Bài giảng Kỹ năng lãnh đạo - Bài 6: Lãnh đạo
Khái niệm về công tác lãnh đạo:
• Là quá trình tác động của người
quản lý đến các nhân viên sao
cho họ thực sự nhiệt tình, chủ
động, sáng tạo;
• Muốn lãnh đạo tốt thì các nhà
quản lý phải hiểu được yếu tố
con người, các nhu cầu, các
động cơ và động lực thúc đẩy họ
làm việc từ đó tìm cách tác động
tốt nhất đến quá trình làm việc
của mọi người
• Nhận thức đúng về yếu tố con
người trong hoạt động của tổ chức;
• Nghiên cứu về các mối quan hệ
trong tổ chức, tạo môi trường
thuận lợi để các cá nhân, bộ phận
có thể phối hợp với nhau;
• Lựa chọn phương pháp lãnh đạo
phù hợp;
• Hình thành phong cách lãnh đạo
phù hợp với tổ chức;
• Xây dựng văn hoá của tổ chứ
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kỹ năng lãnh đạo - Bài 6: Lãnh đạo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kỹ năng lãnh đạo - Bài 6: Lãnh đạo
nước. Tuy kếtquả kd tăng nhưng BM vẫnrớttừ vị trí thứ 3xuống vị trí thứ 6; •BGĐ kếtluận: 2 PCT phụ trách kinh doanh trong hai lĩnh vựccấp vùng và cấpquận không có năng lực; • Ông Anh: Muốn được đào tạolạithànhQTgiỏi, hoặcthaythế họ; • Nhà lãnh đạo? Nhà lãnh đạogiỏi? •Bàihọcnàysẽ giúp bạ nphânbiệt nhà lãnh đạovớinhững người nhân viên khác, các yêu cầuvàphẩmchấtcầncócủa các nhà lãnh đạovàcácphong cách lãnh đạohiệuquả. 2 v2.0014101214 MỤC TIÊU Kết thúc bài họcviêncầnbiết: •Giáithíchđượckháiniệmvề chứcnăng lãnh đạovàvaitròcủanó; •Nắmrõcácnội dung của công tác lãnh đạo; •Hiểu đượctầmquantrọng củayếutố con ngườitrongmộttổ chứcdoanhnghiệp; •Nắm rõ các lý thuyếtvề nhu cầu, động lực, động cơ thúc đẩyconngườilàmviệc; •Hiểu đượccácphương pháp quảnlývàphong cách lãnh đạo. 3 v2.0014101214 HƯỚNG DẪN HỌC Họcviêncần: •ÔnlạiBài1–Tổng quan về quảnlý/quảntrịđểcó hiểukỹ hơnvề các khái niệmtổ chức, hiệuquả,cácchứcnăng quảnlý, •Quảntrị học, NguyễnHảiSản, Nhà xuấtbảnthống kê, 1998: Chương 10: Thúc đẩy nhân viên; Chương 11: Các thuyếtvề lãnh đạo; •Những vấn đề cốtyếucủaquảnlý,Vũ Thiếu, Nhà xuấtbảnkhoahọc, 1999: Ph ần5:Lãnhđạo để có thêm các kiếnthứcvề lậpkế hoạch và để có thể hoàn thành bài tậpthựchànhvàtrả lờicáccâuhỏiôntậpcủabài; •Thảoluậnvới giáo viên và họcviênvề các vấn đề chưanắmrõ. 