Bài giảng Khoa học dịch vụ - Chương 7: Quản lý chiến lược và quản lý dịch vụ - Hà Quang Thụy
Lập kế hoạch chiến lược
• Khái niệm
▪ Một quá trình đặt ra các mục đích (goals) và kế hoạch
phát triển nhằm đạt được mục đích đặt ra, và cuối cùng,
nhằm nâng cao hiệu suất (efficiency) và hiệu quả
(effectiveness) của tổ chức.
• Vai trò kế hoạch chiến lược
▪ Cung cấp chủ trương định hướng cho mọi thành viên
▪ Hỗ trợ năng lực đương đầu với tính bất định: người quản
lý “nhìn xa trông rộng”, lường trước biến động, quan tâm
tới ảnh hưởng của thay đổi, đưa ra hành động phù hợp
▪ Nếu không lập kế hoạch: (i) bị các cơn sóng gió thay đổi
môi trường dẫn dắt, (ii) không sử dụng được tài nguyên
và xu thế hiện có để chọn được hướng đi riêng độc đáo.
▪ Chức năng quản lý LKH: thiết lập mục đích, quyết định
cách tốt nhất đạt mục đích: có tính sống còn của tổ chức2
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Khoa học dịch vụ - Chương 7: Quản lý chiến lược và quản lý dịch vụ - Hà Quang Thụy
iện 28 29 Tiếp cận thiết lập mục đích • Thiết lập mục đích truyền thống – Từ trên xuống (top-down) thiết lập các mục đích ở cấp toàn tổ chức và sau đó phân tách chúng thành các mục đích con tại mỗi cấp độ trong tổ chức. • Quản lý bằng mục tiêu - Management by objectives (MBO) ➢Sự khác biệt giữa MBO và tiếp cận thiết lập mục đích truyền thống là thay vì dùng mục đích đẻ giám sát, MBO sử dụng chúng để tạo động mực cho nhân viên . 30 Mục tiêu của quản lý đỉnh (cao cấp) Mục tiêu của quản lý thành phần Mục tiêu của quản lý bộ phận Mục tiêu của cá nhân nhân viên Chúng ta cần tăng cường hiệu năng của công tyTôi muốn tăng đáng kể lợ ích của bộ phận này Đừng quan tâm tới chất lượng; chỉ cần làm nhanh Tăng lợi nhuận không phụ thuộc vào phương tiện Thiết lập mục đích truyền thống. Nguồn: Robbins và cộng sự (2003) MBO • Quá trình mà thông qua nó, mục đích cụ thể được thiết lập một cách kết hợp giữa toàn bộ tổ chức và các đơn vị thuộc nó • mục đích sau đó được dùng làm cơ sở để lập kế hoạch, để quản lý các hoạt động của tổ chức và để đánh giá và khen thưởng đóng góp. • MBO (Management by objectives): Quản lý bằng mục tiêu 31 MBO Các bước của quá trình MBO: • Phát triển mục đích của tổ chức • Thiết lập mục tiêu đích của phòng, ban • Xây dựng kế hoạch hành động • Thi hành và duy trì ‘tự-giám sát’ • Đánh giá tiến độ định kỳ • Đánh giá hiệu năng 32 Xác định mục đích • Lợi ích ▪ Tăng cường năng lực, ▪ Rõ ràng kỳ vọng, ▪ phương tiện điều khiển ▪ Tăng cường động lực • Các cấp mục đích ▪ Quản lý cao cấp: phối cảnh toàn tổ chức ▪ Quản lý trung gian: Phối cảnh thành phần ▪ Quản lý cấp thấp: Phối cảnh tế bào/cá thể. Tác nghiệp/hoạt động 33 Mục đích chiến lược Kế hoạch chiến lược Mục đích chiến thuật Kế hoạch chiến thuật Mục đích tác nghiệp Kế hoạch tác nghiệp ⚫ Nội dung mục đích ▪ Thách thức, khả thi, rõ ràng và đo được, hạn định thời gian, xác đáng, THÔNG MINH 34 Xây dựng các mức chiến lược khác nhau • Mức tập đoàn: các chiến lược tìm kiếm xác định kiểu kinh doanh nào mà công ty nên và muốn thâm nhập vào. Các chiến lược bao gồm: – Tăng trưởng – Ổn định – Đổi mới: Chiến lược xác định