
 check-in the changed SCIs 
 promote SCI for inclusion in next release 
 rebuild appropriate version 
 review/audit the change 
 include all changes in release 
 52 
UIT-VNUHCM 2009 
 Các hoạt động kiểm soát thay đổi 
 Chọn từ danh sách ưu tiên hàng đầu. 
 Tái tạo vấn đề (nếu có một). 
 Phân tích mã nguồn (và đặc tả nếu có sẵn). 
 Hợp nhất thay đổi. 
 Thiết kế những thay đổi và kiểm thử. 
 Đảm bảo chất lượng. 
 53 
UIT-VNUHCM 2009 
 Trách nhiệm của quản lý trong kiểm soát thay đổi 
 Ra quyết định nếu thay đổi nên được làm : Nó là 
 công việc của Ban kiểm soát thay đổi -Change 
 Control Board (CCB) để quyết định có chấp nhận 
 hay không những yêu cầu thay đổi. 
 Quản lý và thực hiện những thay đổi : 
 Thẩm định chất lượng : 
 54 
UIT-VNUHCM 2009 
 Mẫu yêu cầu thay đổi (Change Request Form) 
 Name of system 
 Version 
 Revision 
 Ngày (Date) 
 Yêu cầu bởi (Requested by) 
 Tóm tắt thay đổi (Summary of change) 
 Nguyên nhân (Reasons for change) 
 Thành phần phần mềm yêu cầu thay đổi 
 Tài liệu yêu cầu thay đổi 
 Chi phí ước tính 
 55 
UIT-VNUHCM 2009 
 Bài tập 
 Exercise 11.4 Điều tra khái niệm mẫu kiểm soát 
 thay đổi và thiết kế mẫu thay đổi chi tiết trong một 
 tổ chức mà hỗ trợ nhiều phiên bản khác nhau của 
 những sản phẩm phần mềm khác nhau đối với cơ 
 sở người dùng rất lớn. Cho nguyên nhân bao gồm 
 mỗi trường trên mẫu. Xem chi tiết ở [255] 
 56 
UIT-VNUHCM 2009 
 Phân loại sưu liệu 
 Sưu liệu người dùng :Mô tả chức năng của hệ 
 thống mà không tham chiếu đến những chức năng 
 được thực thi như thế nào 
 Sưu liệu hệ thống: bao gồm tài liệu mà mô tả tất 
 cả các mặt của hệ thống bao gồm phân tích, đặc 
 tả, thiết kế, thực thi, kiểm thử, bảo mật, triệu 
 chứng lỗi và khắc phục. 
 57 
UIT-VNUHCM 2009 
 Sưu liệu người dùng 
 System overview 
 Installation guide 
 Beginner's guide / tutorial 
 Reference guide 
 Enhancement booklet 
 Quick reference card 
 System administration 
 58 
UIT-VNUHCM 2009 
 Sưu liệu hệ thống 
  Các nhân tố cơ bản của hệ thống 
  Phân tích đặc tả yêu cầu 
  Đặc tả /Thiết kế : 
 o (i) Những yêu cầu hệ thống được thực thi thế nào 
 o (ii) Hệ thống phân rà thành những đơn vị chương trình tương tác thế 
 nào 
 o (iii) Chức năng của mỗi đơn vị chương trình 
  Thực thi : 
 o (i) Thiết kế chi tiết được diễn giải thế nào trong ngôn ngữa lập trình hình 
 thức 
 o (ii) program actions in the form of intraprogram comments 
  System test plan: Cung cấp mô tả đơn vị chương trình được kiểm 
 thử cá nhân và toàn bộ hệ thống được kiểm thử sau khi tích hợp 
  Acceptance test plan: Mô tả kiểm thử mà hệ thống phải thông qua 
 trước khi người dùng chấp nhận nó 
  Tự điển dữ liệu 
 59 
UIT-VNUHCM 2009 
 Cách phân loại khác 
 Phương pháp luận phát triển : 
 Phân loại khách hàng : 
 Version of the system: 
 60 
UIT-VNUHCM 2009 
 Vai trò của sưu liệu 
 Tiện nghi nắm bắt chương trình : 
 Thao tác hướng dẫn người dùng: 
 o Cung cấp khởi động và mô tả chính xác hệ thống là gì 
 o Cung cấp thông tin cho phép người dùng cài đặt hệ 
 thống 
 o Cung cấp thông tin kỹ thuật và làm thế nào để quản lý 
 sai sót. 
 Bổ sung hệ thống : 
 Exercise 11.5 Liệt kê loại chính của tài liệu hệ 
 thống và giải thích mỗi loại có thuận lợi việc bảo 
 trì. 
 61 
UIT-VNUHCM 2009 
 Tính hiệu quả tài liệu qua những mô tả hệ thống 
 nên được làm bởi: 
 Văn phong viết : 
 Gắn kết chuẩn tài liệu : 
 Chuẩn và đánh giá chất lượng: 
 Kỹ thuật sưu liệu : 
 Công cụ hỗ trợ sưu liệu: Công cụ hỗ trợ giúp phân 
 loại và cập nhật sưu liệu. 
 62 
UIT-VNUHCM 2009 
 Configuration Management & CMM , CMMI 
 Capability Maturity Model (CMM) dùng để đo mức 
 độ trưởng thành của tiến trình phát triển phần 
 mềm. 
