Bài giảng Lập trình DOTNET - Chương 2: Cơ bản lập trình Window Form với C# - Huỳnh Lê Uyên Minh

Kiểm tra dữ liệu nhập

int so1, so2, tong;

if (int.TryParse(txtSo1.Text, out so1) == false) {

MessageBox.Show("So 1 khong hop le", "Thong bao");

txtSo1.Focus();

} else if (int.TryParse(txtSo2.Text, out so2) == false) {

MessageBox.Show("So 2 khong hop le", "Thong bao");

txtSo2.Focus();

} else {

tong = so1 + so2;

txtTong.Text = tong.ToString();

}

// Hãy viết bằng cách tách ra từng lệnh if riêng

Bài giảng Lập trình DOTNET - Chương 2: Cơ bản lập trình Window Form với C# - Huỳnh Lê Uyên Minh trang 1

Trang 1

Bài giảng Lập trình DOTNET - Chương 2: Cơ bản lập trình Window Form với C# - Huỳnh Lê Uyên Minh trang 2

Trang 2

Bài giảng Lập trình DOTNET - Chương 2: Cơ bản lập trình Window Form với C# - Huỳnh Lê Uyên Minh trang 3

Trang 3

Bài giảng Lập trình DOTNET - Chương 2: Cơ bản lập trình Window Form với C# - Huỳnh Lê Uyên Minh trang 4

Trang 4

Bài giảng Lập trình DOTNET - Chương 2: Cơ bản lập trình Window Form với C# - Huỳnh Lê Uyên Minh trang 5

Trang 5

Bài giảng Lập trình DOTNET - Chương 2: Cơ bản lập trình Window Form với C# - Huỳnh Lê Uyên Minh trang 6

Trang 6

Bài giảng Lập trình DOTNET - Chương 2: Cơ bản lập trình Window Form với C# - Huỳnh Lê Uyên Minh trang 7

Trang 7

Bài giảng Lập trình DOTNET - Chương 2: Cơ bản lập trình Window Form với C# - Huỳnh Lê Uyên Minh trang 8

Trang 8

Bài giảng Lập trình DOTNET - Chương 2: Cơ bản lập trình Window Form với C# - Huỳnh Lê Uyên Minh trang 9

Trang 9

Bài giảng Lập trình DOTNET - Chương 2: Cơ bản lập trình Window Form với C# - Huỳnh Lê Uyên Minh trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 35 trang xuanhieu 10060
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lập trình DOTNET - Chương 2: Cơ bản lập trình Window Form với C# - Huỳnh Lê Uyên Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Lập trình DOTNET - Chương 2: Cơ bản lập trình Window Form với C# - Huỳnh Lê Uyên Minh

