Bài giảng Kế toán tài chính 3 - Bài 4: Đặc điểm kế toán trong doanh nghiệp du lịch, dịch vụ - Hà Thị Phương Dung

1.2. NHIỆM VỤ KẾ TOÁN

• Kinh doanh hướng dẫn du lịch.

• Kinh doanh vận chuyển.

• Kinh doanh buồng ngủ.

• Kinh doanh hàng ăn.

• Kinh doanh hàng uống.

• Kinh doanh dịch vụ khác: giặt là, tắm hơi,

matxa, điện tín, vui chơi giải trí

• Kinh doanh hàng hóa.

• Kinh doanh xây lắp, xây dựng cơ bản

Bài giảng Kế toán tài chính 3 - Bài 4: Đặc điểm kế toán trong doanh nghiệp du lịch, dịch vụ - Hà Thị Phương Dung trang 1

Trang 1

Bài giảng Kế toán tài chính 3 - Bài 4: Đặc điểm kế toán trong doanh nghiệp du lịch, dịch vụ - Hà Thị Phương Dung trang 2

Trang 2

Bài giảng Kế toán tài chính 3 - Bài 4: Đặc điểm kế toán trong doanh nghiệp du lịch, dịch vụ - Hà Thị Phương Dung trang 3

Trang 3

Bài giảng Kế toán tài chính 3 - Bài 4: Đặc điểm kế toán trong doanh nghiệp du lịch, dịch vụ - Hà Thị Phương Dung trang 4

Trang 4

Bài giảng Kế toán tài chính 3 - Bài 4: Đặc điểm kế toán trong doanh nghiệp du lịch, dịch vụ - Hà Thị Phương Dung trang 5

Trang 5

Bài giảng Kế toán tài chính 3 - Bài 4: Đặc điểm kế toán trong doanh nghiệp du lịch, dịch vụ - Hà Thị Phương Dung trang 6

Trang 6

Bài giảng Kế toán tài chính 3 - Bài 4: Đặc điểm kế toán trong doanh nghiệp du lịch, dịch vụ - Hà Thị Phương Dung trang 7

Trang 7

Bài giảng Kế toán tài chính 3 - Bài 4: Đặc điểm kế toán trong doanh nghiệp du lịch, dịch vụ - Hà Thị Phương Dung trang 8

Trang 8

Bài giảng Kế toán tài chính 3 - Bài 4: Đặc điểm kế toán trong doanh nghiệp du lịch, dịch vụ - Hà Thị Phương Dung trang 9

Trang 9

Bài giảng Kế toán tài chính 3 - Bài 4: Đặc điểm kế toán trong doanh nghiệp du lịch, dịch vụ - Hà Thị Phương Dung trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 26 trang xuanhieu 6740
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính 3 - Bài 4: Đặc điểm kế toán trong doanh nghiệp du lịch, dịch vụ - Hà Thị Phương Dung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán tài chính 3 - Bài 4: Đặc điểm kế toán trong doanh nghiệp du lịch, dịch vụ - Hà Thị Phương Dung