các điểm yếu của tổ chức làm giảm hiệu suất. Ví dụ như các chiến lược giảm chi, thay đổi hoàn toàn – Công ty phân tích danh mục đầu tư sản phẩm, ví dụ sử dụng ma trận BCG (cash cows, starts, question marks, dogs) 35 Ma trận BCG (cash cows, starts, question marks, dogs) 36 Ma trận BCG (cash cows, starts, question marks, dogs) * dogs - có thị phần thấp và tăng trưởng với tốc độ thấp và do đó không tạo ra cũng không tiêu thụ lượng lớn tiền mặt. • Tuy nhiên, “dogs” là bẫy tiền mặt vì tiền gắn doanh nghiệp ít tiềm năng. Các doanh nghiệp như vậy là những ứng viên bị gạt bỏ. • THANH LÝ – THÔI KINH DOANH 37 Ma trận BCG (cash cows, starts, question marks, dogs) * question marks - đang phát triển nhanh chóng và do đó tiêu thụ một lượng lớn tiền mặt, nhưng vì có thị phần thấp nên không tạo ra nhiều tiền mặt. Kết quả là một lưới lớn tiền mặt bị tiêu thụ. • Question marks (còn được gọi là “vấn đề đứa trẻ") có tiềm năng để đạt được thị phần và trở thành Starts, và cuối cùng cash cows khi thị trường tăng trưởng chậm. • Nếu question marks không thành công trong việc trở thành nhà lãnh đạo thị trường, thì năm sau khi tiêu thụ tiền mặt, nó sẽ suy biến thành dogs khi thị trường tăng trưởng giảm. • Question marks phải được phân tích cẩn thận để xác định xem liệu họ có giá trị đầu tư cần thiết để phát triển thị phần. 38 Ma trận BCG (cash cows, starts, question marks, dogs) * Starts - tạo ra một lượng lớn tiền mặt do thị phần tương đối mạnh, nhưng cũng tiêu thụ lượng lớn tiền mặt vì tốc độ tăng trưởng cao, do vậy tiền mặt hướng ra ngoài. • Nếu Starts có thể duy trì thị phần lớn của nó, nó sẽ trở thành một cash cows khi thị trường giảm tỷ lệ tăng trưởng. • Các danh mục đầu tư của một công ty đa dạng, nên luôn luôn có Starts sẽ trở thành cash cows thế hệ tiếp theo và bảo đảm tiền mặt trong tương lai. 39 Ma trận BCG (cash cows, starts, question marks, dogs) * cash cows - lãnh đạo một thị trường trưởng thành, “cash cows” thể hiện một lợi nhuận/tài sản lớn hơn tốc độ tăng trưởng thị trường, do đó tạo tiền mặt nhiều hơn là tiêu thụ. • Đơn vị kinh doanh như vậy cần phải "vắt sữa", trích lợi nhuận và đầu tư như tiền mặt ít càng tốt. cash cows cung cấp tiền mặt cần thiết để biến thành dấu hỏi lãnh đạo thị trường, để trang trải các chi phí hành chính của công ty, để tài trợ cho nghiên cứu và phát triển, với dịch vụ nợ của công ty, và để trả cổ tức cho cổ đông. • Do cash cows tạo ra một dòng tiền mặt tương đối ổn định, giá trị của nó có thể được xác định với độ chính xác hợp lý nhờ tính toán giá trị hiện tại của dòng tiền mặt của nó sử dụng một phân tích dòng tiền chiết khấu. 40 Xây dựng các mứcchiến lược khác nhau • Mức kinh doanh (thương vụ): chiến lược tìm tới xác định cách thức mà một tổ chức nên cạnh tranh trong mỗi mảng kinh doanh của nó – Chiến lược chung (tính lãnh đạo giá thành, sự khác biệt, đích hướng) • Mức chức năng (hoạt động cụ thể của mỗi thương vụ) – Chiến lược mức chức năng diễn đạt cách các khu vực chức năng hỗ trợ chiến lược mức kinh doanh chẳng hạn, bộ phận R&D có thể thúc đẩy đổi mới để cung cấp sản phẩm mới để cạnh tranh 41 Các mức chiến