Bài giảng Lập trình DOTNET - Chương 2: Cơ bản lập trình Window Form với C# - Huỳnh Lê Uyên Minh
CHƯƠNG 2: CƠ BẢN LẬP TRÌNH 
 WINDOW FORM VỚI C# 
 Môn học: Lập trình DOTNET 
 Giảng viên: Huỳnh Lê Uyên Minh 
 Khoa: Sư phạm Toán – Tin, ĐH Đồng Tháp 
 1 
NỘI DUNG 
1. Giao diện làm việc Window Form 
2. Cửa sổ viết code 
3. Các điều khiển thông dụng 
4. Xử lý lỗi, bẫy lỗi 
Kiểm tra dữ liệu nhập 
 int so1, so2, tong; 
 if (int.TryParse(txtSo1.Text, out so1) == false) { 
 MessageBox.Show("So 1 khong hop le", "Thong bao"); 
 txtSo1.Focus(); 
 } else if (int.TryParse(txtSo2.Text, out so2) == false) { 
 MessageBox.Show("So 2 khong hop le", "Thong bao"); 
 txtSo2.Focus(); 
 } else { 
 tong = so1 + so2; 
 txtTong.Text = tong.ToString(); 
 } 
 // Hãy viết bằng cách tách ra từng lệnh if riêng 
 3 
Kiểm tra dữ liệu nhập (tt) 
 if (KiemTraMSSV(txtMSSV.Text) == false) { 
 MessageBox.Show("MSSV khong hop le", "Thong bao"); 
 txtMSSV.Focus(); 
 } else if (KiemTraHoTen(txtHoTen.Text) == false) { 
 MessageBox.Show("Ho ten khong hop le", "Thong bao"); 
 txtHoTen.Focus(); 
 } else { 
 // ... 
 // xu ly 
 // ... 
 } 
 4 
Kiểm tra dữ liệu nhập (tt) 
 private bool KiemTraMSSV(string mssv) 
 { 
 // Kiem tra mssv chi co 7 ky tu 
 if (mssv.Length != 7) return false; 
 // Kiem tra cac ky tu phai la chu so 
 for (int i = 0; i < mssv.Length; i++) 
 { 
 if (char.IsDigit(mssv[i]) == false) return false; 
 } 
 return true; 
 } 
 5 
Quản lý lỗi 
 • C# quản lý lỗi và các trạng thái bất thường bằng biệt lệ (exception) 
 double so1; 
 try { 
 so1 = Convert.ToDouble(txtSoThu1.Text); 
 } 
 catch { 
 MessageBox.Show("Khong phai la so"); 
 } 
 6 
1. Tạo ứng dụng Windows Form 
 Tạo project: Windows App 
 7 
Windows control - Form 
 • Tất cả các thành phần trên form đều là đối tượng 
 • Các control: 
 – System.Windows.Forms.Label 
 – System.Windows.Forms.TextBox 
 – System.Windows.Forms.Button 
 object 
 – . 
 object 
 • Các controls là instance của các 
 lớp trên. 
 object 
 object 
 object object 
 8 
Giao diện làm việc – Windows Form 
 Windows App do 
 2 Visual Studio khởi tạo 
 1 3 
 1: form ứng dụng 
 2: control toolbox 
 3: solution explorer 
 4 4: form properties 
 9 
Windows control - Form 
 Form1.cs 
 Lớp Form cơ sở 
 Control kiểu Label 
 Thiết kế form & control 
 Add control vào form 
 Chạy ứng dụng với Form1 
 làm form chính 
 10 
Windows control - Form 
 • Nhóm thuộc tính hiển thị 
 – BackColor (Màu nền) 
 this.BackColor = Color.White; 
 – ForeColor (Thiết lập màu chữ) 
 this.ForeColor = Color.Black; 
 – BackgroundImage 
 this.BackgroundImage = new Bitmap("background.jpg"); 
 – Text (Tiêu đề của Form) 
 this.Text = “Quan ly Hoc sinh”; 
 – FormBorderStyle 
 this.FormBorderStyle = FormBorderStyle.None; 
 – StartPosition 
 this.StartPosition = FormStartPosition.CenterScreen; 
 – WindowState 
 this.WindowState = FormWindowState.Maximized; 
 • Phương thức: Close, Hide, Show 
 • Sự kiện: Load (xảy ra trước khi hiển thị) 
 11 
Thuộc tính của Form 
 None Sizable 
 FormBorderStyle 
 Fixed3D FixedDialog FixedSingle 
 12 
2. Cửa sổ viết code 
 • Phần xử lý của Form1 khi button click 
 – Lấy giá trị của 2 textbox, cộng kết quả và xuất ra MeesageBox 
