Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 4: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - Nguyễn Thị Kim Cúc

Khái niệm, mục đích BC LCTT

Mục đích: Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ cung cấp thông

tin cho ngƣời sử dụng đánh giá đƣợc các vấn đề sau:

• Đánh giá khả năng tạo ra tiền trong quá trình hoạt

động, khả năng chuyển đổi tài sản thành tiền.

• Đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp,

khả năng trả cổ tức.

• Đánh giá khả năng đầu tƣ của doanh nghiệp.

• Đánh giá về nhu cầu huy động vốn bên ngoài.

• Đối chiếu sự khác biệt giữa lợi nhuận thuần và lƣu

chuyển tiền mặt

• Đánh giá và dự đoán khả năng về số lƣợng, thời

gian và độ tin cậy của các luồng tiền trong tƣơng

lai.

Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 4: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - Nguyễn Thị Kim Cúc trang 1

Trang 1

Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 4: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - Nguyễn Thị Kim Cúc trang 2

Trang 2

Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 4: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - Nguyễn Thị Kim Cúc trang 3

Trang 3

Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 4: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - Nguyễn Thị Kim Cúc trang 4

Trang 4

Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 4: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - Nguyễn Thị Kim Cúc trang 5

Trang 5

Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 4: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - Nguyễn Thị Kim Cúc trang 6

Trang 6

Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 4: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - Nguyễn Thị Kim Cúc trang 7

Trang 7

Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 4: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - Nguyễn Thị Kim Cúc trang 8

Trang 8

Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 4: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - Nguyễn Thị Kim Cúc trang 9

Trang 9

Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 4: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - Nguyễn Thị Kim Cúc trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 12 trang xuanhieu 18300
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 4: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - Nguyễn Thị Kim Cúc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 4: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - Nguyễn Thị Kim Cúc

Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 4: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - Nguyễn Thị Kim Cúc
4, “đầu tư 
dài hạn khác", “Phải trả cho người bán”
44
 Số tiền thuần đã thu từ 
việc thanh lý, nhượng 
bán TSCĐ hữu hình, 
TSCĐ vô hình và bất 
động sản đầu tư trong kỳ 
báo cáo.
 Là chênh lệch giữa số 
tiền thu và số tiền chi cho 
việc thanh lý, nhượng bán 
TSCĐ và bất động sản 
đầu tư, được ghi bằng số 
âm dưới hình thức ghi 
trong ngoặc đơn (***) nếu 
số tiền thực thu nhỏ hơn 
số tiền thực chi.
II. Lƣu chuyển tiền từ 
hoạt động đầu tƣ
Mã 
số
........
2.Tiền thu từ thanh 
lý, nhƣợng bán 
TSCĐ và các tài 
sản dài hạn khác
22 xxx
......
45
 Tổng số tiền đã chi 
cho bên khác vay, 
chi mua các công cụ
nợ của đơn vị khác
(Trái phiếu, tín
phiếu, kỳ phiếu...) vì
mục đích nắm giữ
đầu tư trong kỳ báo
cáo. (không bao
gồm tiền chi mua
các công cụ nợ vì
mục đích thương
mại)
II. Lƣu chuyển tiền từ hoạt 
động đầu tƣ
Mã 
số
........
3. Tiền chi cho vay, 
mua các công cụ nợ 
của đơn vị khác
23 (xxx)
......
lấy từ sổ kế toán các TK"Tiền", sau khi 
đối chiếu với sổ kế toán các TK“đầu tư 
ngắn hạn khác", “đầu tư dài hạn khác" 
(Chi tiết các khoản tiền chi cho vay), Tài 
khoản “đầu tư chứng khoán ngắn hạn", 
“đầu tư chứng khoán dài hạn" (Chi tiết 
tiền chi mua các công cụ nợ của đơn vị 
khác (Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu...)
46
 Tổng số tiền đã thu từ
việc thu hồi lại số tiền
gốc đã cho vay, từ bán
lại hoặc th/toán các
công cụ nợ của đơn vị
khác trong kỳ báo cáo. 
(không bao gồm tiền
thu từ bán các công cụ
nợ được coi là các
khoản tương đương
tiền và bán các công
cụ nợ vì mục đích
thương mại)
II. Lƣu chuyển tiền từ hoạt 
động đầu tƣ
Mã 
số
........
4.Tiền thu hồi cho vay, 
bán lại các công cụ 
nợ của đơn vị khác
24 xxx
......
lấy từ sổ kế toán các TK 111,112, sau
khi đối chiếu với sổ kế toán các TK
128, 2288 (Chi tiết thu hồi tiền cho vay)
và các TK 1212, 2282 (Chi tiết số tiền
thu do bán lại các công cụ nợ (Trái
phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu)).
47
 Số tiền đã chi để đầu tư 
vốn vào DN khác trong 
kỳ báo cáo, bao gồm tiền 
chi đầu tư vốn dưới hình 
thức mua cổ phiếu, góp 
vốn vào cty con, cty liên 
doanh, liên kết (không 
bao gồm tiền chi mua cổ 
phiếu vì mục đích 
thương mại).
 Số liệu được ghi bằng số 
âm dưới hình thức ghi 
trong ngoặc đơn (***).
II. Lƣu chuyển tiền từ hoạt 
động đầu tƣ
Mã 
số
........
5.Tiền chi đầu tƣ góp
vốn vào đơn vị khác
25 (xxx)
......
lấy từ sổ kế toán các TK 
"Tiền" sau khi đối chiếu với sổ 
kế toán các TK 221,223,2281 
(Chi tiết đầu tư cổ phiếu), TK 
222 ,TK 1288, 2288
48
 Số tiền thu hồi các 
khoản đầu tư vốn 
vào đơn vị khác (Do 
bán lại hoặc thanh lý 
các khoản vốn đã 
đầu tư vào đơn vị 
khác) trong kỳ báo 
cáo (không bao gồm 
tiền thu do bán cổ 
phiếu đã mua vì mục 
đích thương mại).
II. Lƣu chuyển tiền từ 
hoạt động đầu tƣ
Mã 
số
........
6. Tiền thu hồi đầu 
tƣ góp vốn vào 
đơn vị khác
26 Xxx
......
lấy từ sổ kế toán các TK 111,112, 
sau khi đối chiếu với sổ kế toán 
các TK 2281 (Chi tiết cổ phiếu), 
TK 221,222,223,2288 (Chi tiết đầu 
tư vốn vào đơn vị khác)
Bài giảng KTTC 5- Chương 4 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
9
49
 Thu về các khoản tiền
lãi cho vay, lãi tiền gửi, 
lãi từ mua và nắm giữ
đầu tư các công cụ nợ
(Trái phiếu, tín phiếu, 
kỳ phiếu...), cổ tức và
lợi nhuận nhận được
từ góp vốn vào các
đơn vị khác trong kỳ
báo cáo.. 
II. Lƣu chuyển tiền từ 
hoạt động đầu tƣ
Mã 
số
........
7. Tiền thu lãi cho
vay, cổ tức và lợi
nhuận đƣợc chia
27 xxx
.....
lấy từ sổ kế toán các TK 111,112, 
sau khi đối chiếu với sổ kế toán các 
TK 515, 121,1288,222,2281,2282 và 
các TK khác có liên quan
50
PHƢƠNG PHÁP TRỰC TIẾP
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
III. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động tài chính Mã 
số
TM (+/-)
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn 
