Bài giảng Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin - Bài 5: Học thuyết giá trị thặng dư - Vũ Văn Hân

1.1. CÔNG THỨC CHUNG CỦA TƯ BẢN

• Tiền tệ thông thường:

H – T – H’ (1)

• Tiền tệ là tư bản:

T – H – T’ (2)

• Tiền tệ chỉ chuyển hóa thành tư bản khi sức

lao động trở thành hàng hóa

Bài giảng Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin - Bài 5: Học thuyết giá trị thặng dư - Vũ Văn Hân trang 1

Trang 1

Bài giảng Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin - Bài 5: Học thuyết giá trị thặng dư - Vũ Văn Hân trang 2

Trang 2

Bài giảng Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin - Bài 5: Học thuyết giá trị thặng dư - Vũ Văn Hân trang 3

Trang 3

Bài giảng Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin - Bài 5: Học thuyết giá trị thặng dư - Vũ Văn Hân trang 4

Trang 4

Bài giảng Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin - Bài 5: Học thuyết giá trị thặng dư - Vũ Văn Hân trang 5

Trang 5

Bài giảng Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin - Bài 5: Học thuyết giá trị thặng dư - Vũ Văn Hân trang 6

Trang 6

Bài giảng Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin - Bài 5: Học thuyết giá trị thặng dư - Vũ Văn Hân trang 7

Trang 7

Bài giảng Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin - Bài 5: Học thuyết giá trị thặng dư - Vũ Văn Hân trang 8

Trang 8

Bài giảng Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin - Bài 5: Học thuyết giá trị thặng dư - Vũ Văn Hân trang 9

Trang 9

Bài giảng Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin - Bài 5: Học thuyết giá trị thặng dư - Vũ Văn Hân trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 60 trang xuanhieu 3180
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin - Bài 5: Học thuyết giá trị thặng dư - Vũ Văn Hân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin - Bài 5: Học thuyết giá trị thặng dư - Vũ Văn Hân