lược Corporate strategy Business 1 strategy Operations Management strategy R&D strategy Financial/ Accounting strategy Marketing Strategy HRM strategy Business 2 strategy Business 3 strategy Mức công ty Mức chức năng Mức thương vụ Kế hoạch chiến thuật 42 ⚫ Lập kế hoạch chiến thuật (Tactical planning) ▪ lập KHCL nhằm biến đổi những tuyên bố phổ quát (broad), khái quát (general) và sâu rộng (sweeping) thành các mục tiêu cụ thể và áp dụng được ▪ KH CL tổng thể → KHCL của bộ phận/hoạt động chính ▪ Các KHCL BP/HĐ dịch → các mục tiêu c/thuật tới các thành tựu cụ thể, có thể đo lường/đạt được&có thời gian ⚫ Nội dung kế hoạch chiến thuật ▪ Tập trung vào cam kết ngắn sẽ hoàn thành trong 1/2 năm ▪ phá vỡ từng mục tiêu CL thành một loạt mục tiêu gia tăng: cụ thể, ngày giao kết quả ▪ Lập ngân sách, phân bổ nguồn lực, và nhân sự ▪ gồm các kế hoạch dự án, tài liệu lập KH thu thập tài nguyên (chi tiết kỹ thuật sản phẩm), ngân sách dự án, đánh giá dự án, và các báo cáo hàng tháng và hàng năm Kế hoạch hành động 43 ⚫ Lập kế hoạch hoạt động (Operational planning) ▪ Người quản lý và nhân viên: sử dụng KH chiến thuật ▪ xác định mục tiêu ngắn hạn của tổ chức để đạt được các mục tiêu chiến thuật cụ thể → ước tính và lịch trình phân bổ nguồn lực cần thiết để đạt được các mục tiêu đó ⚫ Nội dung kế hoạch hoạt động ▪ Kế hoạch hoạt động bao gồm các nhiệm vụ cần thiết mọi phòng ban liên quan, các yêu cầu về truyền thông và báo cáo, bao gồm các cuộc họp hàng tuần, báo cáo tiến độ và các nhiệm vụ liên quan khác ▪ phản ánh cơ cấu tổ chức; đơn vị trực thuộc, phòng ban/nhóm dự án tiến hành lập kế hoạch hoạt động và báo cáo riêng ▪ Truyền thông thường xuyên và phản hồi từ các đội đến người quản lý dự án và/hoặc lãnh đạo nhóm, và sau đó lên đến các cấp quản lý khác nhau, làm cho quá trình lập kế hoạch dễ quản lý và thành công hơn 44 45 Thi hành chiến lược Thực hiện kế hoạch chiến lược • Công nghệ • Nhân lực • Hệ thống khen thưởng • Quá trình ra quyết định • Cấu trúc • Văn hóa Trong xây dựng chiến lược quan trọng phải quản lý chiến lược, chiến lược sẽ không đạt tác dụng dự kiến, trừ khi thi hành hiệu quả. Thi hành chiến lược liên quan đến hoạt động quản lý để đưa các chiến lược đúng chỗ, thiết lập các giám sát chiến lược để điều hành tiến độ, và cuối cùng đạt được mục đích của tổ chức. 46 47 Đánh giá chiến lược Duy trì giám sát chiến lược • Kiểm tra môi trường • Đánh giá ảnh hưởng của hành động • Giám sát kết quả 48 Phần 2. Quản lý dịch vụ Mục tiêu kiến thức: – Tạo ra một chiến lược dịch vụ và các phương diện thống nhất lập kế hoạch quản lý dịch vụ – Vai trò của thông tin trong dịch vụ – Phát triển dịch vụ – Phân tích quá trình – Thách thức tiếp thị dịch vụ đa dạng 49 Khái niệm lập kế hoạch chiến lược dịch vụ • Một quá trình theo đó: – Một công ty phân tích các điều kiện hiện tại và các dự án có thể cần xẩy ra trong tương lai – Từ đó, công ty tạo ra quyết định về việc cái gì nên làm trong tương lại trong bối cảnh mục tiêu của công ty – Như đã trình bày ở trên 50 Mô hình quản lý chiến lược dịch vụ • Tóm tắt các bước thuộc vào việc hình thức hóa và rà soát chiến lược