Bài giảng Phát triển ứng dụng web - Bài 1: PHP cơ bản - Nguyễn Hữu Thể

− PHP : Rasmus Lerdorf in 1994 (được phát triển để phát sinh các form

đăng nhập sử dụng giao thức HTTP của Unix)

− PHP 2 (1995) : Chuyển sang ngôn ngữ script xử lý trên server. Hỗ trợ

CSDL, Upload File, biến, mảng, hàm đệ quy, câu điều kiện,

− PHP 3 (1998) : Hỗ trợ ODBC, đa hệ điều hành, giao thức email

(SNMP, IMAP)

− PHP 4 (2000) : Parser đổi tên thành Zend Engine. Bổ sung các tính

năng bảo mật cho PHP

− PHP 5 (2005) : Bổ sung Zend Engine II hỗ trợ lập trình HĐT, XML,

SOAP cho Web Services, SQLite

− PHP 7 (2015): Cải thiện hiệu năng, tính năng ngôn ngữ mới

Bài giảng Phát triển ứng dụng web - Bài 1: PHP cơ bản - Nguyễn Hữu Thể trang 1

Trang 1

Bài giảng Phát triển ứng dụng web - Bài 1: PHP cơ bản - Nguyễn Hữu Thể trang 2

Trang 2

Bài giảng Phát triển ứng dụng web - Bài 1: PHP cơ bản - Nguyễn Hữu Thể trang 3

Trang 3

Bài giảng Phát triển ứng dụng web - Bài 1: PHP cơ bản - Nguyễn Hữu Thể trang 4

Trang 4

Bài giảng Phát triển ứng dụng web - Bài 1: PHP cơ bản - Nguyễn Hữu Thể trang 5

Trang 5

Bài giảng Phát triển ứng dụng web - Bài 1: PHP cơ bản - Nguyễn Hữu Thể trang 6

Trang 6

Bài giảng Phát triển ứng dụng web - Bài 1: PHP cơ bản - Nguyễn Hữu Thể trang 7

Trang 7

Bài giảng Phát triển ứng dụng web - Bài 1: PHP cơ bản - Nguyễn Hữu Thể trang 8

Trang 8

Bài giảng Phát triển ứng dụng web - Bài 1: PHP cơ bản - Nguyễn Hữu Thể trang 9

Trang 9

Bài giảng Phát triển ứng dụng web - Bài 1: PHP cơ bản - Nguyễn Hữu Thể trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 81 trang xuanhieu 10440
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phát triển ứng dụng web - Bài 1: PHP cơ bản - Nguyễn Hữu Thể", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Phát triển ứng dụng web - Bài 1: PHP cơ bản - Nguyễn Hữu Thể

