Bài giảng Kế toán thuế doanh nghiệp - Chương 14: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp - Trần Phước

1.1 Kế toán thuế TNDN hiện hành:

1.1.2 Chứng từ kế toán:

• Các tờ khai thuế tạm nộp/ Quyết toán thuế

TNDN hàng năm.

• Thông báo thuế và biên lai nộp thuế.

• Các chứng từ kế toán có liên quan khác.

1.1.3 Sổ kế toán: theo hình thức Nhật ký chung

• Sổ Nhật ký chung

• Sổ cái các tài khoản 3334, 8211, 911

Bài giảng Kế toán thuế doanh nghiệp - Chương 14: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp - Trần Phước trang 1

Trang 1

Bài giảng Kế toán thuế doanh nghiệp - Chương 14: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp - Trần Phước trang 2

Trang 2

Bài giảng Kế toán thuế doanh nghiệp - Chương 14: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp - Trần Phước trang 3

Trang 3

Bài giảng Kế toán thuế doanh nghiệp - Chương 14: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp - Trần Phước trang 4

Trang 4

Bài giảng Kế toán thuế doanh nghiệp - Chương 14: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp - Trần Phước trang 5

Trang 5

Bài giảng Kế toán thuế doanh nghiệp - Chương 14: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp - Trần Phước trang 6

Trang 6

Bài giảng Kế toán thuế doanh nghiệp - Chương 14: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp - Trần Phước trang 7

Trang 7

Bài giảng Kế toán thuế doanh nghiệp - Chương 14: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp - Trần Phước trang 8

Trang 8

Bài giảng Kế toán thuế doanh nghiệp - Chương 14: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp - Trần Phước trang 9

Trang 9

Bài giảng Kế toán thuế doanh nghiệp - Chương 14: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp - Trần Phước trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 46 trang xuanhieu 4301
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán thuế doanh nghiệp - Chương 14: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp - Trần Phước", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán thuế doanh nghiệp - Chương 14: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp - Trần Phước

