Bài giảng Kiểm toán 1 - Chương 3: Hệ thống kiểm soát nội bộ - Trần Thị Vinh

 Trình bày được định nghĩa kiểm soát nội bộ

 Giải thích các hạn chế tiềm tàng của hệ

thống kiểm soát nội bộ

 Trình bày các bộ phận hợp thành của hệ

thống kiểm soát nội bộ

 Giải thích được mục đích nghiên cứu

hệ thống KSNB của kiểm toán viên

 Trình bày trình tự nghiên cứu hệ

thống KSNB trong kiểm toán BCTC

 

Bài giảng Kiểm toán 1 - Chương 3: Hệ thống kiểm soát nội bộ - Trần Thị Vinh trang 1

Trang 1

Bài giảng Kiểm toán 1 - Chương 3: Hệ thống kiểm soát nội bộ - Trần Thị Vinh trang 2

Trang 2

Bài giảng Kiểm toán 1 - Chương 3: Hệ thống kiểm soát nội bộ - Trần Thị Vinh trang 3

Trang 3

Bài giảng Kiểm toán 1 - Chương 3: Hệ thống kiểm soát nội bộ - Trần Thị Vinh trang 4

Trang 4

Bài giảng Kiểm toán 1 - Chương 3: Hệ thống kiểm soát nội bộ - Trần Thị Vinh trang 5

Trang 5

Bài giảng Kiểm toán 1 - Chương 3: Hệ thống kiểm soát nội bộ - Trần Thị Vinh trang 6

Trang 6

Bài giảng Kiểm toán 1 - Chương 3: Hệ thống kiểm soát nội bộ - Trần Thị Vinh trang 7

Trang 7

Bài giảng Kiểm toán 1 - Chương 3: Hệ thống kiểm soát nội bộ - Trần Thị Vinh trang 8

Trang 8

Bài giảng Kiểm toán 1 - Chương 3: Hệ thống kiểm soát nội bộ - Trần Thị Vinh trang 9

Trang 9

Bài giảng Kiểm toán 1 - Chương 3: Hệ thống kiểm soát nội bộ - Trần Thị Vinh trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 22 trang xuanhieu 8140
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiểm toán 1 - Chương 3: Hệ thống kiểm soát nội bộ - Trần Thị Vinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kiểm toán 1 - Chương 3: Hệ thống kiểm soát nội bộ - Trần Thị Vinh

