Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 3: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán - Trần Thị Vinh
Trình bày được nội dung, nguyên tắc và quy trình
kế toán vốn bằng tiền. Các quy định về sử dụng
tiền mặt
Trình bày được nội dung, nguyên tắc và quy trình
kế toán các khoản phải thu
Trình bày được nội dung, nguyên tắc và quy trình
kế toán các khoản phải trả
Giải thích được nội dung, nguyên tắc và quy trình
kế toán thanh toán nội bộ
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 3: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán - Trần Thị Vinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 3: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán - Trần Thị Vinh
(4) (8) (9) (10) KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI NỘP THEO LƯƠNG BHXH: 26% trong đó 18% trích vào chi phí các hoạt động, 8% trừ vào lương người lao động BHYT: 4,5% trong đó 3% trích vào chi phí các hoạt động, 1,5% trừ vào lương người lao động KPCĐ: 2% trích vào chi phí các hoạt động BHTN: người lao động đóng bằng 1% tiền lương, tiền công; người sử dụng lao động đóng 1% quỹ tiền lương, tiền công 57 2017 VINHTT_OU 20 Kế toán chi tiết Bảng kê trích các khoản nộp theo lương Giấy chứng nhận nghỉ ốm hưởng BHXH Danh sách người nghỉ hưởng trợ cấp ốm đau, thai sản Sổ chi tiết các tài khoản (S33-H) KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI NỘP THEO LƯƠNG 58 3321 111,112 241 3) Chuyển tiền nộp BHXH 461,465 4a) Rút dự toán nộp BHXH 631 635 661 1)Trích BHXH trên quỹ tiền Lương phải trả vào chi XDCB Hoặc chi phí SXKD Hoặc chi thực hiện ĐĐH Hoặc chi hoạt động 112 Chuyển sang TGKB 59 3321 462,441 5a)Chuyển tiền nộp BHXH TK 009 662 Hoặc chi dự án TK 008 Đồng thời Đồng thời 111,112 6) Nhận tiền do cơ quan BHXH chi trả 334 2) Trừ tiền lương phần người lao động đóng góp 3) BHXH phải trả thay lương khi người lao động bị bệnh đau, ốm, nghĩ hưởng BHXH theo quy định 5b)Giảm dự toán 4b) Giảm dự toán 112 TGKB 60 2017 VINHTT_OU 21 3322111,112 3) Chuyển tiền nộp BHYT 461,465 462,441 TK 008 TK 009 241 635 661 662 334 Đồng thời Đồng thời 4a) Rút dự toán nộp BHYT 5a) Rút dự toán nộp BHYT 4b) Giảm dự toán 5b) Giảm dự toán 1) Trích 3% BHYT tính vào XDCB Hoặc tính vào chi thực hiện ĐĐH Hoặc tính vào chi phí HĐ Hoặc tính vào chi dự án 2) Trừ lương 1.5% BHYT Do người LĐ đóng góp 61 3323111,112 3) Chuyển tiền nộp KPCĐ 461,465 462,441 TK 008 TK 009 241 635 661 662 334 Đồng thời Đồng thời 4a) Rút dự toán nộp KPCĐ 5a) Rút dự toán nộp KPCĐ 4b) Giảm dự toán 5b) Giảm dự toán 1) Trích 2% KPCĐ tính vào XDCB Hoặc tính vào chi thực hiện ĐĐH Hoặc tính vào chi phí HĐ Hoặc tính vào chi dự án 2) Trừ lương 1% đoàn phí Công đoàn (nếu có) 6) Chi KPCĐ cho HĐ công đoàn 62 3324111,112 3) Chuyển tiền nộp BHTN 461,465 462,441 TK 008 TK 009 241 635 661 662 334 Đồng thời Đồng thời 4a) Rút dự toán nộp BHTN 5a) Rút dự toán nộp BHTN 4a) Giảm dự toán 5b) Giảm dự toán 1) Trích 1% BHTN tính vào XDCB Hoặc tính vào chi thực hiện ĐĐH Hoặc tính vào chi phí HĐ Hoặc tính vào chi dự án 2) Trừ lương 1% BHTN do NLĐ đóng góp 63 2017 VINHTT_OU 22 KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC Học bổng, sinh hoạt phí phải trả Tiền trợ cấp thanh toán cho các đối tượng được hưởng chính sách, chế độ như người có công cách mạng Thanh toán tiền trợ cấp TBXH do ngành lao động TBXH chuyển sang nhờ chi trả hộ Đối tượng khác 