Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 1: Khái quát chung về hệ thống kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan

Kế toán cổ điển:

Là nghệ thuật ghi chép, phân loại,

và tổng hợp các nghiệp vụ kinh tế

phát sinh

Phản ánh tình hình tài chính và

kết quả hoạt động kinh doanh của

doanh nghiệp

4

 

Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 1: Khái quát chung về hệ thống kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 1

Trang 1

Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 1: Khái quát chung về hệ thống kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 2

Trang 2

Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 1: Khái quát chung về hệ thống kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 3

Trang 3

Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 1: Khái quát chung về hệ thống kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 4

Trang 4

Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 1: Khái quát chung về hệ thống kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 5

Trang 5

Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 1: Khái quát chung về hệ thống kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 6

Trang 6

Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 1: Khái quát chung về hệ thống kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 7

Trang 7

Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 1: Khái quát chung về hệ thống kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 8

Trang 8

Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 1: Khái quát chung về hệ thống kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 9

Trang 9

Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 1: Khái quát chung về hệ thống kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 19 trang xuanhieu 6160
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 1: Khái quát chung về hệ thống kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 1: Khái quát chung về hệ thống kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan

Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 1: Khái quát chung về hệ thống kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan
counting Standards Board – FASB)
Ủy ban Chứng khoán (Securities and Exchange 
Commission – SEC)
Hiệp hội Kế toán Mỹ (AAA – American 
Accounting Association)
Học viện Đào tạo Giám đốc tài chính (Financial 
Executives Institute – FEI)
Hiệp hội quốc gia các kế toán viên (National 
Association of Accountants – NAA)
16C1-Tổng quan KT mỹ
22.Nội dung
Nguyên tắc đơn vị hạch toán (Business Entity 
principle)
Nguyên tắc kinh doanh liên tục (Going-concern 
principle)
Nguyên tắc thước đo tiền tệ (Money Measurement 
principle)
Nguyên tắc lưỡng diện (Dual Aspect Principle)
17