4 v2.0014101214 NỘI DUNG Bài họcnàysẽđềcập đếncácnội dung sau: •Kháiniệmvàvaitròcủacôngtáclãnhđạo; • Các lý thuyếtvề nhu cầu, động cơ, động lực thúc đẩy; •Cácphương pháp lãnh đạo; • Các phong cách lãnh đạo. 5 v2.0014101214 1. KHÁI NIỆM VỀ LÃNH ĐẠO TRONG QUẢN TRỊ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC •Kháiniệmvàbảnchấtcủachức năng lãnh đạo; •Nội dung củachứcnăng lãnh đạo. 6 v2.0014101214 1.1. KHÁI NIỆM VÀ BẢN CHẤT CỦA CHỨC NĂNG LÃNH ĐẠO Khái niệmvề công tác lãnh đạo: •Làquátrìnhtácđộng củangười quảnlýđến các nhân viên sao cho họ thựcsự nhiệttình,chủ động, sáng tạo; •Muốnlãnhđạotốtthìcácnhà quảnlýphảihiểu đượcyếutố con người, các nhu cầu, các động cơ và động lực thúc đẩyhọ làm việctừđó tìm cách tác động tốtnhất đếnquátrìnhlàmviệc củamọingười. 7 v2.0014101214 1.2. NỘI DUNG CỦA CHỨC NĂNG LÃNH ĐẠO •Nhậnthức đúng về yếutố con người trong hoạt động củatổ chức; •Nghiêncứuvề các mốiquanhệ trong tổ chức, tạomôitrường thuậnlợi để các cá nhân, bộ phận có thể phốihợpvới nhau; •Lựachọnphương pháp lãnh đạo phù hợp; • Hình thành phong cách lãnh đạo phù hợpvớitổ chức; •Xâydựng vănhoácủatổ chức. 8 v2.0014101214 2. YẾU TỐ CON NGƯỜI TRONG TỔ CHỨC •Hiểurõcácđặctínhcủatừng cá nhân để có thể sắpxếphọ vào những vị trí công tác phù hợpnhất. • Các cá nhân không đơnthuầnchỉ là thànhviêncủa doanh nghiệpmàhọ còn là thành viên của nhiềuhệ thống tổ chứcxãhội. •Muốnlãnhđạotốtcácnhàquảnlýphải biết cách dung hoà các lợiích. • Nhâncáchconngườicũng là yếutố cần chú ý, để đạt đượcmụctiêuthìkhông nên xúc phạm đến nhân cách củanhân viên cấpdưới. 9 v2.0014101214 2. YẾU TỐ CON NGƯỜI TỔ CHỨC (tiếp theo) Khi xem xét yếutố con ngườitrong doanh nghiệpcần tránh mộtsố khuynh hướng sai lầmdưới đây: •Sự nhậnthứccóchọnlọc; •Sự nhậnthứcbị tác động củacác ấntượng; •Sự nhậnthứccủacácnhàquảnlý cũng có thể rơivàosựđịnh kiến; •Sự nhậnthứccủacácnhàquảnlý có thể rơivàosự quy kết. 10 v2.0014101214 3. CƠ SỞ LÝ THUYẾT CỦA LÃNH ĐẠO •Sự thỏamãnlàbiểuhiệncủacon ngườivề niềmhạnh phúc do sự hoàn thành công việcmanglại; • Các nhu cầu: Là mộtcảmgiác thôi thúc mạnh mẽ do sự thiếu hụtvề mộtmặtnàođótrongđời sống con người; • Động lực thúc đẩy: Là những yếu tố thúc đẩyconngườithựchiện công việc; • Động cơ:Làmộtxuthếđểthỏa mãn mộtmongmuốn(đạt được mộtkếtquả)hoặcmộtmụctiêu. 11 v2.0014101214 3.1. LÝ THUYẾT NHU CẦU CỦA MASLOW Phát triển Nhu cầu Nhu cầu bậc cao tự hoàn thiện Quan hệ Nhu cầu tự trọng Nhu cầu hội nhập Nhu cầu Tồn tại Nhu cầu an toàn bậc thấp Nhu cầu sinh lý học 12 v2.0014101214 3.2. LÝ THUYẾT HAI YẾU TỐ CỦA HEIZBERG 5. Thử thách trong công việc, sự thừa nhận và khả năng phát triển Yếu tố động lực 4. Thành tích và trách nhiệm 3. Chính sách của doanh nghiệp Yếu tố 2. Sự giám sát và điều kiện làm việc duy trì 1. Tiền lương và cuộc sống riêng tư 13 v2.0014101214 3.3. MÔ HÌNH ĐỘNG CƠ ĐỘNG LỰC THÚC ĐẨY CỦA PORTER VÀ LAWLER Giá trị các phần thưởng Phần thưởng Khả năng theo nhận thức thực hiện nhiệm vụ Phần thưởng