Bài giảng Kiểm toán 1 - Chương 2: Tổng quan về Báo cáo tài chính - Trần Thị Vinh
NỘI DUNG
• Mục đích của BCTC
• Các giả định cơ bản
• Các yêu cầu chất lượng
• Ghi nhận và đánh giá các yếu tố của
BCTC
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiểm toán 1 - Chương 2: Tổng quan về Báo cáo tài chính - Trần Thị Vinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kiểm toán 1 - Chương 2: Tổng quan về Báo cáo tài chính - Trần Thị Vinh
2017 1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH MỤC TIÊU Hiểu được bản chất của BCTC (cho ai, vì ai?) Thế nào là trung thực và hợp lý Vấn đề ghi nhận và đánh giá các khoản mục trên BCTC NỘI DUNG • Mục đích của BCTC • Các giả định cơ bản • Các yêu cầu chất lượng • Ghi nhận và đánh giá các yếu tố của BCTC 2017 2 NỘI DUNG • Mục đích của BCTC • Các giả định cơ bản • Các yêu cầu chất lượng • Ghi nhận và đánh giá các yếu tố của BCTC Mục đích của BCTC 1. Cung cấp thông tin cho người sử dụng Người sử dụng Thông tin cần thiết Hệ thống kế toán Dữ liệu hoạt động Báo cáo tài chính Quyết định kinh tế Mục đích của BCTC 2. Thông tin nào cần thiết? • Tình hình tài sản • Tình hình nguồn vốn • Khả năng thanh toán • Kết quả hoạt động • Sự thay đổi tình hình tài chính ? 2017 3 Bảng cân đối kế toán Báo cáo về tình hình tài chính Tài sản ngắn hạn Nợ ngắn hạn Khả năng thanh toán Tài sản dài hạn Nợ dài hạn Vốn chủ sở hữu Nguồn lực kinh tế (Tình hình tài sản) Cơ cấu tài chính ( Tình hình nguồn vốn) Báo cáo kết quả HĐKD Báo cáo về khả năng tạo ra lợi nhuận Doanh thu Chi phí Thu nhập tài chính Chi phí tài chính Thu nhập khác Chi phí khác Tổng lãi trước thuế Lãi sau thuế Lãi, lỗ hoạt động kinh doanh Lãi, lỗ khác Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Báo cáo về các dòng tiền của doanh nghiệp 1. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 2. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 3. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính • Khả năng tạo ra tiền của doanh nghiệp • Tình hình sử dụng tiền của doanh nghiệp 2017 4 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Thu tiền bán hàng Chi đầu tư XDCB Hoạt động kinh doanh Dòng tiền chung của đơn vị Hoạt động đầu tư Chi mua yếu tố sản xuất kinh doanh Bán TSCĐ, các khoản đầu tư Phân phối lãi Trả nợ vay Phát hành cổ phiếu Đi vay Hoạt động tài chính Bản thuyết minh BCTC Các thông tin bổ sung về đơn vị Chính sách kế toán Thông tin chi tiết Nợ tiềm tàng Sự kiện sau ngày kết thúc niên độ Nghiệp vụ quan trọng với các bên liên quan ? Mục đích của BCTC • Cung cấp các thông tin về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh và các luồng tiền của một doanh nghiệp • Đáp ứng nhu cầu hữu ích cho số đông những người sử dụng trong việc đưa ra các quyết định kinh tế • Giúp người sử dụng dự đoán được các luồng tiền trong tương lai Kết luận 2017 5 Các nội dung chính Mục đích của BCTC Các giả định cơ bản Các yêu cầu chất lượng Ghi nhận và đánh giá các yếu tố của BCTC 13 Các giả định cơ bản BCTC được lập trên cơ sở dồn tích Giả định hoạt động liên tục 14 Cơ sở dồn tích Các nghiệp vụ được ghi nhận và báo cáo