Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chính và hệ thống kế toán Việt Nam - Hồ Thị Bích

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

Cung cấp thông tin cho các đối tượng ở bên

ngoài, thông qua các báo cáo tài chính

 Đối tượng bên ngoài doanh nghiệp

• Nhóm đối tượng có lợi ích trực tiếp

• Nhóm đối tượng có lợi ích gián tiếp

• Đối tượng khác

 Báo cáo tài chính

• Bảng cân đối kế toán

• Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

• Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

• Bản thuyết minh báo cáo tài chính

Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chính và hệ thống kế toán Việt Nam - Hồ Thị Bích trang 1

Trang 1

Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chính và hệ thống kế toán Việt Nam - Hồ Thị Bích trang 2

Trang 2

Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chính và hệ thống kế toán Việt Nam - Hồ Thị Bích trang 3

Trang 3

Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chính và hệ thống kế toán Việt Nam - Hồ Thị Bích trang 4

Trang 4

Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chính và hệ thống kế toán Việt Nam - Hồ Thị Bích trang 5

Trang 5

Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chính và hệ thống kế toán Việt Nam - Hồ Thị Bích trang 6

Trang 6

Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chính và hệ thống kế toán Việt Nam - Hồ Thị Bích trang 7

Trang 7

Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chính và hệ thống kế toán Việt Nam - Hồ Thị Bích trang 8

Trang 8

Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chính và hệ thống kế toán Việt Nam - Hồ Thị Bích trang 9

Trang 9

Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chính và hệ thống kế toán Việt Nam - Hồ Thị Bích trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 17 trang xuanhieu 11060
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chính và hệ thống kế toán Việt Nam - Hồ Thị Bích", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chính và hệ thống kế toán Việt Nam - Hồ Thị Bích

Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chính và hệ thống kế toán Việt Nam - Hồ Thị Bích
ô hàng lên đến 2.400 triệu đồng.
Yêu cầu:
1. Ngày 02/11/20x0, DN A ghi nhận lô hàng Y như
thế nào?
2. Giá trị lô hàng Y trên BCTC 20x0 là bao nhiêu?
24
25/09/2017
7
Thận trọng
 Thận trọng là việc xem xét, cân nhắc, phán đoán
cần thiết để lập các ước tính kế toán trong các
điều kiện không chắc chắn.
 Nguyên tắc thận trọng đòi hỏi:
 Phải lập các khoản dự phòng nhưng không lập quá lớn;
 Không đánh giá cao hơn giá trị của các tài sản và các
khoản thu nhập;
 Không đánh giá thấp hơn giá trị của các khoản nợ
phải trả và chi phí;
 Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng
chứng chắc chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế, còn
chi phí phải được ghi nhận khi có bằng chứng về khả
năng phát sinh chi phí.
25
Ví dụ: Thận trọng
Ngày 02/11/20x0 DN A mua một lô hàng Y với
giá mua là 2.000 triệu đồng và chi phí vận chuyển về
kho là 100 triệu đồng.
Vào ngày 31/12/20x0, kiểm kê kho thấy lô
hàng Y bị hư hỏng, giá trị hư hỏng ước tính là 10
triệu.
Yêu cầu:
1. Giá trị lô hàng Y trên BCTC 20x0 là bao nhiêu?
26
Phù hợp
 Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải phù hợp
với nhau. Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì
phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng có liên
quan đến việc tạo ra doanh thu đó.
 Chi phí tương ứng với doanh thu gồm:
 Chi phí của kỳ tạo ra doanh thu
 Chi phí của các kỳ trước góp phần tạo ra doanh thu kỳ
này
 Chi phí phải trả nhưng liên quan đến doanh thu của kỳ
này
27
Ví dụ : Phù hợp
DN kinh doanh mặt hàng X có số liệu phát sinh như
sau:
 Năm 2016, Doanh thu mặt hàng X là 4.000
Giá vốn hàng X là 3.000
 Chi phí nhân viên, điện nước là 200.
 Chi phí quảng cáo đã trả năm 2015, phân bổ cho
năm 2016 là 100.
Mặt hàng X có điều khoản bảo hành 1 năm kể từ
ngày bán. Theo ước tính có 30% số hàng X bán
được trong năm sẽ phát sinh bảo hành trong năm
2017, chi phí bảo hành ước tính 5% Doanh thu.
Yêu cầu: Xác định lợi nhuận của việc kinh doanh
mặt hàng X năm 2016
28
25/09/2017
8
Nhất quán
 Các chính sách và phương pháp kế toán doanh
nghiệp đã chọn phải được áp dụng thống nhất ít
nhất trong một kỳ kế toán năm.
 Trường hợp có thay đổi chính sách và phương
pháp kế toán đã chọn thì phải giải trình lý do và
ảnh hưởng của sự thay đổi đó trong phần thuyết
minh báo cáo tài chính.
29
Trọng yếu
 Thông tin được coi là trọng yếu trong trường
hợp nếu thiếu thông tin hoặc thiếu chính xác
của thông tin đó có thể làm sai lệch đáng kể
báo cáo tài chính, làm ảnh hưởng đến quyết
định kinh tế của người sử dụng báo cáo tài chính.
 Tính trọng yếu phụ thuộc vào độ lớn và tính chất
của thông tin hoặc các sai sót được đánh giá
trong hoàn cảnh cụ thể.
 Tính trọng yếu của thông tin phải được xem xét
trên cả phương diện định lượng và định tính
30
Các yêu cầu cơ bản của kế toán
Trung thực 
Khách quan 
Đầy đủ 
Kịp thời
Dễ hiểu 
Có thể so sánh
31
CÁC YẾU TỐ CƠ BẢN CỦA BCTC
 Bảng cân đối kế toán
 Tài sản
 Nợ phải trả
 Vốn chủ sở hữu
 Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh
 Doanh thu và thu nhập
khác
 Chi phí
32
25/09/2017
9
Tài sản
 Tài sản là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm
soát và có thể thu được lợi ích kinh tế trong
tương lai.
 Tài sản được ghi nhận khi:
 Doanh nghiệp có khả năng chắc chắn thu được
lợi ích kinh tế trong tương lai và
 Giá trị của tài sản đó được xác định một cách
đáng tin cậy
33
Bài tập thực hành 1 
Dùng định nghĩa và điều kiện ghi nhận để
đánh giá các khoản sau có đủ tiêu chuẩn ghi
vào tài sản của DN không:
 DN bỏ ra 5 tỷ mua quyền sử dụng đất mà không sử
dụng, chỉ giữ chờ tăng giá để bán.
 Trong 5 năm, DN đã chi 300 triệu cho nhân viên đi
học, nhờ đó đã tạo ra một đội ngũ nhân viên lành
nghề.
 Công ty khai thác dầu khí đã chi ra 400 tỷ cho chi phí
thăm dò 20 mỏ trong 3 năm. Chỉ có 3 mỏ trong số đó
là thỏa điều kiện khai thác.
34
Nợ phải trả
Nợ phải trả là nghĩa vụ hiện tại của doanh
nghiệp phát sinh từ các giao dịch và sự kiện
đã qua mà doanh nghiệp phải thanh toán từ
các nguồn lực của mình.
Điều kiện ghi nhận:
 Chắc chắn là doanh nghiệp sẽ phải dùng một lượng
tiền chi ra để trang trải cho những nghĩa vụ hiện tại
mà doanh nghiệp phải thanh toán, và
 Khoản nợ phải trả đó phải xác định được một cách
đáng tin cậy.
35
Bài tập thực hành 2 
Dùng định nghĩa và điều kiện ghi nhận để
đánh giá các khoản sau có đủ tiêu chuẩn ghi
vào nợ phải trả của DN không:
 DN bị kiện vì vi phạm Luật lao động. Dù chưa có quyết
định chính thức nhưng chắc chắn DN sẽ phải bồi
thường trong khoảng 300-340 triệu đồng.
 DN bán hàng cam kết bảo hành trong 1 năm. Chi phí
bảo hành phải chi ước tính đáng tin cậy trong năm sau
là 200 triệu; trong đó bảo hành cho sản phẩm bán năm
nay là 120 triệu và cho năm sau là 80 triệu.
 DN công bố kế hoạch thu hồi 10.000 xe gắn máy do bị
lỗi hệ thống điện có thể gây cháy nổ. Chi phí dự kiến
đáng tin cậy là 400 triệu đồng.
36
25/09/2017
10
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là phần còn lại của tài
sản sau khi trừ đi nợ phải trả
37
Doanh thu và thu nhập khác
 Doanh thu và thu nhập khác là tổng giá trị các lợi ích
kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát
sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông
thường và các hoạt động khác của doanh nghiệp, góp
phần làm tăng vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản
góp vốn của cổ đông hoặc chủ sở hữu.
 Doanh thu và thu nhập khác được ghi nhận khi thu
được lợi ích kinh tế trong tương lai có liên quan tới
sự gia tăng về tài sản hoặc giảm bớt nợ phải trả và
giá trị gia tăng đó phải xác định được một cách
đáng tin cậy.
38
Bài tập thực hành 3 
Dùng định nghĩa và điều kiện ghi
nhận để đánh giá các khoản sau có đủ
tiêu chuẩn ghi vào doanh thu/thu
nhập khác của DN không:
 Nhận tiền ứng trước của khách hàng 20 triệu đồng. 
 Nhà nước trợ giá cho một tấn nông sản tiêu thụ là
200 triệu đồng.
 Ngân hàng Y đồng ý chuyển một khoản nợ thành vốn
góp.
39
Chi phí
 Chi phí là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế
trong kỳ kế toán dưới hình thức các khoản tiền chi ra,
các khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ
dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu, không bao gồm
khoản phân phối cho cổ đông hoặc chủ sở hữu.
 Chi phí sản xuất, kinh doanh và chi phí khác được ghi
nhận trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh khi
các khoản chi phí này làm giảm bớt lợi ích kinh tế
trong tương lai có liên quan đến việc giảm bớt tài
sản hoặc tăng nợ phải trả và chi phí này phải xác
định được một cách đáng tin cậy.
40
25/09/2017
11
NỘI DUNG
Tổng quan về kế 
toán tài chính.
Hệ thống tài khoản 
kế toán VN và ứng 
dụng vào một số 
hoạt động sản xuất 
kinh doanh cơ bản.
41
HỆ THỐNG TÀI KHOẢN 
 Hệ thống tài khoản kế toán Việt Nam gồm có 76 TK cấp
1, 149 TK cấp 2 và 9 TK cấp 3, chia ra làm 9 loại:
 Tài khoản tài sản: Tài khoản loại 1 và 2
 Tài khoản nợ phải trả: Tài khoản loại 3
 Tài khoản vốn chủ sở hữu: Tài khoản loại 4
 Tài khoản doanh thu: Tài khoản loại 5
 Tài khoản chi phí sản xuất kinh doanh: Tài khoản loại 6
 Tài khoản thu nhập khác: Tài khoản loại 7
 Tài khoản chi phí khác: Tài khoản loại 8
 Tài khoản xác định kết quả: Tài khoản loại 9
42
TK Thuộc Bảng cân đối kế toán
TÀI SẢN 
NÔÏ PHAÛI 
TRAÛ
VOÁN 
CHUÛ SÔÛ 
HÖÕU 
Loaïi 1 vaø 2 : taøi saûn
11x: Tieàn
12x: CK KD vaø ñaàu tö 
ñeán luùc ñaùo haïn
13x: Nôï phaûi thu
14x: Taïm öùng
15x: Haøng toàn kho
16x: Chi söï nghieäp
21x: Taøi saûn coá ñònh
22x: Ñaàu tö cho chieán 
löôïc daøi haïn
24x: Taøi saûn khaùc
Loaïi 3: Nôï phaûi traû
33x: Nôï phaûi traû 
thoâng thöôøng
34X: Vay vaø nôï
35x: Döï phoøng phaûi 
traû vaø caùc quyõ phaûi 
traû
Loaïi 4: Voán chuû sôû 
höõu
41x: Voán kinh doanh
vaø caùc quyõ
42x: Laõi chöa phaân 
phoái
44x: Nguoàn khaùc
46x: Nguoàn kinh phí
43
Tài khoản tài sản 
TK TÀI SẢN
SDCK
SDĐK
TK ĐC GIẢM TÀI SẢN
SDCK
SDĐK
MỘT SỐ TK PHẢI THU
SDCK
SDĐK
SDCK
SDĐK
TK 214, TK 229: Kết cấu ngược lại với 
kết cấu chung của TK tài sản.
Kết cấu chung của TK tài sản.
TK 131, 136, 138.
44
25/09/2017
12
SỐ HIỆU 
TK
Cấp 
1
Cấp 
2
TÊN TÀI KHOẢN
111 Tiền mặt
112 Tiền gửi ngân hàng
113 Tiền đang chuyển
SỐ HIỆU 
TK
Cấp 
1
Cấp 
2
TÊN TÀI KHOẢN
121 Chứng khoán kinh doanh
128 Đầu tư nắm giữ đến ngày 
đáo hạn
45
Tài khoản tài sản 
SỐ HIỆU TK
Cấp 1 Cấp 
2
TÊN TÀI KHOẢN
131 Phải thu của khách hàng
133 Thuế GTGT được khấu trừ
138 Phải thu khác
SỐ HIỆU TK
Cấp 1 Cấp 
2
TÊN TÀI KHOẢN
141 Tạm ứng
46
Tài khoản tài sản 
SỐ HIỆU 
TK
Cấp 
1
Cấp 
2
TÊN TÀI KHOẢN
151 Hàng mua đang đi đường 
152 Nguyên liệu, vật liệu
153 Công cụ, dụng cụ 
154 Chi phí SXKD dở dang
155 Thành phẩm
156 Hàng hóa
157 Hàng gửi đi bán
158 Hàng hoá kho bảo thuế
47
Tài khoản tài sản Bài tập thực hành 4 
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
sau (sử dụng HTTKDN):
1. Mua nguyên vật liệu đã trả bằng tiền mặt 300 triệu
(giá chưa thuế, thuế suất GTGT 10%), hàng đã về
kho.
2. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên 20 triệu.
3. Mua hàng hóa đã trả bằng tiền gửi ngân hàng 440
triệu (giá có thuế GTGT 10%) hàng đã về kho.
4. Người mua trả tiền bằng tiền mặt 220 triệu.
48
25/09/2017
13
SỐ HIỆU 