Bài giảng Kiểm toán 1 - Chương 3: Hệ thống kiểm soát nội bộ - Trần Thị Vinh
ghĩa kiểm soát nội bộ
 Giải thích các hạn chế tiềm tàng của hệ
thống kiểm soát nội bộ
 Trình bày các bộ phận hợp thành của hệ
thống kiểm soát nội bộ
 Giải thích được mục đích nghiên cứu
hệ thống KSNB của kiểm toán viên
 Trình bày trình tự nghiên cứu hệ
thống KSNB trong kiểm toán BCTC
Sau khi nghiên cứu xong chương này, người học có thể:
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Định nghĩa
KSNB và hạn chế
tiềm tàng
2. Các bộ phận hợp
thành của hệ thống
kiểm soát nội bộ
3.Mục đích và trình
tự tìm hiểu KSNB 
của kiểm toán viên
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ
Chương 3
NỘI DUNG
2017
2
1. Định nghĩa
KSNB và hạn chế
tiềm tàng
2. Các bộ phận hợp
thành của hệ thống
kiểm soát nội bộ
3.Mục đích và trình
tự tìm hiểu KSNB 
của kiểm toán viên
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ
Chương 3
NỘI DUNG
Rủi ro quản lý là gì?
Rủi ro 
quản lý
Ví dụ rủi ro của doanh nghiệp
• Làm ăn thua lỗ
• Tài sản bị tham ô
• Báo cáo tài chính không trung
thực
• Báo cáo nội bộ không trung thực
• Vi phạm pháp luật
• Không tuân thủ các quy định
Rủi ro quản lý là gì?
CHÍNH SÁCH
TIÊU CHUẨN
THỦ TỤC
Rủi ro 
quản lý
2017
3
Hội 
đồng 
quản trị
Người 
quản 
lý
Các 
nhân 
viên 
CON NGƯỜI
Kiểm 
soát nội 
bộ
Độ tin 
cậy 
thông tin
Hiệu lực, 
hiệu quả 
hoạt động
Tuân thủ 
pháp luật 
và các 
quy định
MỤC TIÊU
QUÁ 
TRÌNH
BẢO
ĐẢM
HỢP
LÝ
7
Định nghĩa KIỂM SOÁT NỘI BỘ 
NOÄI DUNG
 Khái niệm
 Cơ cấu hệ thống 
KSNB
 Tìm hiểu và đánh
giá KSNB
CƠ CẤU KIỂM SOÁT NỘI BỘ
5. Giám sát
4. Thông
tin và
truyền
thông
3. Các hoạt động
kiểm soát
2. Đánh giá rủi ro
1. Môi trường kiểm soát
9
2017
4
CƠ CẤU KIỂM SOÁT NỘI BỘ
1. Môi trường kiểm soát
10
MÔI TRƯỜNG KIỂM SOÁT
Các nhân tố tạo lập bầu không khí chung về kiểm 
soát trong toàn đơn vị, phản ảnh các quan điểm 
nhận thức của nhà quản lý.
Ý thức
Quy địnhMôi
trường
kiểm
soát
Các hoạt
động
kiểm
soát
12
MÔI TRƯỜNG KIỂM SOÁT
2017
5
CÁC NHÂN TỐ
13
Triết lý quản lý và phong cách điều hành3
Hội đồng quản trị và Ủy ban Kiểm toán4
Cơ cấu tổ chức5
Đảm bảo về năng lực2
Phân định quyền hạn và trách nhiệm6
Chính sách nhân sự7
Tính trung thực và các giá trị đạo đức1
GIÚP
Tác động đến việc thực hiện các hoạt
động kiểm soát trong tổ chức.
Mang lại uy tín cho doanh nghiệp
CẦN
Loại trừ các áp lực (động cơ) và cơ
hội dẫn đến gian lận
Xây dựng và hướng dẫn về đạo đức
Tính trung thực và các giá trị đạo đức
Giúp doanh nghiệp phát triển bền
vững khi giải quyết hài hòa lợi ích với
xã hội và các bên khác.
Cam kết về năng lực
GIÚP
Đảm bảo thực hiện các yêu cầu của
thủ tục kiểm soát.
Đáp ứng mục tiêu KSNB
CẦN
Phải cụ thể hóa năng lực thành các
yêu cầu về kiến thức và kỹ năng cho
mỗi công việc cụ thể
Cần cân bằng giữa chi phí và lợi ích
2017
6
Triết lý quản lý và phong cách điều hành
Triết lý quản lý
Quan điểm của nhà quản lý
về:
1.Mức độ chấp nhận rủi
ro
2.Báo cáo tài chính
3.Lựa chọn chính sách