Bài giảng Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin - Bài 5: Học thuyết giá trị thặng dư - Vũ Văn Hân
i tư bản được ứng ra dướimộthình
 thái nhất định cho tới khi nó quay trở lại hình thái ban đầucộng thêm giá trị thặng dư.
 •Tốc độ chu chuyển:
 CH
 N =
 ch
 N: tốc độ chu chuyểntư bản
 CH: thờigiantrongnăm, 365 ngày hoặc 12 tháng
 ch: thời gian 1 vòng chu chuyển
v1.0013103214
 5.1. TUẦN HOÀN VÀ CHU CHUYỂN CỦA TƯ BẢN
 Tư bảncốđịnh và tư bảnlưu động
 Tư bảncốđịnh Tư bảnlưu động
 •Bộ phậntư bảnsảnxuấtthamgiahoàn •Bộ phậntư bảnsảnxuất, sau một quá
 toàn vào sảnxuất. Nó hao mòn dần, chuyển trình sảnxuất, được hoàn lại toàn bộ
 dịch dầngiátrị vào giá trị sảnphẩm. sau khi hàng hoá đã bán xong. 
 •Hìnhthứctồntạicủatư bảncốđịnh là máy •Hìnhthứctồntạilà: tiềnlương, giá trị
 móc, nhà xưởng. nguyên vậtliệu. 
 Căncứ phân chia:
 •Dựa vào phương thức chu chuyểncủatừng bộ phậntư bảnsảnxuất.
 •Chuchuyểnchậm → tư bảncốđịnh.
 •Chuchuyển nhanh → tư bảnlưu động.
v1.0013103214
 5.2. TÁI SẢN XUẤT VÀ LƯU THÔNG CỦA TƯ BẢN XÃ HỘI
• Mộtsố khái niệm:
  Tổng sảnphẩmxãhội và thu nhậpquốc dân.
  Hai khu vựclớncủanềnsảnxuấtxãhội.
  Tư bảnxãhội.
  Những giảđịnh khoa học(5 giảđịnh).
  “Thựchiện” trong lý luậntáisảnxuấttư bảnxãhội.
• Điềukiệnthựchiện trong tái sảnxuấtgiản đơn:
  Khái niệmtáisảnxuấtgiản đơn.
  Mô hình nghiên cứu:
 I: 4000C + 1000V + 1000m = 6000
 II: 2000C + 500V + 500m = 3000
  Điềukiệnthựchiện: I (V+m) = II C
 v1.0013103214
 5.2. TÁI SẢN XUẤT VÀ LƯU THÔNG CỦA TƯ BẢN XÃ HỘI
 • Điềukiệnthựchiện trong tái sảnxuấtmở rộng:
  Khái niệmtáisảnxuấtmở rộng.
  Mô hình nghiên cứu: I: 4000C +1000V + 1000m = 6000
 II: 1500C + 750V + 750m = 3000
  Điềukiệncơ bảncủatáisảnxuấtmở rộng: I (V+m) > II C
 • V.I.Lênin phát triểnlýluậntáisảnxuấttư bảnxãhộicủa C.Mác:
  V.I.Lênin đã chia khu vực I thành hai khu vựcnhỏ hơn (Ia, Ib).
  V.I.Lênin nghiên cứulýluậntáisảnxuất trong điềukiệnkỹ thuậttiếnbộ (C/V) cấutạo
 hữucơ củatư bảntăng lên.
  Sau nhiềunăm nghiên cứu, Ngườirútranhậnxét:
 . Khu vựcsảnxuấtratư liệusảnxuấtmớicótốc độ tăng nhanh nhất(Ia).
 . Tiếp đólàtốc độ tăng củakhuvựcsảnxuấtratư liệu tiêu dùng (Ib).
 . Chậmnhấtlàtốc độ tăng củakhuvực II.
  Nhận xét trên là nội dung củaquyluật ưu tiên phát triểnsảnxuấttư liệu sản xuất trong
 điềukiệnkỹ thuậttiếnbộ.
v1.0013103214
 BÀI TẬP TỰ NGHIÊN CỨU
 1. Sự giống nhau và khác nhau giữatuần hoàn và chu chuyểntư bản?
 2. Thế nào là tư bảncốđịnh và tư bảnlưu động? Căncứđểchia tư bảnsảnxuất thành
 tư bảncốđịnh và tư bảnlưu động?