 13 
3. Điều khiển Label control 
 Thuộc tính thường dùng 
 Font Font hiển thị của text 
 Text Nội dung text hiển thị 
 TextAlign Canh lề text 
 ForeColor Màu text 
 Visible Trạng thái hiển thị 
• Cung cấp thông tin chỉ dẫn (nhãn), chỉ đọc. 
 Label1.Text = “Nhập họ tên: ”; 
 14 
TextBox control 
 Thuộc tính thường dùng 
 AcceptsReturn Nếu true: nhấn enter tạo thành dòng mới trong chế độ multiline 
 Multiline Nếu true: textbox ở chế độ nhiều dòng, mặc định là false 
 PasswordChar Chỉ hiển thị ký tự đại diện cho text 
 Nếu true: textbox hiển thị nền xám, và không cho phép nhập dữ 
 ReadOnly 
 liệu, mặc định là false 
 ScrollBars Thanh cuộn cho chế độ multiline 
 Event thường dùng 
 Kích hoạt khi text bị thay đổi, trình xử lý được khởi tạo mặc định khi 
 TextChanged 
 kích đúp vào textbox trong màn hình design view 
 15 
TextBox control 
 • Demo TextBox 
 Double click vào Chuyển thành chữ hoa 
 textbox để tạo event 
 handler cho event 
 TextChanged 
 16 
TextBox control 
 • Chỉ cho nhập số 
 Sự kiện phát sinh khi 
 textbox nhận focus và 
 Sự kiện KeyPress user nhấn 1 phím 
 17 
Button control 
 Thuộc tính thường dùng 
 Text Chuỗi hiển thị trên bề mặt button 
 Chèn hình vào button 
 Image 
 button1.Image = Image.FromFile("D:\\hinh.jpg"); 
 Vị trí hình hiển thị trong nút lệnh 
 ImageAlign 
 button1.ImageAlign= ContentAlignment.MiddleLeft; 
 Event thường dùng 
 Kích hoạt khi user kích vào button, khai báo mặc định khi người lập 
 Click 
 trình kích đúp vào button trong màn hình Design View của Form. 
 private void button1_Click(object sender, EventArgs e) 
 { 
 MessageBox.Show("Chào bạn " + textBox1.Text,"Thông báo:"); 
 } 
 18 
ListBox control 
 • Cung cấp một danh sách các item cho phép người dùng chọn 
 • Hiển thị thanh scroll nếu các item vượt quá vùng thể hiện của ListBox 
 Thuộc tính thường dùng 
 Thêm một Item vào ListBox 
 Items 
 listBox1.Items.Add ("Chủ nhật"); 
 Multicomlumn Nếu thiết lập true thì ListBox hiển thị nhiều cột 
 SelectedItem Trả về đối tượng item đã chọn 
 Sorted true: sắp xếp tăng dần 
 Lấy giá trị của một item đã chọn trong ListBox 
 Text 
 string txt; txt = listBox1.Text; 
 Method & Event 
 ClearSelected Bỏ chọn các item 
 19 
ListBox control 
 • Thuộc tính Items cho phép thêm item vào ListBox 
 Cho phép thêm item 
 Danh sách item trong màn hình thiết kế 
 form 
 20 
ListBox control 
 Hiển thị nhiều cột 
 21 
ListBox control 
 Kiểm tra xem chuỗi nhập có trong list box? 
 - Nếu có: select item đó 
 - Ngược lại: thêm chuỗi mới vào list box 
 22 
ListBox control 
 • Sự kiện SelectedIndexChanged 
 Mỗi khi kích chọn vào item trong 
 listbox sẽ xóa item được chọn 
 tương ứng 
 SelectedIndexChanged 
 23 
Checked ListBox control 
 • Thêm các đối tượng dùng phương thức AddRange 
 Dim days As String() = {"Sunday", "Monday", "Tuesday"}; 
 checkedListBox1.Items.AddRange(days); 
 • Thiết lập các tùy chọn của các đối tượng 
 checkedListBox1.Items.Add (“Sunday", CheckState.Checked); 
 checkedListBox1.Items.Add (“Monday", CheckState.Unchecked); 
 checkedListBox1.Items.Add ("Tuesday", CheckState.Indeterminate); 
 24 
ComboBox control 
