Bài giảng Kế toán ngân hàng - Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh

1. Khái quát về kế toán ngân hàng

Khái niệm

Kế toán ngân hàng là việc thu thập, xử lý, kiểm

tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài

chính dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian

lao động.

Bao gồm:

 Kế toán tài chính ngân hàng

 Kế toán quản trị ngân hàng

Vai trò

Cung cấp các số liệu, thông tin kinh tế tài chính

phản ánh toàn bộ diễn biến hoạt động kinh tế,

đáp ứng yêu cầu cho quá trình ra các quyết định

kinh tế của các đối tượng có quyền lợi liên quan.

Bài giảng Kế toán ngân hàng - Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh trang 1

Trang 1

Bài giảng Kế toán ngân hàng - Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh trang 2

Trang 2

Bài giảng Kế toán ngân hàng - Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh trang 3

Trang 3

Bài giảng Kế toán ngân hàng - Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh trang 4

Trang 4

Bài giảng Kế toán ngân hàng - Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh trang 5

Trang 5

Bài giảng Kế toán ngân hàng - Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh trang 6

Trang 6

Bài giảng Kế toán ngân hàng - Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh trang 7

Trang 7

Bài giảng Kế toán ngân hàng - Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh trang 8

Trang 8

Bài giảng Kế toán ngân hàng - Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh trang 9

Trang 9

Bài giảng Kế toán ngân hàng - Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 99 trang xuanhieu 10500
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán ngân hàng - Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán ngân hàng - Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh

Bài giảng Kế toán ngân hàng - Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh
 ngân hàng nước 
ngoài.
2. Kế toán thanh toán quốc tế
2.3. Kế toán phương thức chứng từ nhờ thu
NH phục vụ nhà nhập khẩu
- Nhận BCT từ NHNNg, sau khi kiểm tra BCT, NH Nợ TK 9124
và thông báo cho nhà nhập khẩu
- TH1: nhà NK chấp nhận thanh toán
Đồng thời Có TK 9124
TK thích hợp 
(TG KH/cho vay, bằng 
ngoại tệ)
TK thích hợp 
(TG ngoại tệ tại NHNNg/tại 
NHNN, TK chuyển tiền,)
- Thu phí
NH phục vụ nhà nhập khẩu
- TH2: Khi nhận được thông báo từ chối thanh toán từ nhà nhập
khẩu, NH phục vụ nhà nhập khẩu sẽ chuyển trả lại BCT cho
NHNNg
Đồng thời Có TK 9124
2. Kế toán thanh toán quốc tế
2.3. Kế toán phương thức chứng từ nhờ thu
06-Jul-19
90
VÍ DỤCông ty A chấp nhận trả tiền ngay cho nhà xuất
khẩu nước ngoài theo bộ chứng từ nhờ thu
chuyển đến đòi tiền, số tiền là 80.000USD. Côngty A nộp tiền mặt đề nghị mua 40.000USD để bổsung thêm vào tài khoản tiền gửi ngoại tệ đủ đểthanh toán cho bộ chứng từ trên.
Biết rằng:
• Tỷ giá VND/USD: 19.220/30
• Số dư TK USD công ty A (TK 4221): 40.000USD
• Các tài khoản liên quan đủ số dư để hạch toán
2. Kế toán thanh toán quốc tế
Tín dụng chứng từ là phương thức thanh toán mà
trong đó NH phát hành thư tín dụng (L/C) theo yêu
cầu của khách hàng sẽ cam kết chi trả một số tiền nhất
định cho người thụ hưởng khi người này xuất trình
toàn bộ chứng từ phù hợp với quy định của thư tín
dụng
2.4. Kế toán phương thức tín dụng chứng từ 
TK ký quỹ mở L/C 
(TK 4282)
TK TG KH bằng 
ngoại tệ
Ký quỹ
Nợ TK 925
Nợ TK 994/996 (nếu có)
Thu phí
NH phục vụ nhà nhập khẩu
Mở thư tín dụng
2. Kế toán thanh toán quốc tế
2.4. Kế toán phương thức tín dụng chứng từ 
- Thanh toán:
Có TK 925
Có TK 9124
Có TK 994/996 (nếu có)
NH phục vụ nhà nhập khẩu
- Nhận BCT từ NHNNg: Nợ TK 9124
TK trả thay KH bằng 
ngoại tệ
TK ký quỹ mở L/C 
(TK 4282)
TK TG KH/cvay bằng 
ngoại tệ,
Sử dụng ký quỹ
Trả thay KH
Trích tài khoản
TK thích hợp 
(TG ngoại tệ tại NHNNg/tại 
NHNN, TK chuyển tiền,)
- Thu phí
2. Kế toán thanh toán quốc tế
2.4. Kế toán phương thức tín dụng chứng từ 
06-Jul-19
91
NH phục vụ nhà xuất khẩu
- Nhận L/C + BCT từ nhà xuất khẩu, NH kiểm tra BCT, thu phí,
Nợ TK 9123 và gửi BCT sang NHNNg
- Nhận được giấy báo có từ NHNNg gửi về
Đồng thời Có TK 9123
TK TG KH 
bằng ngoại tệ 
TK thích hợp 
(TG ngoại tệ tại NHNNg/tại 
NHNN, TK chuyển tiền,)
- Thu phí
2. Kế toán thanh toán quốc tế
2.4. Kế toán phương thức tín dụng chứng từ 
VÍ DỤ
Công ty thương mại Toàn Mỹ đề nghị NH A mở
một L/C trả ngay để thanh toán hàng nhập khẩu trị
giá 50,000USD. Ngân hàng yêu cầu công ty ký
quỹ 50% giá trị L/C bằng ngoại tệ. Ngân hàng
đồng ý bán cho công ty số ngoại tệ còn thiếu là
17,000USD và công ty thanh toán tiền mua ngoại
tệ từ tài khoản tiền gửi không kỳ hạn VND. NH
thu phí cam kết thanh toán L/C là 20USD được
thanh toán bằng VND từ tài khoản tiền gửi không
kỳ hạn của công ty. Biết rằng tỷ giá giao ngay
VND/USD là 19,000/10
Yêu cầu: Xử lý và định khoản nghiệp vụ trên?
VÍ DỤ