Bài giảng Kế toán thuế doanh nghiệp - Chương 14: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp - Trần Phước
hưa sử dụng và giá
trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của
các khoản ưu đãi thuế chưa sử dụng.
1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại:
1.2.1.1 Khái niệm, phương pháp tính:
a) Chênh lệch tạm thời được khấu trừ: Là các
khoản CL tạm thời làm phát sinh các khoản
được khấu trừ khi xác định thu nhập chịu thuế
TNDN trong tương lai khi mà giá trị ghi sổ của
các khỏan mục tài sản hoặc nợ phải trả liên
quan được thu hồi hay được thanh toán.
CL tạm thời được khấu trừ phát sinh khi:
+ Giá trị ghi sổ của Tài sản < Cơ sở tính thuế
+ Giá trị ghi sổ của Nợ phải trả > Cơ sở tính
thuế
1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại:
1.2.1.1 Khái niệm, phương pháp tính:
• Tại các DN, Chênh lệch tạm thời được khấu
trừ thường phát sinh từ các khoản sau:
– Chi phí trích trước: trích trước CP sửa
chữa lớn TSCĐ, trích trước CP lãi vay trả
sau – dài hạn (gồm cả lãi trái phiếu), 
– Chi phí khấu hao TSCĐ theo kế toán lớn
hơn theo thuế.
– Các khoản dự phòng phải trả: bảo hành
sản phẩm, tái cơ cấu doanh nghiệp, đối với
các hợp đồng có rủi ro lớn, 
1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại:
1.2.1.1 Khái niệm, phương pháp tính:
• Phương pháp xác định tài sản thuế thu nhập 
hoãn lại từ chênh lệch tạm thời được khấu trừ:
Tài sản thuế 
thu nhập hoãn 
lại tính trên 
chênh lệch tạm 
thời được khấu 
trừ
Chênh 
lệch tạm 
thời 
được 
khấu trừ
Thuế suất 
thuế thu 
nhập doanh 
nghiệp hiện 
hành
X=
1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại:
1.2.1.1 Khái niệm, phương pháp tính:
Ví dụ: Xác định tài sản thuế TN hoãn lại phát sinh từ
các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ: Công
ty A ghi nhận một khoản nợ phải trả là chi phí phải
trả về bảo hành SP có giá trị 10.000.000 đồng. Nhưng
do mục đích tính thuế thu nhập, chi phí bảo hành SP
chỉ được khấu trừ khi công ty thực sự phát sinh chi
phí
Cơ sở tính thuế của khoản nợ phải trả này là 0 đồng
Chênh lệch giữa giá trị ghi sổ và cơ sở tính thuế
10.000.000 đồng
Tài sản thuế TN hoãn tính trên chênh lệch tạm thời
được khấu trừ: 10.000.000 X 28% = 2.800.000 đồng
1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại:
1.2.1.1 Khái niệm, phương pháp tính:
b) Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm 
sau của các khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng
Cuối năm tài chính, căn cứ vào số lỗ hoạt động kinh
doanh được khấu trừ vào thu nhập chịu thuế các
năm tiếp sau theo quy định chuyển lỗ của luật
thuế TNDN, kế toán xác định và ghi nhận tài sản
thuế thu nhập hoãn lại trong năm hiện hành, nếu
doanh nghiệp dự tính là chắc chắn sẽ có đủ lợi
nhuận tính thuế thu nhập trong tương lai để sử
dụng các khoản lỗ tính thuế từ các năm trước đó.
1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại:
1.2.1.1 Khái niệm, phương pháp tính:
b) Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm 
sau của các khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng:
Phương pháp tính:
Tài sản thuế 
thu nhập hoãn 
lại tính trên các 
khoản lỗ tính 
thuế chưa sử 
dụng
Giá trị được 
khấu trừ vào 
các năm tiếp 
sau của các 
khoản lỗ tính 
thuế chưa sử 
dụng
Thuế suất 
thuế thu 
nhập doanh 
nghiệp hiện 
hành
X=
1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại:
1.2.1.1 Khái niệm, phương pháp tính:
Ví dụ: Doanh nghiệp A có kế hoạch chuyển lỗ phát
sinh như sau:
Năm Số lỗ 
phát sinh
Số lỗ 
chuyển sang 
năm 2007
Số lỗ 
chuyển sang 
năm 2008
Số lỗ 
chuyển 
sang năm 
20..
2006 20.000.000 10.000.000 10.000.000
Cộng 20.000.000 10.000.000 10.000.000
1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại:
1.2.1.1 Khái niệm, phương pháp tính:
Ví dụ: (tt)
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại tính trên các khoản
lỗ tính thuế chưa sử dụng:
20.000.000 X 28% = 5.600.000 đồng
Chú ý: Nếu các khoản lỗ không tính thuế (lỗ do vi
