Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 2: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn - Phần 5: Tiền gửi có kỳ hạn - Lương Xuân Minh

1. Đặc điểm của tiền gửi có kỳ hạn

So sánh với tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn

có những đặc điểm sau:

 Đối tượng: tổ chức, cá nhân

 Chứng từ sử dụng: Hợp đồng tiền gửi .

 Có thể thỏa thuận, gốc và lãi được chuyển vào TK TGTT

khi đáo hạn.

Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 2: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn - Phần 5: Tiền gửi có kỳ hạn - Lương Xuân Minh trang 1

Trang 1

Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 2: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn - Phần 5: Tiền gửi có kỳ hạn - Lương Xuân Minh trang 2

Trang 2

Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 2: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn - Phần 5: Tiền gửi có kỳ hạn - Lương Xuân Minh trang 3

Trang 3

Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 2: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn - Phần 5: Tiền gửi có kỳ hạn - Lương Xuân Minh trang 4

Trang 4

Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 2: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn - Phần 5: Tiền gửi có kỳ hạn - Lương Xuân Minh trang 5

Trang 5

Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 2: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn - Phần 5: Tiền gửi có kỳ hạn - Lương Xuân Minh trang 6

Trang 6

pdf 6 trang xuanhieu 4320
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 2: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn - Phần 5: Tiền gửi có kỳ hạn - Lương Xuân Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 2: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn - Phần 5: Tiền gửi có kỳ hạn - Lương Xuân Minh

Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 2: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn - Phần 5: Tiền gửi có kỳ hạn - Lương Xuân Minh
06-Nov-19
1
Kế toán nghiệp vụ
HUY ĐỘNG VỐN
TIỀN GỬI CÓ KỲ HẠN
MINHLX@BUH.EDU.VN 1
Nội dung
1. Tiền gửi có kỳ hạn
2. Chứng từ sử dụng
3. Tài khoản sử dụng
4. Phương pháp kế toán các nghiệp vụ chủ yếu
MINHLX@BUH.EDU.VN 2
1. Đặc điểm của tiền gửi có kỳ hạn
So sánh với tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn
có những đặc điểm sau:
 Đối tượng: tổ chức, cá nhân
 Chứng từ sử dụng: Hợp đồng tiền gửi .
 Có thể thỏa thuận, gốc và lãi được chuyển vào TK TGTT
khi đáo hạn.
MINHLX@BUH.EDU.VN 3
1
2
3
06-Nov-19
2
Các đặc điểm giống tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn:
 Phương pháp trả: Trả trước; Trả sau; Trả định kỳ
 Phương pháp tính: Tính lãi theo món
 Phương pháp hạch toán Chi phí trả lãi (thực hiện bút toán dự
chi/phân bổ )
MINHLX@BUH.EDU.VN 4
2. Chứng từ sử dụng
Hợp đồng tiền gửi, 
Các chứng từ khác
MINHLX@BUH.EDU.VN 5
3. Tài khoản sử dụng
MINHLX@BUH.EDU.VN 6
TK 4212- Tiền gửi có kỳ hạn bằng VNĐ Tương tự TK 4232
TK 801- Trả lãi tiền gửi
TK 4911- Lãi phải trả cho TGTK CKH Tương tự TK 4913
TK 388- Chi phí chờ phân bổ
TK 1011- Tiền mặt tại đơn vị
4
5
6
06-Nov-19
3
4. Phương pháp kế toán
Tương tự tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
MINHLX@BUH.EDU.VN 7
Hết
MINHLX@BUH.EDU.VN 8
Các nghiệp vụ chủ yếu về Tiền gửi có kỳ hạn loại
trả lãi sau
MINHLX@BUH.EDU.VN 9
NGÀY GỬI
NGÀY 
ĐẾN HẠN
Dự
chi 
lãi
Tất
toán
trước
hạn
Tất
toán
Tái
tục
Chi gốc, chi lãi
Nhận
tiền
gửi
Nhập lãi vào gốc
BT 3
BT 1 BT 2
BT 4
7
8
9
06-Nov-19
4
◦ BT1- Khi khách hàng gửi tiền,
Căn cứ vào UNC, GNT, hạch toán:
Nợ TK thích hợp
Có TK 4212/KH
◦ BT 2- Định kỳ, thực hiện bút toán dự chi lãi
Căn cứ vào phiếu tính lãi, hạch toán:
Nợ TK 801
Có TK 4911
MINHLX@BUH.EDU.VN 10
Trường hợp KH đề nghị tất toán (tất
toán đúng hạn
BT4.1: Chi gốc
Nợ TK 4212.KH: số tiền gốc
Có TK thích hợp
BT4.2: Chi lãi
Nợ TK 4911: Phần lãi đã dự chi
Nợ TK 801: Phần lãi chưa dự chi
Có TK th/hợp: Số lãi phải trả
Trường hợp khách hàng không
đề nghị tất toán khi đáo hạn, ngân
hàng tái tục kỳ hạn tiếp theo
 BT3- Nhập lãi vào gốc:
Nợ TK 4911
Nợ TK 801
Có TK 4212.KH
MINHLX@BUH.EDU.VN 11
Khi đến hạn
◦ Chi phí trả lãi theo Chi phí lãi thực tế
◦ Tất toán các tài khoản liên quan (4212, 4911,)
B1: Chi gốc
Nợ TK 4212/KH: số tiền gốc
Có TK thích hợp
B2: Xử lý phần lãi (Chi lãi theo số lãi thực tế phải trả)
MINHLX@BUH.EDU.VN 12
Trường hợp khách hàng đề nghị tất toán trước hạn
10
11
12
06-Nov-19
5
Các nghiệp vụ chủ yếu về Tiền gửi có kỳ hạn loại
trả lãi định kỳ
MINHLX@BUH.EDU.VN 13
ĐẾN HẠN
Dự
chi 
lãi
Chi 
lãi
định
kỳ
Tất
toán
trước
hạn
Tất
toán
Chi gốc, xử lý lãi
NGÀY GỬI
Nhận
tiền
gửi
BT 4
BT 1
BT 2a
BT 3
MINHLX@BUH.EDU.VN 14
TK 4212 TK thích hợp
TK thích hợp TK 801TK 4911
1
2
4
3’+4’
3+4
Phương pháp kế toán loại trả lãi định kỳ
Các nghiệp vụ chủ yếu về Tiền gửi có kỳ hạn loại
trả lãi trước
MINHLX@BUH.EDU.VN 15
ĐẾN HẠN
Phân
bổ lãi
Tất
toán
trước
hạn
Tất
toán
Chi 
lãi trả
trước
NGÀY GỬI
Nhận
tiền
gửi
Chi gốcChi gốc & thu
hồi 1 phần lãi BT 3
BT 1a
BT 2
BT 1b
BT 4
13
14
15
06-Nov-19
6
MINHLX@BUH.EDU.VN 16
TK 4232 TK thích hợp
TK thích hợp TK 801TK 388
1a
2
3
1b
Phương pháp kế toán loại trả lãi trước
16

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_ngan_hang_chuong_2_ke_toan_nghiep_vu_huy_d.pdf