Bài giảng Kế toán tài chính 3 - Bài 4: Đặc điểm kế toán trong doanh nghiệp du lịch, dịch vụ - Hà Thị Phương Dung
v1.0015111225
BÀI 4
ĐẶC ĐIỂM KẾ TOÁN TRONG 
DOANH NGHIỆP DU LỊCH, DỊCH VỤ
TS. Hà Thị Phương Dung
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
1
v1.0015111225
TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG
Hà Nội đề xuất tăng giá vé xe buýt bù trợ giá
• Đây là dịch vụ vận tải - Hàng hóa dịch vụ công cộng.
• Giá cước xác định.
• Cơ sở hạ tầng kém, thiếu bến bãi.
• Mức trợ giá thấp, thủ tục phê duyệt khó khăn.
2
Sở giao thông Hà Nội sẽ đưa ra các dẫn chứng nào làm cơ sở cho đề
xuất giá xe buýt?
v1.0015111225
MỤC TIÊU
• Trang bị kiến thức về đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh trong ngành
du lịch, dịch vụ và ảnh hưởng của nó đến quy trình nghiệp vụ kế toán.
• Giới thiệu đặc điểm kế toán tại doanh nghiệp du lịch, dịch vụ theo quy
trình: kế toán chi phí sản xuất, kế toán doanh thu, kế toán xác định kết quả
kinh doanh.
3
v1.0015111225
NỘI DUNG
4
Đặc điểm hoạt động kinh doanh du lịch, dịch vụ và nhiệm vụ kế toán
Kế toán các hoạt động kinh doanh chủ yếu trong du lịch, dịch vụ
Kế toán xác định kết quả kinh doanh trong kinh doanh du lịch, dịch vụ
v1.0015111225
1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DU LỊCH, DỊCH VỤ VÀ NHIỆM VỤ KẾ TOÁN
5
1.2. Nhiệm vụ kế toán
1.1. Đặc điểm hoạt động kinh doanh du lịch, dịch vụ
v1.0015111225
1.1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DU LỊCH, DỊCH VỤ
• Sản phầm ngành du lịch, dịch vụ là sản phẩm không mang hình thái vật chất cụ thể
như hàng hóa thông thường.
• Quá trình sản xuất cũng là quá trình tiêu thụ.
6
v1.0015111225
1.2. NHIỆM VỤ KẾ TOÁN
• Kinh doanh hướng dẫn du lịch.
• Kinh doanh vận chuyển.
• Kinh doanh buồng ngủ.
• Kinh doanh hàng ăn.
• Kinh doanh hàng uống.
• Kinh doanh dịch vụ khác: giặt là, tắm hơi,
matxa, điện tín, vui chơi giải trí
• Kinh doanh hàng hóa.
• Kinh doanh xây lắp, xây dựng cơ bản.
7
v1.0015111225
2. KẾ TOÁN CÁC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHỦ YẾU TRONG DU LỊCH, DỊCH VỤ
8
2.2. Kế toán chi phí các hoạt động kinh doanh chủ yếu trong du lịch, dịch vụ
2.1. Nội dung chi phí trực tiếp trong kinh doanh du lịch, dịch vụ
v1.0015111225
2.1. NỘI DUNG CHI PHÍ TRỰC TIẾP TRONG KINH DOANH DU LỊCH, DỊCH VỤ
• Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
• Chi phí nhân công trực tiếp.
• Chi phí sản xuất chung.
9
v1.0015111225
2.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ CÁC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHỦ YẾU TRONG DU LỊCH, 
DỊCH VỤ
2.2.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
2.2.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp
2.2.3. Kế toán chi phí sản xuất chung
10
v1.0015111225
2.2.1. KẾ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
• Hướng dẫn du lịch: Quần áo, mũ, trang phục đặc biệt, ba lô
• Vận chuyển: xăng, dầu, dầu mỡ
• Hàng ăn, hàng uống: nguyên vật liệu để chế biến.
Tài khoản sử dụng
11
TK 621 – CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
Bên Nợ Bên Có
CF
154
v1.0015111225
2.2.1. KẾ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP (tiếp theo)
12
Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
(4) Phần vượt trên mức 
bình thường
TK 154
(1)
TK 632
TK 152 TK 621
TK 111, 112, 331
(3)
(2)
v1.0015111225
2.2.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
Chi phí nhân công trực tiếp bao gồm tiền lương chính, lương phụ, phụ cấp lương các
khoản phải nộp theo lương (KPCĐ BHXH BHYT BHTN) của hướng dẫn viên du lịch.
Tài khoản sử dụng
13
TK 622 – CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
Bên Nợ Bên Có
CF
154
v1.0015111225
2.2.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP (tiếp theo)
14
Kế toán chi phí nhân công trực tiếp
(4) Phần vượt trên mức 
bình thường
TK 154
(1)
TK 632
TK 3341 TK 622
TK 3348
(3)
(2)
v1.0015111225
• Chi phí nhân viên điều hành tour.