(1)
(2)
(3)
(4)
C1-Tổng quan KT mỹ
Nguyên tắc kỳ hạch toán (Time-period principle)
Nguyên tắc khách quan (Objectivity principle)
Nguyên tắc ghi nhận doanh thu (Revenue 
recognition principle)
Nguyên tắc chi phí (Cost principle)
18
22.Nội dung
(5)
(6)
(7)
(8)
C1-Tổng quan KT mỹ
C1-Tổng quan KT Mỹ
GV:ĐTTLan-TS 7
Nguyên tắc phù hợp (Matching principle)
Nguyên tắc trọng yếu (Materiality principle)
Nguyên tắc nhất quán (Consistency principle)
19
22.Nội dung
(9)
(10)
(11)
C1-Tổng quan KT mỹ
Nguyên tắc thận trọng (Conservatism principle, 
Prudency principle)
Nguyên tắc rạch ròi (Cut-off principle)
Nguyên tắc công khai (Full-Disclosure principle)
20
22.Nội dung
(12)
(13)
(14)
C1-Tổng quan KT mỹ
III. Đạo đức nghề nghiệp và 
Bằng cấp chuyên môn
• Có tinh thần trách nhiệm cao
• Tuân thủ luật pháp, chuẩn mực, 
chế độ kế toán 
• Nhân cách liêm chính, trung 
thực, thận trọng, bảo mật thông 
tin
31.Đạo 
đức 
nghề 
nghiệp
21C1-Tổng quan KT mỹ
C1-Tổng quan KT Mỹ
GV:ĐTTLan-TS 8
32.Bằng cấp chuyên môn
• CPA – Certified Public Accountant 
Certificate
• Do Nhà nước cấp
• Phải vượt qua kỳ thi (CPA 
examination) về chuyên môn Kế toán 
(lý thuyết và thực hành), kiểm toán, 
và luật doanh nghiệp
• Được đánh giá bởi Học viện Quốc gia 
Kế toán viên công chứng Mỹ (AICPA 
– American Institute of Certified 
Public Accountants)
Chứng 
chỉ Kế 
toán 
viên 
công 
chứng
22C1-Tổng quan KT mỹ
32.Bằng cấp chuyên môn
• Certificate in Management 
Accounting – CMA
• Do Viện Kế toán quản trị (The 
Institute of Management 
Accountants – IMA) cấp
Chứng 
chỉ kế 
toán 
quản trị
• Certified Internal Auditor 
Certificate - CIA Certificate
• Do Viện Kiểm toán viên nội bộ 
(The Institute of Internal Auditor) 
cấp
Chứng 
chỉ Kiểm 
toán viên 
nội bộ
23C1-Tổng quan KT mỹ
IV. Đối tượng của kế toán
24
41. Tình hình tài 
chính 
• Tình trạng về tài 
sản, nợ và vốn chủ 
sở hữu tại một thời 
điểm nhất định
• Financial Position
42. Tình hình kinh 
doanh 
• Tình hình hoạt động 
kinh doanh trong 
một thời kỳ làm phát 
sinh doanh thu, chi 
phí và kết quả
• Business Activities
C1-Tổng quan KT mỹ
C1-Tổng quan KT Mỹ
GV:ĐTTLan-TS 9
41.Tình hình tài chính 
25
Nợ
Vốn
CSH
Tổng 
Tài sản 
C1-Tổng quan KT mỹ
41.Tình hình tài chính
411.Tổng 
tài sản 
Tài sản lưu động 
(current assets)
Tài sản đầu tư 
(Investment)
Tài sản cố định 
(Fixed assets)
26C1-Tổng quan KT mỹ
411.Tổng tài sản (Assets)
Tài 
sản 
lưu 
động
Tiền (cash)
Phải thu khách hàng (Accounts Receivable)
Thương phiếu phải thu (Notes Receivable)
Hàng hóa (Merchandise)
Vật dụng (Supplies)
Vật liệu (Materials)
Thành phẩm (Finished Goods)
Trả trước (Prepaid Assets)
27C1-Tổng quan KT mỹ
C1-Tổng quan KT Mỹ
GV:ĐTTLan-TS 10
• Đầu tư ngắn hạn (short-term 
investment)
• Đầu tư dài hạn (long-term investment)
Tài sản 
đầu tư 
• Tài sản cố định hữu hình (Plants & 
Equipment)