64 Kế toán chi tiết Bảng thanh toán học bổng Sổ chi tiết các tài khoản (mẫu S33-H) KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC 65 TK 335 Học bổng, sinh hoạt phí và các khoản khác đã trả cho các đối tượng khác Các khoản đã khấu trừ vào học bổng, sinh hoạt phí của các đối tượng khác Số đã chi trợ cấp cho người có công Học bổng, sinh hoạt phí và các khoản khác phải trả cho các đối tượng khác Kết chuyển số đã chi trả trợ cấp cho người có công theo chế độ tính vào chi hoạt động Số dư bên Có: Các khoản còn phải trả cho các đối tượng khác KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC Kế toán tổng hợp 66 2017 VINHTT_OU 23 335111 661 2) Thanh toán HB, SHP cho HSSV 1) HB SHP và các khoản phải trả cho HS SV 3) Chi trả trợ cấp cho người có công 4) Kết chuyển số chi trả trợ cấp thực tế cho người có công 67 KẾ TOÁN TẠM ỨNG KINH PHÍ Chỉ hạch toán TK 336 trong trường hợp dự toán chi ngân sách chưa được cơ quan có thẩm quyền giao dự toán Khi nhận được dự toán chi ngân sách giao, đơn vị làm thủ tục thanh toán tạm ứng với cơ quan kho bạc Để theo dõi số tạm ứng kinh phí của kho bạc, đơn vị phải mở sổ chi tiết là “ Sổ theo dõi tạm ứng kinh phí của kho bạc” mẫu số S 72-H loại chưa giao dự toán Hàng tháng, đơn vị phải đối chiếu số kinh phí đã tạm ứng với kho bạc 68 Giấy thanh toán tạm ứng Các chứng từ khác Sổ theo dõi tạm ứng kinh phí của kho bạc (mẫu S72-H) KẾ TOÁN TẠM ỨNG KINH PHÍ Kế toán chi tiết 69 2017 VINHTT_OU 24 TK 336 ”Tạm ứng kinh phí” - Kết chuyển số tạm ứng kinh phí đã thanh toán thành nguồn kinh phí - Các khoản kinh phí tạm ứng đã nộp trả kho bạc Các khoản kinh phí đã nhận tạm ứng của kho bạc Số dư bên Có: Các khoản kinh phí đã tạm ứng của kho bạc nhưng chưa thanh toán Kế toán tổng hợp KẾ TOÁN TẠM ỨNG KINH PHÍ 70 441,461 462,465 336 111,112 008,009 111,112 152,153 241,635 661,662 5a) Khi đơn vị TT tạm ứng với KB 6) Nộp trả tạm ứng thừa 5b) 1) Nhận KP tạm ứng của KB 2) Tạm ứng của KB mua VL, CC 3) Tạm ứng của KB chi HĐ, DA, ĐĐH, XDCB 4) 71 1. Tạm ứng kinh phí dự án chuyển vào TK TGKB khi chưa có dự toán giao. Số tiền: 300.000 2. Chuyển từ TKTGKB thuộc kinh phí dự án sang TK TGNH để thanh toán lương qua thẻ ATM. Số tiền: 100.000 3. Nhận được chứng từ xác nhận của ngân hàng về số tiền đã thanh toán qua thẻ ATM cho CB- CC. Số tiền: 100.000 4. Chuyển khoản kinh phí dự án thanh toán tiền điện. Giá thanh toán trên hóa đơn 5.000 Ví dụ 72 2017 VINHTT_OU 25 5. Nhận dự toán chi dự án được giao. Số tiền: 200.000 6. Lập chứng từ thanh toán tạm ứng kinh phí dự án gửi cơ quan KBNN. Số thanh toán tạm ứng được duyệt là 105.000 7. Chuyển khoản từ TK TGKB hoàn trả số tạm ứng kinh phí còn thừa. Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 73 Ví dụ KẾ TOÁN KP ĐÃ QUYẾT TOÁN CHUYỂN NĂM SAU Chỉ sử dụng cho những đơn vị được NSNN cấp kinh phí hoạt động mua vật liệu, công cụ, dụng cụ còn tồn kho; giá trị khối lượng xây dựng cơ bản, sửa chữa lớn đến cuối năm chưa hoàn thành nhưng đã được quyết toán vào nguồn kinh phí trong năm báo cáo và được chuyển sang năm sau tiếp tục theo dõi quản lý hoặc nhượng bán, thanh lý. 74 Tính vào chi NSNN đối với: • VL-DC tồn kho mua sắm từ nguồn kinh phí hoạt động do ngân sách cấp • Đối với khối lượng sửa chữa lớn, XDCB hoàn thành đến cuối năm thuộc nguồn kinh phí hoạt động do NS cấp Phải mở sổ chi tiết theo dõi từng loại Năm sau, khi sử dụng không quyết toán