nội tại Sự thực hiện Sự nỗ lực Sự thoả mãn nhiệm vụ Phần thưởng bên ngoài Sự hiểu biết về nhiệm vụ Sự nỗ lực do nhận thức 14 v2.0014101214 4. CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO •Phânbiệtngườiquảntrị và người lãnh đạo; •Phương pháp lãnh đạo; • Phong cách lãnh đạo. 15 v2.0014101214 4.1. PHÂN BIỆT NGƯỜI QUẢN TRỊ VÀ NGƯỜI LÃNH ĐẠO Sự khác biệtgiữangườilãnhđạovàngườiquảnlý: •Ngườilãnhđạo(leaders)cóthể do •Ngườiquản lý (managers) được bổ nhiệm, hoặclàngườinổibật bổ nhiệmchomộtvị trí. lên từ mộtnhómlàmviệc. •Khả năng gây ảnh hưởng củahọ •Ngườilãnhđạocókhả năng ảnh dựatrênquyềnhạn chính thứccó hưởng đếnngười khác không chỉ đượctừ vị trí đó. nhờ những quy định củaquyền hạnchínhthức. Mọi người quản lý có nên là người lãnh đạo hay không? Và ngược lại, mọi người lãnh đạo có nên là người quản lý hay không? 16 v2.0014101214 4.1. PHÂN BIỆT NGƯỜI QUẢN TRỊ VÀ NGƯỜI LÃNH ĐẠO (tiếp theo) Trực cảm Tự hiểu mình Có tầm nhìn NGƯỜI LÃNH ĐẠO NĂNG ĐỘNG Kỹ năng Phân quyền thống nhất giá trị 17 v2.0014101214 4.2. PHƯƠNG PHÁP LÃNH ĐẠO Là cách thứctácđộng đếncácnhânviênmàngườitachorằng nó sẽ có hiệu quả lớnnhấttrongviệc phát huy sự nhiệttìnhchủđộng, sáng tạocủamọi thành viên. •Phương pháp kinh tế; •Phương pháp hành chính tổ chức; •Phương pháp giáo dụctư tưởng. Trên thựctế,sử dụng kếthợpcả ba phương pháp trên 18 v2.0014101214 4.3. CÁC PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO • Các phong cách lãnh đạodựa trên quyềnlực; • Các phong cách lãnh đạotheo trường phái hành vi. 19 v2.0014101214 4.3.1 PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO THEO QUYỀN LỰC • Phong cách quyết đoán – áp chế (chuyên quyền); • Phong cách quyết đoán – nhân từ; • Phong cách quản lý theo tham vấn; • Phong cách quản lý theo nhóm mụctiêu(MBO)(Mỹ). Các phong cách quản lý từ trên xuống dưới mức độ tham gia của các nhà quản lý cấp dưới tăng dần lên. 20 v2.0014101214 4.3.2. PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO THEO TRƯỜNG PHÁI HÀNH VI Thuyết X và thuyết Y Ít tham vọng Thuyết X Không thích công việc Trốn tránh trách nhiệm Tự quản lý Thuyết Y Yêu thích công việc Chấp nhận trách nhiệm 21 v2.0014101214 QUAN ĐIỂM QUẢN LÝ CỦA MCGREGOR NHỮNG NGƯỜI THUỘC LOẠI THUYẾT X •“Hãylàmviệc!”; •Lãnhđạo; •Kiểmsoát; •Phầnthưởng và trừng phạt; • Khuyến khích thông qua trả lương và kếtquả công việc; •Chỉ tập trung vào mục đích củatổ chức–chứ không tập trung vào mục đích của cá nhân. 22 v2.0014101214 QUAN ĐIỂM QUẢN LÝ CỦA MCGREGOR NHỮNG NGƯỜI THUỘC LOẠI THUYẾT X • Động viên thông qua các mục đích cá nhân; •Hỗ trợ và ca ngợi; •Những ngườimuốn thành công; •Giaotráchnhiệm. 