Bài giảng Nguyên lý marketing - Bài 3: Môi trường marketing - Nguyễn Thị Mai An
GIỚI THIỆU CHUNG
Môi trường marketing là những lực lượng
bên trong hoặc bên ngoài DN có khả năng
ảnh hưởng đến những hoạt động
marketing của DN
Môi trường bên ngoài của DN gồm có môi
trường vĩ mô và môi trường ngành
Môi trường bên trong chính là môi trường
nội bộ của DN
MỤC ĐÍCH PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG DN
Phân tích môi trường bên ngoài DN nhằm
nhận diện những cơ hội (Opportunities)
và mối đe dọa (Threats)
Phân tích nội bộ DN nhằm nhận diện
những điểm mạnh (Strengths) và điểm
yếu (Weaknesses)
Kết hợp S + W + O + T = SWOT
SWOT là cơ sở để xây dựng chiến lược
và các chương trình hành động marketing
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nguyên lý marketing - Bài 3: Môi trường marketing - Nguyễn Thị Mai An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Nguyên lý marketing - Bài 3: Môi trường marketing - Nguyễn Thị Mai An
1/27/2020 1 ▪ Môi trường bên ngoài ▪ Môi trường vĩ mô ▪ Môi trường ngành ▪ Môi trường bên trong BÀI 3 MÔI TRƯỜNG MARKETING MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG DN Môi trường vĩ mô Môi trường ngành Doanh nghiệp Môi trường quốc tế 1/27/2020 2 GIỚI THIỆU CHUNG Môi trường marketing là những lực lượng bên trong hoặc bên ngoài DN có khả năng ảnh hưởng đến những hoạt động marketing của DN Môi trường bên ngoài của DN gồm có môi trường vĩ mô và môi trường ngành Môi trường bên trong chính là môi trường nội bộ của DN MỤC ĐÍCH PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG DN Phân tích môi trường bên ngoài DN nhằm nhận diện những cơ hội (Opportunities) và mối đe dọa (Threats) Phân tích nội bộ DN nhằm nhận diện những điểm mạnh (Strengths) và điểm yếu (Weaknesses) Kết hợp S + W + O + T = SWOT SWOT là cơ sở để xây dựng chiến lược và các chương trình hành động marketing 1/27/2020 3 MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI ▪ Môi trường vĩ mô ▪ Môi trường ngành MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ– PESTN Môi trường chính trị, luật pháp (P) Môi trường kinh tế (E) Môi trường văn hóa - xã hội (S) Môi trường công nghệ (T) Môi trường tự nhiên (N) 1/27/2020 4 MÔI TRƯỜNG CHÍNH TRỊ - LUẬT PHÁP - P Hệ thống chính trị: Đảng, chính quyền Các văn bản pháp luật của vùng, quốc gia, thế giới Xu thế của môi trường pháp luật ngày nay Chú trọng nhiều hơn đến bảo vệ MT tự nhiên Chú trọng nhiều hơn đến bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng Chú trọng nhiều hơn tới bảo vệ sự cạnh tranh lành mạnh của các DN Hội nhập quốc tế nhiều hơn Các biến số kinh tế GDP, GDP/đầu người, tốc độ tăng trưởng GDP Chu kỳ kinh tế Lạm phát (giá điện tăng) Cán cân thương mại = giá trị XK – giá trị NK Tỉ giá hối đoái (sự mất giá của đồng nhân dân tệ) Các xu thế của môi trường kinh tế KINH TẾ - E Năm 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 Tăng trường GDP (%/năm) 5.42 5.98 6.68 6.21 6.81 7.08 7.02 GDP đầu người (USD) 1.900 2.052 2.109 2.215 2.366 2.564 3.000 2.769* 1/27/2020 5 MÔI TRƯỜNG KINH TẾ 1/27/2020 6 LUẬT ENGLE Khi thu nhập bình quân của hộ gia đình tăng lên thì Tỉ trọng chi cho lương thực, thực phẩm sẽ giảm xuống Tỉ trọng chi cho những tiện nghi sinh hoạt của hộ gia đình như tiền thuê nhà, điện, nước, gas, điện