vào thời kỳ nó phát sinh và có quan hệ chứ không phải khi thu tiền hay thanh toán Nguyên tắc ghi nhận doanh thu Nguyên tắc tương xứng Nguyên tắc phân kỳ (accruals basis) 15 2017 6 Hoạt động liên tục (going concern) • Báo cáo tài chính được lập trên cơ sở giả định rằng doanh nghiệp đang hoạt động và còn tiếp tục hoạt động, nghĩa là không bị hoặc không cần phải giải thể hay thu hẹp quy mô đáng kể trong một thời gian có thể thấy được. • Khi giả thiết này bị vi phạm, báo cáo tài chính có thể phải lập trên một cơ sở khác, khi đó phải khai báo về cơ sở này trên báo cáo tài chính. 16 Hoạt động liên tục (going concern) 17 Không hoạt động liên lục Đối với tài sản Đối với nợ phải trả Tiền tệ có gốc ngoại tệ Các nội dung chính Mục đích của BCTC Các giả định cơ bản Các yêu cầu chất lượng Ghi nhận và đánh giá các yếu tố của BCTC 18 2017 7 Các yêu cầu chất lượng 1. Có thể hiểu được 2. Thích hợp 3. Trình bày trung thực 4. Có thể so sánh được 5. Có thể xác minh 6. Kịp thời Trung thực và hợp lý là gì? 19 Có thể hiểu được Người đọc được giả thiết là có một kiến thức nhất định về kinh tế, kinh doanh và kế toán. Thông tin cần trình bày sao cho có thể hiểu được. 20 Thông tin trên báo cáo tài chính chỉ hữu ích khi người đọc có thể hiểu được chúng. 1 Thích hợp Thông tin nào cần thiết đưa lên BCTC Thông tin hữu ích khi nó thích hợp với nhu cầu ra quyết định của người sử dụng. Thông tin thích hợp khi nó có thể giúp người đọc đánh giá quá khứ, hiện tại hoặc tương lai. Thích hợp liên quan đến nội dung và mức trọng yếu của thông tin. 21 2 2017 8 Thích hợp : Trọng yếu Thông tin được gọi là trọng yếu khi sự sai lệch hay bỏ sót nó có thể gây ảnh hưởng đến các quyết định của người sử dụng báo cáo tài chính. Tính trọng yếu tùy thuộc vào số tiền và tính chất của thông tin hoặc sai sót được đánh giá trong hoàn cảnh cụ thể. 22 2 Trình bày trung thực Thông tin được xem là trình bày trung thực khi đảm bảo các nguyên tắc: Đầy đủ Trung lập Không chứa đựng sai sót 23 3 Trình bày trung thực • Thông tin không những trung thực mà còn phải đầy đủ, nghĩa là không bỏ sót một phần thông tin. • Thuyết minh đầy đủ 24 Đầy đủ3 2017 9 Trình bày trung thực: • Trung lập nghĩa là không bị thiên lệch • Thông tin bị thiên lệch nếu việc lựa chọn và trình bày báo cáo tài chính nhằm tác động đến việc ra quyết định theo một kết quả định trước. 25 Trung lập3 Không chứa đựng sai sót Để phản ánh trung thực, các thông tin phải trình bày phù hợp với bản chất chứ không chỉ căn cứ vào hình thức pháp lý. 26 Trình bày trung thực 3 Về hình thức pháp lý, TSCĐ thuê tài chính chưa thuộc quyền sở hữu của đơn vị, nhưng về mặt bản chất, hầu hết quyền lợi và rủi ro gắn với quyền sở hữu đã được chuyển giao. Boeing 777 Ví dụ: Nội dung quan trọng hơn hình thức 27 3 2017 10 Có thể so sánh được Thông tin phải được xác định và trình bày để có thể so sánh được Báo cáo tài chính chỉ hữu ích khi có thể so sánh với báo cáo tài chính của năm trước, báo cáo tài chính của doanh nghiệp khác Để có thể so sánh được, báo cáo tài chính phải: 1. Áp dụng các nguyên tắc kế toán nhất quán 2. Khai báo về chính