góp của chủ sở hữu
31 +
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, 
mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát 
hành
32 -
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận đƣợc 33 +
4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 -
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 -
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 -
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 (+/-)
51
LƢU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Lập các chỉ tiêu cụ thể
III. Lƣu chuyển tiền từ hoạt
động tài chính
Mã 
số
1.Tiền thu từ phát hành 
cổ phiếu, nhận vốn 
góp của chủ sở hữu
31 xxx
...............
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
động tài chính
40
 Tổng số tiền đã thu 
do các chủ sở hữu 
của doanh nghiệp 
góp vốn
 Không bao gồm 
các khoản vay và 
nợ được chuyển 
thành vốn cổ phần 
hoặc nhận vốn góp 
của chủ sở hữu 
bằng tài sản.
lấy từ sổ kế toán các TK “Tiền”, sau khi 
đối chiếu với sổ kế toán TK 4111,4112 
(Chi tiết vốn góp của CSH)
52
III. Lƣu chuyển tiền từ hoạt
động tài chính
Mã 
số
...........
2.Tiền chi trả vốn góp 
cho các chủ sở hữu, mua 
lại cổ phiếu của doanh 
nghiệp đã phát hành
32 (xxx)
......
Lưu chuyển tiền thuần từ
hoạt động tài chính
40
 Tổng số tiền đã 
trả do hoàn lại 
vốn góp cho các 
chủ sở hữu của 
doanh nghiệp 
dưới các hình 
thức bằng tiền.
lấy từ sổ kế toán các Tài khoản 
"Tiền", sau khi đối chiếu với sổ kế 
toán các TK 4111,4112 và TK 419
53
III. Lƣu chuyển tiền từ hoạt
động tài chính
Mã 
số
...........
3. Tiền vay ngắn hạn,
dài hạn nhận đƣợc
33 xxx
......
Lưu chuyển tiền thuần từ
hoạt động tài chính
40
Tổng số tiền đã nhận 
được do DN đi vay 
ngắn hạn, dài hạn của 
NH, các tổ chức tài 
chính, tín dụng và các 
đối tượng khác trong kỳ 
báo cáo. 
Đối với các khoản vay 
bằng trái phiếu, số tiền 
đã thu được phản ánh 
theo số thực thu (Bằng 
mệnh giá trái phiếu điều 
chỉnh với các khoản 
chiết khấu, phụ trội trái 
phiếu hoặc lãi trái phiếu 
trả trước).
lấy từ sổ kế toán các TK 111,112, các tài 
khoản phải trả (phần tiền vay nhận được 
chuyển trả ngay các khoản nợ phải trả) 
trong kỳ báo cáo, sau khi đối chiếu với sổ 
kế toán các TK 311,341,342,343 và các TK 
có liên quan 
54
III. Lƣu chuyển tiền từ hoạt
động tài chính
Mã 
số
...........
4. Tiền chi trả nợ
gốc vay
34 (xxx)
......
Lưu chuyển tiền thuần từ
hoạt động tài chính
40
 Tổng số tiền đã trả 
về khoản nợ gốc vay 
ngắn hạn, vay dài 
hạn, nợ thuê tài 
chính của ngân 
hàng, tổ chức tài 
chính, tín dụng và 
các đối tượng khác 
trong kỳ báo cáo.lấy từ sổ kế toán các TK 111,112,131 
(phần tiền trả nợ vay từ tiền thu các 
khoản phải thu của khách hàng) 
trong kỳ báo cáo, sau khi đối chiếu 
với sổ kế toán các TK 311,315,341,343 
Bài giảng KTTC 5- Chương 4 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
10
55
III. Lƣu chuyển tiền từ hoạt
động tài chính
Mã 
số
...........
5. Tiền chi trả nợ
thuê tài chính
35 (xxx)
......
Lưu chuyển tiền thuần từ
hoạt động tài chính
40
 Tổng số tiền đã 
trả về khoản nợ 
thuê tài chính 
trong kỳ báo cáo.
lấy từ sổ kế toán các TK 111,112,131 
(phần tiền trả nợ thuê tài chính từ tiền 
thu các khoản phải thu của khách hàng) 
trong kỳ báo cáo, sau khi đối chiếu với 
sổ kế toán các TK 315,342 (Chi tiết số 
trả nợ thuê tài chính)
56
III. Lƣu chuyển tiền từ hoạt
động tài chính
Mã 
số
...........
6. Cổ tức, lợi nhuận đã 
trả cho chủ sở hữu
36 (xxx)
......
Lưu chuyển tiền thuần từ
hoạt động tài chính
40
 Tổng số tiền đã trả 
cổ tức và lợi nhuận 
được chia cho các 
chủ sở hữu của DN 
trong kỳ báo cáo.
 Chỉ tiêu này không 
bao gồm khoản cổ 
tức hoặc lợi nhuận 
được chia nhưng 
không trả cho chủ 
sở hữu mà được 
chuyển thành vốn 
cổ phần
lấy từ sổ kế toán các TK "Tiền", sau 
khi đối chiếu với sổ kế toán TK 421 
(Chi tiết số tiền đã trả về cổ tức và lợi 
nhuận) 
57
Luồng tiền l/q đến các khoản đầu tƣ tài chính
Đầu tư ngắn hạn Đầu tư dài hạn