• Tài sản cố định vô hình (Intangible 
Assets)
Tài sản 
cố định
28
411.Tổng tài sản
C1-Tổng quan KT mỹ
412.Nợ (Liabilities)
Phải trả người bán (Accounts Payable)
Thương phiếu phải trả (Notes Payable)
Phải nộp thuế (Taxes Payable)
Phải trả nhân viên (Salaries or Wages Payable)
Phải trả tiền lãi (Interest Payable)
Doanh thu chưa thực hiện (Unearned Revenue)
Phải trả khác (Other Payable)
29C1-Tổng quan KT mỹ
413.Vốn chủ sở hữu (owner’s equity)
-Vốn góp của chủ sở hữu (Capital, Contributed capital)
-Lợi nhuận chưa phân phối (Retained Earnings)
-Rút vốn (Withdrawals), Công bố chia cổ tức (Cash Dividends 
Declared)
Quỹ dự trữ (Reserved Fund)
Quỹ đầu tư phát triển (Investment & Development Fund)
Quỹ phúc lợi (Welfare Fund)
30C1-Tổng quan KT mỹ
C1-Tổng quan KT Mỹ
GV:ĐTTLan-TS 11
Đối tượng kế toán phản ánh tình hình kinh doanh 
Doanh 
thu 
Chi 
phí 
Kết 
quả
C1-Tổng quan KT mỹ 31
42.TÌNH HÌNH KINH DOANH
• Doanh thu bán hàng (Sales)
• Doanh thu dịch vụ (service fees 
earned)
• Thu nhập tiền lãi (interest earned)
• Doanh thu hoa hồng (commission 
earned)
• ..........
421. 
Doanh thu 
(Revenues)
32C1-Tổng quan KT mỹ
• Chi phí lương (salaries expense)
• Chi phí vật dụng (supplies expense)
• Chi phí bảo hiểm (insurance expense)
• Chi phí khấu hao (depreciation 
expense)
• Chi phí thuê (rent expense)
• Chi phí tiện ích (utilities expense)
• .....
422. 
Chi phí 
(expense)
C1-Tổng quan KT mỹ 33
42.TÌNH HÌNH KINH DOANH
C1-Tổng quan KT Mỹ
GV:ĐTTLan-TS 12
C1-Tổng quan KT mỹ 34
Doanh thu
(sales)
Giá vốn hàng 
bán (cost of 
goods sold)
Chi phí quản lý 
doanh nghiệp 
(G.& admin. 
expense) 
Chi phí bán 
hàng (selling 
expense)
Kết quả → 
↑↓VCSH 
KẾT QUẢ - SỰ THAY ĐỔI VCSH
Ví dụ 1
C1-Tổng quan KT mỹ 35
 Doanh nghiệp một chủ Eric Shop đăng ký kinh 
doanh dịch vụ tư vấn pháp luật có các nghiệp vụ 
phát sinh như sau:
1) Đầu tư bằng tiền $5.000 và văn phòng làm việc 
$45.000.
2) Chi mua vật dụng văn phòng $250
3) Nhận dịch vụ tư vấn pháp luật cho công ty Fast từ 
1/6 đến 1/9, đã thu tiền trước là $1.200
4) Mua chịu thiết bị văn phòng $3.000 thanh toán trong 
3 kỳ. Đã chi trả kỳ 1.
5) Chi tiền bơm mực máy in $100 và phí rửa xe 
của ông chủ Eric $20
6) Thu tiền tư vấn luật cho khách $1.500
7) Chi lương bộ phận tư vấn $420, lương của 
ông chủ Eric $200
8) Chi mua bảo hiểm tài sản 12 tháng trị giá 
$1.020 và tiền quảng cáo trong tháng $120
C1-Tổng quan KT mỹ 36
Ví dụ 1 (tt)
C1-Tổng quan KT Mỹ
GV:ĐTTLan-TS 13
9) Nhận hóa đơn tính tiền điện thoại trong tháng 
$180, tiền điện trong tháng $240
10)Lập hóa đơn tính tiền tư vấn cho Công ty 
Handsom $500.
 YÊU CẦU: Xác định đối tượng kế toán liên 
quan và giá trị tài sản, nợ, vốn chủ sở hữu sau 
mỗi nghiệp vụ phát sinh.
C1-Tổng quan KT mỹ 37
Ví dụ 1 (tt)
Bài tập 1.1
 Xác định đối tượng kế toán có liên quan, giá trị của mỗi đối 