NH kiểm tra bộ chứng từ theo phương thức
L/C trả ngay từ nước ngoài chuyển đến thấy
hợp lệ. Giá trị của bộ chứng từ là 150.000
USD, trước đây KH đã ký quỹ 30%.
Biết rằng các tài khoản đủ số dư để hạch
toán
Chương 7
06-Jul-19
92
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Chương 12: “Kế toán về kết quả kinh doanh”
- Chuẩn mực kế toán VN:
+ Chuẩn mực số 1 “Chuẩn mực chung”;
+ Chuẩn mực số 14 “Doanh thu và chi phí khác”;
+ Chuẩn mực số 16 “Chi phí đi vay”;
+ Chuẩn mực kế toán số 17 “Thuế thu nhập doanh nghiệp”
+ Chuẩn mực số 22 “Trình bày bổ sung báo cáo tài chính của
các ngân hàng và tổ chức tài chính tương tự”
- Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12, Luật
thuế thu nhập doanh nghiệp sửa đổi bổ sung số
32/2013/QH13 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn
- Nghị định 93/2017/NĐ-CP về chế độ tài chính đối với các tổ
chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
NỘI DUNG
36
6
Kế toán kết quả kinh doanh1
Kế toán phân phối lợi nhuận2
3
4
1. Kế toán kết quả kinh doanh
Khái quát thu nhập, chi phí, kết quả kinh doanh1.1
Nguyên tắc kế toán1.2
1.3
Kế toán thu nhập1.4
Điều kiện ghi nhận thu nhập, chi phí
Kế toán chi phí
Kế toán kết quả kinh doanh1.6
1.5
Thu nhập từ hoạt động
kinh doanh:
+ Thu từ HĐ tín dụng
+ Thu lãi tiền gửi (TG tại
các TCTD, GTCG,)
+ Thu dịch vụ (dịch vụ
thanh toán, nghiệp vụ bảo
lãnh,)
+ Thu từ HĐ kinh doanh
ngoại hối và vàng
+ Thu từ HĐ kinh doanh
khác
Thu nhập
Thu nhập khác:
các khoản thu mà NH
không dự tính trước hoặc
có dự tính đến, nhưng ít có
khả năng thực hiện hoặc
những khoản thu không
mang tính chất thường
xuyên: thu từ nhượng bán,
thanh lý TSCĐ, thu về các
khoản vốn đã được xử lý
bằng dự phòng rủi ro,
Khái quát thu nhập, chi phí, kết quả kinh doanh1.1
1. Kế toán kết quả kinh doanh
06-Jul-19
93
Chi phí hoạt động KD:
+ Chi trả lãi TG, tiền vay
+ Chi về KD ngoại tệ, vàng
+ Chi cho việc mua bán cổ
phiếu, trái phiếu và các
GTCG khác
+ Chi phí lương
+ Chi phí nộp thuế, phí
+ Chi các khoản đã hạch toán
doanh thu nhưng thực tế
không thu được.
+ 
Chi phí
Chi phí khác:
+ Chi nhượng bán, thanh lý
TSCĐ
+ Chi phí thu hồi nợ quá hạn
khó đòi, nợ đã xóa
+ Chi tiền phạt do vi phạm
hợp đồng kinh tế
+ Chi các khoản đã hạch toán
vào doanh thu nhưng thực tế
không thu được
+ .
Khái quát thu nhập, chi phí, kết quả kinh doanh1.1
1. Kế toán kết quả kinh doanh
Khái quát thu nhập, chi phí, kết quả kinh doanh1.1
1. Kế toán kết quả kinh doanh
Kết quả kinh doanh:
KQKD = Tổng thu nhập – Tổng chi phí 
Trong đó: 
Tổng thu nhập: tổng thu nhập trong kỳ kế toán
Tổng chi phí: tổng chi phí trong kỳ kế toán
Sau khi quyết toán, KQKD sẽ chuyển thành lãi (lỗ) năm
trước.
1. Kế toán kết quả kinh doanh
- Thời điểm và nội dung ghi nhận thu nhập, chi phí được
thực hiện dựa trên: Nguyên tắc phù hợp, Nguyên tắc thận
trọng, Chuẩn mực kế toán số 1 và các chuẩn mực có liên
quan.
- Cuối kỳ kế toán, khi lập BCTC các khoản phát sinh từ giao
dịch nội bộ (thu lãi tiền gửi, chi trả lãi tiền gửi, cho vay nội