 3. Thế nào là tổng sảnphẩmxãhội và thu nhậpquốc dân?
 4. Trong lý luậntáisảnxuất, khái niệm“thựchiện” đượchiểunhư thế nào?
 5. Phân tích điềukiệnthựchiệntrongtáisảnxuấtgiản đơnvàtáisảnxuấtmở rộng tư 
 bảnxãhội.
 6. V.I.Lênin đãpháttriểnlýluậntáisảnxuấtcủa C.Mác như thế nào?
v1.0013103214
6. CÁC HÌNH THỨC BIỂU HIỆN CỦA GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
 6.1. Lợi nhuậnvàtỷ suấtlợi nhuận
 6.2. Những nhân tốảnh hưởng đếntỷ suấtlợi nhuận
 6.3. Sự hình thành tỷ suấtlợi nhuận bình quân
 6.4. Sự chuyển hóa củagiátrị thành giá cả sảnxuất
 6.5. Tư bảnthương nghiệpvàlợi nhuậnthương nghiệp
 6.6. Tư bảnchovayvàlợitức
 6.7. Địatôtư bảnchủ nghĩa
v1.0013103214
 6.1. LỢI NHUẬN VÀ TỶ SUẤT LỢI NHUẬN
 a. Lợi nhuận
 •Giữagiátrị hàng hóa (C+V+m) và chi phí sảnxuất (C+V) luôn có mộtkhoảng chênh
 lệch, đó là “m”. Nó là “lãi” hay “lợi nhuận”.
 • Giá trị thặng dưđượcso với toàn bộ tư bản ứng trước, được quan niệm là “con đẻ”
 củatư bản ứng trướcsẽ mang hình thức chuyển hoá là lợi nhuận. Ký hiệu“p”.
 •Giữa “m” và “p” có gì khác nhau?
  Về mặtlượng, sự hình thành “p” chịu ảnh hưởng củagiácả thị trường, nên
 giữa“m”và“p”cóthể không bằng nhau.
 . Nếugiácả > giá trị→p > m.
 . Nếugiácả < giá trị→p < m.
 . Nếugiácả = giá trị→p = m.
 Điều này dễ nhầmlẫn “p” do lưu thông tạora.
  Về mặtchất:
 . Nói giá trị thặng dư là nói “m” so với“V”.
 . Nói lợi nhuận là nói “m” so với(C+V).
v1.0013103214
 6.1. LỢI NHUẬN VÀ TỶ SUẤT LỢI NHUẬN
 b. Tỷ suấtlợi nhuận
 m
 p’ = × 100%
 C + V
 p’ phản ánh nơi đầutư có lợihơn.
v1.0013103214
 6.2. NHỮNG NHÂN TỐẢNH HƯỞNG ĐẾN TỶ SUẤT LỢI NHUẬN
 •Tỷ suấtgiátrị thặng dư→đồng biến.
 •Cấutạohữucơ củatư bản(C/V) → ngịch biến.
 •Tốc độ chu chuyểncủatư bản →đồng biến.
 •Tiếtkiệmtư bảnbấtbiến(C) →đồng biến.
 •p’cóxuhướng ngày càng giảmxuống.
v1.0013103214
 6.3. SỰ HÌNH THÀNH TỶ SUẤT LỢI NHUẬN BÌNH QUÂN
 Cạnh tranh nộibộ ngành công nghiệp:
 •Kháiniệm: Cạnh tranh giữa các doanh
 nghiệp cùng sảnxuấtmộtloại hàng hóa
 nhằmtiêuthụ hàng hóa có lợihơn và tìm
 kiếmlợi nhuậnsiêungạch.
 •Giải pháp: Đua nhau cảitiếnkỹ thuật.
 •Kếtquả: 
  Trình độ kỹ thuậtsảnxuất trong
 ngành ngày càng tiếnbộ; 
  Hình thành giá trị xã hội theo ngành; 
  p’ giảmxuống.
v1.0013103214
 6.3. SỰ HÌNH THÀNH TỶ SUẤT LỢI NHUẬN BÌNH QUÂN
 Cạnh tranh giữa các ngành công nghiệp:
 •Kháiniệm.
 •Biện pháp: Tự do di chuyểntư bản.
 Ví dụ:
 Ngành m’ tư bản P’ P’
 C/V C V m
 kinh tế % đầutư % %
 Dệt 7/3 100 100 70 30 30 30 20
 Da 8/2 100 100 80 20 20 20 20
 Cơ khí 9/1 100 100 90 10 10 10 20