 • Cho phép người dùng chọn item trong danh sách DropDown 
 • Thêm item vào ComboBox 
 comboBox1.Items.Add("Sunday"); 
 • Xóa item trong ComboBox 
 comboBox1.Items.RemoveAt (1); //xóa item tại vị trí chỉ định 
 comboBox1.Items.Remove ("Thứ sáu"); //xóa item theo tên 
 • Kiểu hiển thị item dùng thuộc tính DropDownStyle 
 25 
ComboBox control 
 Bổ sung item trong 
 màn hình design view 
 26 
ComboBox control 
 Mỗi khi kích chọn một 
 item hiển thị item 
 được chọn trên 
 MessageBox 
 27 
ComboBox control 
 AutoComplete 
 • Tính năng AutoComplete Gõ “Ng” 
 AutoCompleteMode 
 AutoCompleteSource 
 28 
CheckBox control 
 • Cho phép chọn nhiều tùy chọn (option) 
 • Chọn giá trị: Checked = true, ngược lại là không chọn. 
 • Chú thích thông tin của checkbox 
 checkBox1.Text = “Sunday"; 
 • Có ba giá trị 
 – Checked 
 – Unchecked 
 – Indeterminate 
 • Thiết lập có 3 trạng thái Chưa chọn 
 checkBox1.ThreeState = true; 
 29 
RadioButton control 
 • Cho phép user chọn một option trong số nhóm option 
 • Các radio button chứa trong 1 container (form, GroupBox, Panel, 
 TabControl) thuộc một nhóm. 
 • Chọn giá trị: Checked = true 
 Nhóm RadioButton thứ 1 
 chứa trong GroupBox1 
 Nhóm RadioButton thứ 
 2 chứa trong GroupBox2 
 30 
PictureBox control 
 • Dùng để hiển thị các hình dưới định dạng: bitmap, gif, jpg, icon hoặc jpeg. 
 • Có 5 chế độ hiển thị hình ảnh: 
 – Normal 
 – StretchImage 
 – Autosize 
 – CenterImage 
 – Zoom 
 • Thiết lập hình hiển thị: 
 pictureBox1.Image = Image.FromFile(“D:\\testImage.jpg"); 
 31 
DateTimePicker control 
 • Cho phép hiển thị và lấy ngày giờ của hệ thống. 
 • Thiết lập giá trị của dateTimePicker là ngày giờ hiện tại của hệ thống 
 dateTimePicker1.Value = DateTime.Today; 
 • Lấy giá trị của dateTimePicker 
 DateTime Idate; 
 Idate = dateTimePicker1.Value; 
 • Các định dạng hiển thị: Long, Short, Time, hoặc Tùy chọn (Custom) 
 dateTimePicker1.Format = DateTimePickerFormat.Short; 
 32 
 ListView control 
• Là một ItemsControl phát triển từ ListBox. 
private void Form1_Load(object sender, EventArgs e) { 
 listView1.View = View.Details; 
 listView1.GridLines = true; 
 listView1.FullRowSelect = true; 
 //Add column header 
 listView1.Columns.Add("ProductName", 100); 
 listView1.Columns.Add("Price", 70); 
 listView1.Columns.Add("Quantity", 70); 
 //Add items in the listview 
 string[] arr = new string[4]; 
 private void button1_Click(object sender, EventArgs e) { 
 ListViewItem itm ; string productName = null; 
 //Add first item string price = null; 
 arr[0] = "product_1"; string quantity = null; 
 arr[1] = "100"; productName = listView1.SelectedItems[0].SubItems[0].Text; 
 arr[2] = "10"; price = listView1.SelectedItems[0].SubItems[1].Text; 
 itm = new ListViewItem(arr); quantity = listView1.SelectedItems[0].SubItems[2].Text; 
 MessageBox.Show (productName + " , " + price + " , " + quantity); 
 listView1.Items.Add(itm); 
 } 
} 
 33 
Lập trình ADO.Net 
 • Xem demo minh họa 
 34 
Lập trình kết xuất báo cáo 
 • Crystal Report 
 • Microsoft Office Excel 
 Xem demo minh họa 
 35 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_lap_trinh_dotnet_chuong_2_co_ban_lap_trinh_window.pdf