23 v2.0014101214 CÁC THUYẾT LÃNH ĐẠO HÀNH VI (tiếp theo) Các nghiên cứutạiBangOhio–Xácđịnh 2 nhóm hành vi củalãnhđạo Xây dựng cơ cấu (initiating structure) Quan tâm (consideration) • Phân công công việc cụ thể •Sự tin tưởng hoàn toàn • Duy trì các tiêu chuẩn công việc •Sự tôn trọng các ý kiến của thuộc cấp •Chútrọng vào thời hạn hoàn thành • Quan tâm đến tình cảm Các nghiên cứu tại Đại học Michigan – Cũng có mục tiêu: Xác định các đặc điểm hành vi của người lãnh đạo liên quan đến tính hiệu quả của công việc Phong cách lãnh đạo hướng vào nhân viên Phong cách lãnh đạo hướng tới sản xuất •Hướng sự quan tâm đến các nhu cầu của •Chútrọng đến các khía cạnh kỹ thuật và thuộc cấp nhiệm vụ của công việc •Chấp nhận sự khác biệt cá nhân giữa các • Quan tâm đến việc hoàn thành các nhiệm thành viên vụ của nhóm • Đem lại năng suất lao động và sự hài lòng • Xem nhân viên như phương tiện đệ đạt của nhân viên cao được mục đích đó 24 v2.0014101214 CÁC THUYẾT LÃNH ĐẠO HÀNH VI (tiếp theo) Sơđồ lướiQuản lý, Robert Blake & Jane Mouton – là ma trận2chiềuthể hiện các hành vi lãnh đạolàbộ khung tạo thành các phong cách lãnh đạo khác nhau. • Các nhóm hành vi lãnh đạolà: Quan tâm đốivớiconngười (concern for people): Đượcthể hiện trên trục tung; Quan tâm đốivớisảnxuất (concern for production): Đượcthể hiện trên trục hoành. • Đánh giá việcsử dụng những hành vi củangườilãnhđạo: 1 = thấpnhất, 9=caonhất. Ngườilãnhđạocầnlinhhoạttrongviệcápdụng các phong cách quảnlýsaochophùhợpvớitừng tình huống cụ thể; Mô hình này chỉ giúp khái quát hóa các phong cách lãnh đạo; Chưatrìnhbàyđượcnhững thông tin mớitrongviệc làm rõ các tình huống phứctạpcủa phong cách lãnh đạokhichỉ có rấtítcácdẫn chứng khẳng định phong cách quản lý “9, 9” là phong cách đem lại hiệuquả cao nhất trong mọitìnhhuống. 25 v2.0014101214 SƠ ĐỒ LƯỚI QUẢN LÝ CỦA R. BLAKE & J.MOUTON 9 1,9 9,9 Phong cách Phong cách i 8 câu lạc bộ ờ đồng đội ư 7 6 i con ng ớ 5 5,5 i v ố 4 Phong cách đ trung dung 3 2 Phong cách Phong cách an phận phục tùng Quan tâm 1 1,1 mệnh lệnh 9,1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Quan tâm đối với sản xuất Nguồn: Blake, R.R, Mouton, J.S, et al. Breakthrough in Organization Development. Nov-Dec 1964, pp.136. 26 v2.0014101214 THUYẾT LÃNH ĐẠO TÌNH HUỐNG •Cácgiảđịnh cơ bản: Hiệuquả củangườilãnhđạophụ thuộcvàotìnhhuống; Khi xem xét phảitáchbiệt được từng yếutố tình huống; •Môhìnhcủa Fiedler (Fred Fiedler): Kếtquả hoạt động của nhóm có hiệuquả hay không tùy thuộcvào sự phù hợpgiữa phong cách lãnh đạovàtìnhhuống; Mỗi phong cách lãnh đạochỉ phù hợpvớimộttìnhhuống nhất định; Cầnxácđị nh các phong cách lãnh đạo và các tình huống để tìm ra những cách kếthợpthíchđáng giữa phong cách và tình huống. 