Bài giảng Leadership, lãnh đạo - Ngô Kim Thanh
Tại sao phải thay đổi quan điểm quản lý và lãnh đạo?
Làm rõ sự cần thiết của việc phát triển kỹ năng và phong cách lãnh đạo
Phân biệt giữa lãnh đạo và quản lý
Phát triển kỹ năng và phong cách lãnh đạo
Phát triển kỹ năng động viên, khuyến khích
Phát triển giao tiếp lãnh đạo
Môi trường kinh doanh thay đổi
Cạnh tranh tăng còn nguồn lực có hạn
KHCN, mà đặc biệt là CNTT phát triển nhanh
Toàn cầu hóa và hội nhập diễn ra nhanh chúng
Vai trò và nhu cầu của con người thay đổi
Trình độ quản lý và trình độ dân trí tăng cao
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Leadership, lãnh đạo - Ngô Kim Thanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Leadership, lãnh đạo - Ngô Kim Thanh
, bởi vậy cần phải có sự quản lý Edgar H. Schein Frederick Herzberg 5 nhân tố cơ bản quyết định sự thỏa mãn trong công việc là: Sự thành đạt, sự công nhận, tính hấp dẫn của công việc, tinh thần trách nhiệm và sự tiến bộ Các nguyên nhân dẫn đến sự không thoả mãn là: Chính sách và sự quản lý của công ty, sự giám sát, tiền lương, mối quan hệ giữa người với người và điều kiện làm việc CÁCH TIẾP CẬN CŨ VÀ MỚI VỀ LĐ Mệnh lệnh có tính công nghệ Tối ưu hóa việc phối hợp Con người là phần “mở rộng” của máy móc Con người là bộ phân bổ sung cho máy móc Con người là bộ phận “phụ tùng” có thể thay thế Con người là nguồn lực quan trọng và phải được phát triển Phân chia nhiệm vụ tối đa những kỹ năng cần thiết thì đơn giản Tối ưu hóa việc phân nhóm và đa dạng hóa kỹ năng Kiểm soát từ bên ngoài Tự kiểm soát Cấu trúc hình nón và mang tính tập quyền Cấu trúc hình dẹt, tính hợp tác cao Manh tính cạnh tranh mất-còn Tính hợp tác, đồng nghiệp cao Chỉ nhằm vào mục tiêu tổ chức không thôi Đáp ứng cả mục tiêu của tổ chức và xã hội Mang tính chia rẽ Tính cam kết, tập thể cao Chịu rủi ro thấp Luôn đổi mới Học Thuyết Quản trị Z Thuyết Z Quản trị theo kiểu Mỹ Quản trị theo kiểu Nhật THUYẾT Z Quản trị kiểu Mỹ (A) Quản trị kiểu Nhật (J) Thuyết Z Thời gian tuyển dụng ngắn Cá nhân quyết định Cá nhân chịu trách nhiệm Thăng tiến nhanh Kiểm soát không chặt, chính thức Chuyên môn hóa ngành nghề Quan hệ cục bộ Tuyển dụng suốt đời Tập thể quyết định Trách nhiệm tập thể Thăng tiến chậm Kiểm tra chặt, không chính thức Không chuyên môn hóa ngành nghề Quan hệ rộng rãi Tuyển dụng lâu dài Tập thể quyết định Cá nhân chịu trách nhiệm Thăng tiến chậm Kiểm soát chặt, không chính thức Chuyên môn hóa dần dần Quan hệ rộng Phong cách lãnh đạo Charismatic Leadership Thủ lĩnh tinh thần, uy tin Participative Leadership Hợp tác Situational Leadership Tình huống Transactional Leadership Transformational Leadership The Quiet Leader Các hành vi lãnh đạo Chuyên quyền: Dân chủ Tư vấn dân chủ Tham gia dân chủ Lãnh đạo tự do/không can thiệp Các hành vi lãnh đạo Nhà quản trị xác đ ịnh các giới hạn; yêu cầu nhóm ra quyết đ ịnh Tham gia Đ ộc đ oán Không can thiệp Sử dụng quyền hành của nhà quản trị T ư vấn Dân chủ Vùng tự do đ ối với nhân viên Lãnh đ ạo tập trung vào ng ư ời