kế toán
Phong cách điều hành
Cách thức nhà quản lý:
1. Tổ chức kênh thông
tin
2. Thay đổi nhân sự
quản lý
Tác động khác nhau đến việc thực hiện các
hoạt động kiểm soát
GIÚP
Giám sát
ban quản lý
Tạo lập môi
trường kiểm
soát tốt
Hội đồng quản trị & Ủy ban kiểm toán
Năng lực
và
tận tâm
Thành viên
bên ngoài
CẦN
18
Giám đốc
tài chính
Kế toán
trưởng
Giám đốc
nhà máy
A
Giám đốc
nhà máy
B
Giám đốc
kiểm soát
chất lượng
Giám đốc
mua hàng
Quản đốc
phân
xưởng A
Quản đốc
phân
xưởng B
Trưởng
phòng kỹ
thuật
Trưởng bộ
phận kho
Hội đồng quản trị
Tổng giám đốc
Phó TGĐ 
Tài chính
Phó TGĐ 
Kinh doanh
Phó TGĐ 
Sản xuất
Trưởng Kiểm
toán nội bộ
Ban Kiểm soát
Cơ cấu tổ chức
2017
7
Phân định quyền hạn và trách nhiệm
Là việc xác định mức
độ tự chủ, quyền hạn
của từng cá nhân hay
từng nhóm trong việc
đề xuất và giải quyết
vấn đề, trách nhiệm báo
cáo đối với các cấp có
liên quan.
Quyền hạn Trách nhiệm
CHÍNH SÁCH NHÂN SỰ
Tuyển
dụng
20
Đào
tạo
Đánh
giá
Khen
thưởng
Kỷ
luật
CƠ CẤU KIỂM SOÁT NỘI BỘ
5. Giám sát
4. Thông
tin và
truyền
thông
3. Các hoạt động
kiểm soát
2. Đánh giá rủi ro
1. Môi trường kiểm soát
21
2017
8
ĐÁNH GIÁ RỦI RO
• Nhận dạng rủi ro
 Xác định mục tiêu
 Thiết lập cơ chế nhận dạng rủi ro
• Đánh giá rủi ro
 Thiệt hại
 Xác suất xảy ra
• Các biện pháp đối phó với rủi ro
 Tránh né rủi ro
 Chuyển giao rủi ro
 Giảm rủi ro
 Chấp nhận rủi ro
Xác định mục 
tiêu
Nhận dạng rủi 
ro
Phân tích rủi ro
Quản trị rủi
ro
Kiểm soát 
nội bộ
Quy trình 
quản lý
ĐÁNH GIÁ RỦI RO
CƠ CẤU KIỂM SOÁT NỘI BỘ
5. Giám sát
4. Thông
tin và
truyền
thông
3. Các hoạt động
kiểm soát
2. Đánh giá rủi ro
1. Môi trường kiểm soát
24
2017
9
CÁC HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT
 Phân chia trách nhiệm
 Kiểm soát quá trình xử lý thông tin
 Bảo vệ tài sản
 Phân tích rà soát
PHÂN CHIA TRÁCH NHIỆM
 Không để một cá nhân nắm tất cả các
khâu của một nghiệp vụ: xét duyệt, thực
hiện, bảo quản tài sản và giữ sổ sách kế
toán.
 Không cho phép kiêm nhiệm giữa một số
chức năng
CAÙC HOAÏT ÑOÄNG KIEÅM SOAÙT
THÍ DỤ VỀ KIÊM NHIỆM “NGUY HIỂM”
Công việc kiêm nhiệm
Thu tiền và theo dõi sổ
sách kế toán về nợ phải
thu
Rủi ro
Có thể lấy tiền sau đó che
dấu bằng cách ghi xóa sổ
khoản nợ phải thu, hoặc bù
đắp bằng khoản thu của
khách hàng khác
Mua nguyên vật liệu
và sử dụng cho sản
xuất
Không mua hàng nhưng vẫn 
thanh toán tiền hàng 
CAÙC HOAÏT ÑOÄNG KIEÅM SOAÙT
2017
10
KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH XỬ LÝ THÔNG TIN
• Ủy quyền và xét duyệt
• Kiểm soát chứng từ và
sổ sách
• Kiểm tra độc lập
CAÙC HOAÏT ÑOÄNG KIEÅM SOAÙT
ỦY QUYỀN VÀ XÉT DUYỆT
Ủy quyền bằng chính sách
Đưa ra chính sách chung bao gồm các điều 
kiện cho phép thực hiện nghiệp vụ.
Xét duyệt cụ thể
Xét duyệt từng trường hợp cụ thể, không có 
chính sách chung.
CAÙC HOAÏT ÑOÄNG KIEÅM SOAÙT
XÉT DUYỆT CỤ THỂ
Phó Tổng giám đốc xét
duyệt từng trường hợp cụ 
thể :
Các hoá đơn bán chịu trên 
10 triệu
Các đại lý đã có dư nợ 
vượt mức 100 triệu
ỦY QUYỀN THEO CHÍNH SÁCH
