Bài giảng Kế toán thuế doanh nghiệp - Chương 14: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp - Trần Phước
1.1 Kế toán thuế TNDN hiện hành:
1.1.2 Chứng từ kế toán:
• Các tờ khai thuế tạm nộp/ Quyết toán thuế
TNDN hàng năm.
• Thông báo thuế và biên lai nộp thuế.
• Các chứng từ kế toán có liên quan khác.
1.1.3 Sổ kế toán: theo hình thức Nhật ký chung
• Sổ Nhật ký chung
• Sổ cái các tài khoản 3334, 8211, 911
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán thuế doanh nghiệp - Chương 14: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp - Trần Phước", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán thuế doanh nghiệp - Chương 14: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp - Trần Phước
hưa sử dụng và giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản ưu đãi thuế chưa sử dụng. 1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại: 1.2.1.1 Khái niệm, phương pháp tính: a) Chênh lệch tạm thời được khấu trừ: Là các khoản CL tạm thời làm phát sinh các khoản được khấu trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN trong tương lai khi mà giá trị ghi sổ của các khỏan mục tài sản hoặc nợ phải trả liên quan được thu hồi hay được thanh toán. CL tạm thời được khấu trừ phát sinh khi: + Giá trị ghi sổ của Tài sản < Cơ sở tính thuế + Giá trị ghi sổ của Nợ phải trả > Cơ sở tính thuế 1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại: 1.2.1.1 Khái niệm, phương pháp tính: • Tại các DN, Chênh lệch tạm thời được khấu trừ thường phát sinh từ các khoản sau: – Chi phí trích trước: trích trước CP sửa chữa lớn TSCĐ, trích trước CP lãi vay trả sau – dài hạn (gồm cả lãi trái phiếu), – Chi phí khấu hao TSCĐ theo kế toán lớn hơn theo thuế. – Các khoản dự phòng phải trả: bảo hành sản phẩm, tái cơ cấu doanh nghiệp, đối với các hợp đồng có rủi ro lớn, 1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại: 1.2.1.1 Khái niệm, phương pháp tính: • Phương pháp xác định tài sản thuế thu nhập hoãn lại từ chênh lệch tạm thời được khấu trừ: Tài sản thuế thu nhập hoãn lại tính trên chênh lệch tạm thời được khấu trừ Chênh lệch tạm thời được khấu trừ Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành X= 1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại: 1.2.1.1 Khái niệm, phương pháp tính: Ví dụ: Xác định tài sản thuế TN hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ: Công ty A ghi nhận một khoản nợ phải trả là chi phí phải trả về bảo hành SP có giá trị 10.000.000 đồng. Nhưng do mục đích tính thuế thu nhập, chi phí bảo hành SP chỉ được khấu trừ khi công ty thực sự phát sinh chi phí Cơ sở tính thuế của khoản nợ phải trả này là 0 đồng Chênh lệch giữa giá trị ghi sổ và cơ sở tính thuế 10.000.000 đồng Tài sản thuế TN hoãn tính trên chênh lệch tạm thời được khấu trừ: 10.000.000 X 28% = 2.800.000 đồng 1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại: 1.2.1.1 Khái niệm, phương pháp tính: b) Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng Cuối năm tài chính, căn cứ vào số lỗ hoạt động kinh doanh được khấu trừ vào thu nhập chịu thuế các năm tiếp sau theo quy định chuyển lỗ của luật thuế TNDN, kế toán xác định và ghi nhận tài sản thuế thu nhập hoãn lại trong năm hiện hành, nếu doanh