TK
Cấp 
1
Cấp 
2
TÊN TÀI KHOẢN
211 Tài sản cố định hữu hình
212
213
214
217
Tài sản cố định thuê tài chính
Tài sản cố định vô hình
Hao mòn tài sản cố định
Bất động sản đầu tư
49
Tài khoản tài sản 
SỐ HIỆU TK
Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN
221 Đầu tư vào công ty con
222 Đầu tư vào công ty LD, LK
228 Đầu tư khác
229 Dự phòng tổn thất tài sản
SỐ HIỆU TK
Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN
241 Xây dựng cơ bản dở dang
242 Chi phí trả trước
243 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
244 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
50
Tài khoản tài sản 
Bài tập thực hành 5 
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát
sinh sau (sử dụng HTTKDN):
1. Mua một xe tải trị giá 500 triệu, giá chưa thuế
GTGT, thuế suất 10%, thanh toán ngay bằng
tiền gửi ngân hàng.
2. Mua một lô đất dùng làm nhà xưởng với giá 10
tỷ, Thanh toán ngay bằng TGNH.
51
Kết cấu TK Nợ phải trả 
MỘT SỐ TK NỢ PHẢI TRẢ
SDCK
SDĐK
SDCK
SDĐK
TK 331, 333, 334, 336, 
337,338
TK NỢ PHẢI TRẢ
SDCK
SDĐK
Kết cấu chung của
TK Nợ phải trả
52
25/09/2017
14
Tài khoản nợ phải trả
SỐ HIỆU
Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN
331 Phải trả cho người bán
333 Thuế và các khoản phải nộp NN
334 Phải trả người lao động
335 Chi phí phải trả
336 Phải trả nội bộ
337 Thanh toán theo tiến độ KH
338 Phải trả, phải nộp khác
53
SỐ HIỆU TK
Cấp 1 Cấp 
2
TÊN TÀI KHOẢN
341 Vay và nợ thuê tài chính
343 Trái phiếu phát hành
344 Nhận ký quỹ, ký cược
347 Thuế hoãn lại phải trả
352 Dự phòng phải trả
353 Quỹ khen thưởng, phúc lợi
356 Quỹ phát triển KH & CN
Tài khoản nợ phải trả
54
Bài tập thực hành 6 
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
sau (sử dụng HTTKDN):
1. Vay ngắn hạn bằng tiền mặt 200 triệu đồng.
2. Vay dài hạn 500 triệu để thanh toán một khoản phải
trả người bán.
3. Thanh toán tiền lương nhân viên trong kỳ 60 triệu
đồng bằng chuyển khoản qua ngân hàng.
55
Kết cấu TK Vốn chủ sở hữu 
TK ĐC GIẢM VCSH
SDCK
SDĐK
TK 419- Cổ phiếu quỹ
TK VỐN CHỦ SỞ HỮU
SDCK
SDĐK
Kết cấu chung của TK
VCSH
TK 412, TK 413, TK 421: SD 
bên Nợ hoặc Bên Có
MỘT SỐ TK VỐN CHỦ SỞ HỮU
SDCK
SDĐK
SDCK
56
25/09/2017
15
SỐ HIỆU TK
Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN
411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu
412 Chênh lệch đánh giá lại TS
413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái
414 Quỹ đầu tư phát triển
418 Các quỹ khác thuộc VCSH
419 Cổ phiếu quỹ
Tài khoản vốn chủ sở hữu
57
SỐ HIỆU TK
Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN
421 Lợi nhuận chưa phân phối
441 NV đầu tư xây dựng cơ bản
461 Nguồn kinh phí sự nghiệp
466 NK phí đã hình thành TSCĐ
Tài khoản vốn chủ sở hữu
58
Bài tập thực hành 7 
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
sau (sử dụng HTTKDN):
1. Chủ sở hữu góp vốn bằng tiền mặt 400 triệu, bằng
tài sản cố định 300 triệu.
2. Dùng lợi nhuận chưa phân phối để lập quỹ đầu tư
phát triển 300 triệu.
3. Chia cổ tức bằng tiền mặt 200 triệu.
4. Dùng lợi nhuận chưa phân phối bổ sung nguồn vốn