như sau: 1. “SWOT” (strengths-mạnh, weaknesses-yếu, opportunities – thời cơ, threats-nguy cơ) 2. Hình thức hóa (xây dựng) chiến lược 3. Thi hành chiến lược 4. Đánh giá kết quả 5. Củng cố lại chiến lược 51 Phân tích nội bộ • Chất lượng và số lượng các nguồn tài nguyên của công ty; điểm mạnh và điểm yếu; và năng lực Hệ thống cung cấp dịch vụ Các đặc trưng: -Con người -Công nghệ -Quy trình Giới hạn về năng lực Làm thế nào để: -Đảm bảo chất lượng, -Giúp phân biệt, -Tạo các rào cản nhập? Liệu các hệ thống dịch vụ kết nối tới chiến lược? Chiến lược hoạt động Các yếu tố: -Hoạt động -Tài chính -Tài nguyên Con người -Vv Nơi định hướng tập trung? Các biện pháp? Ưu đãi? So sánh để cạnh tranh -Chi phí -Vv Có thể cung cấp các dịch vụ cần thiết và vẫn thi hành một lợi ích ? Quan điểm dịch vụ Kết quả khách hàng muốn gì? Làm thế nào để nhận thức kết quả ? Điều gì ảnh hưởng đến thiết kế, phân phối, tiếp thị? Làm thế nào quan niệm được tình thế tương đối về yêu cầu khách hàng và sự cung cấp của đối thủ cạnh tranh? Phân khúc thị trường mục tiêu Chiều các phân đoạn có gì chung? Làm thế nào để phân đoạn? Những nhu cầu gì họ đã có? Họ đã được phục vụ tốt ra sao ? 52 Các yếu tố môi trường ngoài thích hợp với dịch vụ • Môi trường bên ngoài – lực lượng mà công ty rất ít quyền để kiểm soát – Môi trường từ xa: Xã hội, Công nghệ, pháp lý • Môi trường công nghiệp – Cạnh tranh • Môi trường hoạt động – Tài nguyên của chúng ta – 53 Chiến lược kinh doanh chung 1. Lãnh đạo giá cả trong dịch vụ – Lưu ý các điểm sau • Phương tiện quy mô hiệu quả (Efficient-scale facilities) • Kiểm soát chặt chẽ chi phí (Tight cost controls) • Đầu tư vào công nghệ cao (Investment in high-technology) • Hy sinh về giá cả, lỗ ban đầu khởi nghiệp (Sacrifices in pricing, initial start-up losses) – Tìm khách hàng với chi phí ít hơn để phục vụ – Chiến lược mạng lưới 2. Sự khác biệt trong dịch vụ – Tạo một dịch vụ mà được cảm nhận được duy nhất; điều hướng tới lòng trung thành của khách hàng qua kiểm soát chi phí nghiêm ngặt. 3. Định hướng trong dịch vụ – Mục đích là phục vụ cho một phân đoạn thị trường kỹ lưỡng trong một cách đặc biệt. 54 Lựa chọn và thi hành một chiến lược • Cân bằng kết hợp nhiều chiến lược – Sự thỏa hiệp giữa rủi ro và tăng trưởng – What to in-source / out-source • Mục tiêu hàng năm và ngắn hạn • Các độ đo 55 Cơ cấu và văn hóa của tổ chức • Tạo chính sách trao quyền hành động • Cơ cấu cơ quan cần điều chỉnh đề phù hợp với chiến lược • Ba lực lượng điều hướng – Toàn cầu hóa – Internet – Tốc độ 56 Tính lãnh đạo của tổ chức • Bối cảnh ngày nay – Sự biến đổi liên tục – Quan hệ có sự mập mờ • Ảnh hưởng của người lãnh đạo trong văn hoá của tổ chức – Văn hóa có hiệu quả lớn trong thành công – Châu Á không có đất cho các quy tắc marketing cũ mòn Văn hóa ▪ Văn hóa: tập hiểu biết và công nhận cốt lõi quan trọng được chia sẻ trong cộng đồng (dân tộc/quốc gia) ▪ Văn hóa dân tộc: tổng thể các giá trị vật chất/tinh thần (vật thể/phi vật thể) mà dân tộc tạo nên và trở thành chuẩn mực xã hội trong môi trường xã hội của dân tộc trong suốt quá trình tồn tại và phát triển ▪ Văn hóa tổ chức là một mô hình các giá trị và niềm tin chung được chia sẻ trong tổ chức, giúp các cá nhân hiểu được chức năng tổ chức và do đó văn hóa tổ chức cung cấp cho họ các quy tắc hành vi trong tổ chức. “Cách thức chúng ta làm xung quanh nơi làm việc”. ▪ “Hiểu biết”: niềm tin chung, giá trị chung, phương pháp tiếp cận ra quyết định chung, thường không phát biểu hoặc tài liệu hóa chính thức (hiểu biết mục đích và chính sách). ▪ Văn hóa tổ chức là một tài nguyên quan trọng trong hoạt động tạo năng lực cạnh tranh, có ý nghĩa ngày càng quan trọng trong xu thể toàn cầu hóa ngày nay 57 Văn hóa tổ chức • Mô hình và cấu phần ▪ mô hình lưới của văn hóa tổ chức [Alvesson15] (trái) ▪ năm cấu phần của văn hóa tổ chức [Mattone16] (phải) 58 Văn hóa tổ chức: Các biểu hiện quan trọng ▪ Cách thức ứng xử hoạt động nghiệp vụ cá nhân, đối xử với nhân viên, khách hàng và cộng đồng xung quanh tổ chức ▪ Độ tự do được cho phép trong việc ra quyết định, phát triển ý tưởng mới, và biểu hiện cá nhân ▪ Cách thức mà dòng thẩm quyền và thông tin chảy qua hệ thống phân cấp của tổ chức. ▪ Giá trị cộng đồng, thích ứng thách thức, điều khiển cân bằng và trao quyền, khen thưởng và thăng tiến ▪ Cách thức nhân viên cam kết hướng tới mục tiêu chung. Ví dụ, hiểu biết khách hàng và nhu cầu của họ có giá trị cao, một kiến nghị tiếp thị bắt buộc phải thông tin thực về khách hàng ▪ Hình thành văn hóa tổ chức: quá trình nhiều năm / nhanh chóng do quản lý cấp cao 59 60 Đo lường • Công việc rất khó khăn – Quá nhiều dữ liệu, tập quyết định tồi, dữ liệu sai sót • “Nhận được gì như đã đo” – Lãnh đạo kiểm tra trên nhứng gì mọi người làm • Khách hàng không biết cái mà họ nghĩa là tốt song họ biết được cái mà họ nghĩ là xấu sales support 61 Xem xét thiết kế phát triển dịch vụ mới Yếu tố Xem xét Hệ thống giao hàng Những gì khách hàng thấy, nơi mà hiện sản xuất xảy ra? Trong B2B có thể chúng ta di chuyển liên tục thông tin từ một trong những điểm xử lý đến điểm tiếp theo? Thiết kế phương tiện Kích thước, bố trí, cảm thấy như thế nào? Quan trọng trong B2C - nếu con người thấy khó chịu thì họ có thể sẽ không trở lại. Lập kế hoạch năng lực Dòng đợi và nhu cầu. Thông thường không lên kế hoạch đầy đủ mà sẽ nhận được kết quả vô giá trị. Phải làm gì với năng lực dư thừa? Phải làm gì với khách hàng khi để họ chờ đợi? 62 Xem xét thiết kế phát triển dịch vụ mới Yếu tố Xem xét Gặp gỡ dịch vụ Đào tạo và trao quyền cho nhân viên. Kinh nghiệm của con người văn hóa ánh hưởng tới năng lực và tính thân thiện của họ và dẫn tới ảnh hướng tới quan hệ khách hàng Chất lượng Đo lường và quản lý kỳ vọng. Chất lượng dịch vụ được nhúng trong một mô đun khác. Năng lực và nhu cầu quản lý Điều chỉnh kế hoạch để phù hợp với yêu cầu khách hàng , hoặc cần có một cách thức đẻ điều hướng nhu cầu tới năng lực cung cấp của công ty (theo cách nghĩ thời gian hạnh phúc). Thông tin Cái để thu thập, để bảo quản, cho lợi thế cạnh tranh. Vấn đề về sự riêng tư và chủ nhân riêng đối với dữ liệu? Có chăng một dịch vụ mà không phụ thuộc vào thông tin?
File đính kèm:
- bai_giang_khoa_hoc_dich_vu_chuong_7_quan_ly_chien_luoc_va_qu.pdf