 •Kếtquả: Hình thành tỷ suấtlợi nhuận bình quân và lợinhuận bình quân.
 •Kháiniệmlợi nhuận bình quân: p tính theo tỷ suấtlợi nhuận bình quân: 
 p K p'
v1.0013103214
 6.4. SỰ CHUYỂN HÓA CỦA GIÁ TRỊ THÀNH GIÁ CẢ SẢN XUẤT
 Giá cả sảnxuất= k p
 •Tiền đề củasự chuyển hoá là sự xuấthiện
 củalợi nhuận bình quân ( p ).
 • Điềukiệncủasự chuyển hoá là:
  Nềnsảnxuấtxãhội đượccơ khí hoá.
  Hệ thống giao thông vậntải, thông tin 
 phát triển.
  Quan hệ tín dụng phát triển, tư bản
 được di chuyểndễ dàng.
v1.0013103214
 BÀI TẬP TỰ NGHIÊN CỨU
 1. Thế nào là lợinhuận. Giữalợinhuậnvàgiátrị thặng dư có gì khác nhau?
 2. Thế nào là tỷ suấtlợi nhuận. Tại sao nó có xu hướng giảmxuống?
 3. Phân tích sự hình thành tỷ suấtlợi nhuận bình quân?
 4. Khi xuấthiệntỷ suấtlợi nhuận bình quân thì giá trị sẽ chuyển hóa như thế nào?
v1.0013103214
 6.5. TƯ BẢN THƯƠNG NGHIỆP VÀ LỢI NHUẬN THƯƠNG NGHIỆP
 • Bảnchấtcủatư bảnthương nghiệp: 
 Là mộtbộ phậncủatư bản công nghiệptáchrời ra khi phân công lao động xã hội đã
 phát triển. TLSX
 T - H  SX  H’ - T’
 SLĐ
 H’ - T’ tách ra thành tư bảnthương nghiệp.
 • Lợi nhuậnthương nghiệp:
 Bảnchấtcủalợi nhuậnthương nghiệp: là phầngiátrị thặng dưđượctạoratừ sản
 xuất, do các nhà tư bản công nghiệp“nhường” cho các nhà tư bảnthương nghiệp.
 Ví dụ: Tư bản công nghiệp 900, được chia thành 720C + 180V. 
 Với m’ = 100% → có 180m. Giá trị hàng hóa: 720C + 180V + 180m = 1080
 180
 p’ = × 100% = 20%
 900
v1.0013103214
 6.5. TƯ BẢN THƯƠNG NGHIỆP VÀ LỢI NHUẬN THƯƠNG NGHIỆP
• Khi có nhà tư bảnthương nghiệp, giả sử họứng ra 100 để H’- T’, thì p’ bình quân là:
 180
 p' 100% 18%
 900 100
• p công nghiệp là: 900 × 18% = 162
•Nhàtư bản công nghiệp bán hàng hóa cho nhà tư bảnthương nghiệpvớigiácả: 
 900 + 162 = 1062
•Lợi nhuậnthương nghiệp là: 1080 – 1062 = 18
Nhận xét: 
•Nhàtư bản công nghiệp bán hàng hóa cho nhà tư bảnthương nghiệpvớigiácả nhỏ hơngiátrị
 (1062 < 1080); để cho nhà tư bảnthương nghiệp bán hàng hóa cho người tiêu dùng vớigiácả
 ngang bằng giá trị. 
• Chênh lệch giữagiábánvàgiámuathương nghiệp làm hình thành lợi nhuậnthương nghiệp.
 v1.0013103214
 6.6.TƯ BẢN CHO VAY VÀ LỢI TỨC
 • Bảnchấtcủatư bản cho vay:
 Là mộtbộ phậncủatư bản công nghiệptáchrời
 ra. Nó là tư bảntiềntệ nhàn rỗi, đượcngườichủ
 sở hữunhường cho người khác sử dụng. Sau
 mộtthờigiannóđược hoàn lại kèm theo lợitức.
 • Đặc điểmcủatư bản cho vay:
  Quyềnsở hữu tách rờiquyềnsử dụng.
  Là tư bản được sùng bái nhất.
  Tư bản cho vay khác vớitư bản ngân hàng.
v1.0013103214