thỏa
Tƣơng 
đƣơng 
tiền
ĐTTC thuộc HĐĐT 
ĐT Chứng khoán 
Mục đích 
thương mại
Mục đích 
đầu tư 
ĐTTC thuộc 
HĐKD 
Đầu tư khác
(góp vốn, cho vay) 
BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TIỀN TỆ
Phân biệt khái niệm dễ nhầm lẫn
58
BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TIỀN TỆ
Phân biệt khoản thu / chi dễ nhầm lẫn
Khoản thu/chi Ảnh hưởng Loại hoạt động
Khoản thu và chi từ 
tiền vay (nợ gốc)
Ảnh hưởng đến 
vốn vay
Hoạt động tài chính
Chi phí trả lãi vay
Ảnh hưởng đến kết 
quả kinh doanh
Hoạt động kinh 
doanh
Khoản thu hồi hay 
chi ra của việc CHO 
VAY (vốn gốc)
Mục đích hưởng lãi
Hoạt động đầu tƣ
Thu nhập từ lãi vay 
(CHO VAY)
Thu lãi TGNH
Mục đích hưởng lãi Hoạt động đầu tƣ
59
VD: Lập BCLCTT quý 2/N tại một Cty (pp trực tiếp) – đơn vị tính: triệu đồng
Chỉ tiêu TGNH TM TĐ tiền Ghi chú
Tiền và tƣơng đƣơng tiền đầu kỳ 100 20 10 kỳ phiếu NH A
Thu trong kỳ (tăng)
Thu từ bán hàng 1,400 120 
Thu khách hàng trả nợ 800 25 
Thu đáo hạn kỳ phiếu NH A - 11 (10) thu hồi KP lãi là 1
Thu do nhƣợng bán TSCĐ 30 -
Thu do phát hành trái phiếu - 200 
Thu do phát hành cổ phiếu 2,000 - vốn điều lệ 1.200
Thu lãi TGNH 7 -
Tiền mặt nộp vào NH 300 -
Rút TGNH nhập QTM - 150 
Thu do bán lại cổ phần trong cty M 600 -
Thu lãi đƣợc chia do đầu tƣ 90 50 
Thu do đƣợc bồi thƣờng - 10 
Thu hồi tạm ứng - 2 
Thu bán cổ phiếu thƣơng mại 22 giá gốc là 20
Tổng cộng thu 5,227 590 (10)
60
Chi trong kỳ (giảm) TGNH TM TĐT
Chi trả nợ tiền hàng 900 50 
Chi trả nợ vay 680 120 
Chi trả lãi vay 15 -
Chi do nhƣợng bán TSCĐ - 3 
Chi trả lƣơng nhân viên 50 15 
Chi mua TSCĐ 780 40 
Chi mua tín phiếu kho bạc 3 tháng - 25 25 Mua TP 3 tháng
Tiền mặt nộp vào NH - 300 
Rút TGNH nhập QTM 150 -
Chi đầu tƣ vào cty liên doanh T 1,600 -
Chi trả nợ nhà cung cấp thiết bị 890 -
Chi nộp thuế TNDN 25 -
Chi nộp VAT 20 -
Chi cổ tức 30 12
Chi mua cổ phiếu thƣơng mại 18 -
Chi ký cƣợc ngắn hạn - 15
Tổng cộng chi 5,158 580 25 
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 169 30 25 
Bài giảng KTTC 5- Chương 4 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
11
61
Chỉ tiêu Mã 
số
Thuyết 
minh
Năm 
nay 
Năm 
trƣớc
1 2 3 4 5
I. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động kinh
doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ
và doanh thu khác
1 2,368
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa
và dịch vụ
2 (968)
3. Tiền chi trả cho người lao động 3 (65)
4. Tiền chi trả lãi vay 4 (15)
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập DN 5 (25)
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 6 12
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 7 (35)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh
doanh
20 1,272
62
II. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động đầu tƣ
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và
các tài sản dài hạn khác
21
(1,710)
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và
các tài sản dài hạn khác
22 27
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của
đơn vị khác
23 -
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ
của đơn vị khác
24
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 (1,600)
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 600
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận
được chia
27 147
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (2,536)
63
III. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp
của chủ sở hữu
31 2,000
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua
lại cổ phiếu của DN đã phát hành
32 -
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 200
4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (800)
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 -
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 (42)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài
chính
40 1,358
Lƣu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 =
20+30+40)
50 94
