Bài giảng Kiểm toán ngân hàng - Chương 3: Kiểm toán các khoản mục tín dụng và thu nhập lãi

1.2. Đặc điểm nghiệp vụ

 Số dư nợ chiếm tỉ trọng cao nhất trong tổng tài sản của ngân

hàng

 Thu nhập lãi chiếm tỉ trọng lớn trong tổng thu nhập của ngân

hàng

 Tính chất ước tính cao trong việc phân loại nợ, xóa nợ và lập

dự phòng nợ phải thu khó đòi

 Tài sản đảm bảo có giá trị lớn, xác định giá trị và thanh lý

phức tạp

Bài giảng Kiểm toán ngân hàng - Chương 3: Kiểm toán các khoản mục tín dụng và thu nhập lãi trang 1

Trang 1

Bài giảng Kiểm toán ngân hàng - Chương 3: Kiểm toán các khoản mục tín dụng và thu nhập lãi trang 2

Trang 2

Bài giảng Kiểm toán ngân hàng - Chương 3: Kiểm toán các khoản mục tín dụng và thu nhập lãi trang 3

Trang 3

Bài giảng Kiểm toán ngân hàng - Chương 3: Kiểm toán các khoản mục tín dụng và thu nhập lãi trang 4

Trang 4

Bài giảng Kiểm toán ngân hàng - Chương 3: Kiểm toán các khoản mục tín dụng và thu nhập lãi trang 5

Trang 5

Bài giảng Kiểm toán ngân hàng - Chương 3: Kiểm toán các khoản mục tín dụng và thu nhập lãi trang 6

Trang 6

Bài giảng Kiểm toán ngân hàng - Chương 3: Kiểm toán các khoản mục tín dụng và thu nhập lãi trang 7

Trang 7

Bài giảng Kiểm toán ngân hàng - Chương 3: Kiểm toán các khoản mục tín dụng và thu nhập lãi trang 8

Trang 8

Bài giảng Kiểm toán ngân hàng - Chương 3: Kiểm toán các khoản mục tín dụng và thu nhập lãi trang 9

Trang 9

Bài giảng Kiểm toán ngân hàng - Chương 3: Kiểm toán các khoản mục tín dụng và thu nhập lãi trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 48 trang xuanhieu 18360
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiểm toán ngân hàng - Chương 3: Kiểm toán các khoản mục tín dụng và thu nhập lãi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kiểm toán ngân hàng - Chương 3: Kiểm toán các khoản mục tín dụng và thu nhập lãi

Bài giảng Kiểm toán ngân hàng - Chương 3: Kiểm toán các khoản mục tín dụng và thu nhập lãi
 
