Bài giảng Kế toán tài chính 2 - Bài 3: Kế toán xác định lợi nhuận và phân phối lợi nhuận - Đặng Thị Thúy Hằng
MỤC TIÊU
• Tính toán lợi nhuận trong doanh nghiệp;
• Kế toán xác định lợi nhuận trong doanh nghiệp vào cuối kỳ kế toán;
• Phương thức và trình tự phân phối lợi nhuận;
• Quyết toán lợi nhuận, kế toán phân phối lợi nhuận trong các doanh nghiệp
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính 2 - Bài 3: Kế toán xác định lợi nhuận và phân phối lợi nhuận - Đặng Thị Thúy Hằng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán tài chính 2 - Bài 3: Kế toán xác định lợi nhuận và phân phối lợi nhuận - Đặng Thị Thúy Hằng
v1.0014019226 BÀI 3 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH LỢI NHUẬN VÀ PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN ThS. Đặng Thị Thúy Hằng Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 1 v1.0014019226 TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG Lợi nhuận và phân phối lợi nhuận tại Công ty Cổ phần Cơ điện lạnh – REE. Theo Báo cáo thường niên năm 2012, kết quả kinh doanh của Công ty REE như sau: 2 Chỉ tiêu Năm 2012 (triệu VNĐ) Năm 2011 (triệu VNĐ) Doanh thu 2.395.619 1.810.439 Lợi nhuận sau thuế 656.820 513.635 Tổng tài sản 6.574.440 5.297.324 Vốn chủ sở hữu 4.215.710 3.866.430 Lãi cơ bản trên 1 cổ phiếu – EPS (VNĐ) 2.704 2.464 Tỷ lệ chi trả cổ tức (%) 16% 16% Giá trị sổ sách trên 1 cổ phiếu (VNĐ) 17.232 16.134 v1.0014019226 TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG 3 1. Lợi nhuận sau thuế của Công ty được tính như thế nào? 2. Chỉ tiêu lãi trên một cổ phiếu (EPS) của Công ty có nội dung kinh tế gì? 3. Công ty chi trả cổ tức từ đâu? v1.0014019226 MỤC TIÊU • Tính toán lợi nhuận trong doanh nghiệp; • Kế toán xác định lợi nhuận trong doanh nghiệp vào cuối kỳ kế toán; • Phương thức và trình tự phân phối lợi nhuận; • Quyết toán lợi nhuận, kế toán phân phối lợi nhuận trong các doanh nghiệp. 4 v1.0014019226 NỘI DUNG 5 Kế toán xác định lợi nhuận Kế toán phân phối lợi nhuận v1.0014019226 1. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH LỢI NHUẬN 6 1.2. Tính toán lợi nhuận 1.1. Khái niệm lợi nhuận 1.3. Tài khoản kế toán sử dụng 1.4. Phương pháp hạch toán v1.0014019226 1.1. KHÁI NIỆM LỢI NHUẬN Lợi nhuận là kết quả cuối cùng của các hoạt động của doanh nghiệp trong một khoảng thời gian nhất định (tháng, quý, năm) được thể hiện bằng số tiền lãi hoặc lỗ. Đây là chỉ tiêu dùng để đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp. 7 v1.0014019226 1.2. TÍNH TOÁN LỢI NHUẬN 8 • Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh là số chênh lệch giữa lợi nhuận gộp về bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu hoạt động tài chính với chi phí tài chính, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp. v1.0014019226 1.2. TÍNH TOÁN LỢI NHUẬN (tiếp theo) • Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 9 v1.0014019226 1.2. TÍNH TOÁN LỢI NHUẬN (tiếp theo) 10 • Lợi nhuận từ hoạt động khác Lợi nhuận khác là số chênh lệch giữa thu nhập khác và chi phí khác. v1.0014019226 1.3. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG TK 511 – Doanh thu bán hàng Phát sinh giảm Phát sinh tăng - Các khoản ghi giảm doanh thu bán hàng; - Kết chuyển doanh thu thuần vào TK xác định kết quả; Doanh thu bán hàng tăng trong kỳ; Tổng phát sinh giảm Tổng phát sinh tăng 11 v1.0014019226 1.3. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG (tiếp theo) 12 TK 512 – Doanh thu tiêu thụ nội bộ Phát sinh giảm Phát sinh tăng - Các khoản ghi giảm doanh thu bán hàng nội bộ; - Kết chuyển doanh thu nội bộ thuần vào TK xác định kết quả. Doanh thu bán hàng nội bộ tăng trong kỳ. Tổng phát sinh giảm Tổng phát sinh tăng v1.0014019226 1.3. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG (tiếp theo) 13 TK 521 – Chiết khấu thương mại Phát sinh tăng Phát sinh giảm Chiết khấu thương mại phát sinh trong kỳ. Kết chuyển chiết khấu thương mại vào TK doanh thu. Tổng phát sinh tăng Tổng phát sinh giảm v1.0014019226 1.3. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG (tiếp theo) 14 TK 531 – Doanh thu hàng bán bị trả lại Phát sinh tăng Phát sinh giảm Doanh thu của hàng bán bị trả lại trong kỳ. Kết chuyển doanh thu của hàng bán bị trả lại vào TK doanh thu. Tổng phát sinh tăng Tổng phát sinh giảm v1.0014019226 1.3. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG (tiếp theo) 15 TK 532 – Giảm giá hàng bán Phát sinh tăng Phát sinh giảm Giảm giá hàng bán phát sinh trong kỳ. Kết chuyển giảm giá hàng bán vào TK doanh thu. Tổng phát sinh tăng Tổng phát sinh giảm v1.0014019226 1.3. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG (tiếp theo) 16 TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính Phát sinh giảm Phát sinh tăng - Các khoản ghi giảm doanh thu tài chính; - Kết chuyển doanh thu thuần vào TK xác định kết quả. Doanh thu từ hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ. Tổng phát sinh giảm Tổng phát sinh tăng v1.0014019226 1.3. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG (tiếp theo) 17 TK 711–Thu nhập khác Phát sinh giảm Phát sinh tăng - Các khoản ghi giảm thu nhập khác; - Kết chuyển thu nhập khác vào TK xác định kết quả. Thu nhập khác phát sinh trong kỳ. Tổng phát sinh giảm Tổng phát sinh tăng v1.0014019226 1.3. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG (tiếp theo) 18 TK 635 – Chi phí hoạt động tài chính Phát sinh tăng Phát sinh giảm Chi phí hoạt động tài chính tăng trong kỳ. - Các khoản ghi giảm chi phí tài chính; - Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính vào TK xác định kết quả. Tổng phát sinh tăng Tổng phát sinh giảm v1.0014019226 1.3. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG (tiếp theo) 19 TK 641 – Chi phí bán hàng Phát sinh tăng Phát sinh giảm Chi phí bán hàng tăng trong kỳ. - Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng; - Kết chuyển chi phí bán hàng vào TK xác định kết quả. Tổng phát sinh tăng Tổng phát sinh giảm v1.0014019226 1.3. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG (tiếp theo) 20 TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp Phát sinh tăng Phát sinh giảm Chi phí quản lý doanh nghiệp tăng trong kỳ. - Các khoản ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp; - Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp vào TK xác định kết quả. Tổng phát sinh tăng Tổng phát sinh giảm v1.0014019226 1.3. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG (tiếp theo) 21 TK 632 – Giá vốn hàng bán Phát sinh tăng Phát sinh giảm Giá vốn hàng bán phát sinh trong kỳ. - Các khoản ghi giảm giá vốn hàng bán; - Kết chuyển giá vốn hàng bán vào TK xác định kết quả. Tổng phát sinh tăng Tổng phát sinh giảm v1.0014019226 1.3. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG (tiếp theo) 22 TK 811 – Chi phí khác Phát sinh tăng Phát sinh giảm Chi phí khác phát sinh trong kỳ. - Các khoản ghi giảm chi phí khác; - Kết chuyển chi phí khác vào TK xác định kết quả. Tổng phát sinh tăng Tổng phát sinh giảm v1.0014019226 1.3. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG (tiếp theo) 23 TK 911 – Xác định kết quả - Tập hợp các khoản chi phí phát sinh trong kỳ; - Kết chuyển lãi. - Tập hợp các khoản thu nhập phát sinh trong kỳ; - Kết chuyển lỗ Tổng phát sinh tăng Tổng phát sinh giảm v1.0014019226 1.4. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN Sơ đồ kế toán xác định lợi nhuận TK 911 TK 641, 642, 635 TK 811, 821 TK 515 Kết chuyển chi phí BH, QLDN, tài chính Kết chuyển chi phí khác K/c doanh thu TC TK 632 Kết chuyển GVHB TK 511, 512 Kết chuyển lãi TK 711 K/c thu nhập khác Kết chuyển lỗ TK 4212 TK 4212 Kết chuyển doanh thu thuần 24 v1.0014019226 2. KẾ TOÁN PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN 25 2.2. Tài khoản kế toán sử dụng 2.1. Phương thức phân phối lợi nhuận 2.3. Phương pháp hạch toán v1.0014019226 2.1. PHƯƠNG THỨC PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN • Bù lỗ những năm trước. • Chia cho các bên sở hữu vốn như: chia cổ tức cho các cổ đông, chia lãi cho các bên tham gia góp vốn. • Phân phối vào các quỹ của doanh nghiệp như: quỹ đầu tư phát triển, quỹ dự phòng tài chính • Bổ sung các nguốn vốn khác: nguồn vốn kinh doanh, nguồn vốn xây dựng cơ bản. 26 v1.0014019226 2.2. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG 27 TK 911 – Xác định kết quả - Tập hợp các khoản chi phí phát sinh trong kỳ; - Kết chuyển lãi. - Tập hợp các khoản thu nhập phát sinh trong kỳ; - Kết chuyển lỗ. Tổng phát sinh tăng Tổng phát sinh giảm v1.0014019226 2.2. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG 28 TK 4211: Lợi nhuận chưa phân phối năm trước TK 4212: Lợi nhuận chưa phân phối năm nay TK 421 – Lợi nhuận chưa phân phối Số dư đầu kỳ: lỗ chưa xử lý Số dư đầu kỳ: lãi chưa phân phối - Kết chuyển lỗ cuối kỳ kế toán; - Phân phối lợi nhuận. Kết chuyển lãi cuối kỳ kế toán. Số dư cuối kỳ: lỗ chưa xử lý Số dư cuối kỳ: lãi chưa phân phối v1.0014019226 2.3. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN • Cuối kỳ kế toán, kết chuyển lợi nhuận: Nếu lãi: Nợ TK 911: bên Có TK 911 > bên Nợ TK 911 Có TK 4212: lợi nhuận năm nay (lãi) Nếu lỗ: Nợ TK 4212: lợi nhuận năm nay (lỗ) Có TK 911: bên Có TK 911 < bên Nợ TK 911 • Trong năm tài chính, khi tạm phân phối lợi nhuận: Nợ TK 4212 Có TK 111, 112, 3388: chia hoặc thông báo chia cổ tức, lãi cho các bên góp vốn Có TK 414, 415, 353: phân phối lợi nhuận vào các quỹ và các nguồn vốn • Cuối năm tài chính, số lợi nhuận còn chưa phân phối, kết chuyển: Nợ TK 4212 Có TK 4211 29 v1.0014019226 2.3. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN 30 • Sang đầu năm tài chính sau, khi quyết toán lợi nhuận năm trước: Nếu số lợi nhuận đã tạm phân phối trong năm tài chính < số thực tế phải phân phối, thì tiếp tục phân phối số thiếu: Nợ TK 4211: phân phối thêm phần chênh lệch Có TK 111, 112, 3388: chia hoặc thông báo chia cổ tức, lãi cho các bên góp vốn Có TK 414, 415, 353: phân phối lợi nhuận vào các quỹ và các nguồn vốn • Sang đầu năm tài chính sau, khi quyết toán lợi nhuận năm trước: Nếu số lợi nhuận đã tạm phân phối trong năm tài chính > số thực tế phải phân phối, thì hoàn lại số đã phân phối thừa: Nợ TK 111, 112, 3388: hoàn nhập lại cổ tức, lãi đã phân phối cho các bên góp vốn Nợ TK 414, 415, 353: hoàn nhập lại số lợi nhuận đã phân phối vào các quỹ và các nguồn vốn Có TK 4211: hoàn nhập phần chênh lệch v1.0014019226 GIẢI QUYẾT TÌNH HUỐNG 1. Lợi nhuận sau thuế của Công ty được tính như thế nào? Trả lời: 31 2. Chỉ tiêu lãi trên một cổ phiếu (EPS) của Công ty có nội dung kinh tế gì? Trả lời: EPS cho biết lợi nhuận bình quân trên một cổ phiếu phổ thông mang lại cho nhà đầu tư. Lợi nhuận cho một cổ phiếu phổ thông