Phòng kinh doanh được quyền 
xét duyệt bán chịu theo chính 
sách với:
Các hoá đơn dưới 10 triệu 
đồng
Các đại lý có mức dư nợ dưới 
100 triệu đồng
ỦY QUYỀN VÀ XÉT DUYỆT
CAÙC HOAÏT ÑOÄNG KIEÅM SOAÙT
2017
11
KIỂM SOÁT CHỨNG TỪ, SỔ SÁCH
Kiểm soát chứng từ
Đánh số trước, liên tục
Biểu mẫu chứng từ đầy đủ
Kiểm soát chứng từ chưa sử dụng
Lưu chuyển chứng từ
Tham chiếu và dấu vết kiểm toán
Bảo quản lưu trữ
Kiểm soát sổ sách
Thiết kế, Ghi chép, Bảo quản lưu trữ
CAÙC HOAÏT ÑOÄNG KIEÅM SOAÙT
Lưu chuyển chứng từ
 Bao gồm quá trình lập và lưu chuyển qua 
các bộ phận :
 Thực hiện sự xét duyệt
 Thực hiện sự kiểm soát
 Là cơ sở ghi sổ
 Cần xây dựng một quy trình chuẩn
 Mô tả bằng lưu đồ
CAÙC HOAÏT ÑOÄNG KIEÅM SOAÙT
LƯU ĐỒ - Công cụ mô tả hệ thống
Nhaäp kho vaø laäp
PN
PN
Kieåm tra vaø caäp
nhaät theû kho
Theû kho
PN ñaõ kieåm
tra
N
CAÙC HOAÏT ÑOÄNG KIEÅM SOAÙT
2017
12
Các ký hiệu
Nhaäp kho
vaø laäp PN
Thöïc hieän
moät coâng vieäc
(thuû coâng)
PN
Chöùng töø
Theû kho
Ñaàu vaøo
hay ñaàu ra
cuûa thoâng
tin 
Löu
chöùng töø
Ñieåm noái
Luoàng löu
chuyeån
CAÙC HOAÏT ÑOÄNG KIEÅM SOAÙT
Tham chiếu
 Cho phép liên kết các chứng từ với
nhau/với sổ sách.
 Gắn với một thủ tục kiểm soát
 Tham chiếu ngược/tham chiếu xuôi
Tham chiếu
N
Khaùch
haøngTham chieáu
xuoâi
Laäp hoùa
ñônVaän ñôn
Hoùa ñôn
Vaän ñôn
N
Tham chieáu
ngöôïc
CAÙC HOAÏT ÑOÄNG KIEÅM SOAÙT
2017
13
Dấu vết kiểm toán
Dấu vết lưu lại của 1 thủ tục kiểm 
soát để phục vụ cho kiểm tra sau này
 Chữ ký xét duyệt
 Dấu “đã kiểm soát”, “đã chi”
 Chứng từ lưu 
 Cuống phiếu
CAÙC HOAÏT ÑOÄNG KIEÅM SOAÙT
Lưu trữ chứng từ
Thuận lợi cho việc truy cập
Thời điểm chuyển vào lưu trữ
Hồ sơ thường trực
Tuân thủ pháp luật
Thời gian lưu trữ
Xử lý chứng từ hư hỏng
Xử lý chứng từ hết thời hạn lưu trữ
CAÙC HOAÏT ÑOÄNG KIEÅM SOAÙT
KIỂM TRA ĐỘC LẬP
Người kiểm tra không phải là người thực 
hiện nghiệp vụ để nâng cao tính khách quan
Tiền kiểm
Kiểm tra trước khi nghiệp vụ diễn ra
Hậu kiểm
Kiểm tra sau khi nghiệp vụ xảy ra
CAÙC HOAÏT ÑOÄNG KIEÅM SOAÙT
2017
14
BẢO VỆ TÀI SẢN
Tổ chức kho
hàng, bảo vệ
Quy định các
thủ tục
HẠN CHẾ TIẾP CẬN
TÀI SẢN
KIỂM KÊ TÀI SẢN
Phát hiện mất mát, hư hỏng
Nâng cao trách nhiệm thủ kho
SỬ DỤNG THIẾT BỊ
Máy tính tiền, 
POS
Camera...
CAÙC HOAÏT ÑOÄNG KIEÅM SOAÙT
PHÂN TÍCH RÀ SOÁT
?
Mục đích
Phát hiện các biến động bất 
thường, xác định nguyên nhân, 
xử lý kịp thời
Phương pháp
Đối chiếu định kỳ tổng hợp và chi 
tiết, thực tế và kế hoạch, kỳ này 
và kỳ trước, sử dụng các chỉ số
Bản chất
Kiểm soát bằng ngoại lệ
CAÙC HOAÏT ÑOÄNG KIEÅM SOAÙT
GIÁ
Mua giá cao --> Xem xét
chính sách mua hàng
Giá thực sự tăng --> Xem
xét lại giá bán
Áp dụng phương pháp tính 
giá sai --> Điều chỉnh kịp 
thời
LƯỢNG?
Sử dụng vượt định mức---> 
Quy định thưởng, phạt
Máy móc hư hỏng --> Sửa 
chữa kịp thời
Ghi chép sai --> Điều chỉnh
kịp thời
Khoaûn muïc Giaù thaønh keá
hoaïch
Giaù thaønh
thöïc teá
1. Chi phí NVL TT
2. Chi phí NC TT
3. Chi phí SXC
100
40
40
121
42
37
Coäng 180 200