 Capability Maturity Model Integration được phát 
 triển dành cho các tổ chức muốn theo đuổi việc 
 cải tiến tiến trình ở cấp độ tổng thể. 
 63 
UIT-VNUHCM 2009 
 5 mức độ trưởng thành 
 Optimising (5) 
 Continuously improving process 
 Managed (4) 
 Predictable process 
 Defined (3) 
 Standard, consistent process 
 Repeatable (2) 
 Disciplined process 
 Initial (1) 
 Capability Maturity Model (CMM) dùng để đo mức độ trưởng thành 
 của tiến trình phát triển phần mềm. 
 64 
UIT-VNUHCM 2009 
 •Process change management 
 •Technology change management 
 •Defect prevention 5 
 •Software quality management 
 •Quantitative process management 
 4 
 •Peer reviews •Training program 
 •Intergroup coordination •Organisation process definition 
 •Software product engineering •Organisation process focus 
 •Integrated software management 3 
 •Software project tracking and oversight 
 •Software configuration •Software project planning 
 management •Requirements management 
 •Software quality assurance 2 
 •Software subcontract management 
 Initial 
 1 
 65 
UIT-VNUHCM 2009 
 Mục tiêu quản lý cấu hình 
 Configuration Management Goal 
 o Goal 1: Những hoạt động của quản lý cấu hình phần 
 mềm được lên kế hoạch. 
 o Goal 2: Selected software work products are identified, 
 controlled, and made available. 
 o Goal 3: Changes to identified software work products are 
 controlled. 
 o Goal 4: Affected groups and individuals are informed of 
 the status and content of software baselines. 
 66 
UIT-VNUHCM 2009 
 Phạm vi qui trình CMMI 
  CMMI Process Areas 
 o Process Management 
  Organizational Process Focus 
  Organizational Process Definition 
  Organizational Training 
  Organizational Process Performance 
  Organizational Innovation and Deployment 
 o Project Management 
  Project Planning 
  Project Monitoring and Control 
  Supplier Agreement Management 
  Integrated Product and Process Development (IPPD) Management 
  Risk Management 
  Integrated Teaming 
  Quantitative Project Management 
 o Engineering 
  Requirements Management 
  Requirements Development 
  Technical Solution 
  Product Integration 
  Verification 
  Validation 
 o Support 
  Configuration Management 
  Process and Product Quality Assurance 
  Measurement and Analysis 
  Decision Analysis and Resolution 
  Organizational Environment for Integration 
  Causal Analysis and Resolution 
 67 
UIT-VNUHCM 2009 
 Những mục tiêu cho quản lý cấu hình 
 The goals for configuration management 
 o Goal 1 Establish Baselines. Baselines of identified 
 work products are established and maintained. 
 o Goal 2 Track and Control Changes. Changes to the 
 work products under configuration management are 
 tracked and controlled. 
 o Goal 3 Establish Integrity. Integrity of baselines is 
 established and maintained. 
 68 
UIT-VNUHCM 2009 
 Bài tập 
Exercise 11.6 Nghiên cứu Source Code Control 
 System (SCCS) có sẵn trên hệ thống của bạn và giải 
 thích bạn sử dụng chúng như phần của dự án phần 
 mềm lớn. 
Exercise 11.7 Tạo danh sách toàn diện công cụ hỗ 
 trợ quản lý cấu hình có sẵn trên hệ thống. Viết ghi chú 
 chính xác tóm tắt cho mỗi loại. Dùng trợ giúp trực 
 tuyến hay hệ thống thủ công là điểm bắt đầu tốt. 
Exercise 11.8 Giải thích giới hạn của SCCS khi xem 
 xét dùng song song trong môi trường phát triển/bảo trì 
 và giải thích giới hạn ở mỗi công cụ hỗ trợ. 
 69 
UIT-VNUHCM 2009 
 Yêu cầu thực hiện tuần tiếp theo 
  Seminar các nhóm 1-5 
  Seminar các nhóm 6-10 
  Seminar các nhóm 11-15 
  Seminar các nhóm 15-20. 
  Các nhóm hoàn tất chương trình demo, code, 
 document  upload và thực hiện như sau: 
  Download ctr : chạy thử kiểm tra đánh giá.Tiêu chí:? 
  Tuần 12 thực hiện đấu giá các nhóm 1-5(1), 5-10 (2), 11-
 15(3), 15-20 (4). Mỗi cụm nhóm chọn ra 1 nhóm có điểm 
 cao nhất (+1 point) sẽ thực hiện đấu giá tuần 14. 1 vé 
 vớt để vào vòng trong 
  Tuần 13, thực hiện đấu giá các 5 nhóm cao nhất 1 
 nhóm nhất (+2), 1 nhóm nhì (+1), 1 nhóm 3,4 (0.5-0.25) 
 70 
UIT-VNUHCM 2009 
 Tài liệu tham khảo 
  Configuration Management Yellow Pages : 
 html 
   
  CM Community : www.cmcrossroads.com 
  Configuration Management Principles and Practice, 
 Anne Mette Jonassen Hass, Addison Wesley. 
  Configuration Management with CVS and Open Source 
 Tools, Derek Clifford 
 71 
UIT-VNUHCM 2009 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_phat_trien_van_hanh_bao_tri_phan_mem_chuong_67_van.pdf