thoại, truyền hình sẽ không đổi Tỉ trọng cho các vấn đề khác như quần áo, đi lại, giáo dục, giải trí, thể thaovà tỉ trọng giành cho tiết kiệm sẽ tăng lên CÁC GIAI ĐOẠN KINH TẾ Hưng thịnh: nhu cầu với các mặt hàng xa xỉ tăng cao, KH yêu cầu nhiều DV hỗ trợ Trì trệ và suy thoái: nhu cầu với các mặt hàng xa xỉ giảm mạnh, KH chỉ cần các SP cốt lõi Hồi phục: nhu cầu với các vật tư, thiết bị tăng mạnh hơn là nhu cầu đối với các mặt hàng tiêu dùng 1/27/2020 7 MÔI TRƯỜNG VĂN HÓA, XÃ HỘI - S Bao gồm những phong tục tập quán, niềm tin, quan điểm phổ biến trong cộng đồng Những xu thế của MT văn hóa, xã hội Sự trung thành đối với những giá trị văn hóa cốt lõi Sự chú trọng nhiều hơn tới chất lượng cuộc sống Vai trò của phụ nữ ngày càng tăng lên Sự mua sắm bất chợt tăng lên MÔI TRƯỜNG NHÂN KHẨU Các biến số nhân khẩu: Dân số Mật độ dân số Tốc độ tăng dân số tự nhiên Sự dịch chuyển dân cư Cơ cấu giới tính Cơ cấu độ tuổi Tuổi thọ bình quân Các xu thế của môi trường nhân khẩu 1/27/2020 8 VIỆT NAM Mật độ dân số (305/km2) cao, gấp đôi trung quốc Dân số VN (2013 – 90 tr); (2014 – 90,73 tr); (2016 – 94,4 tr – 1,27% dân số thế giới) Thứ 3 ở Đông Nam Á Thứ 15 trên thế giới Độ tuổi trung bình (2016): 30,8 tuổi Tuổi thọ trung bình: 73,4 tuổi (2016) Tuổi khỏe mạnh là 64 tuổi đứng thứ 116/182 VIỆT NAM Là quốc gia đang trong giai đoạn “già hóa dân số” (10% dân số >60 tuổi) chuyển sang giai đoạn “dân số già” (>20% dân số >60 tuổi) VN bắt đầu là quốc gia già hóa dân số từ năm 2011 2030 – 17% dân số >60 tuổi (19 tr người) 2050 – 25% dân số >60 tuổi (28 tr người) 1/27/2020 9 W o rl d p o p u la ti o n 2 0 1 7 No Quốc gia Người Tốc độ tăng trưởng 1 Trung quốc 1.393.240.000 +0,41% 2 Ấn độ 1.335.030.000 +1,17 3 Mỹ 327.573.000 +0,81% 4 Indonesia 265.015.300 +0.86% 5 Pakistan 212.424.000 +1,43% 6 Brasil 209.385.000 +0,73% 7 Nigeria 193.392.517 +2,43% 8 Bangladesh 164.934.000 +1,04% 9 Nga 146.877.088 -0,08% 10 Japan 126.490.000 -0,21% 11 Mexico 124.737.789 +1,12% 12 Ethiopia 107.534.882 +2,85% 13 Philipines 106.245.000 +1,57% 14 Egypt 97.308.100 +2,45% 15 Vietnam 94.660.000 +0.93% 16 (congo) 82.740.900 +2,37% 17 Germany 84.004.989 -0.16% MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHỆ - T Những đặc điểm công nghệ của vùng, khu vực và toàn thế giới Những biến số công nghệ: Trình độ công nghệ Tốc độ thay thế công nghệ Tốc độ truyền bá công nghệ Sự thân thiện của công nghệ Những xu thế công nghệ Tốc độ phát triển của công nghệ ngày càng nhanh Chu kỳ sống của sản phẩm ngắn hơn Đầu tư rất lớn cho nghiên cứu và phát triển của các DN dẫn đầu ngành Sự bắt chước rất nhanh của các DN nhỏ 1/27/2020 10 CÁCH MẠNG CÔNG NGHỆ 4.0 Cách mạng công nghiệp 4.0 Tự động hóa và robot IOT Công nghệ cảm biến AI – Trí tuệ nhân tạo Dữ liệu lớn In 3D Drone MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN - N Những đặc điểm của địa hình, khí hậu, tài nguyên thiên nhiên của khu vực, quốc gia hay toàn thế giới Một số xu thế của MT tự nhiên Sự cạn kiệt dần của tài nguyên thiên nhiên Tài nguyên không thể tái tạo: Than, dầu mỏ, khoáng sản.. Tài nguyên có thể tái tạo: rừng, gió, mặt trời Ô nhiễm gia tăng: Không khí, nước, tiếng ồn, chất thải.. Thay đổi khí hậu toàn cầu 1/27/2020 11 XU THẾ BIẾN ĐỔI CỦA MÔI TRƯỜNG THẾ GIỚI V – Volatility – Thay đổi