 6.6.TƯ BẢN CHO VAY VÀ LỢI TỨC
 • Bảnchấtcủalợitức: Mộtphầncủalợi nhuậnbìnhquânmànhàtư bản đi vay phải
 trả cho nhà tư bản cho vay.
 • Sự hình thành lợitức: T – T’’
 TLSX
  SX  H’ - T’ -
 T - T -H 
 T’’
 SLĐ
 A → B B → A
 Thu nhậpcủachủ doanh nghiệp(B)
 P
 Lợitứctrả cho nhà tư bảnchovay(A)
 T’’ = T + lợitức(z)
v1.0013103214
 6.6.TƯ BẢN CHO VAY VÀ LỢI TỨC
 Tỷ suấtlợitức
 •Kháiniệm: Tỷ số tính theo phầntrămgiữatổng số lợitứcvớisố tư bản cho vay.
 •Côngthức:
 Z
 Z’ = × 100%
 Tư bản cho vay
 • Các nhân tốảnh hưởng đếntỷ suấtlợitức:
  Một là, quan hệ cung cầutư bản cho vay:
 . Cung > Cầu → Z’ giảm*
 . Cung < Cầu → Z’ tăng
  Hai là, tỷ suấtlợi nhuận:
 . p’ tăng → Z’ tăng
 . p’ giảm → Z’ giảm*
 Z’ có xu hướng ngày càng giảmxuống.
v1.0013103214
 6.7. ĐỊA TÔ TƯ BẢN CHỦ NGHĨA
 Bảnchấtcủa địa tô TBCN:
 •Kháiniệm: Phần(m) thừa ra ngoài lợinhuận
 bình quân, nhà tư bản kinh doanh ruộng đất
 trả cho chủ sở hữuruộng.
 •Sự khác nhau giữa địatôTBCN vàđịatô
 phong kiến:
  Về lượng.
  Về chất.
v1.0013103214
 6.7. ĐỊA TÔ TƯ BẢN CHỦ NGHĨA
Địatôchênhlệch
•Kháiniệm: Phầnlợi nhuậnthừa ra ngoài lợi
 nhuận bình quân, thu đượctrênnhững ruộng
 đấtcóđiềukiệnsảnxuấtthuậnlợihơn. Nó là
 số chênh lệch giữagiácả sảnxuất chung
 hình thành từđiềukiệnsảnxuấtcủanhững
 ruộng đấtxấunhấtvàgiácả sảnxuấtcábiệt
 trên những ruộng đấtcóđộ màu mỡ tự nhiên
 thuộcloại trung bình và tốt.
•Thựcchấtcủa địa tô chênh lệch:
  Là lợi nhuậnsiêungạch hình thành trên
 những ruộng đấtcóđộ màu mỡ tự
 nhiên thuộcloại trung bình và tốt.
  Địa tô chênh lệch là hình thứcthựchiện
 quyềnsở hữuvề mặtkinhtế củachủ sở
 hữuruộng đất.
 v1.0013103214
 ĐỊA TÔ CHÊNH LỆCH 1
 Giá cả sảnxuất Giá cả sảnxuất
 Sản Địatô
 Loại Chi cá biệt chung
 P lượng chênh
 ruộng phí TSP 1tạ 1tạ TSP
 (tạ) lệch 1
 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
 TỐT 100 20 6 120 20 30 180 60
 TB 100 20 5 120 24 30 150 30
 XẤU 100 20 4 120 30 30 120 0
v1.0013103214
 6.7. ĐỊA TÔ TƯ BẢN CHỦ NGHĨA
 Địatôtuyệt đối:
 •Khiđã có quan hệ cho thuê và đi thuê ruộng đấtthìngười đi thuê bao giờ cũng phải
 trả cho người cho thuê mộtsốđịa tô, không phân biệtruộng tốt hay xấu, ruộng gần
 hay xa. Đólàđịatôtuyệt đối.
 •Sự hình thành địatôtuyệt đốilàdo cấutạohữucơ củatư bản trong nông nghiệp
 thấphơncấutạohữucơ củatư bản trong công nghiệp.
 Ví dụ:
 Công nghiệp: tư bản là 1000; C/V:4/1 → C:800; V:200. m’=100% 
 → Giá trị là: 800C + 200V + 200m = 1200
 Nông nghiệp: tư bản là 1000; C/V:3/2 → C:600; V:400. m’=100% 
 → Giá trị là: 600C + 400V + 400m = 1400.