Bài giảng Phát triển ứng dụng web - Bài 1: PHP cơ bản - Nguyễn Hữu Thể
ầu với ký hiệu $.
− Cách khai báo biến:
− Ví dụ:
 14
 PHP is a Loosely Typed Language
− Trong PHP, biến không cần khai báo trước khi thêm giá trị.
− PHP tự động chuyển kiểu dữ liệu biến , tùy thuộc vào giá trị của 
 nó.
− Biến sẽ khai báo tự động khi bạn sử dụng nó.
 15
 Naming Rules for Variables
− Tên biến: bắt đầu bằng một chữ cái hoặc dấu gạch dưới "_"
− Tên biến chỉ có thể chứa các ký tự chữ-số và gạch dưới (a-z, A-
 Z, 0-9, and _ )
− Tên biến không nên chứa các khoảng trống. 
− Nếu tên biến nhiều hơn một từ, nên tách bằng một gạch 
 ($my_string), hoặc với chữ hoa ($myString)
 16
 PHP String Variables
− Các biến chuỗi được sử dụng cho các giá trị có chứa ký tự.
 17
 echo and print
❖ There are two basic ways to get output: echo and print
− The echo statement can be used with or without parentheses: 
 echo or echo().
 echo "Hello world!";
− The print statement can be used with or without parentheses: 
 print or print()
 print "I'm about to learn PHP!";
 18
 Data Types
− Variables can store data of different types, and different data 
 types can do different things.
− PHP supports the following data types:
 ▪ String
 ▪ Integer
 ▪ Float (floating point numbers - also called double)
 ▪ Boolean
 ▪ Array
 ▪ Object
 ▪ NULL <?php
 ▪ Resource $x = 5985;
 var_dump($x); int(5985)
 ?>
 19
 The Concatenation Operator
− Sử dụng dấu (.) để nối hai chuỗi với nhau.
 20
 The strlen() function
− Hàm strlen() được sử dụng để lấy độ dài của chuỗi.
 21
 The strpos() function
− Sử dụng để tìm kiếm một ký tự/văn bản trong một chuỗi.
 ▪ Nếu kết quả được tìm thấy, hàm trả về vị trí của ký tự đầu tiên. 
 ▪ Nếu không tìm thấy, nó sẽ trả về FALSE.
− Ví dụ: tìm chuỗi "world" trong chuỗi "Hello world!":
 22
 PHP Operators
− Toán tử được sử dụng để tính toán giá trị biểu thức.
❖ Arithmetic Operators
 23
Lập trình ứng dụng mạng
 PHP Operators
❖ Assignment Operators
 24
 PHP Operators
❖ Comparison Operators
 25
 PHP Operators
❖ Logical Operators
 26
 Conditional Statements
− Câu lệnh điều kiện được sử dụng để thực hiện các hành động 
 khác nhau dựa trên các điều kiện khác nhau.
− Trong PHP:
 ▪ if statement
 ▪ if...else statement 
 ▪ if...elseif...else statement 
 ▪ switch statement
 27
 The if Statement
− Thực hiện một số mã lệnh chỉ khi điều kiện quy định là đúng.
❖ Syntax
❖ Example
 28
 The if...else Statement
− Thực hiện một số mã lệnh nếu điều kiện là đúng và một số mã 
 lệnh khác nếu điều kiện sai.
❖ Syntax
❖ Example 
 29
 The if...elseif...else Statement
− Chọn một trong nhiều khối mã sẽ được thực hiện.
❖ Syntax
❖ Example 
 30
 The PHP Switch Statement
− Thực hiện các hành động khác nhau dựa trên điều kiện khác 
 nhau.
❖ Syntax Syntax
 31
The PHP Switch Statement
 32
 PHP Loops
− Trong PHP, có các dạng vòng lặp sau:
 ▪ while 
 ▪ do...while 
 ▪ for
 ▪ foreach 
 33
 The while loop
− Thực thi một khối mã lệnh trong khi một điều kiện là đúng.
❖Syntax
 while(condition)
 {
 code to be executed;
 }
 34
The while loop
 35
 The do...while Statement
− Thực hiện khối mã một lần, sau đó nó sẽ kiểm tra điều kiện, và 
 lặp lại vòng lặp trong khi điều kiện là đúng.
❖ Syntax
 do
 {
 code to be executed;
 }
 while (condition is true); 
 36
The do...while Statement
 37
 For Loops
− Thực hiện một khối mã lệnh theo một số quy định của lần, hoặc 
 đến khi một điều kiện quy định là đúng.
❖ Syntax
− Parameters:
 ▪ init: thiết lập một giá trị khởi tạo
 ▪ condition: đkiện lặp. Nếu đk là TRUE, vòng lặp tiếp tục. Nếu đk 
 để FALSE, vòng lặp kết thúc.
 ▪ increment: bước tăng tiếp theo của biến lặp
 38
For Loops
 39
 foreach