Tiền và tƣơng đƣơng tiền đầu kỳ 60 130
ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi
ngoại tệ
61 -
Tiền và tƣơng đƣơng tiền cuối kỳ (70 =
50+60+61)
70 VII.3
4
224
PHƢƠNG PHÁP GIÁN TIẾP
Nguyên tắc lập
 Bƣớc 1: Điều chỉnh LOẠI TRỪ ẢNH HƢỞNG 
CỦA KHOẢN THU / CHI “KHÔNG BẰNG 
TIỀN” (từ các yếu tố xác định LNKT trƣớc 
thuế trên BCKQKD)
Tiền thuần = Tổng Lãi/ Lỗ trƣớc thuế 
+ CP KHÔNG tiền
– TN KHÔNG tiền
64
PHƢƠNG PHÁP GIÁN TIẾP
Nguyên tắc lập
 Bƣớc 2: Điều chỉnh 
THAY ĐỔI (TĂNG, GIẢM) VỐN LƢU ĐỘNG
Tiền
Tài sản 
khác 
tiền
Nợ phải 
trả
Vốn chủ 
sở hữu
BCĐKT
“Tiền” và “TS khác tiền”: 
biến động trái chiều
“Tiền” và “Nợ phải trả”: 
biến động cùng chiều
SDCK – SDĐK = SPS TĂNG – SPS GIẢM
65
Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ
(Phƣơng pháp gián tiếp)
Chỉ tiêu MS (+) (-)
I. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động
kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế 01 xxx - Lãi (xxx) - Lỗ
2.Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao TSCĐ 02 +
- Các khoản dự phòng 03 + (DP tăng) - (Hoàn nhập)
- Lãi, lỗ CLTG hối đoái chƣa thực
hiện
04 + (Lỗ) - (Lãi)
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tƣ 05 + (Lỗ) - (Lãi)
- Chi phí lãi vay 06 +
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 
trước thay đổi vốn lưu động
08
66
Bài giảng KTTC 5- Chương 4 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
12
Chỉ tiêu MS
I. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh (tt)
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
trước thay đổi vốn lưu động
08
- Tăng giảm các khoản phải thu 09 - (CK–ĐK)
- Tăng giảm hàng tồn kho 10 - (CK–ĐK)
-Tăng giảm các khoản phải trả
(không kể lãi vay phải trả, thuế TN phải nộp)
11 +(CK–ĐK)
- Tăng giảm chi phí trả trƣớc 12 - (CK–ĐK)
- Tiền lãi vay đã trả 13 -
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14 -
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15 +
- Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 16 -
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 xxx
67 68
VD: Lập BCLCTT quý 2/N tại một Cty (pp gián tiếp) –
đơn vị tính: triệu đồng
Trích BC KQHĐKD quý 2 Quý này
Doanh thu thuần 3.508
Chi phí
- Lƣơng 2.070
- Thuê mặt bằng 60
- Dịch vụ mua ngoài 320
- Khấu hao thiết bị 37
Lợi nhuận trƣớc thuế 1.021
CP thuế TNDN hiện hành 306
Lợi nhuận sau thuế 715
69
BCĐKT 30/6/N Số cuối quý Số đầu quý
TÀI SẢN
Tiền 1.733 1.125
Phải thu khách hàng 1.160 870
Trả trƣớc tiền thuê mặt bằng 320 -
Nguyên giá TSCĐ 4.780 4.150
Khấu hao lũy kế (1.362) (1.325)
NỢ PHẢI TRẢ
Vay ngắn hạn 600 -
Phải trả ngƣời lao động 360 90
Thuế TNDN phải nộp 56 30
Phải trả nhà cung cấp thiết bị 200 -
VỐN CHỦ SỞ HỮU
Nguồn vốn kinh doanh 3.000 3.000
Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối 2.415 1.700
Bổ sung: Trong kỳ mua và đưa vào sử dụng thiết bị giá 630, còn nợ 200
Nhận xét
- Sắp xếp dòng tiền liên quan đến 3 hoạt
động trong thực tế còn nhiều phức tạp?
- Phương pháp gián tiếp: cần lưu ý 1 số
trường hợp điều chỉnh
• Chứng khoán thương mại: chênh lệch lãi / lỗ do 
bán được tính vào LNKT, điều chỉnh thêm giá
gốc ở KM nào trong hoạt động kinh doanh?
• Điều chỉnh các KM VLĐ như HTK / Phải thu / 
Phải trả: khi xác định chênh lệch cuối kỳ và đầu
kỳ cần loại trừ số liệu không liên quan đến hoạt
động kinh doanh và số liệu không bằng tiền
(CLTG do ĐGLCK, CLĐGLTS,)
70
71
Tóm tắt chƣơng 4
- BCLCTT là báo cáo phản ánh tổng quát tình hình
hình thành và sử dụng tiền của DN trong kỳ báo cáo
- Bản chất BCLCTT là một sự sắp xếp lại báo cáo thu 
chi nhằm cung cấp thông tin hữu ích hơn. Đồng thời
phân tích sự khác biệt giữa lợi nhuận và các dòng 
tiền
- BCLCTT: không phải là trình bày tất cả các mục thu
chi của DN mà là cung cấp thông tin về các dòng tiền
quan trọng (3 hoạt động của DN), giúp người đọc
hiểu được sự thay đổi tình hình tài chính của DN

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_chuong_4_bao_cao_luu_chuyen_tien.pdf