Bài giảng Lập trình hướng đối tượng - Bài 11: Biểu đồ tương tác

Các đối tượng cần phải cộng tác

n Các đối tượng sẽ trở nên vô nghĩa nếu chúng

không cộng tác với nhau để giải quyết vấn

đề.

n Mỗi đối tượng có trách nhiệm quản lý hành vi và trạng

thái của nó.

n Không một ai, không một đối tượng nào lại tự mình làm

được mọi việc.

n Các đối tượng tương tác với nhau như thế

nào?

n Chúng tương tác với nhau thông qua các thông điệp.

Các đối tượng tương tác bằng thông điệp

n Một thông điệp cho biết làm thế nào mà một

đối tượng yêu cầu một đối tượng khác thực

hiện hành động.

Biểu đồ tương tác (Interaction diagram)

n Mô hình hóa phương diện động của hệ thố

ng, mô tả tương tác giữa các đối tượng

n Thường dùng để mô tả kịch bản của use

case

Biểu đồ tương tác là gì?

n Thuật ngữ chung cho các biểu đồ thể hiện

tương tác giữa các đối tượng.

n Biểu đồ tuần tự (Sequence diagram)

n Biểu đồ giao tiếp (Communication diagram)

n Các biến thể chuyên dụng

n Biểu đồ thời gian (Timing Diagram)

n Biểu đồ tương tác tổng quát (Interaction

Overview Diagram)

Bài giảng Lập trình hướng đối tượng - Bài 11: Biểu đồ tương tác trang 1

Trang 1

Bài giảng Lập trình hướng đối tượng - Bài 11: Biểu đồ tương tác trang 2

Trang 2

Bài giảng Lập trình hướng đối tượng - Bài 11: Biểu đồ tương tác trang 3

Trang 3

Bài giảng Lập trình hướng đối tượng - Bài 11: Biểu đồ tương tác trang 4

Trang 4

Bài giảng Lập trình hướng đối tượng - Bài 11: Biểu đồ tương tác trang 5

Trang 5

Bài giảng Lập trình hướng đối tượng - Bài 11: Biểu đồ tương tác trang 6

Trang 6

Bài giảng Lập trình hướng đối tượng - Bài 11: Biểu đồ tương tác trang 7

Trang 7

Bài giảng Lập trình hướng đối tượng - Bài 11: Biểu đồ tương tác trang 8

Trang 8

Bài giảng Lập trình hướng đối tượng - Bài 11: Biểu đồ tương tác trang 9

Trang 9

pdf 9 trang duykhanh 9800
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Lập trình hướng đối tượng - Bài 11: Biểu đồ tương tác", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Lập trình hướng đối tượng - Bài 11: Biểu đồ tương tác