• Chi phí khấu hao tài sản cố định.
• Chi phí dịch vụ mua ngoài của tour, lệ phí cầu phà, phí thăm quan.
• Chi phí bảo hiểm.
• Chi phí khuyến mãi, chụp ảnh, tặng quà
Tài khoản sử dụng
15
TK 627 – CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
Bên Nợ Bên Có
CF
154
2.2.3. KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
v1.0015111225 16
2.2.3. KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG (tiếp theo)
Phương pháp hạch toán
TK 627
TK 154 
(6)
TK 334, 338
TK 152, 111, 112
TK 153, 242
TK 214
TK 111, 112, 331, 335
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
v1.0015111225 17
TK 154 TK 152, 111, 1381
TK 632
TK 621
TK 622
TK 627
K/c CFNVLTT
K/c CFNCTT
K/c CFSXC
Zsp của dịch vụ bàn giao
Các khoản ghi giảm chi phí
KẾ TOÁN TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT (154)
v1.0015111225
3. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP KINH DOANH 
DU LỊCH, DỊCH VỤ
18
3.2. Kế toán kết quả kinh doanh
3.1. Phương pháp xác định kết quả kinh doanh
v1.0015111225
3.1. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
• Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh lợi nhuận khác.
• Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế.
• Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
• Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối.
19
v1.0015111225
3.2. KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH
TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
20
TK 911 TK 511, 515, 711
TK 421
TK 632
TK 641, 642
TK 811, 821
K/c giá vốn hàng bán
K/c chi phí tài chính
K/c chi phí
Kết chuyển lỗ
K/c doanh thu, thu nhập
TK 635
K/c chi phí
Kết chuyển lãi
v1.0015111225
GIẢI QUYẾT TÌNH HUỐNG
• Dẫn chứng các tài liệu về giá thành (Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công
trực tiếp, chi phí sản xuất chung) cung cấp dịch vụ vận tải công cộng - xe buýt: giá thành
cao, giá cước thu theo quy định Nhà nước thấp.
• Cần Nhà nước trợ giá nhưng thủ tục rườm rà, tăng gánh nặng cho Nhà nước.
• Mức giá vé xe buýt so với mặt bằng chung thấp.
→ Tăng giá vé xe buýt.
21
v1.0015111225
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1
Tiền lương nhân viên điều hành tour sẽ được ghi nhận vào khoản mục chi phí nào?
A. Chi phí nhân công trực tiếp.
B. Chi phí sản xuất chung.
C. Chi phí bán hàng.
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
Trả lời:
Đáp án đúng là: B. Chi phí sản xuất chung.
22
v1.0015111225
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 2
Khấu hao phương tiện vận tải trong công ty vận tải hành khách sẽ được ghi nhận
vào khoản mục chi phí nào?
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
B. Chi phí sản xuất chung.
C. Chi phí bán hàng.
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
Trả lời:
Đáp án đúng là: B. Chi phí sản xuất chung.
23
v1.0015111225
BÀI TẬP
1. Ký hợp đồng với Công ty A về việc mở tour Hà Nội - Hạ Long, trị giá có thuế GTGT
10% là 77.000, đặt trước bằng tiền mặt 10.000, số còn lại sẽ thanh toán sau khi kết
thúc tour.
2. Chuyển khoản thanh toán tiền khách sạn cho tour Hà Nội - Hạ Long của công ty A,
giá hóa đơn bao gồm thuế GTGT 10% là 18.700.
3. Thanh toán tiền thuê xe cho công ty vận tải bằng tiền mặt theo giá hóa đơn có thuế
GTGT 10% là 5.500.
Yêu cầu: Hạch toán các nghiệp vụ phát sinh.
24
v1.0015111225
BÀI TẬP
25
Trả lời:
• NV1:
Nợ TK 111: 10.000
Có TK 131 (Công ty A): 10.000
• NV2:
Nợ TK 6277: 17.000
Nợ TK 133: 1.700
Có TK 112: 18.700
• NV3:
Nợ TK 627: 5.000
Nợ TK 133: 500
Có TK 111: 5.500
v1.0015111225
TÓM LƯỢC CUỐI BÀI
Nội dung chính của bài bao gồm:
• Đặc điểm ngành du lịch, dịch vụ ảnh hưởng đến nghiệp vụ, quy trình kế toán;
• Quy trình kế toán chi phí sản xuất trong doanh nghiệp du lịch, dịch vụ;
• Quy trình kế toán xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp du lịch dịch vụ.
26

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_3_bai_4_dac_diem_ke_toan_trong_d.pdf