bộ,) phải loại trừ. Tổng chi lãi nội bộ phải bằng tổng thu
lãi nội bộ trong hệ thống TCTD.
- Các tài khoản thu nhập và chi phí, cuối kỳ kế toán không
còn số dư vì thực hiện kết chuyển toàn bộ số dư sang tài
khoản lợi nhuận năm nay.
Nguyên tắc kế toán1.2
1. Kế toán kết quả kinh doanh
• Điều kiện ghi nhận thu nhập:
- Hoạt động tín dụng, tiền gửi: số lãi phải thu phát sinh
trong kỳ
- Hoạt động đầu tư chứng khoán: số lãi phải thu trong kỳ
NH thu được sau thời điểm mua CK; cổ tức, lợi nhuận
được chia từ hoạt động góp vốn mua cổ phần khi có
nghị quyết hoặc quyết định được chia
- Các khoản thu nhập từ cam kết ngoại bảng phải phân
bổ trong suốt thời gian thực hiện cam kết
- Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ, CCDC: tổng
số tiền thu được
1.3 Điều kiện ghi nhận thu nhập, chi phí
06-Jul-19
94
1. Kế toán kết quả kinh doanh
• Điều kiện ghi nhận chi phí:
- Chi phí là số phải chi phát sinh trong kỳ cho hoạt động
kinh doanh và các hoạt động khác.
- Các khoản chi không được ghi nhận vào chi phí hoạt
động kinh doanh:
+ Các khoản tiền phạt về vi phạm hành chính bao
gồm: vi phạm chế độ kế toán thống kê, vi phạm pháp
luật về thuế,...
+ Các khoản chi không liên quan đến hoạt động kinh
doanh của NH, các khoản chi không có chứng từ hợp
lệ.
+ Các khoản chi do các nguồn kinh phí khác đài thọ
+ Các khoản chi không hợp lý khác
1.3 Điều kiện ghi nhận thu nhập, chi phí
1. Kế toán kết quả kinh doanh
Tài khoản sử dụng:
Các tài khoản thu nhập (TK loại 7) bao gồm:
+ TK thu nhập từ hoạt động tín dụng (TK 70)
+ TK thu nhập phí từ hoạt động dịch vụ (TK 71)
+ TK thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại hối (TK 72)
+ TK thu nhập từ hoạt động kinh doanh khác (TK 74)
+ TK thu nhập góp vốn, mua cổ phần (TK 78)
+ TK thu nhập khác (TK 79)
Kế toán thu nhập1.4
1. Kế toán kết quả kinh doanh
Kế toán thu nhập1.4
TK thu nhập 
(TK 70)
- Các khoản thu về hoạt động
kinh doanh trong năm
- Điều chỉnh hạch toán sai
sót trong năm (nếu có)
xxx: thu về hoạt động kinh
doanh trong năm
- Kết chuyển số dư vào tài
khoản lợi nhuận năm nay khi
quyết toán cuối năm
1. Kế toán kết quả kinh doanh
Kế toán thu nhập1.4
TK TM, TG
TK Lãi phải thu
TK DT chờ phân bổ
TK thu nhập
TK chênh lệch (63)
TK 4712
Lãi KDNT
Chênh lệch TG
Phân bổ lãi
Dự thu lãi
Thực thu lãi, thu khác
06-Jul-19
95
1. Kế toán kết quả kinh doanh
Kế toán chi phí1.5
Tài khoản sử dụng:
+ Chi phí hoạt động tín dụng (TK 80)
+ Chi phí hoạt động dịch vụ (TK 81)
+ Chi phí hoạt động kinh doanh ngoại hối (TK 82)
+ Chi nộp thuế và các khoản phí, lệ phí (TK 83)
+ Chi hoạt động kinh doanh khác (TK 84)
+ Chi phí cho nhân viên (TK 85)
+ Chi cho hoạt động quản lý và công cụ (TK 86)
+ Chi về tài sản (TK 87)
+ Chi phí dự phòng, bảo toàn và BHTG của KH (TK 88)
+ Chi phí khác (TK 89)
1. Kế toán kết quả kinh doanh
Kế toán chi phí1.5
TK chi phí 
(TK 80)
- Số tiền thu giảm chi các
khoản chi trong năm
- Các khoản chi về hoạt
động kinh doanh trong năm
xxx: các khoản chi trong
năm
- Kết chuyển số dư vào tài
khoản lợi nhuận năm nay
khi quyết toán cuối năm