tượng và giá trị tài sản, nợ, vốn chủ sở hữu sau mỗi nghiệp vụ 
kinh tế phát sinh sau đây:
1) Ngày 1/3/17: góp vốn hoạt động của doanh nghiệp gồm tiền 
gửi ngân hàng $50.000, thiết bị $40.000 và vật dụng $10.000.
2) Ngày 15/3/17 đã trả tiền thuê văn phòng đến 31/12/17, mỗi 
tháng $1.300, chi tiền đăng bố cáo thành lập doanh nghiệp 
$1.320 và làm mộc, con dấu $200.
3) Ngày 16/3: Nhận tiền ứng trước dịch vụ lắp đặt thiết bị vệ 
sinh cho khu dân cư mới gồm 100 căn, số tiền đã nhận 
$14.500 
4) Ngày 31/3: chi lương nhân viên lắp đặt $1.500, tiền vận 
chuyển thiết bị đến nơi lắp đặt $420, tiền xăng xe riêng của 
ông Dick $35.
C1-Tổng quan KT mỹ38
V. Báo cáo tài chính (financial 
statement) 
Báo cáo thu nhập (Income Statement)
Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu (Statement 
of changes in owner’s equity)
Bảng cân đối kế toán (Balance Sheet)
Báo cáo lưu chuyển tiền (Statement of cash 
flow)
C1-Tổng quan KT mỹ 39
C1-Tổng quan KT Mỹ
GV:ĐTTLan-TS 14
40
TÊN CỦA DOANH NGHIỆP
BÁO CÁO THU NHẬP (Income statement)
Kỳ lập báo cáo (For .. ended .(date).)
Doanh thu (Revenues): (liệt kê các loại doanh thu trong kỳ, mỗi loại 1 
dòng)
- . xxxxxx
- . xxxxxx
Cộng Doanh thu (Total Revenues) xxxxxx
Chi phí (Operating expenses): (liệt kê các loại chi phí trong kỳ, mỗi loại 
một dòng)
- . xxxxx
- . xxxxx
- . xxxxx
Cộng Chi phí (Total operating expenses) xxxxxx
Lãi (Lỗ) (Net profit, or Net loss) xxxxxx
51. Báo cáo thu nhập (Income 
statement)
C1-Tổng quan KT mỹ
41
TÊN CỦA DOANH NGHIỆP
Báo cáo thay đổi vốn chủ (Statement of changes in owner’s equity)
Kỳ lập: ..
Vốn chủ đầu kỳ (Name, capital, date) xxxxx
Cộng (Plus): (Nêu rõ từng nguyên nhân)
- Đầu tư mới (Investment by owner) xxxxx
-  xxxxx
- . xxxxx xxxxx
Tổng cộng (Total): xxxxx
Trừ (Less): (Nêu rõ từng nguyên nhân)
- Rút chi tiêu (Withdrawals) xxxxx
- .. xxxxx
- .. xxxxx xxxxx
Vốn chủ cuối kỳ (Name, Capital, date): xxxxx
52. Báo cáo thay đổi vốn chủ 
sở hữu
C1-Tổng quan KT mỹ
53. Bảng cân đối kế toán 
TÊN CỦA DOANH NGHIỆP
Bảng cân đối kế toán (Balance sheet)
Ngày . (Date)
Tài sản (Assets) Nợ (Liabilities )
- . xxxxx - .. xxxxx
- . xxxxx Vốn chủ sở hữu (Owner’s Equity)
- . xxxxx - Vốn  xxxxx
- Vốn  xxxxx
Cộng (Total liabilities and
Cộng (Total Assets) xxxxx owner’s equity) xxxxx
C1-Tổng quan KT mỹ 42
C1-Tổng quan KT Mỹ
GV:ĐTTLan-TS 15
43
TÊN CỦA DOANH NGHIỆP 
Báo cáo lưu chuyển tiền (Statement of Cash Flows)
Kỳ lập (For .. ended .. (date) ) 
1.Dòng tiền từ kinh doanh (Cash flows from operating activities):
- Thu từ .. (Cash received from ) xxxxx
- Thu từ .. (Cash received from ) xxxxx
- . ..
- Cộng thu (Total cash received) xxxxx
- Chi  (Cash paid to ) xxxxx
- Chi  (Cash paid to ) xxxxx
- . ...
- Cộng chi (Total cash paid) xxxxx
- Tiền thuần từ kinh doanh xxxxx
(Net cash provided by operating activities)
54. Báo cáo lưu chuyển tiền