BAÙO CAÙO GIAÙ THAØNH SP X
THAÙNG 9.20x1
CAÙC HOAÏT ÑOÄNG KIEÅM SOAÙT
PHÂN TÍCH RÀ SOÁT
2017
15
THẢO LUẬN
Trong cuộc kiểm toán đầu tiên của anh chị tại một doanh 
nghiệp sản xuất có quy mô trung bình, Ông Tám là giám 
đốc công ty có giải thích về cách ông thực hiện việc phân 
công phân nhiệm tại công ty để tránh không cho phép một 
người kiểm soát mọi phương diện của một nghiệp vụ như 
sau: 
 Cô Lan đảm trách việc mua hàng, nhận hàng và
giữ hàng.
 Anh Tiến có trách nhiệm ghi chép các sổ sách về
nợ phải thu và thu tiền của khách hàng. 
 Cô Ngọc có trách nhiệm theo dõi sổ sách về nhân 
viên, chấm công, lập bảng lương và phát lương. 
CƠ CẤU KIỂM SOÁT NỘI BỘ
5. Giám sát
4. Thông
tin và
truyền
thông
3. Các hoạt động
kiểm soát
2. Đánh giá rủi ro
1. Môi trường kiểm soát
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
BP baùn haøng BP mua haøng BP nhaân söï BP keá toaùn
Ban Giaùm ñoác
2017
16
Thông tin
• Có cơ chế thu thập thông tin cần thiết từ bên 
ngoài và bên trong, chuyển đến người quản lý 
bằng các báo cáo thích hợp.
• Bảo đảm thông tin được cung cấp đúng chỗ, đủ 
chi tiết, trình bày thích hợp và kịp thời.
• Rà soát và phát triển hệ thống thông tin trên cơ 
sở một chiến lược dài hạn.
• Sự hậu thuẫn mạnh mẽ của người quản lý đối 
với việc phát triển hệ thống thông tin.
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
 Truyền thông
 Duy trì sự truyền thông hữu hiệu về trách nhiệm và
nghĩa vụ của mỗi thành viên
 Thiết lập các kênh thông tin ghi nhận các hạn chế
hay yếu kém trong các hoạt động.
 Xem xét và chấp nhận những kiến nghị của nhân
viên trong việc cải tiến hoạt động
 Bảo đảm truyền thông giữa các bộ phận
 Mở rộng truyền thông với bên ngoài.
 Phổ biến cho các đối tác về các tiêu chuẩn đạo đức 
của đơn vị.
 Theo dõi phản hồi thông tin
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
HỆ THỐNG KẾ TOÁN
Yeâu caàu
Coâng cuï
Coù thaät
Ñaày ñuû
Ñuùng kyø
Ñaùnh giaù
Toång hôïp
Trình baøy vaø coâng
boá
Heä thoáng taøi khoaûn
Sô ñoà haïch toaùn
Moät phaân heä trong heä thoáng thoâng tin
2017
17
Quy định và thủ tục kế toán sử dụng để ghi chép và lập BCTC:
 Các loại nghiệp vụ kinh tế chủ yếu;
 Nguồn gốc các loại nghiệp vụ kinh tế chủ yếu;
 Tổ chức bộ máy kế toán;
 Tổ chức công việc kế toán, gồm: Hệ thống chứng
từ kế toán, tài khoản kế toán, sổ kế toán và hệ
thống báo cáo tài chính;
 Quy trình kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu và
các sự kiện từ khi phát sinh đến khi lập và trình
bày báo cáo tài chính.
HỆ THỐNG KẾ TOÁN
CƠ CẤU KIỂM SOÁT NỘI BỘ
5. Giám sát
4. Thông
tin và
truyền
thông
3. Các hoạt động
kiểm soát
2. Đánh giá rủi ro
1. Môi trường kiểm soát
GIÁM SÁT
Thường xuyên và định kỳ giám sát và kiểm 
tra các hoạt động để đánh giá chất lượng 
của hệ thống KSNB để có các điều chỉnh, cải 
tiến thích hợp:
 Giám sát thường xuyên
 Các chương trình đánh giá
 Kiểm toán nội bộ
2017
18
HẠN CHẾ TIỀM TÀNG
 Quan hệ lợi ích - chi phí
 Sự thông đồng
 Gian lận quản lý
 Những tình huống ngoài dự kiến
