Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 4: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - Nguyễn Thị Kim Cúc
Khái niệm, mục đích BC LCTT
Mục đích: Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ cung cấp thông
tin cho ngƣời sử dụng đánh giá đƣợc các vấn đề sau:
• Đánh giá khả năng tạo ra tiền trong quá trình hoạt
động, khả năng chuyển đổi tài sản thành tiền.
• Đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp,
khả năng trả cổ tức.
• Đánh giá khả năng đầu tƣ của doanh nghiệp.
• Đánh giá về nhu cầu huy động vốn bên ngoài.
• Đối chiếu sự khác biệt giữa lợi nhuận thuần và lƣu
chuyển tiền mặt
• Đánh giá và dự đoán khả năng về số lƣợng, thời
gian và độ tin cậy của các luồng tiền trong tƣơng
lai.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 4: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - Nguyễn Thị Kim Cúc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 4: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - Nguyễn Thị Kim Cúc
4, “đầu tư dài hạn khác", “Phải trả cho người bán” 44 Số tiền thuần đã thu từ việc thanh lý, nhượng bán TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình và bất động sản đầu tư trong kỳ báo cáo. Là chênh lệch giữa số tiền thu và số tiền chi cho việc thanh lý, nhượng bán TSCĐ và bất động sản đầu tư, được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (***) nếu số tiền thực thu nhỏ hơn số tiền thực chi. II. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động đầu tƣ Mã số ........ 2.Tiền thu từ thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 22 xxx ...... 45 Tổng số tiền đã chi cho bên khác vay, chi mua các công cụ nợ của đơn vị khác (Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu...) vì mục đích nắm giữ đầu tư trong kỳ báo cáo. (không bao gồm tiền chi mua các công cụ nợ vì mục đích thương mại) II. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động đầu tƣ Mã số ........ 3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 (xxx) ...... lấy từ sổ kế toán các TK"Tiền", sau khi đối chiếu với sổ kế toán các TK“đầu tư ngắn hạn khác", “đầu tư dài hạn khác" (Chi tiết các khoản tiền chi cho vay), Tài khoản “đầu tư chứng khoán ngắn hạn", “đầu tư chứng khoán dài hạn" (Chi tiết tiền chi mua các công cụ nợ của đơn vị khác (Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu...) 46 Tổng số tiền đã thu từ việc thu hồi lại số tiền gốc đã cho vay, từ bán lại hoặc th/toán các công cụ nợ của đơn vị khác trong kỳ báo cáo. (không bao gồm tiền thu từ bán các công cụ nợ được coi là các khoản tương đương tiền và bán các công cụ nợ vì mục đích thương mại) II. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động đầu tƣ Mã số ........ 4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 xxx ...... lấy từ sổ kế toán các TK 111,112, sau khi đối chiếu với sổ kế toán các TK 128, 2288 (Chi tiết thu hồi tiền cho vay) và các TK 1212, 2282 (Chi tiết số tiền thu do bán lại các công cụ nợ (Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu)). 47 Số tiền đã chi để đầu tư vốn vào DN khác trong kỳ báo cáo, bao gồm tiền chi đầu tư vốn dưới hình thức mua cổ phiếu, góp vốn vào cty con, cty liên doanh, liên kết (không bao gồm tiền chi mua cổ phiếu vì mục đích thương mại). Số liệu được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (***). II. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động đầu tƣ Mã số ........ 5.Tiền chi đầu tƣ góp vốn vào đơn vị khác 25 (xxx) ...... lấy từ sổ kế toán các TK "Tiền" sau khi đối chiếu với sổ kế toán các TK 221,223,2281 (Chi tiết đầu tư cổ phiếu), TK 222 ,TK 1288, 2288 48 Số tiền thu hồi các khoản đầu tư vốn vào đơn vị khác (Do bán lại hoặc thanh lý các khoản vốn đã đầu tư vào đơn vị khác) trong kỳ báo cáo (không bao gồm tiền thu do bán cổ phiếu đã mua vì mục đích thương mại). II. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động đầu tƣ Mã số ........ 