− Vòng lặp foreach được sử dụng để lặp qua mảng.
❖ Syntax
 40
The foreach loop
 41
 PHP Functions
− Trong PHP, có hơn 700 hàm được tích hợp.
❖ Syntax
❖ PHP functions:
− Cung cấp các hàm để thực hiện công việc gì đó
− Tên hàm có thể bắt đầu bằng một chữ cái hoặc gạch dưới 
 42
PHP Functions
 43
 PHP Functions - Adding parameters
− Các tham số được đặt phía sau tên hàm, bên trong dấu ngoặc đơn.
 44
 PHP Functions - Adding parameters
− Hai tham số
 45
 PHP Functions - Return values
− Để cho phép hàm trả về giá trị, sử dụng lệnh return.
 46
 PHP Arrays
− Một mảng lưu trữ nhiều giá trị trong một biến duy nhất.
− Mỗi phần tử trong mảng có chỉ số riêng để truy cập
− 3 kiểu mảng:
 ▪ Indexed arrays - Arrays with a numeric index
 ▪ Associative arrays - Arrays with named keys
 ▪ Multidimensional arrays - Arrays containing one or more 
 arrays
 47
 Indexed Arrays
− Một mảng số lưu trữ mỗi phần tử mảng với một số chỉ mục.
− Có hai phương pháp để tạo ra một mảng số
 ▪ Chỉ mục được gán tự động (chỉ số bắt đầu từ 0)
 ▪ Chỉ mục được gán bằng tay
 48
 Indexed Arrays - EX
<?php
$cars = array("Volvo", "BMW", "Toyota");
echo "I like " . $cars[0] . ", " . $cars[1] . " and " . $cars[2] . ".";
?>
 I like Volvo, BMW and Toyota.
 49
 Indexed Arrays - Get The Length of an Array
− The count() function is used to return the length (the number 
 of elements) of an array
 <?php
 $cars = array("Volvo", "BMW", "Toyota");
 echo count($cars);
 ?>
 3
 50
 Indexed Arrays - Print all the values of an indexed array
<?php
$cars = array("Volvo", "BMW", "Toyota");
$arrlength = count($cars);
for($x = 0; $x < $arrlength; $x++) {
 echo $cars[$x];
 echo "";
}
?>
 Volvo
 BMW
 Toyota
 51
 Associative Arrays
− Trong mảng kết hợp, mỗi ID được kết hợp với một giá trị.
❖ Example 1: Sử dụng một mảng để phân định lứa tuổi
❖ Example 2
 52
 Associative Arrays - EX
<?php
$age = array("Peter"=>"35", "Ben"=>"37", "Joe"=>"43");
echo "Peter is " . $age['Peter'] . " years old.";
?>
 Peter is 35 years old.
 53
 Associative Arrays - Print all the values
<?php
$age = array("Peter"=>"35", "Ben"=>"37", "Joe"=>"43");
foreach($age as $x => $x_value) {
 echo "Key=" . $x . ", Value=" . $x_value;
 echo "";
}
?>
 Key=Peter, Value=35
 Key=Ben, Value=37
 Key=Joe, Value=43
 54
 Multidimensional Arrays
− A multidimensional array is an array containing one or 
 more arrays.
− PHP understands multidimensional arrays that are two, 
 three, four, five, or more levels deep. 
▪ However, arrays more than three levels deep are hard to 
 manage for most people.
 55
 Multidimensional Arrays (Two-dimensional Arrays)
− A two-dimensional array is an array of arrays (a three-
 dimensional array is an array of arrays of arrays).
− Look at the following table: We can store in a two-
 dimensional array:
 Name Stock Sold $cars = array
 (
 Volvo 22 18
 array("Volvo",22,18),
 BMW 15 13 array("BMW",15,13),
 Saab 5 2 array("Saab",5,2),
 array("Land Rover",17,15)
 Land Rover 17 15 );
 56
 Multidimensional Arrays (Two-dimensional Arrays)
▪ Get access to the elements of the $cars array
 <?php
 $cars = array
 (
 array("Volvo",22,18),
 array("BMW",15,13),
 array("Saab",5,2),
 array("Land Rover",17,15)
 );
 echo $cars[0][0].": In stock: ".$cars[0][1].", sold: ".$cars[0][2].".";
 echo $cars[1][0].": In stock: ".$cars[1][1].", sold: ".$cars[1][2].".";
 echo $cars[2][0].": In stock: ".$cars[2][1].", sold: ".$cars[2][2].".";
 echo $cars[3][0].": In stock: ".$cars[3][1].", sold: ".$cars[3][2].".";
 ?>
 Volvo: In stock: 22, sold: 18.
 BMW: In stock: 15, sold: 13.
 Saab: In stock: 5, sold: 2.
 Land Rover: In stock: 17, sold: 15.57