U – Uncertainty – Bất định C – Complexity – Phức tạp A – Ambiguity – Không rõ ràng (mơ hồ) VUCA WORLD MÔI TRƯỜNG NGÀNH Mục đích: xác định tính cạnh tranh và khả năng sinh lời của các phân khúc thị trường Công cụ là mô hình 5 lực lượng của Porter: Mức độ hấp dẫn (khả năng sinh lời) dài hạn của một ngành, của một khúc thị trường phụ thuộc vào 5 lực lượng 1/27/2020 12 Đối thủ cạnh tranh Nhà cung Cấp Khách hàng Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn Sản phẩm thay thê MÔI TRƯỜNG NGÀNH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH TIỀM ẨN (Potential entrants) Là những người bán trong tương lai sẽ đầu tư vào một lĩnh vực kinh doanh nào đó Số lượng của đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn phụ thuộc vào: Tỉ suất lợi nhuận Cơ hội tăng trưởng của thị trường Số lượng của đối thủ cạnh tranh hiện hành Tính cạnh tranh trong ngành và phản ứng của các đối thủ cạnh tranh Rào cản nhập ngành 1/27/2020 13 RÀO CẢN NHẬP NGÀNH (Entry bariers) Các rào cản nhập ngành Yêu cầu về vốn (capital requirements) Tính kinh tế nhờ qui mô (economies of scale) Yêu cầu về chứng nhận sở hữu trí tuệ (patent & licensing requirements), giấy phép Công nghệ, bí quyết Sự khan hiếm về địa điểm (scare locations) Yêu cầu về nguyên vật liệu (raw material requirement) Yêu cầu về nhà trung gian (distributor requirements) Yêu cầu về danh tiếng (reputation requirements) Rào cản nhập ngành càng thấp, khả năng sinh lời tương lai của ngành sẽ giảm Phân tích sức mạnh của KH Sức mạnh KH là khả năng thay đổi giá của khách hàng và nhà cung cấp PHÂN TÍCH KHÁCH HÀNG 1/27/2020 14 ▪ Số lượng khách hàng ▪ Khả năng liên kết của KH/nhà cung cấp (rải rác/tập trung) ▪ Số lượng và giá trị mỗi lần mua; số lần mua ▪ Số lượng nhà cung cấp ▪ Chi phí chuyển nhà cung cấp SỨC MẠNH CỦA KH/NHÀ CUNG CẤP PHỤ THUỘC VÀO SẢN PHẨM THAY THẾ Số lượng SP thay thế càng nhiều, khả năng sinh lời tương lai càng giảm VD: Phim chụp ảnh và máy ảnh số Đĩa mềm và đĩa CD-ROM, ổ cứng di động 1/27/2020 15 NHẬN DẠNG NHỮNG ĐỐI THỦ CẠNH TRANH Đối thủ CT: là những người bán đang cùng chia sẻ với DN số tiền mà KH chi tiêu cho nhu cầu của họ Phân loại đối thủ CT Những đối thủ CT cùng ngành (in-the-industry competitors): SP cùng ngành Những đối thủ CT về SP thay thế (generic competitors/ substitution competitors): những SP khác ngành nhưng phục vụ 1 nhu cầu Những đối thủ cạnh tranh về nhu cầu (need competitors): những SP phục vụ cho những nhu cầu khác Doanh nghiệp Đối thủ cạnh tranh trực tiếp Đối thủ cạnh tranh gián tiếp Là các DN có cùng đưa ra TT các SP tương tự, cùng hướng tới một thị trường mục tiêu và có mức giá tương đương nhau Đối thủ cạnh tranh trực tiếp Là các DN thỏa mãn cùng một Loại nhu cầu bằng các SP khác nhau Đối thủ cạnh tranh gián tiếp XÁC ĐỊNH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH 1/27/2020 16 MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG Lãnh đạo Tài chính R&D Mua sắm Sản xuất Nhân sự Môi trường hoạt động bên ngoài (vĩ mô và ngành) Môi trường hoạt động bên trong của doanh nghiệp Cơ hội Mối đe dọa Điểm mạnh Điểm yếu Những điều DN Chọn để làm Những điều DN có thể làm Khoảng cách ĐIỂM MẠNH, ĐIỂM YẾU, CƠ HỘI & MỐI ĐE DỌA 1/27/2020 17
File đính kèm:
- bai_giang_nguyen_ly_marketing_bai_3_moi_truong_marketing_ngu.pdf