của REE là 2.704 đồng và 2.646 đồng lần lượt cho năm 2012 và 2011.3. Công ty chi trả cổ tức từ đâu? Trả lời: Công ty chi trả cổ tức từ lợi nhuận chưa phân phối (lãi lưu giữ) theo tỷ lệ chia cổ tức. v1.0014019226 CÂU HỎI MỞ Câu hỏi: Có phải doanh nghiệp có lợi nhuận càng cao chứng tỏ hoạt động kinh doanh hiệu quả? Trả lời: Lợi nhuận chỉ là một trong những chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp, do vậy cần phải có thêm các thông tin khác nữa mới đánh giá được như: ROA, ROI, ROE 32 v1.0014019226 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1 Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp được tính bằng: A. doanh thu thuần – giá vốn hàng bán. B. lãi gộp – chi phí bán hàng – chi phí quản lý doanh nghiệp. C. lợi nhuận gộp + lợi nhuận hoạt động tài chính. D. lợi nhuận gộp + lợi nhuận hoạt động tài chính – chi phí bán hàng – chi phí quản lý doanh nghiệp. Trả lời: • Đáp án đúng là: D. lợi nhuận gộp + lợi nhuận hoạt động tài chính – chi phí bán hàng – chi phí quản lý doanh nghiệp. • Giải thích: Dựa vào công thức tính lợi nhuận gồm lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh hàng hóa dịch và lời nhuận từ hoạt động tài chính. 33 v1.0014019226 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 2 Lợi nhuận chưa phân phối của doanh nghiệp không được dùng để: A. chia cổ tức cho các cổ đông. B. bổ sung vào quỹ khen thưởng, phúc lợi. C. bổ sung vốn kinh doanh. D. nộp thuế thu nhập doanh nghiệp. Trả lời: • Đáp án đúng là: D. nộp thuế thu nhập doanh nghiệp. • Giải thích: Vì lợi nhuận chưa phân phối là lợi nhuận đã trừ đi thuế thu nhập doanh nghiệp. 34 v1.0014019226 BÀI TẬP Tình hình kinh doanh tại Công ty cổ phần đầu tư phát triển và thương mại Đức Đạt tháng 3/2014 như sau: (Đơn vị: VND) 35 Chỉ tiêu Số tiền Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 511.644.000 Các khoản giảm trừ doanh thu (Doanh thu hàng bán bị trả lại) 9.748.000 Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ 501.896.000 Giá vốn hàng bán 374.899.600 Chi phí bán hàng 30.533.000 Chi phí quản lý doanh nghiệp 69.030.964 Doanh thu hoạt động tài chính 7.750.000 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 8.091.960 v1.0014019226 BÀI TẬP 36 Câu hỏi: 1. Từ bảng số liệu trên, hãy xác định các chỉ tiêu lợi nhuận gộp, lợi nhuận trước và sau thuế thu nhập doanh nghiệp. 2. Hãy thực hiện các bút toán kết chuyển cần thiết để xác định được lợi nhuận của Công ty. v1.0014019226 BÀI TẬP 37 Trả lời: Chỉ tiêu Số tiền Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 511.644.000 Các khoản giảm trừ doanh thu (Doanh thu hàng bán bị trả lại) (9.748.000) Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ 501.896.000 Giá vốn hàng bán (374.899.600) Lợi nhuận gộp 126.996.400 Chi phí bán hàng (30.533.000) Chi phí quản lý doanh nghiệp (69.030.964) Doanh thu hoạt động tài chính 7.750.000 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 35.182.436 Lợi nhuận trước thuế 35.182.436 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (8.091.960) Lợi nhuận sau thuế 27.090.476 v1.0014019226 TÓM LƯỢC CUỐI BÀI Sau khi học xong bài này, sinh viên cần nắm vững các nội dung sau: • Khái niệm và cách thức xác định lợi nhuận của toàn doanh nghiệp cũng như lợi nhuận cho từng hoạt động kinh doanh. • Phương thức phân phối lợi nhuận. • Quyết toán lợi nhuận năm trước. • Tài khoản sử dụng và phương pháp kế toán lợi nhuận và phân phối lợi nhuận trong các doanh nghiệp. 38
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_tai_chinh_2_bai_3_ke_toan_xac_dinh_loi_nhu.pdf