chủ Lãnh đ ạo chú trọng vào nhân viên Nhà quản trị ra quyết đ ịnh và thông báo nó Nhà quản trị ra quyết đ ịnh và giải thích cho nhân viên Nhà quản trị giới thiệu ý t ư ởng và yêu cầu câu trả lời Nhà quản trị giới thiệu quyết đ ịnh th ă m dò tùy thuộc vào sự thay đ ổi Nhà quản trị đư a ra vấn đ ề, nhận đư ợc gợi ý, ra quyết đ ịnh Nhà quản trị cho phép nhân viên thực hiện chức n ă ng trong giới hạn đ ã xác đ ịnh MÔ HÌNH CỬA SỔ JOHARI CHUNG MÙ RIÊNG VÔ THỨC Nhà quản trị, nhà lãnh đạo Nhân Viên S Ơ Đ Ồ QUẢN TRỊ Đ IỀU HÀNH CỦA BLAKE VÀ MOUTON Qu¶n trÞ ®iÒu hµnh chó träng tíi con ngêi Qu¶n trÞ ®iÒu hµnh dùa trªn tinh thÇn ®ång ®éi Qu¶n trÞ trung dung Nhµ qu¶n trÞ bÊt m·n Qu¶n trÞ tËp trung vµo nhiÖm vô Sự quan tâm tới công việc Sự quan tâm tới con ng ư ời Lý thuyết về động cơ thúc đẩy theo nhu cầu - McClelland Nhu cầu quyền lực Điều khiển, kiểm soát công việc của người khác Nhu cầu liên kết Vui khi được yêu mến, gắn bó trong tập thể Nhu cầu về sự thành đạt Khao khát vượt qua, đạt được mục tiêu đặt ra Lý thuyết hành vi về lãnh đạo Xác định các loại hành vi Quan tâm đến con người nhà lãnh đạo quan tâm đến nhân viên Nhân viên là trung tâm Quan tâm đến công việc nhà lãnh đạo dẫn dắt các bước để công việc thực hiện Phải thực hiện công việc được phân công, mục tiêu đã đặt ra, Định hướng vào công việc Nghiên cứu của Đại học Ohio State Kiểu lãnh đạo cao-cao thường đem lại kết quả tích cực Nghiên cứu của Đại học Michigan Nhà lãnh đạo định hướng vào nhân viên sẽ hiệu quả hơn Lý thuyết hành vi về lãnh đạo Thấp Cao Thấp Cao Quan tâm đến con người Quan tâm đến công việc Cao Thấp Cao Cao Thấp Cao Thấp Thấp Lưới quản trị Quan t â m đến con người Quan t â m đến sản xuất 9 1 1 9 8 7 6 5 4 3 2 2 3 4 5 6 7 8 ( 5,5) Quản trị trung dung Mức độ th à nh t í ch tổ chức thỏa đ á ng c ó được nhờ sự c â n bằng c ô ng việc với tinh thần của nh â n vi ê n ( 9,9) Quản trị nhóm Công việc được hoàn tất do tự sự cam kết của mọi ng ười với sự phụ thuộc lẫn nhau thông qua ràng buộc chung về mục tiêu tổ chức dựa tên sự tin t ưởng và tôn trọng lẫn nhau. ( 9,1) Quản trị phần việc T í nh hữu hiệu đạt được từ việc sắp xếp c á c điều kiện l à m việc theo ti ê u thức í t cản trở đến con người ( 1,1) Quản trị nghèo nàn Sử dụng tối thiểu nỗ lực để thực hiện c ô ng việc l à th í ch hợp để duy tr ì các thành viên tổ chức ( 1,9) Quản trị câu lạc bộ Quan t â m đến nhu cầu con người để thỏa m ãn các mối quan hệ nhằm tạo ra không khí thân thiện, thoải mái Mô hình lãnh đạo của Hersey và Blanchard Mô hình này thể hiện nhà lãnh đạo nên điều chỉnh cung cách lãnh đạo như thế nào để đáp ứng những điều cấp dưới cần. Tập trung vào cấp dưới Hành vi lãnh đạo thay đổi theo mức độ sẵn sàng của cấp dưới Sự sẵn sàng có khả năng và mức độ sốt sắng để hoàn thành công việc Mô hình lãnh đạo của Hersey và Blanchard Mối quan hệ cao công việc thấp Mối quan hệ cao công việc cao Mối quan hệ thấp công việc thcao Mối quan hệ thấp công việc cao S 1 S 2 S 4 S 3 NĂNG LỰC LÃNH ĐẠO Tầm nhìn Giao quyền Hiểu mình Hợp tác và truyền đạt Năng lực lãnh đạo Thành công TẦM NHÌN Có thể hình dung: Bức tranh về tương lai Có thể mong ước: Phù hợp với lợi ích dài hạn của các bên liên quan Khả thi: Mục tiêu mang tính hiện thực, có thể đạt được Tập trung: Rõ ràng, giúp cung cấp hướng dẫn cho việc ra quyết định Linh hoạt: Tương đối tổng quát, cho phép cá nhân chủ động và ứng phó với những thay đổi Có thể truyền đạt: Dễ giải thích, dễ hiểu PHÁT TRIỂN HƯỚNG ĐI, TẦM NHÌN Ý TƯỞNG MỚI Thu nhập và phân tích thông tin, số liệu: Khuynh hướng, mối quan hệ và những liên kết Phát triển hướng đi: Tầm nhìn và chiến lược Mô tả môi trường hoạt động trong tương lai Cách để đạt mục tiêu Tầm nhìn và chiến lược ý tưởng mới Kết hợp những gì đã đượcc mọi người biết đến Có cái nhìn bao quát mang tính chiến lược Biết nhìn thấy những gì mà người khác không nhìn thấy Jan Carlzon, CEO of Scandinavian Airlines System Tầm nhìn: Tập trung vào hành khách là các doanh nhân Bay thường xuyên và ổn định hơn Sẵn sàng trả tiền vé cao hơn Kết quả: Mức lãi cao hơn Kinh doanh ổn định hơn Tăng trường cao hơn KẾT HỢP NHỮNG GÌ MỌI NGƯỜI Đà BIẾT TẬP HỢP MỌI NGƯỜI Đưa mọi người liên quan về cùng một hướng Làm cho mọi người hiểu về “Tầm nhìn” Tạo niềm tin và đạt được cam kết Trao quyền Khi hành vi nhất quán với “tầm nhìn” thì người khác không thể can thiệp Tránh những cản trở Những cản trở có thể là những cản trở nào? PHÁT TRIỂN HƯỚNG ĐI TẦM NHÌN: ĐỘNG VIÊN, KHUYẾN KHÍCH Tạo ra “năng lượng” cho nhân viên bằng cách thoả mãn nhu cầu của con người Nhà lãnh đạo giỏi động viên, khuyến khích nhân viên theo nhiều cách Truyền đạt tầm nhìn Tham gia của nhân viên Hỗ trợ, giúp đỡ Ghi nhận thành tích và thưởng Khuyến khích phát triển năng lực lãnh đạo của cấp dưới KỸ NĂNG ẢNH HƯỞNG Nhà lãnh đạo hiệu quả có kỹ năng ảnh hưởng đến hành vi, thái độ của những người liên quan Tư vấn Thuyết phục hợp lý Tạo ra cảm hứng Làm vừa lòng Liên kết Gây áp lực Tranh thủ sự giúp đỡ của cấp trên Đánh đổi Ứng dụng những kỹ năng đó như thế nào cho hiệu quả? Nhà thuyết giáo Huynh trưởng (hướng đạo sinh) Cố vấn Người thiết kế Người ủng hộ Người thích sử dụng quyền lực Cảnh sát Gia sư Huấn luyện viên CÁC DẠNG ẢNH HƯỞNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC LÃNH ĐẠO Phát triển khả năng phân tích, tổng hợp Hướng vào phát triển tầm nhìn, xây dựng viễn cảnh và mục tiêu Phát triển khả năng động viên, khuyến khích Phát triển kỹ năng quan hệ Phát triển kỹ năng nhận biết bản thân PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC LÃNH ĐẠO Lãnh đạo hiệu quả - Giống như đi xe đạp vậy - Chỉ có thể học qua thực tiễn Thực hành các phong cách lãnh đạo trong các tình huống khác nhau cả trong và ngoài công việc sẽ giúp phát triển kỹ năng lãnh đạo Các ví dụ điển hình về lãnh đạo KỸ NĂNG PHÂN QUYỀN Nguyên nhân không phân quyền Không tin cấp dưới ảnh hưởng lợi ích cá nhân: Quyền kiểm soát Đặc điểm cá nhân Tác dụng của phân quyền Tăng thời gian cho nhà lãnh đạo Phát triển khả năng, lòng nhiệt tình/nhiệt huyết của cấp dưới Tăng chất lượng công việc