Bài giảng Nguyên lý marketing - Bài 5: Phân khúc thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu, định vị thị trường - Nguyễn Thị Mai An
PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG NGƯỜI
TIÊU DÙNG
• Dựa trên các chuyển biến trong
khu vực như: khí hậu, mật độ
dân số và tốc độ phát triển dân
số
• Dựa trên các chuyển biến trong
khu vực như: độ tuổi, dân tộc,
nghề nghiệp, thu nhập và tình
trạng gia đình
PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG NGƯỜI
TIÊU DÙNG
• Dựa trên sự chuyển biến như:
giá trị, thái độ, phong cách sống
• Dựa trên sự chuyển biến như: tỷ
lệ sử dụng, mô hình, điều chỉnh
giá, thương hiệu trung thành, và
lợi ích tìm kiếm
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nguyên lý marketing - Bài 5: Phân khúc thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu, định vị thị trường - Nguyễn Thị Mai An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Nguyên lý marketing - Bài 5: Phân khúc thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu, định vị thị trường - Nguyễn Thị Mai An
12/10/2019 1 Phân khúc thị trƣờng Lựa chọn thị trƣờng mục tiêu Định vị thị trƣờng BÀI 5 PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG, LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU, ĐỊNH VỊ THỊ TRƯỜNG Không phân khúc Phân khúc hoàn toàn Phân khúc theo Thu nhập Phân khúc theo giới tính Phân khúc theo Thu nhập & giới tính CÁC KIỂU PHÂN KHÚC THỊ TRƢỜNG 12/10/2019 2 Phân đoạn thị trƣờng Là việc phân chia thị trƣờng thành những nhóm khách hàng có chung nhu cầu và đặc điểm 12/10/2019 3 PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG • Dựa trên các chuyển biến trong khu vực nhƣ: khí hậu, mật độ dân số và tốc độ phát triển dân số • Dựa trên các chuyển biến trong khu vực nhƣ: độ tuổi, dân tộc, nghề nghiệp, thu nhập và tình trạng gia đình PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG • Dựa trên sự chuyển biến nhƣ: giá trị, thái độ, phong cách sống • Dựa trên sự chuyển biến nhƣ: tỷ lệ sử dụng, mô hình, điều chỉnh giá, thƣơng hiệu trung thành, và lợi ích tìm kiếm 12/10/2019 4 Phân khúc đa biến Nhà marketing sử dụng phối hợp nhiều biến số để phân khúc thị trƣờng Thu nhập Hành vi mua, lợi ích tìm kiếm Giới tính Nghề nghiệp PHÂN KHÚC THỊ TRƢỜNG DOANH NGHIỆP Phân khúc theo tiêu thức về ngành Phân khúc theo đặc điểm hoạt động sản xuất (operating variables) Phân khúc theo cách tiếp cận mua sắm (purchasing approaches) Phân khúc theo yếu tố hoàn cảnh (situational factors) Phân khúc theo đặc điểm cá nhân ngƣời mua (persoanl characteristics) 12/10/2019 5 Ngành Công ty Vị trí địa lý TIÊU THỨC VỀ NGÀNH Phân khúc theo đặc điểm hoạt động sản xuất Công nghệ: mới, cũ, loại CN nào? Trạng thái sử dụng: chƣa dùng lần nào, sử dụng nhiều, sử dụng trung bình, ít Năng lực của khách hàng: cần nhiều hay ít dịch vụ.... 12/10/2019 6 Cách tiếp cận mua sắm Cách tổ chức các bộ phận mua sắm: Mức độ phân quyền cho bộ phận mua sắm (quyền lực tập trung/phân quyền) Đặc điểm của mối quan hệ hiện tại: thân thiết hay không thân thiết Các chính sách mua: Mua hệ thống, mua bộ phận, thuê Các tiêu thức mua: chất lƣợng, dịch vụ, giá Phân khúc theo yếu tố hoàn cảnh Mức độ khẩn cấp: khẩn cấp, bình thƣờng Ứng dụng cụ thể (specific application): Ngƣời ua tập trung vào những tính năng nào Qui mô của đơn hàng: lớn, vừa, nhỏ 12/10/2019 7 Phân khúc theo đặc điểm cá nhân ngƣời mua Mức độ gần gũi giữa ngƣời mua, ngƣời bán: đặc điểm con ngƣời, văn hóa DN tƣơng tự /khác biệt Thái độ đối với rủi ro: Chịu mạo hiểm/ tránh rủi ro Mức độ trung thành: Cao/ không cao YÊU CẦU ĐỐI VỚI PHÂN KHÚC Khác biệt: Nhu cầu phải thay đổi khi các yếu tố này thay đổi Đáng kể: Qui mô đủ lớn để phục vụ có lời Tiếp cận đƣợc: Có khả năng tiếp cận và phục vụ 12/10/2019 8 THỊ TRƢỜNG HỐC/ NGÁCH 1 2 3 Đoạn thị trƣờng