 Multidimensional Arrays (Two-dimensional Arrays)
▪ Loop to get the elements of the $cars array
 <?php
 //displaying array elements at once using for loop.
 echo "Array displayed using nested for loop:";
 for($r=0;$r<count($cars);$r++){
 for($c=0;$c<count($ cars[$r]);$c++){
 echo $ cars[$r][$c]." ";
 }
 echo "";
 }
 58
 Multidimensional Arrays (Two-dimensional Arrays)
▪ Loop to get the elements of the $cars array
 <?php Row number 0
 for ($row = 0; $row < count($cars); $row++) { •Volvo
 echo "Row number $row"; •22
 echo ""; •18
 Row number 1
 for ($col = 0; $col < count($ cars[$row]; $col++) {
 •BMW
 echo "".$cars[$row][$col].""; •15
 } •13
 echo ""; Row number 2
 } •Saab
 ?> •5
 •2
 Row number 3
 •Land Rover
 •17
 •15
 59
 Multidimensional Arrays
− Tạo một mảng đa chiều, với các ID gán tự động
 Example: Hiển thị một giá trị từ 
 mảng ở trên:
 60
 Sorting Arrays
• alphabetical,
• numerical order, 
• descending or ascending
❖ Function:
 ▪ sort() - sort arrays in ascending order
 ▪ rsort() - sort arrays in descending order
 ▪ asort() - sort associative arrays in ascending order, according to the 
 value
 ▪ ksort() - sort associative arrays in ascending order, according to the key
 ▪ arsort() - sort associative arrays in descending order, according to the 
 value
 ▪ krsort() - sort associative arrays in descending order, according to the 
 key
 61
Sorting Arrays - Ascending Order
<?php
$cars = array("Volvo", "BMW", "Toyota");
 BMW
sort($cars); Toyota
?> Volvo
<?php
$numbers = array(4, 6, 2, 22, 11);
sort($numbers);
$arrlength = count($numbers);
for($x = 0; $x < $arrlength; $x++) { 2
 4
 echo $numbers[$x]; 6
 echo ""; 11
} 22
 62
 Sorting Arrays - Descending Order
<?php
$cars = array("Volvo", "BMW", "Toyota"); Volvo
rsort($cars); Toyota
?> BMW
<?php
$numbers = array(4, 6, 2, 22, 11);
rsort($numbers);
$arrlength = count($numbers);
for($x = 0; $x < $arrlength; $x++) { 22
 echo $numbers[$x]; 11
 6
 echo ""; 4
} 2
 63
 Sorts an associative array in ascending order: value
<?php
$age = array("Peter"=>"35", "Ben"=>"37", "Joe"=>"43");
asort($age);
foreach($age as $x => $x_value) {
 echo "Key=" . $x . ", Value=" . $x_value;
 echo "";
}
?>
 Key=Peter, Value=35
 Key=Ben, Value=37
 Key=Joe, Value=43
 64
 Sorts an associative array in ascending order: key
<?php
$age = array("Peter"=>"35", "Ben"=>"37", "Joe"=>"43");
ksort($age);
foreach($age as $x => $x_value) {
 echo "Key=" . $x . ", Value=" . $x_value;
 echo "";
}
?>
 Key=Ben, Value=37
 Key=Joe, Value=43
 Key=Peter, Value=35
 65
 Sorts an associative array in descending order: value
<?php
$age = array("Peter"=>"35", "Ben"=>"37", "Joe"=>"43");
arsort($age);
foreach($age as $x => $x_value) {
 echo "Key=" . $x . ", Value=" . $x_value;
 echo "";
}
?>
 Key=Joe, Value=43
 Key=Ben, Value=37
 Key=Peter, Value=35
 66
 Sorts an associative array in descending order: key
<?php
$age = array("Peter"=>"35", "Ben"=>"37", "Joe"=>"43");
krsort($age);
foreach($age as $x => $x_value) {
 echo "Key=" . $x . ", Value=" . $x_value;
 echo "";
}
?>
 Key=Peter, Value=35
 Key=Joe, Value=43
 Key=Ben, Value=37
 67
 PHP Forms and User Input
− Các biến PHP $_GET và $_POST: lấy thông tin từ các form.
− Các thành phần thuộc form của trang HTML đều hỗ trợ cho PHP 
 script.
❖ Example
 68
 PHP Forms and User Input
− Khi điền vào mẫu ở trên và nhấn nút gửi, dữ liệu được gửi đến 
 file "welcome.php".
− Nội dung file "welcome.php":
 69
 PHP $_GET Function
− Hàm $_GET: thu thập các giá trị trong form với method="get".
− Thông tin được gửi từ một form với method GET:
 ▪ Có thể nhìn thấy tất cả mọi người (hiển thị trong thanh địa chỉ 
 của trình duyệt) 