Thẩm định 
& lập tờ trình 
Trình và 
xét duyệt 
Đăng ký 
giao dịch 
bảo đảm 
Giải ngân 
Theo dõi 
 nợ 
Thanh lý 
Xử lý 
nợ quá hạn 
Phân loại 
 nợ 
Bộ môn Kiểm toán 
15 
2. Kiểm soát nội bộ đối với nghiệp vụ tín dụng 
* Bảo đảm tín dụng 
Bảo đảm 
tín dụng 
Không bảo đảm 
bằng tài sản 
Bảo đảm 
bằng tài sản 
Cầm cố 
(động sản) 
Thế chấp 
(bất động sản) 
Bảo lãnh Tín chấp 
Bộ môn Kiểm toán 
16 
2. Kiểm soát nội bộ đối với nghiệp vụ tín dụng 
* Xếp hạng tín nhiệm (S&P) 
STT Hạng Điểm Mô tả 
01 AAA - Tối ưu. Doanh nghiệp hoạt động hiệu quả. Rủi ro thấp nhất 
02 AA - Ưu. Doanh nghiệp hoạt đông có hiệu quả và ổn định. Rủi ro thấp 
03 A - Tốt. Tài chính ổn định, kinh doanh hiệu quả. Rủi ro tương đối thấp 
04 BBB - Khá. Doanh nghiệp hoạt động tương đối hiệu quả. Rủi ro trung bình 
05 BB - Trung bình khá. Doanh nghiệp hiện hoạt động tốt. Rủi ro trung bình 
06 B - Trung bình. Rủi ro trung bình 
07 CCC - Trung bình yếu. Rủi ro tương đối cao 
08 CC - Yếu. Rủi ro cao 
09 C - Yếu kém. Rủi ro cao. 
10 D - Rất kém. Rủi ro rất cao. 
NH cần thực hiện xếp hạng tín nhiệm vào thời điểm nào? 
Bộ môn Kiểm toán 
17 
2. Kiểm soát nội bộ đối với nghiệp vụ tín dụng 
* Hạn mức tín dụng 
Hạn mức 
chung 
$ 20 
Tài trợ 
thương mại 
$ 15 
Nguồn vốn 
$ 10 
Cho vay 
$ 15 
L/C 
Chiết khấu 
 hối phiếu 
Quyền chọn Hoán đổi Dài hạn Ngắn hạn 
Hoán đổi 
tiền tệ 
Bộ môn Kiểm toán 
18 
2. Kiểm soát nội bộ đối với nghiệp vụ tín dụng 
* Quy trình cấp tín dụng theo tư vấn NH thế giới 
Khách 
hàng 
P. Quan hệ 
KH 
P. Quản lý 
rủi ro 
Cấp có 
thẩm quyền 
P. Quản lý 
 nợ 
P. Kế toán 
1) Hồ sơ TD 2) Báo cáo 
đề xuất TD 
3) Phê duyệt 
TD 
4) QĐ cho vay 
5) Hợp đồng TD 
6) Y/c rút vốn vay 
7) TB đủ đk rút 
vốn 
8) Thông báo 
9) Giải ngân 
10) Thu 
nợ 
Bộ môn Kiểm toán 
19 
Chịu trách nhiệm chung về các hoạt động TD, 
có quyền ra quyết định 
Hội đồng Tín Dụng 
· 
Quản lý các hoạt động tín dụng 
Phó GĐ chi nhánh 
Phụ trách về tín dụng 
Kiểm tra & Kiểm toán 
nội bộ 
Phòng tín dụng Kế toán 
Cán bộ tín 
dụng 
GĐ Chi nhánh 
•Ghi nhận DPRRTD 
•Ghi nhận DT lãi phải thu 
Có quyền ra quyết định dưới sự ủy quyền 
của GĐ Chi nhánh 
Liên hệ với KH 
Thẩm định tín dụng (lần đầu) 
Phân tích và Đề xuất tín dụng 
Giám sát tín dụng 
Giải ngân/Thu nợ 
Xem xét đánh giá tín dụng 
Đề xuất tín dụng 
Quản lý quy trình Giám sát tín dụng 
Không có quyền ra quyết định 
QLý, lưu hồ sơ TD 
Cơ cấu quản lý RRTD tại chi nhánh ngân hàng 
Quyền ra quyết định đối với 
khoản cho vay lớn, đánh giá & 
phân loại nợ, xóa nợ 
P. Quản lý rủi ro 
Cấp hạn mức tín 
dụng Giám sát định kỳ 
Công ty quản lý 
tài sản và nợ 
Tái thẩm định 
Định giá TSĐB 
Bộ môn Kiểm toán 
20 
2. Kiểm soát nội bộ đối với nghiệp vụ tín dụng 
* Các thủ tục kiểm soát 
 Phân chia trách nhiệm 
 Cấp tín dụng 
 Thẩm định 
 Phê duyệt 
 Giải ngân 
 Giám sát tín dụng 
 Theo dõi nợ 
 Thu nợ 
 Đánh giá tín dụng 
 Phân loại nợ 
 Xóa nợ 
 Bảo quản tài sản đảm bảo 