1. Kế toán kết quả kinh doanh
Kế toán chi phí1.5
TK TM, TG
TK Lãi phải trả
TK CP chờ phân bổ
TK chi phí
TK chênh lệch (63)
TK 4712
Lỗ KDNT
Chênh lệch TG
Phân bổ lãi
Dự chi lãi
Thực chi lãi, chi khác
Hoàn dự chi lãi
1. Kế toán kết quả kinh doanh
Kế toán kết quả kinh doanh1.6
TK Lợi nhuận năm nay
(TK 691)
- Số dư cuối kỳ của các Tài
khoản thu nhập chuyển sang
- Số dư cuối kỳ của các Tài khoản
chi phí chuyển sang.
- Trích lập các quỹ.
- Chia lợi nhuận cho các bên tham
gia liên doanh, cho các cổ đông
xxx: số lỗ hoạt động kinh doanh
chưa xử lý
xxx: số lợi nhuận chưa phân phối
hoặc chưa sử dụng
06-Jul-19
96
1. Kế toán kết quả kinh doanh
Kế toán kết quả kinh doanh1.6
TK Lợi nhuận năm trước
(TK 692)
- Lãi năm trước chuyển sang
- Được hoàn thuế
- Lỗ năm trước chuyển sang
- Phân phối lợi nhuận.
- Nộp thuế bổ sung
xxx: số lỗ hoạt động kinh doanh
chưa xử lý
xxx: số lợi nhuận chưa phân phối
hoặc chưa sử dụng
1. Kế toán kết quả kinh doanh
Kế toán kết quả kinh doanh1.6
TK chi phí TK Lợi nhuận năm nay TK thu nhập
xxx xxx
SD NỢ TK Chi phí SD CÓ TK Thu nhập
Dư Nợ: LỖ Dư Có: LÃI
1. Kế toán kết quả kinh doanh
Kế toán kết quả kinh doanh1.6
TK Lợi nhuận năm 
trước (TK 692.CN)
TK Lợi nhuận năm 
trước (TK 692.CN)
TK điều chuyển 
vốn (TK 519)
Chuyển lỗ Chuyển lãi
Tại Chi nhánh
TK Lợi nhuận năm 
trước (TK 692.HS)
TK điều chuyển 
vốn (TK 519)
TK điều chuyển 
vốn (TK 519)
Ghi nhận lỗ của 
CN
Ghi nhận lãi của 
CN
Tại Hội sở
Chuyển lãi lỗ của Chi nhánh 
về Hội sở
2. Kế toán phân phối lợi nhuận
Nguyên tắc kế toán và quy định2.1
Kế toán phân phối lợi nhuận2.2
06-Jul-19
97
2. Kế toán phân phối lợi nhuận
Nguyên tắc kế toán và quy định2.1
- Phân phối lợi nhuận NH được thực hiện sau khi bù đắp
lỗ năm trước theo quy định của Luật Thuế thu nhập doanh
nghiệp và nộp thuế TNDN theo quy định của pháp luật.
- NH không được chia lợi nhuận hoặc cổ tức trên phần lãi
chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm tài chính
của các khoản mục có gốc ngoại tệ, cũng như công cụ tài
chính phái sinh có gốc ngoại tệ.
2. Kế toán phân phối lợi nhuận
Nguyên tắc kế toán và quy định2.1
- Phân phối lợi nhuận đối với TCTD 100% vốn nhà nước:
(1) Chia lãi cho các thành viên góp vốn liên kết (nếu có).
(2) Bù đắp khoản lỗ của các năm trước đã hết thời hạn được trừ vào
lợi nhuận trước thuế TNDN.
(3) Trích 5% vào quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ, mức tối đa của
quỹ này không vượt quá mức vốn điều lệ.
(4) Trích 10% vào quỹ dự phòng tài chính, mức tối đa của quỹ này
không vượt quá 25% vốn điều lệ.
(5) Lợi nhuận sau khi trừ các khoản trên được phân phối tiếp như
sau:
a) Trích 50% vào quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ;
b) Trích quỹ thưởng Ban quản lý điều hành TCTD theo quy định
c) Quỹ khen thưởng, phúc lợi: tối đa không quá ba tháng lương thực
hiện của người lao động;
d) Phần còn lại được bổ sung vào quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ.
2. Kế toán phân phối lợi nhuận
Nguyên tắc kế toán và quy định2.1