 Địatôtuyệt đối là: 1400 – 1200 = 200.
v1.0013103214
 7. ĐỊA TÔ TƯ BẢN CHỦ NGHĨA
 Giá cả ruộng đất
 Mức địatôtrênruộng đất
 Giá cả ruộng đất=
 Lãi suấttiềngửi ngân hàng
 Ví dụ: Mộtmảnh đất hàng nămthuđược 6000$ địa tô. Lãi suấttiềngửi ngân hàng là 2%.
 6000$ × 100
 Giá cả củamảnh đất đó= = 300.000$
 2
v1.0013103214
 BÀI TẬP TỰ NGHIÊN CỨU
 1. Bảnchấtvàsự hình thành lợi nhuậnthương nghiệp?
 2. Bảnchấtvàsự hình thành lợitứccủatư bản cho vay?
 3. Bảnchấtcủa địatôTBCN?
 4. So vớilĩnh vực công nghiệpthìlợi nhuậnsiêungạch trong lĩnh vựcsảnxuấtnông
 nghiệpcóđặc điểm gì khác?
 5. Thế nào là địa tô chênh lệch? Sự hình thành địa tô chênh lệch 1.
 6. Kinh doanh trên những ruộng xấucóphảinộp địa tô không. Đólàđịatôgì?
 7. Công thứctínhgiácả ruộng đấtcủaC.Mác.
v1.0013103214
 GIẢI QUYẾT TÌNH HUỐNG
 • Quan điểm: “ngườicócủa, kẻ có công, máy móc sinh ra lời.” là không đúng.
 •Máymóclàloại công cụ lao động hiện đại. Nó là yếutố vô cùng quan trọng đốivới
 quá trình sảnxuấtragiátrị và giá trị thặng dư. Nhưng, theo C.Mác, máy móc chỉ là
 điềukiện không thể thiếu, nó không phải là nguồngốctạo nên giá trị và giá trị thặng
 dư. Máy móc chỉ giúp cho lao động sống của con ngườicónăng suấtcaohơn. 
 Nguồngốcthựcsự củalợi nhuậnlàhoạt động lao động của công nhân.
 • Lao động trừutượng của công nhân tạoragiátrị mới(V+m). Nhưng tiềnlương mà
 ông chủ trả cho họ chỉ là (V). Phần(m) cóhìnhthứcbiểuhiệnlàlợi nhuậnrơivàotúi
 ông chủ. 
 •Giátrị thặng dưđược tích lũylại qua nhiềuchukỳ tái sảnxuất, làm cho tài sảncủa
 các ông chủ trở nên kếch xù.
 “Không có mỏ vàng, mỏ bạc vào có thể giúp ngườitalàmgiàuđượcbằng thiết
 lập quá trình sảnxuấttheomôhìnhxưởng thợ”.
v1.0013103214
 TÓM LƯỢC CUỐI BÀI
 • Điềukiện để tiềntệ chuyển hóa thành tư bảnlàsứclaođộng trở thành hàng hóa.
 • Quá trình sảnxuấtgiátrị thặng dư là quá trình sảnxuấtragiátrịđược kéo dài quá
 một điểm, tại đógiátrị sứclaođộng được hoàn lại.
 •Giátrị thặng dư là mộtphầngiátrị mới dôi ra ngoài giá trị sứclaođộng, do lao động
 của công nhân tạo ra. Trong phương thứcsảnxuất TBCN nó bị chiếm không.
 •Cóhaiphương pháp sảnxuấtgiátrị thặng dư là: Sảnxuấtgiátrị thặng dư tuyệt đối
 và sảnxuấtgiátrị thặng dư tương đối.
 •Sảnxuấtgiátrị thăng dư là quy luậttuyệt đốicủaphương thứcsảnxuấtTBCN. 
 •Bảnchấtcủatiềnlương (tiền công) là giá cả của hàng hóa sức lao động.
 •Thựcchấtcủa tích lũytư bảnlàtư bản hóa mộtphầngiátrị thặng dư nhằmthực
 hiệntáisảnxuấtmở rộng.
 •Cả tuần hoàn và chu chuyểntư bản đều nghiên cứusự vận động củatư bản. 