phạm hợp đồng, lỗ do khuyến mãi vượt mức
khống chế, ) thì không tính tài sản thuế thu
nhập hoãn lại tính trên các khoản lỗ tính thuế
chưa sử dụng.
1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại:
1.2.1.1 Khái niệm, phương pháp tính:
c) Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm 
sau của các khoản ưu đãi thuế chưa sử dụng
Cuối năm tài chính, căn cứ các khoản ưu đãi thuế
theo luật định (nếu có) chưa sử dụng, kế toán xác
định và ghi nhận tài sản thuế thu nhập hoãn lại
trong năm hiện hành, nếu doanh nghiệp dự tính
chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế thu nhập
trong tương lai để sử dụng các khoản ưu đãi thuế
chưa sử dụng từ các năm trước đó.
1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại:
1.2.1.1 Khái niệm, phương pháp tính:
c) Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm 
sau của các khoản ưu đãi thuế chưa sử dụng
Phương pháp tính:
Giá trị được 
khấu trừ của 
các khoản ưu 
đãi thuế chưa 
sử dụng
Tài sản thuế 
thu nhập hoãn 
lại tính trên các 
khoản ưu đãi 
thuế chưa sử 
dụng
Thuế suất 
thuế thu 
nhập doanh 
nghiệp hiện 
hành
X=
1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại:
1.2.1.1 Khái niệm, phương pháp tính:
Ví dụ: Doanh nghiệp A năm 2007 có thu nhập từ hoạt
động xuất khẩu 100.000.000 đống, theo luật thuế hiện
hành hoạt động này được giảm 50% thuế TNDN, biết
thuế suất thuế TNDN 28%. Tuy nhiên trong năm
doanh nghiệp vẫn nộp thuế đủ 100% số thuế phải nộp
do còn thiếu một vài thủ tục hải quan cần thiết nhưng
khoản giảm thuế này doanh nghiệp chắc chắn sẽ được
chấp nhận sau khi hoàn tất một vài thủ tục hải quan.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại tính trên các khoản
ưu đãi thuế chưa sử dụng:
100.000.000 X 50% X 28% = 14.000.000 đồng
1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại:
1.2.1.2 Chứng từ sử dụng:
• Bảng xác định chênh lệch tạm thời được khấu trừ
(Biểu số 03)
• Bảng xác định tài sản thuế thu nhập hoãn lại (Biểu
số 05)
• Trường hợp doanh nghiệp không có khả năng chắc
chắn sẽ có được lợi nhuận tính thuế trong tương lai,
kế toán không được ghi nhận tài sản thuế thu nhập
hoãn lại tính trên các khoản chênh lệch tạm thời
được khấu trừ phát sinh trong năm. Toàn bộ các
khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ này được
theo dõi riêng trên “Bảng theo dõi chênh lệch tạm
thời được khấu trừ chưa sử dụng” (Biểu số 04)
1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại:
1.2.1.3 Sổ kế toán sử dụng: theo HT Nhật ký chung
• Sổ Nhật ký chung
• Sổ cái TK 243, 8212, 911
1.2.1.4 Tài khoản sử dụng:
TK 243 “Tài sản thuế thu nhập hoãn lại”
Bên Nợ: Giá trị tài sản thuế TN hoãn lại tăng
Bên Có: Giá trị tài sản thuế TN hoãn lại giảm 
Số dư bên Nợ: Giá trị tài sản thuế TN hoãn lại còn lại
cuối năm; điều chỉnh số dư đầu năm đối với tài sản
thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận (hoặc hoàn
nhập) trong năm do áp dụng hồi tố chính sách kế toán
hoặc sửa chữa hồi tố các sai sót trọng yếu của các năm
trước.
1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại:
1.2.1.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
• Nghiệp vụ 1: Khi số CL giữa số tài sản thuế TN
hoãn lại phát sinh < tài sản thuế TN hoãn lại
được hoàn nhập trong năm:
Nợ TK 8212: Số chênh lệch
Có TK 243: Số chênh lệch
• Nghiệp vụ 2: Khi số CL giữa số tài sản thuế TN
hoãn lại phát sinh > tài sản thuế TN hoãn lại
được hoàn nhập trong năm, kế toán định khoản:
Nợ TK 243: Số chênh lệch
Có TK 8212: Số chênh lệch
1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại:
1.2.1.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
Trường hợp tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh từ
việc áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán hoặc
điều chỉnh hồi tố các sai sót trọng yếu của các năm
trước
Nếu phải điều chỉnh tăng tài sản thuế thu nhập
hoãn lại, ghi:
Tăng số dư Nợ đầu năm TK 243
Tăng số dư Có đầu năm TK 4211 (Nếu TK 4211