Tăng quyền lực cá nhân PHÂN QUYỀN GIAO VIỆC KHI NÀO ? Cấp dưới có đủ thông tin, khả năng? Cấp dưới có đủ nhiệt tình, quyết tâm? Khả năng phát triển của cấp dưới khi được giao việc? Cấp dưới hiểu, có cùng cách suy nghĩ và đánh giá vấn đề? Có đủ thời gian để giao việc? NGUYÊN TẮC PHÂN QUYỀN, GIAO VIỆC Giao việc rõ ràng và đầy đủ Cho phép cấp dưới tham gia vào quá trình giao việc Cân đối giữa trách nhiệm và quyền hạn Tạo được sự ủng hộ đối với công việc được giao Tập trung giám sát kết quả Giao việc một cách liên tục Tránh giao việc ngược PHÂN QUYỀN GIAO VIỆC Giao việc hiệu quả: Nhấn mạnh kết quả chứ không phải phương pháp Khi giao việc cần làm rõ: Mục tiêu mong muốn Những hướng dẫn Các nguồn lực Quyền hạn, trách nhiệm Những hậu quả có thể xẩy ra QUẢN LÝ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC Tầm quan trọng của quản lý kết quả công việc Nguyên nhân dẫn đến kết quả công việc tồi: Thiếu kỹ năng cần thiết Thiếu hành vi/thái độ tích cực Những cản trở của môi trường Thiếu động viên, khuyến khích Quản lý kết quả thực hiện công việc không mang tính chuyên nghiệp cao (không tốt) Kế hoạch về kết quả thực hiện công việc Đánh giá kết quả thực hiện công việc Cải thiện kết quả thực hiện công việc Hệ thống kiểm soát: Tiêu chuẩn về kết quả Thực hiện công việc Đo lường kết quả thực hiện công việc Điều chỉnh, sửa đổi Phản hồi TIÊU CHUẨN KẾT QUẢ CÔNG VIỆC Dễ sử dụng Đáng tin cậy Đề cập đến những hành vi căn bản quyết định kết quả thực hiện công việc Tiêu chuẩn khách quan và tiêu chuẩn chủ quan Đánh giá và xem xét lại kết quả công việc: Phát hiện những tồn tại và đưa ra giải pháp khắc phục ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC Đánh giá kết quả công việc Thực tế đạt được Phản hồi của khách hàng Phản hồi của nhân viên So sánh kết quả với tiêu chuẩn đặt ra Tìm ra nguyên nhân tại sao kết quả tồi Biện pháp cải thiện kết quả công việc Nâng cao kỹ năng, kiến thức Cải thiện hành vi, thái độ Động viên, khuyến khích Bố trí lại cán bộ và luân chuyển công việc CÁC DẠNG CỦA ỦY QUYỀN ỦY QUYỀN TOÀN BỘ ỦY QUYỀN TỪNG BƯỚC ỦY QUYỀN GIỚI HẠN ỦY QUYỀN TOÀN BỘ Chỉ được sử dụng đối với các nhân viên rất có năng lực đã được kiểm nghiệm hoặc được sử dụng cho những công việc không quan trọng, nhiệm vụ rất rõ ràng Nhà quản lý chỉ cần nói với người được uỷ quyền nhiệm vụ phải thực thi và thời hạn hoàn thành Việc thực hiện như thế nào là do người được uỷ quyền hoàn toàn quyết định. Người quản lý chỉ có tư vấn nếu nhân viên cần ỦY QUYỀN TỪNG BƯỚC Người uỷ quyền giải thích nhiệm vụ cần thực hiện cho người được uỷ quyền và đặt ra thời hạn hoàn thành Người uỷ quyền đặt ra lịch gặp gỡ với người được uỷ quyền để theo dõi tiến trình thực hiện Ngời được uỷ quyền có toàn quyền lựa chọn phương án thực hiện nhưng nhất thiết phải báo cáo cấp trên tại các cuộc họp định kỳ ỦY QUYỀN GIỚI HẠN Giải thích rõ công việc cần làm và yêu cầu người được uỷ quyền chuẩn bị phương án Nhân viên được uỷ quyền sẽ trình bày phương án của mình, nhà quản lý có thể chấp nhận, sữa chữa