Bộ môn Kiểm toán 
21 
Phê duyệt 
nghiệp vụ 
Ghi sổ 
nghiệp vụ 
Nắm giữ 
tài sản 
Thực hiện 
nghiệp vụ 
Quyết định cho vay 
Quyết định xóa nợ 
Quyết định đánh giá và phân loại 
nợ 
Tiền 
Tài sản đảm bảo 
Giám đốc/ 
HĐTD 
Thủ kho/ 
Thủ quỹ 
Kế toán tổng hợp 
CBTD/GDV 
Mọi nghiệp vụ phát sinh với khách hàng 
Mọi nghiệp vụ phát sinh 
Bộ môn Kiểm toán 
22 
2. Kiểm soát nội bộ đối với nghiệp vụ tín dụng 
* Các thủ tục kiểm soát 
 Phê chuẩn nghiệp vụ 
 Trong hạn mức 
 Vượt hạn mức 
 Bảo quản tài sản vật chất 
 Kiểm soát kép tiếp cận 
 Kiểm kê định kỳ 
Bộ môn Kiểm toán 
23 
Customers 
proposal
Branch credit 
committee
Branch’
COO
Branch’
COO
Carry out
Proceed to H.O
Sign or refuse 
to sign contract
Customer’s 
proposal at 
H.O. 
H.O
H.O credit 
assessment 
committee 
CEO, VPCEO, VP Carry out 
In case of compulsory
Written notice
Within the empower limit,
Or approved by CEO
Out of the empowerment
In case of compulsory
S Chính 
Trường hợp bắt buộc 
TGĐ 
PTGĐ 
HĐ thẩm định 
TD- HSC 
Nếu phức tạp 
Đề xuất của KH 
Đề xuất của KH 
tại HSC 
Thực hiện
Ký HĐ hoặc từ chối 
Trình HSC 
Thông báo bằng văn bản 
Trường hợp bắt buộc HĐ thẩm định 
TD- Chi nhánh 
Nếu phức tạp 
Cấp GĐ 
Chi nhánh 
Trên mức ủy quyền 
Thực hiện 
Trong mức ủy quyền 
Hoặc TGĐ chấp thuận 
Phê chuẩn nghiệp vụ tín dụng 
Bộ môn Kiểm toán 
24 
3. Thực hiện kiểm toán 
 Thu thập tài liệu 
 Đánh giá rủi ro 
 Lập biểu chỉ đạo 
 Mục tiêu kiểm toán 
 Thử nghiệm kiểm soát 
 Thử nghiệm cơ bản: Thủ tục phân tích và Kiểm tra chi tiết 
Bộ môn Kiểm toán 
25 
3. Thực hiện kiểm toán 
* Thu thập tài liệu kiểm toán 
 BCTC, Bảng cân đối phát sinh 
 Quy trình tín dụng; Quy trình theo dõi và thu hồi các khoản nợ đã xóa; 
Trách nhiệm và hạn mức theo từng chi nhánh/cá nhân. 
 Bản sao các mẫu hồ sơ của ngân hàng như Đơn xin vay/đề nghị bảo 
lãnh, Tờ trình phê duyệt tín dụng 
 Sao kê các khoản cho vay, ứng trước, bảo lãnh theo các tiêu chí: 
phương thức đảm bảo tín dụng, ngành kinh tế, nhóm khách hàng 
 Sao kê (10) khách hàng dư nợ cao nhất. 
 Sao kê các khoản lãi phải thu phát sinh nhưng chưa đến hạn thu nợ 
(lãi dự thu) 
Bộ môn Kiểm toán 
26 
 Lập biểu chỉ đạo 
 Cho vay khách hàng/ chiết khấu/ trả thay 
 Thu nhập lãi và lãi phải thu từ cho vay 
 Thu nhập chi phí hoạt động dịch vụ 
 Các cam kết tín dụng ngoại bảng 
 Các khoản mục ngoại bảng về TSĐB 
3. Thực hiện kiểm toán 
* Lập biểu chỉ đạo 
Bộ môn Kiểm toán 
27 
3. Thực hiện kiểm toán 
* Lập biểu chỉ đạo 
Bộ môn Kiểm toán 
28 
3. Thực hiện kiểm toán 
* Đánh giá rủi ro tiềm tàng 
 Cho vay thương mại (Commercial Loans) 
 Số lượng lớn khoản cho vay nhỏ hay số lượng nhỏ khoản cho vay lớn. Trường 
hợp nào RR cao hơn? 
 Các khoản cho vay có đảm bảo hay không có đảm bảo 
 Quy chế xử lý nợ tổn thất nhất quán hay thường xuyên thay đổi 
 Cho vay tiêu dùng (Consumer Loans) 
 Tăng trưởng vững chắc hay tăng trưởng nhanh 
 Tiêu chuẩn cấp tín dụng nhất quán hay tùy tiện 
 Bảo lãnh (Guarantees) 