có số dư Có), hoặc
Giảm số dư Nợ đầu năm TK 4211 (Nếu TK
4211 có số dư Nợ)
1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại:
1.2.1.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
Nếu phải điều chỉnh giảm tài sản thuế thu
nhập hoãn lại, ghi:
Tăng số dư Nợ đầu năm TK 4211 (Nếu TK
4211 có số dư Nợ), hoặc
Giảm số dư Có đầu năm TK 4211 (Nếu TK
4211 có số dư Có)
Giảm số dư Nợ đầu năm TK 243
1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại:
Ví dụ: Kết quả kinh doanh năm 2006 công ty A có
lợi nhuận kế toán 100.000.000 đồng. Biết trong
năm 2006, công ty:
• Có trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ
10.000.000 đồng;
• Số thuế TNDN tạm nộp cả năm 12.000.000 đồng
(thuế suất 28%), công ty đã nộp hàng quý bằng tiền
mặt
Yêu cầu: Tính CP thuế TNDN hiện hành, hoãn lại
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại:
Chi phí thuế TNDN hiện hành, hoãn lại năm 2006
• Lợi nhuận kế toán 100.000.000 đồng
• Thu nhập chịu thuế theo luật thuế TNDN 
100.000.000 + 10.000.000 = 110.000.000 đồng
• Thuế TNDN phải nộp:
110.000.000 X 28% = 30.800.000 đồng
 Chi phí thuế TNDN hiện hành 30.800.000 đồng
 Chi phí thuế TNDN hoãn lại
10.000.000 X 28% = 2.800.000 đồng
1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại:
• Hàng quý tạm nộp thuế TNDN
Nợ TK 8211: 3.000.000 (12.000.000 / 4)
Có TK 3334: 3.000.000
• Nộp bằng tiền mặt
Nợ TK 3334: 3.000.000 
Có TK 111: 3.000.000
• Kết cuyển chi phí thuế TNDN vào TK xác định kết 
quả kinh doanh
Nợ TK 911: 3.000.000 
Có TK 8211: 3.000.000
1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại:
• Số thuế TNDN phải nộp thêm khi lập BCTC năm
Nợ TK 8211: 18.800.000 (30.800.000 – 12.000.000)
Có TK 3334: 18.800.000
• Kết chuyển chi phí thuế TNDN nộp thêm vào TK
xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK 911: 18.800.000
Có TK 8211: 18.800.000
• Do số hòan nhập trong năm bằng 0, chỉ phát sinh
tài sản thuế thu nhập hoãn lại 2.800.000 đồng
Nợ TK 243: 2.800.000
Có TK 8212: 2.800.000
1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại:
• Kết chuyển chi phí thuế TNDN hoãn lại vào
TK xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK 8212: 2.800.000
Có TK 911: 2.800.000
• Kết chuyển lợi nhuận sau thuế (lãi)
Nợ TK 911: 72.000.000 (100.000.000 –
30.800.000 + 2.800.000)
Có TK 4212: 72.000.000
Baùo caùo keát quaû kinh doanh
Naêm 2006
CHÆ TIEÂU
Maõ 
soá
Thuyeát 
minh
Naêm 
nay
Naêm 
Tröôùc
1 2 3 4 5
.......
14. Toång lôïi nhuaän keá toaùn tröôùc thueá 50 100.000
15. Chi phí thueá TNDN hieän haønh 51 30.800
16. Chi phí thueá TNDN hoaõn laïi 52 (2.800)
17. Lôïi nhuaän sau thueá thu nhaäp doanh
nghieäp (60 = 50 - 51 - 52)
60 72.000
1.2.2 Kế toán thuế TN hoãn lại phải trả:
1.2.2.1 Khái niệm, phương pháp tính
• Thuế thu nhập hoãn lại phải trả: Là thuế thu
nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp trong tương lai tính
trên các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế
thu nhập doanh nghiệp trong năm hiện hành.
• Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế thu nhập
doanh nghiệp: Là các khỏan chênh lệch tạm thời
làm phát sinh thu nhập chịu thuế khi xác định thu
nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp trong tương
lai khi mà giá trị ghi sổ của các khoản mục tài sản
hoặc nợ phải trả liên quan được thu hồi hay được
thanh toán.
Chênh lệch tạm thời phải chịu 
thuế thu nhập doanh nghiệp phát 
sinh khi:
+ Giá trị ghi sổ của Tài sản > Cơ sở tính
thuế
+ Giá trị ghi sổ của Nợ phải trả < Cơ sở
tính thuế
1.2.2 Kế toán thuế TN hoãn lại phải trả:
1.2.2.1 Khái niệm, phương pháp tính
• Phương pháp tính:
Thuế thu 
nhập hoãn 
lại phải trả
Tổng chênh 
lệch tạm thời 
chịu thuế 
phát sinh 
trong năm
Thuế suất 
thuế thu 
nhập doanh 
nghiệp hiện 
hành
X=
1.2.2 Kế toán thuế TN hoãn lại phải trả:
1.2.2.1 Khái niệm, phương pháp tính
Ví dụ: Một TSCĐ có nguyên giá 15.000.000
đồng, giá trị đã khấu hao theo sổ kế toán
5.000.000 đồng, giá trị còn lại 10.000.000 đồng,