nghiệp dự tính là chắc chắn sẽ có đủ lợi nhuận tính thuế thu nhập trong tương lai để sử dụng các khoản lỗ tính thuế từ các năm trước đó. 1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại: 1.2.1.1 Khái niệm, phương pháp tính: b) Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng: Phương pháp tính: Tài sản thuế thu nhập hoãn lại tính trên các khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng Giá trị được khấu trừ vào các năm tiếp sau của các khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành X= 1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại: 1.2.1.1 Khái niệm, phương pháp tính: Ví dụ: Doanh nghiệp A có kế hoạch chuyển lỗ phát sinh như sau: Năm Số lỗ phát sinh Số lỗ chuyển sang năm 2007 Số lỗ chuyển sang năm 2008 Số lỗ chuyển sang năm 20.. 2006 20.000.000 10.000.000 10.000.000 Cộng 20.000.000 10.000.000 10.000.000 1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại: 1.2.1.1 Khái niệm, phương pháp tính: Ví dụ: (tt) Tài sản thuế thu nhập hoãn lại tính trên các khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng: 20.000.000 X 28% = 5.600.000 đồng Chú ý: Nếu các khoản lỗ không tính thuế (lỗ do vi phạm hợp đồng, lỗ do khuyến mãi vượt mức khống chế, ) thì không tính tài sản thuế thu nhập hoãn lại tính trên các khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng. 1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại: 1.2.1.1 Khái niệm, phương pháp tính: c) Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản ưu đãi thuế chưa sử dụng Cuối năm tài chính, căn cứ các khoản ưu đãi thuế theo luật định (nếu có) chưa sử dụng, kế toán xác định và ghi nhận tài sản thuế thu nhập hoãn lại trong năm hiện hành, nếu doanh nghiệp dự tính chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế thu nhập trong tương lai để sử dụng các khoản ưu đãi thuế chưa sử dụng từ các năm trước đó. 1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại: 1.2.1.1 Khái niệm, phương pháp tính: c) Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản ưu đãi thuế chưa sử dụng Phương pháp tính: Giá trị được khấu trừ của các khoản ưu đãi thuế chưa sử dụng Tài sản thuế thu nhập hoãn lại tính trên các khoản ưu đãi thuế chưa sử dụng Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành X= 1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại: 1.2.1.1 Khái niệm, phương pháp tính: Ví dụ: Doanh nghiệp A năm 2007 có thu nhập từ hoạt động xuất khẩu 100.000.000 đống, theo luật thuế hiện hành hoạt động này được giảm 50% thuế TNDN, biết thuế suất thuế TNDN 28%. Tuy nhiên trong năm doanh nghiệp vẫn nộp thuế đủ 100% số thuế phải nộp do còn thiếu một vài thủ tục hải quan cần thiết nhưng khoản giảm thuế này doanh nghiệp chắc chắn sẽ được chấp nhận sau khi hoàn tất một vài thủ tục hải quan. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại tính trên các khoản ưu đãi thuế chưa sử dụng: 100.000.000 X 50% X 28% = 14.000.000 đồng 1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại: 1.2.1.2 Chứng từ sử dụng: • Bảng xác định chênh lệch tạm thời được khấu trừ (Biểu số 03) • Bảng xác định tài sản thuế thu nhập hoãn lại (Biểu số 05) • Trường hợp doanh nghiệp không có khả năng chắc chắn sẽ có được lợi nhuận tính thuế trong tương lai, kế toán không được ghi nhận tài sản thuế thu nhập hoãn lại tính trên các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ phát sinh trong năm. Toàn bộ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ này được theo dõi riêng trên “Bảng theo dõi chênh lệch tạm thời được khấu trừ chưa sử dụng” (Biểu số 04) 1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại: 1.2.1.3 Sổ kế toán sử dụng: theo HT Nhật ký chung • Sổ Nhật ký chung • Sổ cái TK 243, 8212, 911 1.2.1.4 Tài khoản sử dụng: TK 243 “Tài sản thuế thu nhập hoãn lại” Bên Nợ: Giá trị tài sản thuế TN hoãn lại tăng Bên Có: Giá trị tài sản thuế TN hoãn lại giảm Số dư bên Nợ: Giá trị tài sản thuế TN hoãn lại còn lại cuối năm; điều chỉnh số dư đầu năm đối với tài sản thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận (hoặc hoàn nhập) trong năm do áp dụng hồi tố chính sách kế toán hoặc sửa chữa hồi tố các sai sót trọng yếu của các năm trước. 1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại: 1.2.1.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: • Nghiệp vụ 1: Khi số CL giữa số tài sản thuế TN hoãn lại phát sinh < tài sản thuế TN hoãn lại được hoàn nhập trong năm: Nợ TK 8212: Số chênh lệch Có TK 243: Số chênh lệch • Nghiệp vụ 2: Khi số CL giữa số tài sản thuế TN hoãn lại phát sinh > tài sản thuế TN hoãn lại được hoàn nhập trong năm, kế toán định khoản: Nợ TK 243: Số chênh lệch Có TK 8212: Số chênh lệch 1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại: 1.2.1.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: Trường hợp tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh từ việc áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán hoặc điều chỉnh hồi tố các sai sót trọng yếu của các năm trước Nếu phải điều chỉnh tăng tài sản thuế thu nhập hoãn lại, ghi: Tăng số dư Nợ đầu năm TK 243 Tăng số dư Có đầu năm TK 4211 (Nếu TK 4211 có số dư Có), hoặc Giảm số dư Nợ đầu năm TK 4211 (Nếu TK 4211 có số dư Nợ) 1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại: 1.2.1.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: Nếu phải điều chỉnh giảm tài sản thuế thu nhập hoãn lại, ghi: Tăng số dư Nợ đầu năm TK 4211 (Nếu TK 4211 có số dư Nợ), hoặc Giảm số dư Có đầu năm TK 4211 (Nếu TK 4211 có số dư Có) Giảm số dư Nợ đầu năm TK 243 1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại: Ví dụ: Kết quả kinh doanh năm 2006 công ty A có lợi nhuận kế toán 100.000.000 đồng. Biết trong năm 2006, công ty: • Có trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ 10.000.000 đồng; • Số thuế TNDN tạm nộp cả năm 12.000.000 đồng (thuế suất 28%), công ty đã nộp hàng quý bằng tiền mặt Yêu cầu: Tính CP thuế TNDN hiện hành, hoãn lại Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại: Chi phí thuế TNDN hiện hành, hoãn lại năm 2006 • Lợi nhuận kế toán 100.000.000 đồng • Thu nhập chịu thuế theo luật thuế TNDN 100.000.000 + 10.000.000 = 110.000.000 đồng • Thuế TNDN phải nộp: 110.000.000 X 28% = 30.800.000 đồng Chi phí thuế TNDN hiện hành 30.800.000 đồng Chi phí thuế TNDN hoãn lại 10.000.000 X 28% = 2.800.000 đồng 1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại: • Hàng quý tạm nộp thuế TNDN Nợ TK 8211: 3.000.000 (12.000.000 / 4) Có TK 