 Các hợp đồng bảo lãnh đơn giản, dễ hiểu hay phức tạp và nhiều điều khoản 
linh động 
Bộ môn Kiểm toán 
29 
3. Thực hiện kiểm toán 
* Mục tiêu kiểm toán 
• Mục tiêu kiểm toán đối với các nhóm giao dịch và sự 
kiện trong kỳ được kiểm toán 
• Mục tiêu kiểm toán đối với số dư tài khoản vào cuối kỳ 
được kiểm toán 
• Mục tiêu kiểm toán đối với các thông tin trình bày và 
thuyết minh 
Bộ môn Kiểm toán 
 3. Thực hiện kiểm toán 
Mục tiêu kiểm toán đối với các nhóm giao dịch và sự kiện trong kỳ 
đƣợc kiểm toán 
 (i) Tính phát sinh: các giao dịch về cho vay và bảo lãnh/ thu nhập lãi được ghi 
nhận đã xảy ra và liên quan đến đơn vị; 
 (ii) Tính đầy đủ: tất cả các giao dịch về cho vay và bảo lãnh / thu nhập lãi cần ghi 
nhận đã được ghi nhận; 
 (iii) Tính chính xác: số liệu và dữ liệu liên quan đến các giao dịch về cho vay và 
bảo lãnh / thu nhập lãi đã ghi nhận được phản ánh một cách phù hợp; 
 (iv) Đúng kỳ: các giao dịch về cho vay và bảo lãnh / thu nhập lãi được ghi nhận 
đúng kỳ kế toán; 
 (v) Phân loại: các giao dịch về cho vay và bảo lãnh / thu nhập lãi được ghi nhận 
vào đúng tài khoản. 
30 Bộ môn Kiểm toán 
3. Thực hiện kiểm toán 
Mục tiêu kiểm toán đối với số dƣ tài khoản vào cuối kỳ 
đƣợc kiểm toán 
 (i) Tính hiện hữu: Cho vay và bảo lãnh thực sự tồn tại; 
 (ii) Quyền và nghĩa vụ: đơn vị nắm giữ các quyền liên quan đến các khoản 
cho vay thuộc quyền sở hữu của đơn vị; 
 (iii) Tính đầy đủ: tất cả các khoản cho vay và bảo lãnh cần ghi nhận đã 
được ghi nhận đầy đủ; 
 (iv) Đánh giá và phân bổ: tất cả các khoản cho vay và bảo lãnh được thể 
hiện trên báo cáo tài chính theo giá trị phù hợp và những điều chỉnh liên 
quan đến đánh giá hoặc phân bổ đã được ghi nhận phù hợp. 
31 Bộ môn Kiểm toán 
3. Thực hiện kiểm toán 
Mục tiêu kiểm toán đối với các thông tin trình bày và 
thuyết minh 
 (i) Tính hiện hữu, quyền và nghĩa vụ: các sự kiện, giao dịch và các vấn đề 
khác về cho vay và bảo lãnh / thu nhập lãi được thuyết minh thực sự đã xảy 
ra và có liên quan đến đơn vị; 
 (ii) Tính đầy đủ: tất cả các thuyết minh về cho vay và bảo lãnh / thu nhập 
lãi cần trình bày trên báo cáo tài chính đã được trình bày; 
 (iii) Phân loại và tính dễ hiểu: các thông tin về cho vay và bảo lãnh / thu 
nhập lãi được trình bày, diễn giải và thuyết minh hợp lý, rõ ràng, dễ hiểu; 
 (iv)Tính chính xác và đánh giá: thông tin về cho vay và bảo lãnh / thu nhập 
lãi được trình bày hợp lý và theo giá trị phù hợp. 
32 Bộ môn Kiểm toán 
33 
Câu hỏi thảo luận 
1. Anh (chị) hãy trình bày các mục tiêu kiểm toán đối với các khoản 
mục tín dụng và TN lãi trên BCTC của ngân hàng. 
2. Hãy nêu các thử nghiệm chi tiết tương ứng với mỗi mục tiêu kiểm 
toán đó. 
3. Theo anh (chị) mục tiêu kiểm toán nào kiểm toán viên cần quan tâm 
thu nhập bằng chứng nhiều nhất? Vì sao? 
Bộ môn Kiểm toán 
34 
3. Thực hiện kiểm toán 
* Thử nghiệm kiểm soát 
 Là việc kiểm tra để thu thập bằng chứng kiểm toán 