C1-Tổng quan KT mỹ
44
2.Dòng tiền từ đầu tư (Cash flows from investing activities):
- Thu do (Cash received from ) xxxxx
- Thu . ..
- Cộng thu: xxxxx
- Mua tài sản (Purchase of office equipment) xxxxx
- Mua . (Purchase of ) ..
- Cộng chi: xxxxx
- Tiền thuần từ đầu tư xxxxx
(Net cash provided by investing activities .)
54. Báo cáo lưu chuyển tiền
C1-Tổng quan KT mỹ
45
3.Dòng tiền từ hoạt động tài chính (Cash flows from financing 
activities):
- Thu do góp vốn (Investments by owner) xxxxx
- Thu . ..
- Cộng thu: xxxxx
- Rút chi tiêu cá nhân (Withdrawals by owner) xxxxx
- Chi trả nợ (Repayment of debt) xxxxx
- Chi . ..
- Cộng chi: xxxxx
- Tiền thuần từ tài chính xxxxx
(Net cash provided by financing activities .)
4.Tổng tăng (giảm) trong kỳ xxxxx
(Net increase (decrease) in cash)
5.Tiền tồn đầu kỳ (Cash balance, date) xxxxx 
6.Tiền tồn cuối kỳ (Cash balance, date) xxxxx
54. Báo cáo lưu chuyển tiền
C1-Tổng quan KT mỹ
C1-Tổng quan KT Mỹ
GV:ĐTTLan-TS 16
46
VI. Quy trình kế toán (Accounting 
Cycle)
C
hứ
ng
 từ
 v
à 
cá
c 
gh
i c
hé
p
C
ôn
g 
vi
ệc
 k
ế 
to
án
Dữ liệu đầu vào Quy trình Thông tin đầu ra
Chứng từ ban đầu 
của nghiệp vụ 
kinh tế phát sinh 
Phân tích
(C. 2)
Sổ 
nhật ký
Bản 
nháp
Báo cáo 
tài 
chính 
Sổ 
Cái
Điều 
chỉnh
(C.2)
Ghi 
sổ cái
(C.2)
Ghi sổ 
nhật ký
(C.2)
Khóa sổ 
(C.2)
Lập 
BCTC
(C.2)
C1-Tổng quan KT mỹ
47
Bài tập 1.2
 Một doanh nghiệp có giá trị tài sản (assets) và nợ 
(liabilities) ở đầu năm và cuối năm như sau:
Tài sản Nợ
Số đầu năm $339.700 $192.800
Số cuối năm $388.400 $195.600
 YÊU CẦU: Hãy xác định lãi thuần (net profit) 
hoặc lỗ thuần (net loss) của doanh nghiệp trong 
năm theo từng trường hợp độc lập sau:
1) Chủ doanh nghiệp không đầu tư thêm và cũng 
không rút vốn trong năm.
C1-Tổng quan KT mỹ
48
Bài tập 1.2 (tt)
2) Chủ doanh nghiệp không đầu tư thêm 
nhưng trong năm có rút tiền chi tiêu cá 
nhân, mỗi tháng $4.800.
3) Trong năm không rút vốn nhưng có đầu tư 
thêm $60.000.
4) Trong năm có rút vốn chi tiêu cá nhân, mỗi 
tháng $6.300, và gần cuối năm có đầu tư 
thêm $50.000.
C1-Tổng quan KT mỹ
C1-Tổng quan KT Mỹ
GV:ĐTTLan-TS 17
49
Bài tập 1.3
 Một doanh nghiệp mới hoạt động có các nghiệp vụ sau:
1) Chủ doanh nghiệp đầu tư bằng tiền (cash) $80.000, bằng 
thiết bị $20.000.
2)Chi tiền mua vật dụng (supplies) $7.200, trả tiền thuê văn 
phòng 6 tháng $24.000.
3)Thu tiền cung cấp dịch vụ cho khách hàng $8.700
4)Chi lương nhân viên $3.900, và chi phí quảng cáo 
(advertisement expense) $1.200
5)Mua thiết bị $21.000 thanh toán trong 3 kỳ. Đã chi trả kỳ 1.
 YÊU CẦU: Cho biết giá trị tài sản, nợ, và vốn chủ sau mỗi 
nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.
C1-Tổng quan KT mỹ
Ví dụ trắc nghiệm
1) Chi phí (expense) và Rút vốn (withdrawals) 
được trình bày, lần lượt, trên:
a. Báo cáo thu nhập (Income statement) & Bảng 