3334: 3.000.000 • Nộp bằng tiền mặt Nợ TK 3334: 3.000.000 Có TK 111: 3.000.000 • Kết cuyển chi phí thuế TNDN vào TK xác định kết quả kinh doanh Nợ TK 911: 3.000.000 Có TK 8211: 3.000.000 1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại: • Số thuế TNDN phải nộp thêm khi lập BCTC năm Nợ TK 8211: 18.800.000 (30.800.000 – 12.000.000) Có TK 3334: 18.800.000 • Kết chuyển chi phí thuế TNDN nộp thêm vào TK xác định kết quả kinh doanh Nợ TK 911: 18.800.000 Có TK 8211: 18.800.000 • Do số hòan nhập trong năm bằng 0, chỉ phát sinh tài sản thuế thu nhập hoãn lại 2.800.000 đồng Nợ TK 243: 2.800.000 Có TK 8212: 2.800.000 1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại: • Kết chuyển chi phí thuế TNDN hoãn lại vào TK xác định kết quả kinh doanh Nợ TK 8212: 2.800.000 Có TK 911: 2.800.000 • Kết chuyển lợi nhuận sau thuế (lãi) Nợ TK 911: 72.000.000 (100.000.000 – 30.800.000 + 2.800.000) Có TK 4212: 72.000.000 Baùo caùo keát quaû kinh doanh Naêm 2006 CHÆ TIEÂU Maõ soá Thuyeát minh Naêm nay Naêm Tröôùc 1 2 3 4 5 ....... 14. Toång lôïi nhuaän keá toaùn tröôùc thueá 50 100.000 15. Chi phí thueá TNDN hieän haønh 51 30.800 16. Chi phí thueá TNDN hoaõn laïi 52 (2.800) 17. Lôïi nhuaän sau thueá thu nhaäp doanh nghieäp (60 = 50 - 51 - 52) 60 72.000 1.2.2 Kế toán thuế TN hoãn lại phải trả: 1.2.2.1 Khái niệm, phương pháp tính • Thuế thu nhập hoãn lại phải trả: Là thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp trong tương lai tính trên các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm hiện hành. • Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế thu nhập doanh nghiệp: Là các khỏan chênh lệch tạm thời làm phát sinh thu nhập chịu thuế khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp trong tương lai khi mà giá trị ghi sổ của các khoản mục tài sản hoặc nợ phải trả liên quan được thu hồi hay được thanh toán. Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh khi: + Giá trị ghi sổ của Tài sản > Cơ sở tính thuế + Giá trị ghi sổ của Nợ phải trả < Cơ sở tính thuế 1.2.2 Kế toán thuế TN hoãn lại phải trả: 1.2.2.1 Khái niệm, phương pháp tính • Phương pháp tính: Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Tổng chênh lệch tạm thời chịu thuế phát sinh trong năm Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành X= 1.2.2 Kế toán thuế TN hoãn lại phải trả: 1.2.2.1 Khái niệm, phương pháp tính Ví dụ: Một TSCĐ có nguyên giá 15.000.000 đồng, giá trị đã khấu hao theo sổ kế toán 5.000.000 đồng, giá trị còn lại 10.000.000 đồng, giá trị đã khấu hao theo thuế thu nhập 9.000.000 đồng. Xác định thuế thu nhập hoãn lại phải trả • Cơ sở tính thuế thu nhập của tài sản: 15.000.000 – 9.000.000 = 6.000.000 đồng • Chênh lệch tạm thời chịu thuế phát sinh: 10.000.000 – 6.000.000 = 4.000.000 đồng • Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 4.000.000 X 28% = 1.120.000 đồng 1.2.2 Kế toán thuế TN hoãn lại phải trả: 1.2.2.2 Chứng từ: • Bảng xác định chênh lệch tạm thời chịu thuế (Biểu số 01) • Bảng xác định thuế thu nhập hoãn lại phải trả (Biểu số 02) 1.2.2.3 Sổ kế toán sử dụng: theo hình thức Nhật ký chung • Sổ Nhật ký chung • Sổ cái TK 347, 8212 1.2.2 Kế toán thuế TN hoãn lại phải trả: 1.2.2.4 Tài khoản sử dụng: TK 347 “Thuế thu nhập hoãn lại phải trả” Bên Nợ: Thuế thu nhập hoãn lại phải trả giảm (được hoàn nhập) trong kỳ Bên Có: Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận trong kỳ Số dư bên Có: Thuế thu nhập hoãn lại phải trả còn lại cuối kỳ; điều chỉnh số dư đầu năm đối với thuế thu nhập hoãn lại phải trả do áp dụng hồi tố chính sách kế toán hoặc sửa chữa hồi tố các sai sót trọng yếu của các năm trước. 