Bài giảng Lập trình hướng đối tượng - Bài 11: Biểu đồ tương tác
 12/27/17
 Mục tiêu
 Bộ môn Công nghệ Phần mềm n Mô tả mục đích của Biểu đồ tương tác
 Viện CNTT & TT n Có khả năng phân loại Biểu đồ tương tác
 Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội n Nắm được các thành phần chính trong biểu 
 đồ trình tự và biểu đồ giao tiếp
 LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG n So sánh biểu đồ tuần tự và biểu đồ giao tiếp
 Bài 11. Biểu đồ tương tác
 Nội dung Nội dung
1. Biểu đồ tương tác 1. Biểu đồ tương tác
2. Biểu đồ trình tự 2. Biểu đồ trình tự
3. Biểu đồ giao tiếp 3. Biểu đồ giao tiếp
 1
 12/27/17
 Các đối tượng cần phải cộng tác Các đối tượng tương tác bằng thông điệp
n Các đối tượng sẽ trở nên vô nghĩa nếu chúng n Một thông điệp cho biết làm thế nào mà một 
 không cộng tác với nhau để giải quyết vấn đối tượng yêu cầu một đối tượng khác thực 
 đề. hiện hành động.
 n Mỗi đối tượng có trách nhiệm quản lý hành vi và trạng 
 thái của nó.
 Thông điệp
 n Không một ai, không một đối tượng nào lại tự mình làm 
 được mọi việc.
 getCourseOfferings(forSemester)
n
 Các đối tượng tương tác với nhau như thế : Car buyer
 :RegistrationController
 nào? :CourseCatalogSystem
 n Chúng tương tác với nhau thông qua các thông điệp.
 Biểu đồ tương tác (Interaction diagram) Biểu đồ tương tác là gì?
n Mô hình hóa phương diện động của hệ thố n Thuật ngữ chung cho các biểu đồ thể hiện 
 ng, mô tả tương tác giữa các đối tượng tương tác giữa các đối tượng.
n Thường dùng để mô tả kịch bản của use n Biểu đồ tuần tự (Sequence diagram)
 case n Biểu đồ giao tiếp (Communication diagram)
 n Các biến thể chuyên dụng
 n Biểu đồ thời gian (Timing Diagram)
 n Biểu đồ tương tác tổng quát (Interaction 
 Overview Diagram)
 2
 12/27/17
 Các biểu đồ tương tác Biểu đồ tương tác
 n Biểu đồ thời gian
 n Biều đồ trình tự
 n Một cách nhìn về sự ràng buộc thời gian 
 n Một cách nhìn hướng về trình t của các thông điệp trong một tương tác.
 ự thời gian tương tác giữa các n Thường sử dụng trong các ứng dụng thời 
 đối tượng. gian thực, vì trong các ứng dụng này yếu Biểu đồ thời gian
 Biểu đồ tuần tự tố thời gian mang tính quyết định
 n Biểu đồ tương tác tổng quan
 n Biểu đồ giao tiếp
 n Một cách nhìn tương tác ở mức cao bằng 
 n Một cách nhìn thông điệp giữa cách kết hợp các biểu đồ tương tác theo 
 các đối tượng, hướng về cấu một trình tự logic nào đó.
 Biểu đồ tương tác tổng 
 trúc của quá trình truyền. Biểu đồ giao tiếp quan
 Biểu đồ thời gian biể
 u diễn trạng thái như c
 ác line (dòng)
 n Biểu đồ 
 tương tác t
 ổng quan
 Biểu đồ thời gian bi
ểu diễn trạng thái như c
 ác area (khu vực)
 3
 12/27/17
 Biểu đồ trình tự 
 Nội dung (Sequence Diagram – SD)
1. Biểu đồ tương tác n Là một loại biểu đồ tương tác, mô tả mô hình 
 tương tác giữa các đối tượng, trong đó nhấn 
2. Biểu đồ trình tự mạnh vào trình tự thời gian của các thông 
3. Biểu đồ giao tiếp điệp trao đổi giữa các đối tượng đó.
 Ví dụ: SD for “Register for Course”, 
 Biểu đồ trình tự “Create a Schedule” sub-flow
n Biểu đồ trình tự chỉ ra:
 : Student :RegisterForCoursesForm :RegistrationController :CourseCatalogSystem : Course Catalog
 n Các đối tượng tham gia vào tương tác.
 n Thời gian sống của các đối tượng 1: create schedule( )
 2: get course offerings( )
 n Trình tự các thông điệp được trao đổi.
 3: get course offerings(forSemester)
 4: get course offerings( )
 5: display course offerings( )
 6: display blank schedule( )
 Biểu đồ trình tự
 ref
 Select Offerings
 4
 12/27/17
 Biểu đồ trình tự: Đối tượng Biểu đồ trình tự: Tác nhân
 :RegisterForCoursesForm :RegistrationController SWTSU Catalog : 
 CourseCatalogSystem
 :RegisterForCoursesForm :RegistrationController SWTSU Catalog : : Student : Course Catalog
 CourseCatalogSystem
 Các đối tượng nặc danh Đối tượng có tên
 (Anonymous object) (named object)
 Các tác nhân cụ thể
 (Actor instance)
 Đường sống
 (Lifeline)
 Biểu đồ trình tự: Thông điệp Biểu đồ trình tự: Kích hoạt
 :RegisterForCoursesForm :RegistrationController SWTSU Catalog : 
 :RegisterForCoursesForm :RegistrationController SWTSU Catalog : CourseCatalogSystem
 : Course Catalog
 CourseCatalogSystem : Student
 : Student : Course Catalog
 1: create schedule( )
 1: create schedule( )
 2: get course offerings( )
 2: get course offerings( )
 3: get course offerings(for Semester)
 3: get course offerings(for Semester)
 4: get course offerings( )
 4: get course offerings( )
 5: display course offerings( ) 5: display course offerings( )
 Kích hoạt 
 (Activation)