27 v2.0014101214 THUYẾT LÃNH ĐẠO TÌNH HUỐNG (tiếp theo) 3yếutố tình huống có thể tạo thành 8tìnhhuống có mức độ thuậnlợi khác nhau đốivớingườilãnhđạo: . Mốiquanhệ lãnh đạo – nhân viên – mức độ tin tưởng, tin cậy, và tôn trọng của nhân viên đối vớingườilãnhđạo(tốt–xấu) . Cấu trúc nhiệmvụ –mức độ các phầnviệc đượcquychuẩnvà quy trình hóa (rõ ràng-không rõ ràng) . Quyềnlực chính thức–mức độ ảnh hưởng mà ngườilãnhđạocó đượctừ vị trí chính thứccủahọ qua các hành động như:Tuyển dụng, sa thải, kỷ luật, đề bạt, tăng lương (mạnh – yếu) 28 v2.0014101214 KẾT QUẢ CỦA MÔ HÌNH FIEDLER Tốt c ệ Định hướng nhiệm vụ công vi ả Định hướng t qu ế quan hệ K Xấu Thuận lợiKhôngTrung bình thuận lợi Các tiêu chí I II III IV V VI VII VIII Quan hệ lãnh đạo- Tốt Tốt Tốt Tốt Xấu Xấu Xấu Xấu nhân viên Rõ Rõ Không Không Rõ Rõ Không Không Cấu trúc nhiệm vụ ràng ràng rõ ràng rõ ràng ràng ràng rõ ràng rõ ràng Quyền lực chính thức Mạnh Yếu Mạnh Yếu Mạnh Yếu Mạnh Yếu 29 v2.0014101214 THUYẾTLÃNHĐẠOTÌNHHUỐNG CỦAHERSAYVÀBLANCHARD • Phong cách lãnh đạothíchhợpphụ thuộcvàomức độ sẵnsàngcủanhân viên. Sự sẵnsàng(readiness)–Mức độ nhânviêncókhả năng và sẵnsàng hoàn thành mộtnhiệmvụ cụ thể; •Việcchútrọng vào nhân viên phảnánhmộtthựctế rằng: Nhân viên chấp nhậnhoặckhôngchấpnhậnngườilãnhđạo; •Chodùngườilãnhđạocólàmgìđinữa, thì hiệuquả vẫnphụ thuộcvào những hành động của các nhân viên; • Thuyế tnàydựa trên 2 nhóm hành vi lãnh đạo: Cáchànhvinhiệmvụ (cao – thấp); Cáchànhviquanhệ (cao – thấp). 30 v2.0014101214 THUYẾT LÃNH ĐẠO TÌNH HUỐNG CỦA HERSAY VÀ BLANCHARD (tiếp theo) Bốn phong cách lãnh đạo đượckếthợptừ 2 nhóm hành vi: • Điềuhànhtrựctiếp–Ngườilãnhđạoxácđịnh vai trò củamỗi cá nhân và truyền đạtcáchthứcnhânviênthựchiệncôngviệccủamình(nhânviên vừa không đủ năng lực, vừa không đủ tự tin); •Kèmcặp–Ngườilãnhđạovừahướng dẫn, vừahỗ trợ (nhânviênchưa có đủ khả năng, nhưng sẵnsàngthựchiệnnhững nhiệmvụ cầnthiết); • Thamgia–Cả ngườilãnhđạo và nhân viên cùng tham gia quá trình ra quyết định (nhân viên có khả năng, nhưng không sẵnsàngthựchiện công việc); • Ủyquyền–Ngườilãnhđạochỉđưaranhững chỉ dẫnvàhỗ trợ tốithiểu (nhânviêncóđủ khả năng và sẵnsàngthựchiệncôngviệc). 