về sự thiết kế và vận hành hữu hiệu của HTKSNB. 
Bộ môn Kiểm toán 
35 
 Xem xét phương pháp ngân hàng sử dụng trong quản lý rủi ro tín 
dụng, phỏng vấn các cá nhân liên quan 
 Xem xét chính sách và quy trình tín dụng, phỏng vấn các cá nhân 
liên quan 
 Khảo sát việc lập và sử dụng các báo cáo về rủi ro tín dụng 
 Kiểm tra các bản liệt kê hồ sơ (checklist) trong hồ sơ tín dụng 
 Kiểm tra các biên bản đánh giá tín dụng định kỳ, Phỏng vấn các cá 
nhân liên quan về thủ tục đánh giá và phân loại nợ 
3. Thực hiện kiểm toán 
* Thử nghiệm kiểm soát 
Bộ môn Kiểm toán 
36 
 Kiểm tra cơ chế cấp hạn mức tín dụng (thủ công hay tự động) 
 Kiểm tra việc phê chuẩn hợp đồng tín dụng căn cứ vào chính sách và 
quy trình tín dụng của ngân hàng, phỏng vấn các cá nhân liên quan 
 Kiểm tra việc phê chuẩn thay đổi đối với HĐTD như thay đổi hạn mức 
tín dụng hay thời hạn cho vay 
 Kiểm tra điều kiện bảo quản tài sản đảm bảo, đặc biệt là các giấy tờ có 
giá, Quan sát việc mở cửa kho/quỹ. 
 Kiểm tra các biên bản kiểm kê định kỳ tài sản đảm bảo, Phỏng vấn các 
cá nhân liên quan về việc kiểm kê 
3. Thực hiện kiểm toán 
* Thử nghiệm kiểm soát 
Bộ môn Kiểm toán 
37 
 Tính toán các tỷ lệ (năm nay, năm trước) 
 Tổng dư nợ/Tổng tài sản 
 Nợ xấu/Tổng dư nợ 
 Nợ xấu/Vốn ngân hàng 
 Dự phòng/Nợ xấu 
 Nợ tổn thất/Tổng dư nợ 
 Tổng dư nợ/Tổng tiền gửi 
3. Thực hiện kiểm toán 
* Thử nghiệm cơ bản 
 Thủ tục phân tích 
Bộ môn Kiểm toán 
38 
 Phân tích tỷ lệ biến động của dư nợ và dự phòng năm nay so với năm 
trước 
 Phân tích dư nợ và dự phòng theo ngành kinh tế và theo nhóm nợ, so sánh 
với năm trước 
 Tính tỷ lệ nợ xấu năm nay và so sánh với tỷ lệ nợ xấu của ngành 
 Tính lãi suất bình quân năm nay và so sánh với lãi suất bình quân của 
ngành 
 Tính tỷ lệ lãi phát sinh thực tế thu được so với lãi phát sinh (doanh thu) 
trong năm 
 Phân tích dịch chuyển xếp hạng tín dụng cuối năm so với đầu năm 
3. Thực hiện kiểm toán 
* Thử nghiệm cơ bản 
 Thủ tục phân tích 
Bộ môn Kiểm toán 
39 
VD: Đánh giá khả năng sai lệch DPRRTD và thu nhập lãi 
Năm 20x8 20x7 20x6 % tăng x8/x7 % tăng x7/x6 
Chỉ tiêu (a) (b) © 
[(a)/(b) - 1] x 
100% [(b)/(c) - 1] x 100% 
Dư nợ cho vay 20,000 14,000 10,000 
DPRRTD (250) (200) (100) 
TN lãi 2,200 1,350 1,000 
Lãi dự thu 550 260 180 
%DP/CV 
LS bq 
% lãi thực thu 
Năm 20x8 nền kinh tế suy giảm. LS cho vay có xu hƣớng tăng. 
 LS bq ngành năm 20x8: 12%/năm 
Bộ môn Kiểm toán 
40 
3. Thực hiện kiểm toán 
* Thử nghiệm cơ bản 
 Kiểm tra chi tiết (Số dư) 
 Đối chiếu số dư đầu năm của tài khoản cho vay và ứng 
trước, dự phòng với số dư cuối kỳ năm trước 
 Đối chiếu Sổ cái và số dư khoản mục trên BCTC 
 Tính tổng số dư sao kê hợp đồng tín dụng, tổng số dư 
cho vay phân loại theo ngành kinh tế, loại hình khách 
hàng và đối chiếu với Sổ cái, BCTC 
Bộ môn Kiểm toán 
41 
Chọn mẫu để gửi thư xác nhận đến khách hàng về số 
dư nợ và tài sản đảm bảo -> 
3. Thực hiện kiểm toán 