 ▪ Có giới hạn về số lượng thông tin gửi.
 70
 PHP $_GET Function
− Khi nhấp vào nút "Submit", URL được gửi đến máy chủ:
− File "welcome.php" có thể sử dụng hàm $_GET để thu thập form 
 dữ liệu.
 71
 When to use method="get"?
− Khi sử dụng method="get" trong các form HTML, tất cả các tên 
 biến và giá trị được hiển thị trong URL.
− Lưu ý: 
 ▪ Không nên sử dụng khi gửi mật khẩu hoặc các thông tin nhạy 
 cảm khác!
 ▪ Không nên sử dụng khi giá trị vượt quá 2000 ký tự.
− Tuy nhiên, vì các biến được hiển thị trong URL, nó có thể đánh 
 dấu trang. Điều này có thể hữu ích trong một số trường hợp.
 72
 PHP $_POST Function
− Hàm $_POST: thu thập các giá trị trong form với method="post".
− Thông tin được gửi từ một form với method POST:
 ▪ Vô hình với người khác 
 ▪ Không có giới hạn về số lượng thông tin gửi.
 73
PHP $_POST Function
 74
 PHP $_POST Function
− Khi nhấp vào nút "Submit", URL được gửi đến máy chủ:
− File "welcome.php" có thể sử dụng hàm $_POST để thu thập dữ 
 liệu từ form
 75
 When to use method="post"?
− Thông tin được gửi từ một form với phương thức POST:
 ▪ Vô hình cho người khác
 ▪ Không có giới hạn về số lượng thông tin để gửi.
− Tuy nhiên, do các biến không được hiển thị trong URL, nó không 
 thể đánh dấu trang.
 76
 Form Validation
− Think SECURITY when 
 processing PHP forms.
− Validation of form data is 
 important to protect your form 
 from hackers and spammers.
 The validation rules for the form above are as follows:
 Field Validation Rules
 Name Required. + Must only contain letters and whitespace
 E-mail Required. + Must contain a valid email address (with @ and .)
 Comment Optional. Multi-line input field (textarea)
 Gender Required. Must select one
 77
 Form Validation
− $_SERVER["PHP_SELF"] : a super global variable that 
 returns the filename of the currently executing script.
 ▪ $_SERVER["PHP_SELF"] sends the submitted form data to the 
 page itself, instead of jumping to a different page. 
 ▪ This way, the user will get error messages on the same page as 
 the form.
− htmlspecialchars() : function converts special characters to 
 HTML entities. 
 ▪ This means that it will replace HTML characters like 
 with < and >. 
 ▪ This prevents attackers from exploiting the code by injecting 
 HTML or Javascript code (Cross-site Scripting attacks) in forms.
 78
 Form Validation
− Validate Form Data With PHP
 ▪ test_input(): check each $_POST variable
 <?php
 $name = $email = $gender = $comment = $website = "";
 if ($_SERVER["REQUEST_METHOD"] == "POST") {
 $name = test_input($_POST["name"]);
 $email = test_input($_POST["email"]);
 $comment = test_input($_POST["comment"]);
 $gender = test_input($_POST["gender"]);
 }
 function test_input($data){
 $data = trim($data);
 $data = stripslashes($data);
 $data = htmlspecialchars($data);
 return $data;
 }
 79
<?php
$name = $email = $gender = $comment = $website = "";
if ($_SERVER["REQUEST_METHOD"] == "POST") {
 $name = test_input($_POST["name"]);
 $email = test_input($_POST["email"]);
 $comment = test_input($_POST["comment"]);
 $gender = test_input($_POST["gender"]);
}
function test_input($data){
 $data = trim($data);
 $data = stripslashes($data);
 $data = htmlspecialchars($data);
 return $data;
}
?>
PHP Form Validation Example
">
Name: 
E-mail: 
Comment:
Gender: 
 Female 
 Male 
Other 
<?php
echo "Your Input:";
echo $name;
echo "";
echo $email;
echo "";
echo $comment;
echo "";
echo $gender; 80
?>
 Form Validation
− Validate Form Data With PHP
 ▪ test_input(): check each $_POST variable
 81

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_phat_trien_ung_dung_web_bai_1_php_co_ban_nguyen_hu.pdf