31 v2.0014101214 THUYẾT LÃNH ĐẠO TÌNH HUỐNG CỦA HERSAY VÀ BLANCHARD (tiếp theo) Chú trọng Chú trọng ít vào nhiệm vụ, nhiều vào nhiệm vụ, nhiều vào quan hệ nhiều vào quan hệ Cao Mức độ sẵn sàng của Nhân viên K a i è g m m c Cao Trung bình Thấp a ặ h p T S4 S3 S2 S1 S3 S2 S4 S1 Có khả năng Có khả Không có Không có T n r ề ự và Sẵn sàng năng và khả năng và khả năng y c u q t i không sẵn sẵn sàng và không ế y p Hành vi quan hệ Hành vi Ủ sàng sẵn sàng Thấp Cao Hành vi nhiệm vụ Chú trọng ít vào nhiệm vụ, Chú trọng nhiều vào nhiệm vụ, ít vào quan hệ 32 v2.0014101214ít vào quan hệ MÔ HÌNH ĐƯỜNG DẪN – MỤC TIÊU • Robert House – công việccủangườiquảnlýlàhỗ trợ nhân viên trong quá trình đạt đượcmụctiêucủahọ,vàđưaranhững định hướng hoặchỗ trợđể đảmbảorằng những mụctiêunàycũng tương thích vớicácmục tiêu chung củanhómhoặctổ chức; • Đường dẫn–mục tiêu: Lãnh đạolàmsángtỏ hướng đi cho nhân viên đạt đượccácmụctiêucủamìnhvàlàmcholộ trình xuyên suốttrở nên thuậnlợi hơnb ằng cách tốigiảncácràocảnvàhiểmnguy. •Hànhvicủangườilãnhđạosẽ là: Chấpnhận được đốivới nhân viên: Nhân viên xem hành vi củalãnhđạo đem lạichohọ sự thỏamãnngaylậptứchoặclâudài; Động cơ thúc đẩy đốivới nhân viên: . Hành vi lãnh đạolàmchosự thỏa mãn các nhu cầucủathuộccấp phụ thuộcvàoviệckếtquả công việchiệuquả; . Đem đếnnhữngd hướng ẫn, huấnluyện, hỗ trợ,vànhững phần thưởng cầnthiết để công việc đượchiệuquả. 33 v2.0014101214 MÔ HÌNH ĐƯỜNG DẪN ĐẾN MỤC TIÊU (tiếp theo) •Bốn phong cách lãnh đạo Điềuhànhtrựctiếp – Lãnh đạomôtả các nhiệmvụ,lênlịch trình thựchiện, và cung cấpnhững hướng dẫn để thựchiện nhiệmvụ; Hỗ trợ –Ngườilãnhđạo thân thiệnvàthể hiệnsự quan tâm đốivới nhân viên; Thamgia–Lãnhđạodựavàonhững gợiýcủathuộccấpkhira quyết định; Định hướng thành tích – Ngườilãnhđạoxâydự ng những mụctiêu thách thứcvàkỳ vọng nhân viên củamìnhthựchiệnvớinỗ lựccao nhất, dựavàosự tin tưởng đốivớihọ. •Môhìnhgiảđịnh rằng ngườilãnhđạocóthể thựchiệnbấtcứ hoặcmọi hành vi lãnh đạo, tùy theo tình huống. 34 v2.0014101214 TÓM LƯỢC CUỐI BÀI •Lãnhđạolàmộtquátrìnhtácđộng tớiconngườisaochohọ thựcsự nhiệt tình, chủđộng và sáng tạo hoàn thành các mụctiêucủatổ chức; •Cáccăncứđểxây dựng các phương pháp và phong cách lãnh đạohiệuquả là việchiểu đượcvaitròcủayếutố con người trong mộttổ chức, các động cơ, động lực thúc đẩyconngườilàmviệc; •Cácphương pháp lãnh đạochủ yếu được các nhà quảntrị hay sử dụng đó là phương pháp kinh tế,phương pháp hành chính và phương pháp giáo dục tư tưởng; •Mỗi phong cách lãnh đạo đềucónhững ưunhược điểmnhất định, tùy theo đặc điểmvàtínhcáchcủanhàquảntrị và các tình huống thựctế cụ thể, các nhà quảntrị có thể xây dựng và áp dụng các phong cách lãnh đạophùhợpvàcóhiệuquả. 35 v2.0014101214
File đính kèm:
- bai_giang_ky_nang_lanh_dao_bai_6_lanh_dao.pdf