cân đối kế toán (Balance sheet)
b. Bảng cân đối kế toán (BS) & Báo cáo thu nhập 
(IS)
c. Báo cáo thu nhập (IS) & Báo cáo thay đổi vốn 
chủ (Statement of owner’s equity)
d. Báo cáo thay đổi vốn chủ (SOE) & Bảng cân đối 
kế toán (BS)
C1-Tổng quan KT mỹ 50
Ví dụ trắc nghiệm
2) Kiểm toán, dịch vụ thuế, tư vấn quản lý là 
những dịch vụ được cung cấp bởi:
a. Người dạy kế toán (accounting educators)
b. Kế toán viên công chứng (certified public 
accountants)
c. Kế toán nhà nước (government accountants)
d. Kế toán quản trị chuyên nghiệp (certified 
management accountants)
C1-Tổng quan KT mỹ 51
C1-Tổng quan KT Mỹ
GV:ĐTTLan-TS 18
Ví dụ trắc nghiệm
3) Kế toán doanh-nghiệp-một-chủ ghi nhận đối 
tượng kế toán “rút vốn” phản ánh nội dung 
của:
a. Nguyên tắc đơn vị hạch toán
b. Nguyên tắc khách quan
c. Nguyên tắc thước đo tiền tệ
d. Nguyên tắc chi phí 
C1-Tổng quan KT mỹ 52
Ví dụ trắc nghiệm
4) Chọn phát biểu đúng:
a. Lương của chủ doanh nghiệp hợp danh là một 
nội dung thuộc chi phí trước thuế
b. Cổ tức được chia là một nội dung chi thuộc 
lợi nhuận sau thuế
c. “Thuế tài sản phải nộp” là đối tượng kế toán 
thuộc “Báo cáo thu nhập”
d. Không câu nào đúng
C1-Tổng quan KT mỹ 53
Ví dụ trắc nghiệm
5) Công ty có vốn chủ sở hữu là $360.000, và 
Nợ bằng 3/5 vốn chủ sở hữu, thì tài sản sẽ là:
a. $144.000 c. $576.000
b. $900.000 d. $216.000
C1-Tổng quan KT mỹ 54
C1-Tổng quan KT Mỹ
GV:ĐTTLan-TS 19
Ví dụ trắc nghiệm
6) Xếp loại các đối tượng kế toán sau:
− Commission earned (A; L; O.E; R; E)
− Supplies (A; L; O.E; R; E)
− Unearned revenue (A; L; O.E; R; E)
− Prepaid interest (A; L; O.E; R; E)
− Income taxes expense (A; L; O.E; R; E)
− Common stock (A; L; O.E; R; E)
− Withdrawals (A; L; O.E; R; E)
− Automobile (A; L; O.E; R; E)
− Interest earned (A; L; O.E; R; E)
− Property taxes payable (A; L; O.E; R; E)
C1-Tổng quan KT mỹ 55
Bài tập 1.4
Ngày 1/5/17, Lynn Lyonne bắt đầu doanh nghiệp dịch 
vụ kế toán thuế với tên Lynn Lyonne, CPA. Cuối tháng 
5/17 trên sổ sách thể hiện các số liệu sau:
C1-Tổng quan KT mỹ56
-Tiền (cash) $17.050
-Phải thu KH (accounts receivable) $ 8.900
-Vật dụng VP (office supplies) $ 1.200
-Sách chuyên khảo (professional 
library)
$ 5.000
-Thiết bị VP (office equipment) $25.400
-Phải trả NB (accounts payable) $11.500
Bài tập 1.4 (tt)
-Vốn chủ nhân, Lynn (Lynn, capital) $50.000
-Doanh thu (tax fees earned) $14.200
-Rút vốn (withdrawals) $5.500
-CP linh tinh (miscellaneous exp.) $3.150
-Chi phí thuê (rent expense) $2.000
-Chi phí lương (salaries expense) $6.800
-CP tiện ích (utilities expense) $ 700
C1-Tổng quan KT mỹ57
YÊU CẦU:
a. Lập báo cáo thu nhập tháng 5/17
b. Lập báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu 
c. Lập bảng cân đối kế toán ngày 5/17

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_he_thong_ke_toan_my_chuong_1_khai_quat_chung_ve_he.pdf