1.2.2 Kế toán thuế TN hoãn lại phải trả: 1.2.2.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: • Nghiệp vụ 1: Khi số CL giữa số thuế TN hoãn lại phải trả phát sinh trong năm > số thuế TN hoãn lại phải trả được hoàn nhập trong năm: Nợ TK 8212: Số chênh lệch Có TK 347: Số chênh lệch • Nghiệp vụ 2: Khi số CL giữa số thuế TN hoãn lại phải trả phát sinh trong năm < số thuế TN hoãn lại phải trả được hoàn nhập trong năm: Nợ TK 347: Số chênh lệch Có TK 8212: Số chênh lệch 1.2.2 Kế toán thuế TN hoãn lại phải trả: 1.2.2.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: Trường hợp thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ việc áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán hoặc điều chỉnh hồi tố các sai sót trọng yếu của các năm trước Nếu phải điều chỉnh tăng thuế thu nhập hoãn lại phải trả, ghi: Tăng số dư Nợ đầu năm TK 4211 (Nếu TK 4211 có số dư Nợ), hoặc Giảm số dư Có đầu năm TK 4211 (Nếu TK 4211 có số dư Có) Tăng số dư Có đầu năm TK 347 1.2.2 Kế toán thuế TN hoãn lại phải trả: 1.2.2.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: Nếu phải điều chỉnh giảm thuế thu nhập hoãn lại phải trả, ghi: Giảm số dư Có đầu năm TK 347 Tăng số dư Có đầu năm TK 4211 (Nếu TK 4211 có số dư Có), hoặc Giảm số dư Nợ đầu năm TK 4211 (Nếu TK 4211 có số dư Nợ) Sơ đồ hạch toán chi phí thuế thu nhập hoãn lại Ví duï: • Moät taøi saûn coá ñònh coù nguyeân giaù laø 15.000.000, giaù trò ñaõ khaáu hao theo soå keá toaùn 5.000.000, giaù trò coøn laïi laø 10.000.000; Giaù trò ñaõ khaáu hao theo thueá thu nhaäp laø 9.000.000. • Yeâu caàu: xaùc ñònh thueá thu nhaäp hoaõn laïi phaûi traû, bieát thueá suaát thueá TNDN laø 28%. • Cô sôû tính thueá thu nhaäp cuûa taøi saûn: 6.000.000 (15.000.000-9.000.000). • Cheânh leäch taïm thôøi chòu thueá phaùt sinh: 10.000.000 - 6.000.000 =4.000.000 • Thueá thu nhaäp hoaõn laïi phaûi traû: 4.000.000 x 28% =1.120.000 Ví duï: • Haõy ñònh khoaûn nghieäp vuï trong ví duï 1, sau ñoù leân baùo caùo keát quaû kinh doanh bieát: naêm 2006 doanh nghieäp coù lôïi nhuaän keá toaùn: 50.000.000. • - Do soá thueá thu nhaäp hoaõn laïi phaûi traû phaùt sinh trong naêm (1.120.000) lôùn hôn soá thueá thu nhaäp hoaõn laïi phaûi traû ñöôïc hoaøn nhaäp trong naêm (0), keá toaùn ghi: • Nôï TK 8212: 1.120.000 • Coù TK 347: 1.120.000 • - Thueá TNDN hieän haønh phaûi noäp: (50.000.000 - 4.000.000) x 28%= 12.880.000 Trích BCKQHĐKD Năm2007 CHÆ TIEÂU Maõ soá Thuyeát min h Naêm nay Naêm Tröôùc 1 2 3 4 5 ....... 14. Toång lôïi nhuaän keá toaùn tröôùc thueá 50 50.000 15. Chi phí thueá TNDN hieän haønh 51 12.880 16. Chi phí thueá TNDN hoaõn laïi 52 1.120 17. Lôïi nhuaän sau thueá thu nhaäp doanh nghieäp (60 = 50 - 51 - 52) 60 36.000
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_thue_doanh_nghiep_chuong_14_ke_toan_thue_t.pdf