Thị trƣờng hốc Đoạn thị trường Nhóm KH có thể phân biệt đƣợc trong từng đoạn thị trƣờng Thu hút nhiều đối thủ cạnh tranh Thị trường hốc Nhóm nhỏ KH mà nhu cầu của họ chƣa đƣợc thỏa mãn tốt Thu hút ít đối thủ cạnh tranh 2. LỰA CHỌN THỊ TRƢỜNG MỤC TIÊU Đánh giá các khúc thị trƣờng Lựa chọn chiến lƣợc chiếm lĩnh thị trƣờng mục tiêu 12/10/2019 9 Đánh giá các khúc thị trƣờng Mức độ hấp dẫn của các khúc thị trƣờng Qui mô hiện tại: số thành viên, sức mua, chi tiêu hiện tại cho loại SP Sự tăng trƣởng tƣơng lai Khả năng sinh lời Sự phù hợp với mục tiêu và nguồn lực của DN Chiến lƣợc lựa chọn TT mục tiêu M1 M2 M3 P1 P2 P3 Tập trung vào 1 đoạn thị trƣờng M1 M2 M3 P1 P2 P3 Chuyên môn hoá có chọn lọc M1 M2 M3 P1 P2 P3 Chuyên môn hoá thị trƣờng M1 M2 M3 P1 P2 P3 Chuyên môn hoá Sản phẩm M1 M2 M3 P1 P2 P3 Bao phủ Toàn bộ thị trƣờng 12/10/2019 10 Lựa chọn chiến lƣợc chiếm lĩnh thị trƣờng mục tiêu Marketing mix Toàn bộ thị trường Marketing mix Phân khúc 1 Phân khúc 2 Phân khúc 3 Marketing mix 3 Phân khúc 1 Phân khúc 2 Phân khúc 3 Marketing mix 1 Chiến lược marketing không phân biệt Chiến lược marketing tập trung Chiến lược marketing phân biệt ĐỊNH VỊ GIÁ TRỊ Định vị: Là hành động thiết kế đề nghị thị trƣờng của DN (SP, dịch vụ, giá) và hình ảnh sao cho nó chiếm đƣợc một vị trí có ý nghĩa và riêng trong tâm trí KH mục tiêu Nhận diện điểm khác biệt Lựa chọn điểm khác biệt để khuyếch trƣơng Xây dựng chiến lƣợc định vị Quảng bá cho sự định vị đã chọn 12/10/2019 11 Xác định lợi thế cạnh tranh tiềm năng Lựa chọn lợi thế cạnh tranh phù hợp Truyền thông về điểm Khác biệt lựa chọn Hỗn hợp marketing - Khuyếch trƣơng bao nhiêu sự khác biệt - Khuyếch trƣơng sự khác biệt nào? NHẬN DIỆN ĐIỂM KHÁC BIỆT - Sản phẩm - Dịch vụ - Con ngƣời - Kênh phân phối - Giá - Hoạt động truyền thông - Quan trọng (important to customer) Riêng, đặc trƣng (distinctive) Ƣu việt (superior) Có thể quảng bá đƣợc (communicable) Khó bắt chƣớc (preemptive) Hợp túi tiền (affordable) Số lƣợng điểm khác biệt không nên nhiều Khó tin đối với KH Khó nhớ đối với KH LỰA CHỌN ĐIỂM KHÁC BIỆT ĐỂ KHUYẾCH TRƢƠNG 12/10/2019 12 BẢN ĐỒ ĐỊNH VỊ Lựa chọn 2 điểm quan trọng với khách hàng Xác định vị trí của DN mình so với đối thủ cạnh tranh Lựa chọn chiến lƣợc định vị BẢN ĐỒ ĐỊNH VỊ - GIÁ – CHẤT LƢỢNG Giá cao Giá thấp Chất lƣợng cao Chất lƣợng thấp A B C D 12/10/2019 13 BẢN ĐỒ ĐỊNH VỊ - DỊCH VỤ - GIÁ Giá cao Giá thấp Dịch vụ cao Dịch vụ thấp A B C D CHIẾN LƢỢC ĐỊNH VỊ 12/10/2019 14 Lựa chọn điểm khác biệt để định vị Định vị theo 1 lợi ích: Không sâu răng Định vị theo 2 lợi ích: Không sâu răng và hơi thở thơm tho Định vị theo 3 lợi ích: Không sâu răng, hơi thở thơm tho và làm trắng răng Càng nhiều lợi ích, luận cứ định vị càng khó rõ ràng và khó tin đối với khách hàng Lựa chọn vị trí thị trƣờng để định vị Định vị theo thuộc tính: Có flour và canxi – làm chắc răng và không sâu răng Định vị theo lợi ích: Vì sao chúng ta dùng Colgate? – Không sâu răng Học hỏi điều hay, ngại gì vết bẩn - OMO Định vị theo ứng dụng: Khi bạn bị cảm cúm hãy dùng Decolgen Định vị theo ngƣời sử dung: Anlene trắng cho con, Anlene vàng cho mẹ 12/10/2019 15 Lựa chọn vị trí thị trƣờng để định vị Định vị theo đối thủ: Bạn đã tin chƣa? (quảng cáo của Viso trắng sáng so sánh với nhãn hiệu bột giặt khác) So với đệm lò xo và đệm mút, đệm cao su tỏ ra ƣu việt hơn (đệm Kymdan) Định vị theo chất lƣợng/giá trị: 178 – mã số tiết kiệm của bạn Định vị theo hình ảnh: Một nét văn hóa của ngƣời Hà nội (bia Hà nội) Đi trƣớc một bƣớc (bia Laser) Quảng bá cho sự định vị đã lựa chọn Sau khi đã lựa chọn đƣợc những điểm khác biệt – sẽ tiến hành quảng bá những điểm khác biệt này Quảng bá bằng các hoạt động truyền thông marketing 12/10/2019 16
File đính kèm:
- bai_giang_nguyen_ly_marketing_bai_5_phan_khuc_thi_truong_lua.pdf