Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 4: Kế toán các khoản đầu tư tài chính - Đậu Thị Kim Thoa
4.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Đầu tư tài chính
Sử dụng nguồn lực
tài chính tự chủ
- Các đơn vị SN tự đảm bảo
toàn bộ chi phí hoạt động
- Các đơn vị SN tự đảm bảo
một phần chi phí hoạt động
Nguồn lực tài chính ngoài NS
Khôn
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 4: Kế toán các khoản đầu tư tài chính - Đậu Thị Kim Thoa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 4: Kế toán các khoản đầu tư tài chính - Đậu Thị Kim Thoa
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH CHƯƠNG 4 GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp109 NỘI DUNG Những vấn đề chung về đầu tư tài chính Kế toán đầu tư tài chính Đầu tư tài chính ngắn hạn Đầu tư tài chính dài hạn GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp110 4.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG Đầu tư tài chính Sử dụng nguồn lực tài chính tự chủ - Các đơn vị SN tự đảm bảo toàn bộ chi phí hoạt động - Các đơn vị SN tự đảm bảo một phần chi phí hoạt động Nguồn lực tài chính ngoài NS Không có nguồn gốc NS GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp111 Phân loại đầu tư tài chính Đầu tư tài chính ĐTTC ngắn hạn ĐTTC dài hạn Các loại đầu tư có thời hạn thu hồi dưới 1 năm Mua chứng khoán với mục đích bán ra khi có lời Các loại đầu tư có thời hạn thu hồi trên 1 năm GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp112 4.2 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN Tài khoản sử dụng TK 121- Đầu tư tài chính ngắn hạn TK 1211- Đầu tư chứng khoán ngắn hạn TK 1218- Đầu tư tài chính ngắn hạn khác TK 221- Đầu tư tài chính dài hạn TK 2211- Đầu tư chứng khoán dài hạn TK 2212- Góp vốn TK 2218- Đầu tư tài chính ngắn hạn khác GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp113 4.3 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH DÀI HẠN Trường hợp Giá gốc Đầu tư chứng khoán Giá gốc = giá mua thực tế + Chi phí mua có liên quan Đầu tư góp vốn Giá được các bên tham gia liên doanh, liên kết thống nhất đánh giá và được chấp nhận trong “biên bản góp vốn” GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp114 4.4 Sơ đồ hạch toán kế toán TK 121,221 TK 111,112,3311 Mua CK (Giá mua +CP liên quan) (1) Bán CK TK 111,112,3111 (1a) Bán CK lãi TK 531 TK 631 (1a) Bán CK lỗ Mua bán chứng khoán hưởng chênh lệch giá GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp115 TK 121,221 TK 111,112 (1) Mua CK (Giá mua +CP liên quan) (3) Đáo hạn TK 111,112,3118 (2) Định kỳ thu tiền lãi TK 531 Mua trái phiếu / tiền gửi có kỳ hạn để nhận lãi TH 1: Nhận lãi định kỳ (3) Thu tiền lãi kỳ đáo hạn GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp116 TK 121,221TK 111,112 (1) Mua CK (Số tiền thực chi) (3) Đáo hạn TK 111,112,3118 (2) Định kỳ phân bổ tiền lãi TK 531 TH 2: Nhận lãi trước TK 3318 Số tiền nhận lãi trước GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp117 TK 121,221TK 111,112 (1) Mua CK (Giá mua+ CP mua) (3) Đáo hạn TK 111,112,3118 (2) Định kỳ Ghi nhận tiền lãi phải thu TK 531 TH 3: Nhận lãi vào ngày đáo hạn TK 3118 Số tiền lãi phải thu Số lãi kỳ đáo hạn GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp118 TK 121,221TK 111,112 (1) Góp vốn bằng tiền (3) Nhận lại vốn góp TK 111,112,3118 (2a) Lãi do giá góp vốn > giá gốc TK 531 TK 211,152,153,155 Góp vốn liên doanh, liên kết (2) Góp vốn bằng hiện vật TK 214 GTHM (góp bằng TSCĐ) TK 631 (2b) Lỗ do giá đánh giá góp vốn < giá gốc TK 531 Lãi (3a) Lỗ (3b)
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_chuong_4_ke_toan_cac.pdf