- Phân phối lợi nhuận đối với các TCTD khác, chi nhánh NH
nước ngoài:
(1) Chia lãi cho các thành viên liên kết (nếu có).
(2) Bù đắp khoản lỗ của các năm trước đã hết thời hạn được trừ
vào lợi nhuận trước thuế TNDN.
(3) Trích 5% vào quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ của TCTD, hoặc
vào quỹ dự trữ bổ sung vốn được cấp của chi nhánh ngân hàng nước
ngoài. Mức tối đa của quỹ không vượt quá mức vốn điều lệ hoặc
vốn được cấp.
(4) Trích 10% vào quỹ dự phòng tài chính; số dư tối đa của quỹ
này không vượt quá 25% vốn điều lệ hoặc vốn được cấp.
(5) Phần lợi nhuận còn lại do TCTD, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài tự quyết định. Đối với TCTD là NHTMCP do nhà nước sở
hữu trên 50% vốn điều lệ, người đại diện phần vốn nhà nước tại NH
phải lấy ý kiến NHNN và BTC
2. Kế toán phân phối lợi nhuận
Kế toán phân phối lợi nhuận2.2
Tài khoản sử dụng: 
- Tài khoản vốn điều lệ (TK 601)
- Tài khoản lợi nhuận năm trước (TK 692)
- Tài khoản quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ (TK 611)
- Tài khoản quỹ đầu tư phát triển (TK 612)
- Tài khoản quỹ dự phòng tài chính (TK 613)
- Tài khoản các khoản phải trả khác (TK 469)
- Tài khoản chi phí nộp thuế TNDN (TK 833)
- Tài khoản thuế thu nhập doanh nghiệp (TK 4534)
- Tài khoản thuế thu nhập hoãn lại phải trả (TK 4535)
06-Jul-19
98
2. Kế toán phân phối lợi nhuận
Kế toán phân phối lợi nhuận2.2
TK vốn điều lệ 
(TK 601)
- Nguồn vốn điều lệ tăng- Nguồn vốn điều lệ giảm
xxx: vốn điều lệ hiện có
của TCTD
TK các Quỹ
- Số tiền trích lập của từng
quỹ
-Số tiền sử dụng của từng
quỹ
xxx: số tiền hiện có của
từng quỹ
2. Kế toán phân phối lợi nhuận
Kế toán phân phối lợi nhuận2.2
TK thuế TNDN 
(TK 4534)
- Số thuế TNDN phải nộp- Số thuế TNDN đã nộp vào Ngân
sách Nhà nước.
- Số thuế TNDN được miễn giảm trừ
vào số phải nộp.
- Số chênh lệch giữa thuế TNDN
phải nộp theo thông báo hàng quý
của cơ quan thuế lớn hơn số thuế
TNDN thực tế phải nộp khi báo cáo
quyết toán năm được duyệt
xxx: Phản ảnh số thuế TNDN đã
nộp lớn hơn số phải nộp (số thuế
nộp thừa)
xxx: Phản ảnh số thuế TNDN
còn phải nộp vào NSNN
2. Kế toán phân phối lợi nhuận
Kế toán phân phối lợi nhuận2.2
TK các khoản phải trả khác 
(TK 469)
- Số tiền TCTD phải trả- Số tiền TCTD đã trả hoặc
đã được giải quyết chuyển
vào TK khác
xxx: Số tiền TCTD còn phải
trả
2. Kế toán phân phối lợi nhuận
Kế toán phân phối lợi nhuận2.2
TK thích hợp
(TK TM, TG,)
TK thuế TNDN
(TK 4534)
TK chi phí nộp thuế 
TNDN (TK 833)
Hàng quý
Tạm tính thuế TNDNHàng quý
Nộp thuế tạm tính
Kế toán thuế TNDN
06-Jul-19
99
2. Kế toán phân phối lợi nhuận
Kế toán phân phối lợi nhuận2.2
Kế toán phân phối lợi nhuận
Trích lập các quỹ
TK các quỹ
(TK 611,612,613,)
TK lợi nhuận năm 
trước (TK 692)
Chi trả cổ tức
TK thích hợp (Tiền 
mặt, tiền gửi)
TK các khoản phải 
trả khác (TK 469)
Cổ đông nhận cổ tức
TM, CK
TK vốn điều lệ
(TK 601)
Cổ đông nhận cổ tức
bằng cổ phiếu
Khen thưởng ban 
điều hành

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_ngan_hang_dai_hoc_ngan_hang_thanh_pho_ho_c.pdf