kinh doanh 700 triệu.
59
Tài khoản thuộc Báo cáo KQKD
Doanh thu
Chi phí 
SXKD
Loaïi 5: Doanh thu
51x: Doanh thu
52x: C/khaáu, G/gia, 
HBBTL
Loaïi 6: Chi phí SXKD
61x: Chi phí mua haøng
62x: Chi phí SX
63x: Giaù thaønh, giaù voán, 
CPTC
64x: Chi phí ngoaøi SX
Thu nhaäp 
khaùc
Chi phí 
khaùc
Loaïi 7: Thu nhaäp khaùc
71x: Thu nhaäp khaùc
Loaïi 8: Chi phí khaùc
81x: Chi phí khaùc
82x: CP thueá TNDN
Loaïi 9: xaùc ñònh keát quaû
Đây là các TK trung gian phản ánh các quá trình kinh doanh, chỉ tập hợp trong
kỳ và được kết chuyển toàn bộ vào cuối kỳ nên tất cả các TK thuộc loại này
đều không có số dư. 60
25/09/2017
16
Kết cấu TK doanh thu, thu nhập, chi phí
TK DOANH THU, THU NHẬP
Kết cấu TK doanh thu, thu nhập
TK ĐC GIẢM DT
TK 521- Các khoản giảm trừ 
doanh thu 
Kết cấu TK chi phí
TK CHI PHÍ 
61
Lưu ý:
• TK chi phí sản xuất: 621,
622, 627 kết chuyển qua
TK154
• TK chi phí thời kỳ: 632,
641, 642, 635, 811, 821
kết chuyển qua TK911
Tài khoản doanh thu và thu nhập khác
SỐ HIỆU TK
TÊN TÀI KHOẢN
Cấp 1 Cấp 2
511 Doanh thu BH và CCDV
515 Doanh thu HĐ TC
521 Các khoản trừ DT
711 Thu nhập khác
62
Bài tập thực hành 8
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
sau (sử dụng HTTKDN):
1. Bán hàng thu tiền mặt với giá chưa thuế 400 triệu,
thuế GTGT 10%.
2. Bán hàng chưa thu tiền với giá chưa thuế 600 triệu,
thuế GTGT 10%.
3. Lãi tiền gửi ngân hàng trong kỳ là 2 triệu đồng.
63
SỐ HIỆU TK
Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN
621 Chi phí NVL trực tiếp
622 Chi phí nhân công trực tiếp
623 Chi phí sử dụng máy thi công
627 Chi phí sản xuất chung
631 Giá thành sản xuất
632 Giá vốn hàng bán
635 Chi phí tài chính 
641 Chi phí bán hàng
811 Chi phí khác
Tài khoản chi phí sản xuất kinh doanh
64
25/09/2017
17
Bài tập thực hành 9
 Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
sau (sử dụng HTTKDN):
1. Giá xuất kho của các SP đã tiêu thụ là 500 triệu đồng.
2. Chi bằng tiền mặt cho BPBH là 20 triệu đồng, BPQL
là 10 triệu đồng
3. Tính lương nhân viên BPBH là 30 triệu đồng, BPQL là
15 triệu đồng.
4. Khấu hao TSCĐ dùng cho BPBH là 10 triệu đồng,
BPQL là 5 triệu đồng. Chi phí lãi vay dồn tích trong kỳ
là 10 triệu đồng.
5. Bị phạt vi phạm hợp đồng là 12 triệu đồng bằng TM.
65
Bài tập thực hành 10 
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
sau (sử dụng HTTKDN):
1. Xuất nguyên liệu cho SX 200 triệu đồng.
2. Tính lương công nhân trực tiếp 150 triệu đồng.
3. Khấu hao TSCĐ dùng cho SX 20 triệu đồng.
4. Lương nhân viên phân xưởng 10 triệu đồng.
5. Kết chuyển chi phí SX.
6. Nhập kho thành phẩm, biết giá trị SPDD đầu kỳ và
cuối kỳ bằng 0.
66
SỐ HIỆU TK
Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN
911 Xác định kết quả kinh doanh
Tài khoản xác định kinh kết quả doanh
67
Bài tập thực hành 11
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 
sau (sử dụng HTTKDN):
 Sử dụng dữ liệu bài tập thực hành số 8, 9, 10.
 Kết chuyển lợi nhuận sau thuế. Giả sử doanh nghiệp 
được miễn 100% thuế TNDN
68

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_chuong_1_tong_quan_ve_ke_toan_ta.pdf