 • Điềukiệnthựchiệntrongtáisảnxuấtgiản đơnvàtáisảnxuấtmở rộng.
 •Cáchìnhthứcbiểuhiệncủagiátrị thặng dư là: lợi nhuận, lợitứcvàđịatôTBCN.
 •Lợi nhuận công nghiệp, lợi nhuậnthương nghiệpvàlợi nhuận ngân hàng đượchình
 thành theo quy luậttỷ suấtlợi nhuận bình quân.
v1.0013103214
 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1
Hai phương pháp sảnxuấtgiátrị thặng dư có điểmgiống nhau là:
a. làm tăng phầnthờigianlaođộng thặng dư và tăng tỷ suấtgiátrị thặng dư.
b. giữ nguyên phầnthờigianlaođộng cầnthiết.
c. dựatrêncơ sở tăng năng suấtlaođộng xã hội.
d. kéo dài ngày lao động của công nhân.
Trả lời:
• Đáp án đúng là: a. làm tăng phầnthờigianlaođộng thặng dư và tăng tỷ suấtgiátrị thặng dư.
•Giải thích: 
  Trong sảnxuấtgiátrị thặng dư tuyệt đối, thờigianlaođộng cầnthiết không thay đổi. Do 
 kéo dài tuyệt đối ngày lao động, nên thờigianlaođộng thặng dư và tỷ suấtgiátrị thặng dư
 tăng lên.
  Trong sảnxuấtgiátrị thặng dư tương đối, độ dài ngày lao đông không thay đổi. Do rút
 ngắnphầnthờigiancầnthiết, nên kéo dài tương ứng phầnthờigianthặng dư.
 v1.0013103214
 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 2
 Trong nềnkinhtế thị trường tỷ suấtlợi nhuậncóxuhướng vận động là:
 a. ngày càng tăng lên.
 b. ngày càng giảmxuống.
 c. giữ nguyên không thay đổi.
 d. có khi tăng, có khi giảm.
 Trả lời:
 • Đáp án đúng là: b. ngày càng giảmxuống.
 •Giải thích: 
  Do kỹ thuậtsảnxuất ngày càng tiếnbộ, nên cấutạohữucơ củatư bản(C/V) 
 ngày càng tăng.
  Công thứctỷ suấtlợi nhuận: p’ = m/(C + V). Do C/V tăng lên → tử số (m) tăng
 chậmhơnmẫusố (C + V) → p’ giảmxuống.
v1.0013103214
 CÂU HỎI TỰ LUẬN
 Giá trị thặng dư là gì? Phân tích các hình thứcbiểuhiệncủagiátrị thặng dư?
 Gợiý:
 • Nêu khái niệmgiátrị thặng dư.
 • Nêu 3 hình thứcbiểuhiệncủagiátrị thặng dư: lợi nhuận, lợitứcvàđịatôTBCN.
 • Phân tích: Nêu các khái niệmlợi nhuận, lợitức, địatô.
  Có lợi nhuận công nghiệp, lợi nhuậnthương nghiệpvàlợinhuận ngân hàng. 
 Chúng được hình thành theo quy luậttỷ suấtlợi nhuận bình quân.
  Lợitứcphụ thuộcvàotỷ suấtlợitức và quy mô củalượng tư bản cho vay.
  Địatôlàsự chuyển hóa củalợi nhuậnsiêungạch trong nông nghiệp.
v1.0013103214
PROPERTIES
Allow user to leave interaction: Anytime
Show ‘Next Slide’ Button: Don't show
Completion Button Label: Next Slide
PROPERTIES
Allow user to leave interaction: Anytime
Show ‘Next Slide’ Button: Don't show
Completion Button Label: Next Slide

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_nhung_nguyen_ly_co_ban_cua_chu_nghia_mac_lenin_bai.pdf