* Thử nghiệm cơ bản 
 Kiểm tra chi tiết (Số dư) 
Bộ môn Kiểm toán 
42 
43 
 Chọn mẫu HĐTD có dư nợ vào ngày khóa sổ và kiểm tra các chứng từ 
tương ứng (Vouching) 
 Chọn mẫu các giao dịch giải ngân mới và đối chiếu với số dư HĐTD có 
dư nợ vào ngày khóa sổ (Tracing) 
 Chọn mẫu các giao dịch thu nợ gốc và lãi sau ngày khóa sổ, kiểm tra các 
HĐTD tại ngày khóa sổ 
 Chứng kiến kiểm kê tài sản đảm bảo là các giấy tờ có giá (trái phiếu, cổ 
phiếu, ). 
 Xem xét việc đánh giá lại đối với các TSĐB bị giảm giá 
3. Thực hiện kiểm toán 
* Thử nghiệm cơ bản 
 Kiểm tra chi tiết (Số dư) 
Bộ môn Kiểm toán 
44 
 Chọn mẫu các khoản doanh thu lớn và kiểm tra chứng từ, hồ sơ 
vay tương ứng 
 Kiểm tra lãi suất áp dụng trong tính lãi dồn tích và đối chiếu với lãi 
suất đang hiệu lực 
 Ước tính lãi dồn tích cuối kỳ và đối chiếu với bảng kê tính lãi của 
ngân hàng 
 Kiểm tra các hợp đồng vay của ngân hàng để xác định các khoản 
nợ có bị cầm cố, thế chấp hay không 
3. Thực hiện kiểm toán 
* Thử nghiệm cơ bản 
 Kiểm tra chi tiết (Số dư) 
Bộ môn Kiểm toán 
45 
 Xem xét chính sách phân loại nợ và trích lập dự phòng của ngân hàng 
 Kiểm tra việc phân loại nợ các HĐTD: 
 HĐTD có số dư lớn 
 HĐTD “cần chú ý” có số dư lớn 
 HĐTD trích lập dự phòng lớn 
 HĐTD thuộc các ngành kinh tế “rủi ro” 
 HĐTD có số dư vượt hạn mức tín dụng 
 HĐTD bị thanh tra NHNN xử lý năm trước 
 HĐTD của khách hàng lỗ lớn trong năm trước hoặc các năm trước 
3. Thực hiện kiểm toán 
* Thử nghiệm cơ bản 
 Kiểm tra chi tiết (Số dư) 
46 
 Kiểm tra việc phân loại nợ các HĐTD (tt): 
 HĐTD của khách hàng có hệ số nợ cao (ví dụ, nợ phải trả gấp đôi vốn chủ sở hữu) 
 HĐTD của khách hàng có báo cáo kiểm toán BCTC với ý kiến ngoại trừ hoặc 
không chấp nhận 
 HĐTD của khách hàng cung cấp thông tin không đầy đủ theo quy định 
 HĐTD không có đảm bảo có số dư lớn 
 HĐTD không được BGĐ xem xét đúng kỳ 
 HĐTD của KH là các bên liên quan 
 Ước tính dự phòng rủi ro đối với các khoản cho vay/ chiết khấu/ trả thay và các cam 
kết ngoại bảng 
 Xem xét các sự kiện sau ngày khóa sổ 
3. Thực hiện kiểm toán 
* Thử nghiệm cơ bản 
 Kiểm tra chi tiết (Số dư) 
Bộ môn Kiểm toán 
47 
 Xem xét chính sách đánh giá lại các khoản cho vay khách hàng bằng ngoại tệ, bao 
gồm tỷ giá sử dụng đánh giá lại và cách thức tính toán 
 Kiểm tra tỷ giá áp dụng trong quy đổi tại thời điểm lập BCTC 
 Tính toán lại giá trị quy đổi đối với các khoản cho vay khách hàng bằng ngoại tệ 
 Kiểm tra việc trình bày các thông tin trên BCTC về: 
 Dư nợ cho vay 
 Rủi ro tín dụng 
 Dự phòng rủi ro tín dụng 
 Các khoản mục ngoại bảng 
 Giao dịch với các bên liên quan (trong nghiệp vụ tín dụng) 
 Chính sách kế toán về ghi nhận lãi, phân loại nợ 
Bộ môn Kiểm toán 
3. Thực hiện kiểm toán 
* Thử nghiệm cơ bản 
 Kiểm tra chi tiết (Số dư) 
KẾT THÚC CHƢƠNG 3 
48 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_kiem_toan_ngan_hang_chuong_3_kiem_toan_cac_khoan_m.pdf