 Vấn đề con người
NỘI DUNG
 Khái niệm
 Cơ cấu hệ thống 
KSNB
 Tìm hiểu và đánh
giá KSNB
TÌM HIỂU VÀ ĐÁNH GIÁ KSNB
Mục đích
Cơ sở đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu trên 
BCTC.
Hiểu biết về kiểm soát nội bộ để lập kế hoạch
kiểm toán
Xác định rủi ro kiểm soát, từ đó xác định
phạm vi thực hiện các thủ tục kiểm toán
Cơ sở để đưa ra Thư quản lý cho khách hàng.
2017
19
TRÌNH TỰ XEM XÉT HỆ THỐNG KSNB
1. Tìm hiểu KSNB (để lập kế hoạch kiểm toán)
2. Đánh giá ban đầu rủi ro kiểm soát
3. Thiết kế các thử nghiệm kiểm soát
4. Thực hiện các thử nghiệm kiểm soát
5. Đánh giá lại rủi ro kiểm soát
=> Thực hiện các thử nghiệm cơ bản
TÌM HIỂU VÀ ĐÁNH GIÁ KSNB
B.1 TÌM HIỂU VỀ HỆ THỐNG KSNB
Phương 
pháp tìm
hiểu
NỘI 
DUNG 
TÌM 
HIỂU
Các bộ phận hợp thành của hệ
thống KSNB
Các chu trình chủ yếu
B.1 TÌM HIỂU VỀ HỆ THỐNG KSNB
2017
20
Phương 
pháp
tìm
hiểu
Dựa vào kinh nghiệm của KTV
Phỏng vấn
Thu thập và nghiên cứu tài liệu
Quan sát
B.1 TÌM HIỂU VỀ HỆ THỐNG KSNB
Công
cụ tìm
hiểu
Bảng câu hỏi
Bản tường thuật
Lưu đồ
Phép thử walk - through
B.1 TÌM HIỂU VỀ HỆ THỐNG KSNB
B2. ĐÁNH GIÁ RỦI RO KIỂM SOÁT
2017
21
THẢO LUẬN
• Baùn haøng cho
khaùch haøng
thanh toaùn
ñuùng haïn
Muïc tieâu
Ruûi ro
Chính saùch
Thuû tuïc
B3. THIẾT KẾ VÀ THỰC HIỆN CÁC
THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT
Điều kiện áp dụng
 Đánh giá ban đầu về rủi 
ro kiểm soát là thấp 
hoặc trung bình
 Tính hiệu quả của thử
nghiệm kiểm soát
 Nếu chỉ thực hiện thử 
nghiệm cơ bản thì 
không cung cấp đầy đủ 
bằng chứng thích hợp
Phương pháp thực hiện
 Phỏng vấn
 Quan sát
 Kiểm tra tài liệu
 Thực hiện lại thủ
tục kiểm soát
Kiểm toán viên phải thực hiện các thử nghiệm kiểm 
soát để thu thập đầy đủ bằng chứng về tính hiệu quả 
của hệ thống kế toán và hệ thống kiểm soát nội bộ 
trên các phương diện:
Thiết kế: Hệ thống kế toán và hệ thống kiểm soát 
nội bộ của đơn vị được thiết kế sao cho có đủ khả 
năng ngăn ngừa, phát hiện và sửa chữa các sai sót 
trọng yếu;
Thực hiện: Hệ thống kế toán và hệ thống kiểm soát
nội bộ tồn tại và hoạt động một cách hữu hiệu trong
suốt thời kỳ xem xét.
B3. THIẾT KẾ VÀ THỰC HIỆN CÁC
THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT
2017
22
Thảo luận
Bạn đang kiểm toán khoản mục Nợ phải thu khách hàng. 
Phân tích tác động của các nhân tố sau đến rủi ro sai
lệch trọng yếu của khoản mục này và BCTC:
 Quan điểm của Ban Giám đốc là lợi nhuận trên hết.
 Trưởng phòng kế toán báo cáo trực tiếp cho Giám đốc 
kinh doanh.
 Hệ thống sổ cái, sổ chi tiết yếu kém.
 Không có chính sách bán chịu rõ ràng và bộ phận xét
duyệt bán chịu tách biệt với bộ phận kinh doanh.
 Bộ phận kiểm toán nội bộ hoạt động rất hữu hiệu trong
việc giám sát đối chiếu công nợ với khách hàng.
Tìm hiểu KSNB
Đánh giá sơ bộ RRKS
Thiết kế và thực hiện thử 
nghiệm kiểm soát
Thực hiện các thử nghiệm 
cơ bản
Đánh giá lại RRKS
No
Yes

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_kiem_toan_1_chuong_3_he_thong_kiem_soat_noi_bo_tra.pdf