sách kế toán sử dụng 3. Sự thay đổi chính sách kế toán cần được áp dụng hồi tố. 28 4 Có thể xác minh 29 Trực tiếp Gián tiếp 5 Kịp thời 30 Ảnh hưởng đến việc ra quyết định của người sử dụng thông tin. 6 2017 11 Trung thực và hợp lý Được hiểu là thực hiện đầy đủ các đặc điểm chất lượng và các chuẩn mực kế toán. Yêu cầu cao nhất đối với BCTC 31 Đòi hỏi sự xét đoán Các nội dung chính Mục đích của BCTC Các giả định cơ bản Các yêu cầu chất lượng Ghi nhận và đánh giá các yếu tố của BCTC Các yếu tố của BCTC Quan hệ giữa các yếu tố Ghi nhận các yếu tố Đánh giá các yếu tố 33 2017 12 Quan hệ giữa các yếu tố Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu THU NHẬP CHI PHÍ Tài sản 34 Tài sản Định nghĩa và điều kiện ghi nhận Định nghĩa: Nguồn lực kinh tế: Do đơn vị kiểm soát Là kết quả sự kiện quá khứ Mong đợi mang lại lợi ích tương lai Điều kiện ghi nhận Có khả năng mang lại lợi ích tương lai Có giá gốc hoặc giá trị có thể xác định một cách đáng tin cậy 35 Nợ phải trả Định nghĩa và điều kiện ghi nhận ĐỊNH NGHĨA Nghĩa vụ hiện tại của đơn vị Phát sinh từ một sự kiện trong quá khứ Việc thanh toán làm chuyển giao lợi ích kinh tế Điều kiện ghi nhận Có khả năng đơn vị phải bỏ ra những lợi ích kinh tế để thanh toán Số tiền có thể xác định một cách đáng tin cậy 36 2017 13 Thu nhập Định nghĩa và điều kiện ghi nhận ĐỊNH NGHĨA Các khoản lợi ích tăng lên trong kỳ: Do tăng tài sản hay giảm nợ phải trả Làm cho vốn chủ sở hữu tăng lên nhưng không phải do góp vốn ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN Khi có sự gia tăng lợi ích kinh tế liên quan đến sự gia tăng tài sản hay giảm nợ phải trả Số tiền này có thể xác định một cách đáng tin cậy. 37 Chi phí Định nghĩa và điều kiện ghi nhận ĐỊNH NGHĨA Các khoản lợi ích kinh tế giảm xuống : • Do giảm tài sản hay tăng nợ phải trả • Làm cho vốn chủ sở hữu giảm xuống nhưng không phải do phân phối vốn ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN Khi có lợi ích kinh tế giảm xuống liên quan đến giảm tài sản hay tăng nợ phải trả Số tiền có thể xác định một cách đáng tin cậy. 38 Đánh giá các yếu tố Chủ yếu là đánh giá tài sản Giá gốc (Historical cost) : Chi phí bỏ ra để có tài sản tại thời điểm nhận tài sản Giá hiện hành ( Current cost): Chi phí bỏ ra để có tài sản tại thời điểm hiện tại. Giá có thể thực hiện (Realisable value): Số tiền có thể thu được khi bán tài sản tại thời điểm hiện tại. Hiện giá (Present value): Giá trị quy về thời điểm hiện tại của những chuỗi tiền trong tương lai. 39 2017 14 CHUẨN MỰC CHUNG CHUẨN MỰC CHUNG VAS 01 (165/2002/QĐ-BTC) Thừa nhận một số nguyên tắc kế toán căn bản Đề ra các yêu cầu của kế toán Định nghĩa và đưa ra các điều kiện ghi nhận các yếu tố của BCTC 40 Các nguyên tắc kế toán cơ bản Cơ sở dồn tích Hoạt động liên tục Giá gốc Phù hợp Thận trọng Nhất quán Trọng yếu 41 Các yêu cầu cơ bản của kế toán Trung thực Khách quan Đầy đủ Kịp thời Dễ hiểu Có thể so sánh 42 2017 15 BÀI TẬP NHÓM So sánh khuôn mẫu lý thuyết và Chuẩn mực chung (VAS 01) của Việt Nam 43 44
File đính kèm:
- bai_giang_kiem_toan_1_chuong_2_tong_quan_ve_bao_cao_tai_chin.pdf