 6: display blank schedule( ) Thông điệp 6: display blank schedule( )
 (Message)
 Trả về
 Thông điệp gọi chính nó 
 (Return)
(Reflexive/self-call Message)
 5
 12/27/17
 Biểu đồ trình tự: Khung tương tác Biểu đồ trình tự: Khung tương tác
 Toán tử Ý nghĩa
 : Student :RegisterForCoursesForm :RegistrationController :CourseCatalogSystem : Course Catalog alt Khung lựa chọn nhiều, chỉ có lựa chọn có điều kiện 
 đúng sẽ được thực hiện
 1: create schedule( )
 2: get course offerings( ) opt Tùy chọn, chỉ thực hiện khi điều kiện thỏa mãn
 3: get course offerings(forSemester) par Song song, mỗi khung chạy song song
 4: get course offerings( )
 loop Lặp lại, khung có thể được thực hiện nhiều lần
 region Vùng then chốt, tại một thời điểm chỉ có một luồng 
 5: display course offerings( ) chạy nó
 Toán tử 6: display blank schedule( ) Khung tương tác ref Tham chiếu đến một tương tác khác trong biểu đồ 
(Operator) (Interaction Frame) khác, vẽ trùm trên các lifetime liên quan, có thể có 
 tham số và giá trị trả về
 ref sd Vẽ xung quanh 1 biểu đồ biểu đồ trình tự nếu cần
 Select Offerings
 Nội dung
procedure dispatch 1. Biểu đồ tương tác
 foreach (lineitem) 
 if (product.value>$10K) 
 careful.dispatch 2. Biểu đồ trình tự
 else 
 regular.dispatch 
 end if 3. Biểu đồ giao tiếp
 end for
 if (needsConfirmation) 
 messenger.confirm 
end procedure
 6
 12/27/17
 Biểu đồ giao tiếp là gì? Ví dụ: Biểu đồ giao tiếp
n Biểu đồ giao tiếp nhấn mạnh vào việc tổ 5: display course offerings( )
 6: display blank schedule( )
 chức các đối tượng tham gia vào tương tác.
n Biểu đồ giao tiếp chỉ ra: 1: create schedule( ) : Course Catalog
 : RegisterForCoursesForm
 n Các đối tượng tham gia vào tương tác.
 n Các liên kết giữa các đối tượng.
 : Student 2: get course offerings( )
 4: get course offerings( )
 n Các thông điệp trao đổi giữa các đối tượng.
 3: get course offerings(forSemester)
 : RegistrationController : CourseCatalogSystem
 Biểu đồ giao tiếp
 Biểu đồ giao tiếp: Đối tượng Biểu đồ giao tiếp: Tác nhân
 : RegisterForCoursesForm : RegisterForCoursesForm
 : Student : Course Catalog
 Đối tượng (Object) Tác nhân 
 (Actor)
 SWTSU Catalog 
 : RegistrationController SWTSU Catalog 
 : CourseCatalogSystem : RegistrationController
 : CourseCatalogSystem
 7
 12/27/17
 Nội dung của biểu đồ giao tiếp: 
 Các liên kết và thông điệp SD và CD - Giống nhau
 n Tương đương về ngữ nghĩa
 Thông điệp n Cùng đưa ra thông tin về sự tương tác giữa các đ
 (message) 5: display course offerings( )
 6: display blank schedule( ) ối tượng qua các thông điệp
 n Có thể chuyển đổi giữa hai biểu đồ mà không 
 1: create schedule( ) Liên kết : Course Catalog mất mát thông tin
 : RegisterForCoursesForm (Link)
 n Mô hình hóa phương diện động của hệ thống
 : Student
 2: get course offerings( ) 4: get course offerings( ) n Mô hình hóa kịch bản use case.
 3: get course offerings(forSemester)
 : RegistrationController : CourseCatalogSystem
 SD và CD – Khác nhau Bài tập
 Biểu đồ tuần tự Biểu đồ giao tiếp
 n Cho:
–Chỉ ra thứ tự rõ ràng –Chỉ ra mối quan hệ rõ r
 n Một tập các đối tượng, các liên kết và các thông 
 của các thông điệp àng giữa các đối tượng
 điệp
–Thể hiện tốt hơn luồng –Thể hiện tốt hơn quá 
 công việc trình giao tiếp n Hãy vẽ:
–Mô hình hóa trực quan –Mô hình hóa trực quan 
 n Biểu đồ tuần tự
 hơn toàn bộ luồng thực hơn cho tất cả các ảnh 
 thi (theo thời gian) hưởng của đối tượng n Biểu đồ giao tiếp
–Thể hiện tốt hơn đối với –Thể hiện rõ hơn hiệu 
 các đặc tả thời gian quả của quá trình 
 thực và các kịch bản tương tác trên từng đối 
 phức tạp tượng, dễ hiểu hơn cho 
 các buổi brainstorming
 8
 12/27/17
1. The Prospective Buyer actor begins the sequence by 
 requesting the Personal Planner Profile object (PPF) to 
 maintain a profile.
2. The PPF requests the Personal Planner Controller object 
 (PPC) to maintain a profile
3. The PPC sends a message to the Buyer Record object 
 asking it to find the planner record.
4. The PPF then displays the planner record.
5. The Prospective Buyer updates some information on the 
 profile and asks the PPF to save the profile information.
6. The PPF takes the new information and requests that the 
 PPC save the profile information.
7. The PPC asks the Buyer Record to update the record with 
 the latest information that the actor has provided.
8. The PPC asks the Customer Profile object to create a new 
 profile for the system.
 9

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_lap_trinh_huong_doi_tuong_bai_11_bieu_do_tuong_tac.pdf