giá trị đã khấu hao theo thuế thu nhập 9.000.000
đồng. Xác định thuế thu nhập hoãn lại phải trả
• Cơ sở tính thuế thu nhập của tài sản:
15.000.000 – 9.000.000 = 6.000.000 đồng
• Chênh lệch tạm thời chịu thuế phát sinh:
10.000.000 – 6.000.000 = 4.000.000 đồng
• Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
4.000.000 X 28% = 1.120.000 đồng
1.2.2 Kế toán thuế TN hoãn lại phải trả:
1.2.2.2 Chứng từ:
• Bảng xác định chênh lệch tạm thời chịu thuế 
(Biểu số 01)
• Bảng xác định thuế thu nhập hoãn lại phải trả 
(Biểu số 02)
1.2.2.3 Sổ kế toán sử dụng: theo hình thức Nhật 
ký chung
• Sổ Nhật ký chung
• Sổ cái TK 347, 8212
1.2.2 Kế toán thuế TN hoãn lại phải trả:
1.2.2.4 Tài khoản sử dụng:
TK 347 “Thuế thu nhập hoãn lại phải trả”
Bên Nợ: Thuế thu nhập hoãn lại phải trả giảm (được
hoàn nhập) trong kỳ
Bên Có: Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi
nhận trong kỳ
Số dư bên Có: Thuế thu nhập hoãn lại phải trả còn lại
cuối kỳ; điều chỉnh số dư đầu năm đối với thuế thu
nhập hoãn lại phải trả do áp dụng hồi tố chính sách
kế toán hoặc sửa chữa hồi tố các sai sót trọng yếu
của các năm trước.
1.2.2 Kế toán thuế TN hoãn lại phải trả:
1.2.2.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
• Nghiệp vụ 1: Khi số CL giữa số thuế TN hoãn
lại phải trả phát sinh trong năm > số thuế TN
hoãn lại phải trả được hoàn nhập trong năm:
Nợ TK 8212: Số chênh lệch
Có TK 347: Số chênh lệch
• Nghiệp vụ 2: Khi số CL giữa số thuế TN hoãn
lại phải trả phát sinh trong năm < số thuế TN
hoãn lại phải trả được hoàn nhập trong năm:
Nợ TK 347: Số chênh lệch
Có TK 8212: Số chênh lệch
1.2.2 Kế toán thuế TN hoãn lại phải trả:
1.2.2.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
Trường hợp thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ
việc áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán hoặc
điều chỉnh hồi tố các sai sót trọng yếu của các năm
trước
Nếu phải điều chỉnh tăng thuế thu nhập hoãn lại
phải trả, ghi:
Tăng số dư Nợ đầu năm TK 4211 (Nếu TK 4211
có số dư Nợ), hoặc
Giảm số dư Có đầu năm TK 4211 (Nếu TK
4211 có số dư Có)
Tăng số dư Có đầu năm TK 347
1.2.2 Kế toán thuế TN hoãn lại phải trả:
1.2.2.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
Nếu phải điều chỉnh giảm thuế thu nhập
hoãn lại phải trả, ghi:
Giảm số dư Có đầu năm TK 347
Tăng số dư Có đầu năm TK 4211 (Nếu TK
4211 có số dư Có), hoặc
Giảm số dư Nợ đầu năm TK 4211 (Nếu
TK 4211 có số dư Nợ)
Sơ đồ hạch toán chi phí thuế thu nhập hoãn 
lại
Ví duï:
• Moät taøi saûn coá ñònh coù nguyeân giaù laø 15.000.000, giaù trò 
ñaõ khaáu hao theo soå keá toaùn 5.000.000, giaù trò coøn laïi laø 
10.000.000; Giaù trò ñaõ khaáu hao theo thueá thu nhaäp laø 
9.000.000.
• Yeâu caàu: xaùc ñònh thueá thu nhaäp hoaõn laïi phaûi traû, bieát 
thueá suaát thueá TNDN laø 28%. 
• Cô sôû tính thueá thu nhaäp cuûa taøi saûn: 6.000.000 
(15.000.000-9.000.000). 
• Cheânh leäch taïm thôøi chòu thueá phaùt sinh: 10.000.000 -
6.000.000 =4.000.000
• Thueá thu nhaäp hoaõn laïi phaûi traû: 4.000.000 x 28% 
=1.120.000
Ví duï:
• Haõy ñònh khoaûn nghieäp vuï trong ví duï 1, sau ñoù leân baùo 
caùo keát quaû kinh doanh bieát: naêm 2006 doanh nghieäp coù 
lôïi nhuaän keá toaùn: 50.000.000.
• - Do soá thueá thu nhaäp hoaõn laïi phaûi traû phaùt sinh trong 
naêm (1.120.000) lôùn hôn soá thueá thu nhaäp hoaõn laïi phaûi 
traû ñöôïc hoaøn nhaäp trong naêm (0), keá toaùn ghi:
• Nôï TK 8212: 1.120.000
• Coù TK 347: 1.120.000
• - Thueá TNDN hieän haønh phaûi noäp: (50.000.000 -
4.000.000) x 28%= 12.880.000
Trích BCKQHĐKD
Năm2007
CHÆ TIEÂU Maõ
soá
Thuyeát 
min
h
Naêm
nay
Naêm
Tröôùc
1 2 3 4 5
.......
14. Toång lôïi nhuaän keá toaùn tröôùc
thueá
50 50.000
15. Chi phí thueá TNDN hieän haønh 51 12.880
16. Chi phí thueá TNDN hoaõn laïi 52 1.120
17. Lôïi nhuaän sau thueá thu nhaäp
doanh nghieäp (60 = 50 - 51 - 52)
60 36.000

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_thue_doanh_nghiep_chuong_14_ke_toan_thue_t.pdf