hoặc bác bỏ phương án của nhân viên và đưa ra phương án chính thức Nhà quản lý cần kiểm soát chặt chẽ tiến trình thực hiện CÁC NGUYÊN TẮC ĐỂ ỦY QUYỀN HIỆU QUẢ Uỷ quyền trên cơ sở kết quả mong đợi Nguyên tắc về “Mức độ quyền hạn” Nguyên tắc “Thống nhất trong mệnh lệnh” Nguyên tắc “Trách nhiệm tuyệt đối” Nguyên tắc “Cân bằng giữa quyền hạn và trách nhiệm” Nguyên tắc “Xác đinh rõ, chi tiết các công việc cần thực hiện trong các văn bản uỷ quyền” TIẾN TRÌNH ỦY QUYỂN Lựa chọn Chuẩn bị Gặp gỡ Hợp đồng Kiểm soát Xem xét Giao tiếp truyền đạt là quá trình làm cho người khác hiểu ý tưởng của mình và là quá trình tạo dựng mối quan hệ và sự hiểu biết lẫn nhau; thụng qua đú khuyến khớch, động viờn một cỏch tốt nhất Vai trò: Góp phần lôi cuốn mọi ngýời, kể cả cấp dýới cũng nhý các bên đối tác tích cực tham gia thực thi cụng việc GIAO TIẾP LÃNH ĐẠO MỘT BỨC THÔNG ĐIỆP TỐT Ngắn gọn và đầy đủ. Nêu những gì quan trọng có liên quan Rõ ràng, cụ thể Chính xác Dẽ hiểu GIAO TIẾP TRUYỀN ĐẠT CỦA GIÁM ĐỐC Đối tác Nhà tư vấn Nhà cung cấp Người hưởng lợi Cấp trên Cấp dưới Đồng nghiệp Các tổ chức/ Đoàn thể Giám đốc HÌNH THỨC GIAO TIẾP, TRUYỀN ĐẠT Giao tiếp truyền đạt bằng lời nói Mặt đối mặt Điện thoại Giao tiếp truyền đạt bằng văn bản Giao tiếp truyền đạt không lời Lựa chọn hình thức giao tiếp truyền đạt thích hợp Kết hợp nhiều hình thức giao tiếp, truyền đạt RÀO CẢN CỦA QUÁ TRÌNH GIAO TIẾP Khả năng người truyền đạt Môi trường Văn hoá, tập quán Khả năng người nhận thông tin Kiến thức Kinh nghiệm Tâm trạng Thái độ Sự mơ hồ, yếu kém về văn phạm, chuyên mụn NHẬN THỨC PHỤ THUỘC VÀO NHỮNG GÌ? Môi trường Kinh nghiệp Mối quan hệ Tâm trạng Niềm tin Định kiến Mối quan hệ Kiến thức Lý thuyết biến ngẫu về lãnh đạo T ì nh huống I II III IV V VI VII VIII Quan hệ l ã nh đạo- th à nh vi ê n Tốt Tốt Tốt Tốt Xấu Xấu Xấu Xấu Cấu tr ú c c ô ng việc Chặt Chặt Lỏng Lỏng Chặt Chặt Lỏng Lỏng Quyền lực địa vị Mạnh Yếu Mạnh Yếu Mạnh Yếu Mạnh Yếu Mô hình tham gia của nhà lãnh đạo Mô hình tham gia lãnh đạo thể hiện: Mối quan hệ mật thiết của hành vi lãnh đạo với sự tham gia vào việc ra quyết định Lãnh đạo hiệu quả là ra quyết định hiệu quả Xác định hình thức và mức độ tham gia trong việc đưa ra các quyết định Mô hình là một cây quyết định liên quan đến 12 biến ngẫu nhiên và năm hành vi lãnh đạo NGUỒN GỐC CỦA QUYỀN LỰC Hình mẫu lý t ư ởng Hợp pháp Ban th ư ởng C ư ỡng chế Thuyết phục Chuyên gia XÂY DỰNG QUYỀN LỰC LÝ T Ư ỞNG Giá trị Sự khẳng đ ịnh giá trị Động c ơ Tầm nhìn Niềm tin ẢNH H Ư ỞNG Sự tuân thủ Sự tuân theo Sự phục tùng ANH, CHỊ MUỐN CÓ QUYỀN LỰC KHÔNG ? Làm thế nào đ ể có quyền lực và sự ảnh h ư ởng Bài tập nhóm Hãy phân tích và nêu quan điểm về: Tố chất của người lãnh đạo Hiệu quả lãnh đạo Lãnh đạo uy tín Lãnh đạo cải cách Và lấy ví dụ minh họa cụ thể 5. Phân tích sự lãnh đạo của Hãng quả táo 6.Phân tích sự lãnh đạo của hãng W. Disney Chỉ rõ vai trò lãnh đạo và người lãnh đạo qua từng thời kỳ Chúc các anh chị thành công
File đính kèm:
- bai_giang_leadership_lanh_dao_ngo_kim_thanh.ppt