6. Tiền thu hồi đầu tƣ góp vốn vào đơn vị khác 26 Xxx ...... lấy từ sổ kế toán các TK 111,112, sau khi đối chiếu với sổ kế toán các TK 2281 (Chi tiết cổ phiếu), TK 221,222,223,2288 (Chi tiết đầu tư vốn vào đơn vị khác) Bài giảng KTTC 5- Chương 4 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 9 49 Thu về các khoản tiền lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi từ mua và nắm giữ đầu tư các công cụ nợ (Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu...), cổ tức và lợi nhuận nhận được từ góp vốn vào các đơn vị khác trong kỳ báo cáo.. II. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động đầu tƣ Mã số ........ 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia 27 xxx ..... lấy từ sổ kế toán các TK 111,112, sau khi đối chiếu với sổ kế toán các TK 515, 121,1288,222,2281,2282 và các TK khác có liên quan 50 PHƢƠNG PHÁP TRỰC TIẾP Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính III. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động tài chính Mã số TM (+/-) 1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31 + 2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32 - 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận đƣợc 33 + 4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 - 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 - 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 - Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 (+/-) 51 LƢU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH Lập các chỉ tiêu cụ thể III. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động tài chính Mã số 1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31 xxx ............... Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 Tổng số tiền đã thu do các chủ sở hữu của doanh nghiệp góp vốn Không bao gồm các khoản vay và nợ được chuyển thành vốn cổ phần hoặc nhận vốn góp của chủ sở hữu bằng tài sản. lấy từ sổ kế toán các TK “Tiền”, sau khi đối chiếu với sổ kế toán TK 4111,4112 (Chi tiết vốn góp của CSH) 52 III. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động tài chính Mã số ........... 2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32 (xxx) ...... Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 Tổng số tiền đã trả do hoàn lại vốn góp cho các chủ sở hữu của doanh nghiệp dưới các hình thức bằng tiền. lấy từ sổ kế toán các Tài khoản "Tiền", sau khi đối chiếu với sổ kế toán các TK 4111,4112 và TK 419 53 III. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động tài chính Mã số ........... 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận đƣợc 33 xxx ...... Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 Tổng số tiền đã nhận được do DN đi vay ngắn hạn, dài hạn của NH, các tổ chức tài chính, tín dụng và các đối tượng khác trong kỳ báo cáo. Đối với các khoản vay bằng trái phiếu, số tiền đã thu được phản ánh theo số thực thu (Bằng mệnh giá trái phiếu điều chỉnh với các khoản chiết khấu, phụ trội trái phiếu hoặc lãi trái phiếu trả trước). lấy từ sổ kế toán các TK 111,112, các tài khoản phải trả (phần tiền vay nhận được chuyển trả ngay các khoản nợ phải trả) trong kỳ báo cáo, sau khi đối chiếu với sổ kế toán các TK 311,341,342,343 và các TK có liên quan 54 III. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động tài chính Mã số ........... 4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (xxx) ...... Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 Tổng số tiền đã trả về khoản nợ gốc vay ngắn hạn, vay dài hạn, nợ thuê tài chính của ngân hàng, tổ chức tài chính, tín dụng và các đối tượng khác trong kỳ báo cáo.lấy từ sổ kế toán các TK 111,112,131 (phần tiền trả nợ vay từ tiền thu các khoản phải thu của khách hàng) trong kỳ báo cáo, sau khi đối chiếu với sổ kế toán các TK 311,315,341,343 Bài giảng KTTC 5- Chương 4 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 10 55 III. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động tài chính Mã số ........... 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 (xxx) ...... Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 Tổng số tiền đã trả về khoản nợ thuê tài chính trong kỳ báo cáo. lấy từ sổ kế toán các TK 111,112,131 (phần tiền trả nợ thuê tài chính từ tiền thu các khoản phải thu của khách hàng) trong kỳ báo cáo, sau khi đối chiếu với sổ kế toán các TK 315,342 (Chi tiết số trả nợ thuê tài chính) 56 III. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động tài chính Mã số ........... 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 (xxx) ...... Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 Tổng số tiền đã trả cổ tức và lợi nhuận được chia cho các chủ sở hữu của DN trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này không bao gồm khoản cổ tức hoặc lợi nhuận được chia nhưng không trả cho chủ sở hữu mà được chuyển thành vốn cổ phần lấy từ sổ kế toán các TK "Tiền", sau khi đối chiếu với sổ kế toán TK 421 (Chi tiết số tiền đã trả về cổ tức và lợi nhuận) 57 Luồng tiền l/q đến các khoản đầu tƣ tài chính Đầu tư ngắn hạn Đầu tư dài hạn thỏa Tƣơng đƣơng tiền ĐTTC thuộc HĐĐT ĐT Chứng khoán Mục đích thương mại Mục đích đầu tư ĐTTC thuộc HĐKD Đầu tư khác (góp vốn, cho vay) BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TIỀN TỆ Phân biệt khái niệm dễ nhầm lẫn 58 BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TIỀN TỆ Phân biệt khoản thu / chi dễ nhầm lẫn Khoản thu/chi Ảnh hưởng Loại hoạt động Khoản thu và chi từ tiền vay (nợ gốc) Ảnh hưởng đến vốn vay Hoạt động tài chính Chi phí trả lãi vay Ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh Hoạt động kinh doanh Khoản thu hồi hay chi ra của việc CHO VAY (vốn gốc) Mục đích hưởng lãi Hoạt động đầu tƣ Thu nhập từ lãi vay (CHO VAY) Thu lãi TGNH Mục đích hưởng lãi Hoạt động đầu tƣ 59 VD: Lập BCLCTT quý 2/N tại một Cty (pp trực tiếp) – đơn vị tính: triệu đồng Chỉ tiêu TGNH TM TĐ tiền Ghi chú Tiền và tƣơng đƣơng tiền đầu kỳ 100 20 10 kỳ phiếu NH A Thu trong kỳ (tăng) Thu từ bán hàng 1,400 120 Thu khách hàng trả nợ 800 25 Thu đáo hạn kỳ phiếu NH A - 11 (10) thu hồi KP lãi là 1 Thu do nhƣợng bán TSCĐ 30 - Thu do phát hành trái phiếu - 200 Thu do phát hành cổ phiếu 2,000 - vốn điều lệ 1.200 Thu lãi TGNH 7 - Tiền mặt nộp vào NH 300 - Rút TGNH nhập QTM - 150 Thu do bán lại cổ phần trong cty M 600 - Thu lãi đƣợc chia do đầu tƣ 90 50 Thu do đƣợc bồi thƣờng - 10 Thu hồi tạm ứng - 2 Thu bán cổ phiếu thƣơng mại 22 giá gốc là 20 Tổng cộng thu 5,227 590 (10) 60 Chi trong kỳ (giảm) TGNH TM TĐT Chi trả nợ tiền hàng 900 50 Chi trả nợ vay 680 120 Chi trả lãi vay 15 - Chi do nhƣợng bán TSCĐ - 3 Chi trả lƣơng nhân viên 50 15 Chi mua TSCĐ 780 40 Chi mua tín phiếu kho bạc 3 tháng - 25 25 Mua TP 3 tháng Tiền mặt nộp vào NH - 300 Rút TGNH nhập QTM 150 - Chi đầu tƣ vào cty liên doanh T 1,600 - Chi trả nợ nhà cung cấp thiết bị 890 - Chi nộp thuế TNDN 25 - Chi nộp VAT 20 - Chi cổ tức 30 12 Chi mua cổ phiếu thƣơng mại 18 - Chi ký cƣợc ngắn hạn - 15 Tổng cộng chi 5,158 580 25 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 169 30 25 Bài giảng KTTC 5- Chương 4 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 11 61 Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trƣớc 1 2 3 4 5 I. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 1 2,368 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 2 (968) 3. Tiền chi trả cho người lao động 3 (65) 4. Tiền chi trả lãi vay 4 (15) 5. Tiền chi nộp thuế thu nhập DN 5 (25) 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 6 12 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 7 (35) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 1,272 62 II. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động đầu tƣ 1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 21 (1,710) 2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 22 27 3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 - 4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 (1,600) 6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 600 7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 147 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (2,536) 63 III. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31 2,000 2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của DN đã phát hành 32 - 3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 200 4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (800) 5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 - 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 (42) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 1,358 Lƣu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50 94 Tiền và tƣơng đƣơng tiền đầu kỳ 60 130 ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 - Tiền và tƣơng đƣơng tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70 VII.3 4 224 PHƢƠNG PHÁP GIÁN TIẾP Nguyên tắc lập Bƣớc 1: Điều chỉnh LOẠI TRỪ ẢNH HƢỞNG CỦA KHOẢN THU / CHI “KHÔNG BẰNG TIỀN” (từ các yếu tố xác định LNKT trƣớc thuế trên BCKQKD) Tiền thuần = Tổng Lãi/ Lỗ trƣớc thuế + CP KHÔNG tiền – TN KHÔNG tiền 64 PHƢƠNG PHÁP GIÁN TIẾP Nguyên tắc lập Bƣớc 2: Điều chỉnh THAY ĐỔI (TĂNG, GIẢM) VỐN LƢU ĐỘNG Tiền Tài sản khác tiền Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu BCĐKT “Tiền” và “TS khác tiền”: biến động trái chiều “Tiền” và “Nợ phải trả”: biến động cùng chiều SDCK – SDĐK = SPS TĂNG – SPS GIẢM 65 Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ (Phƣơng pháp gián tiếp) Chỉ tiêu MS (+) (-) I. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1. Lợi nhuận trước thuế 01 xxx - Lãi (xxx) - Lỗ 2.Điều chỉnh cho các khoản - Khấu hao TSCĐ 02 + - Các khoản dự phòng 03 + (DP tăng) - (Hoàn nhập) - Lãi, lỗ CLTG hối đoái chƣa thực hiện 04 + (Lỗ) - (Lãi) - Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tƣ 05 + (Lỗ) - (Lãi) - Chi phí lãi vay 06 + 3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động 08 66 Bài giảng KTTC 5- Chương 4 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 12 Chỉ tiêu MS I. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh (tt) 3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động 08 - Tăng giảm các khoản phải thu 09 - (CK–ĐK) - Tăng giảm hàng tồn kho 10 - (CK–ĐK) -Tăng giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay phải trả, thuế TN phải nộp) 11 +(CK–ĐK) - Tăng giảm chi phí trả trƣớc 12 - (CK–ĐK) - Tiền lãi vay đã trả 13 - - Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14 - - Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15 + - Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 16 - Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 xxx 67 68 VD: Lập BCLCTT quý 2/N tại một Cty (pp gián tiếp) – đơn vị tính: triệu đồng Trích BC KQHĐKD quý 2 Quý này Doanh thu thuần 3.508 Chi phí - Lƣơng 2.070 - Thuê mặt bằng 60 - Dịch vụ mua ngoài 320 - Khấu hao thiết bị 37 Lợi nhuận trƣớc thuế 1.021 CP thuế TNDN hiện hành 306 Lợi nhuận sau thuế 715 69 BCĐKT 30/6/N Số cuối quý Số đầu quý TÀI SẢN Tiền 1.733 1.125 Phải thu khách hàng 1.160 870 Trả trƣớc tiền thuê mặt bằng 320 - Nguyên giá TSCĐ 4.780 4.150 Khấu hao lũy kế (1.362) (1.325) NỢ PHẢI TRẢ Vay ngắn hạn 600 - Phải trả ngƣời lao động 360 90 Thuế TNDN phải nộp 56 30 Phải trả nhà cung cấp thiết bị 200 - VỐN CHỦ SỞ HỮU Nguồn vốn kinh doanh 3.000 3.000 Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối 2.415 1.700 Bổ sung: Trong kỳ mua và đưa vào sử dụng thiết bị giá 630, còn nợ 200 Nhận xét - Sắp xếp dòng tiền liên quan đến 3 hoạt động trong thực tế còn nhiều phức tạp? - Phương pháp gián tiếp: cần lưu ý 1 số trường hợp điều chỉnh • Chứng khoán thương mại: chênh lệch lãi / lỗ do bán được tính vào LNKT, điều chỉnh thêm giá gốc ở KM nào trong hoạt động kinh doanh? • Điều chỉnh các KM VLĐ như HTK / Phải thu / Phải trả: khi xác định chênh lệch cuối kỳ và đầu kỳ cần loại trừ số liệu không liên quan đến hoạt động kinh doanh và số liệu không bằng tiền (CLTG do ĐGLCK, CLĐGLTS,) 70 71 Tóm tắt chƣơng 4 - BCLCTT là báo cáo phản ánh tổng quát tình hình hình thành và sử dụng tiền của DN trong kỳ báo cáo - Bản chất BCLCTT là một sự sắp xếp lại báo cáo thu chi nhằm cung cấp thông tin hữu ích hơn. Đồng thời phân tích sự khác biệt giữa lợi nhuận và các dòng tiền - BCLCTT: không phải là trình bày tất cả các mục thu chi của DN mà là cung cấp thông tin về các dòng tiền quan trọng (3 hoạt động của DN), giúp người đọc hiểu được sự thay đổi tình hình tài chính của DN
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_tai_chinh_chuong_4_bao_cao_luu_chuyen_tien.pdf