vào kinh phí cấp phát năm sau. KẾ TOÁN KP ĐÃ QUYẾT TOÁN CHUYỂN NĂM SAU 75 2017 VINHTT_OU 26 Biên bản kiểm kê vật liệu - dụng cụ Bảng xác nhận khối lượng SCL, XDCB hoàn thành... Sổ chi tiết các tài khoản (mẫu S33-H) KẾ TOÁN KP ĐÃ QUYẾT TOÁN CHUYỂN NĂM SAU Kế toán chi tiết 76 TK 337”KP đã quyết toán chuyển năm sau” Giá trị VL-DC tồn kho đã quyết toán năm trước xuất sử dụng hoặc thanh lý, nhượng bán năm nay. Giá trị khối lượng SCL,XDCB hoàn thành quyết toán năm trước đã làm thủ tục quyết toán công trình hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng năm nay. Giá trị VL-DC tồn kho còn đến cuối năm đã quyết toán năm nay chuyển năm sau. Giá trị khối lượng SCL,XDCB hoàn thành đã quyết toán năm nay chuyển năm sau. Số dư bên Có: - Giá trị VL-DC tồn kho đã quyết toán năm nay chưa sử dụng hoặc thanh lý, nhượng bán chuyển năm sau. - Giá trị khối lượng SCL,XDCB hoàn thành đã quyết toán năm nay chưa hoàn thành hoặc chưa làm thủ tục quyết toán công trình hoàn thành chuyển năm sau. KẾ TOÁN KP ĐÃ QUYẾT TOÁN CHUYỂN NĂM SAU 77 152,153 337(3371) 333(3338) 4314 661 111,112,311 1) 31/12 quyết toán VL,DC tồn kho vào KP năm BC 5) Chênh lệch thu > chi nộp NSNN 511(5118) 2) Năm sau, xuất VL,DC sử dụng xuất bán Nếu được BS quỹ PT SN 3) Số thu về bán VL,DC đã quyết toán chuyển năm sau 4) CP thanh lý , nhượng bán TSCĐ 78 2017 VINHTT_OU 27 337(3372) 1) GT KL SCL hoàn thành đến ngày 31/12 liên quan đến KPHĐ NSNN đã cấp năm BC 661 661(6612) 2413 KL, SCL hoàn thành đã quyết toán năm trước Số chi thêm năm nay GT KL, SCL h/thành bàn giao đưa vào sử dụng 79 241(2412) 211 466 337(3373) 661(6612) 2a) ĐT 1) KL XDCB hoàn thành. Đến 31/12 liên quan đến KPHĐ do NSNN đã cấp năm BC GT KL XDCB Hoàn thành đã QT năm trước Ghi tăng nguồn KP đã hình thành TSCĐ (2b) 80 1. Biên bản kiểm kê vật liệu - dụng cụ ngày 15/12/N: Tồn kho VL theo giá ghi sổ là 30.000; DC: 10.000. Vật tư này mua từ nguồn kinh phí hoạt động do NS cấp Tồn kho VL theo giá ghi sổ là 30.000; DC: 10.000. Vật tư này mua từ nguồn kinh phí sự nghiệp 2. Bảng xác nhận khối lượng SCL hoàn thành thuộc nguồn kinh phí hoạt động do NS cấp là: 50.000. Biết rằng số được cấp phát và thanh toán cho nhà thầu là 50.000 Ví dụ 81 2017 VINHTT_OU 28 3. Sang năm sau, khối lượng sửa chữa lớn TSCĐ hoàn thành được duyệt là 60.000 4. Xuất kho vật liệu quyết toán năm trước sử dụng theo giá thực tế là 10.000 5. Thanh lý số dụng cụ quyết toán năm trước do bị hư hỏng. Gía thực tế: 10.000. Giá bán 8.000 chưa thu tiền Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ xử lý ngân sách cuối năm Ví dụ 82 TK này chỉ mở ở đơn vị dự toán cấp 1 và cấp 2, đơn vị cấp dưới khi nhận kinh phí không hạch toán vào TK này Đơn vị phải mở sổ kế toán để hạch toán chi tiết theo từng đơn vị cấp dưới có nhận kinh phí theo từng nguồn kinh phí đã cấp; Tài khoản này có thể mở chi tiết theo từng loại kinh phí đã cấp như: Kinh phí hoạt động; Kinh phí chương trình, dự án; Kinh phí đầu tư XDCB... Không hạch toán vào TK 341 các quan hệ thanh toán giữa đơn vị cấp trên và đơn vị cấp dưới không thuộc nội dung cấp phát kinh phí. KẾ TOÁN KINH PHÍ CẤP CHO CẤP DƯỚI 83 Kế toán chi tiết Giấy rút dự toán Quyết định giao dự toán Sổ tổng hợp quyết toán ngân sách và nguồn khác của đơn vị (S04/CT-H) KẾ TOÁN KINH PHÍ CẤP CHO CẤP DƯỚI 84 2017 VINHTT_OU 29 TK 341 “KP cấp cho cấp dưới” Số kinh phí đã cấp, đã chuyển cho cấp dưới. - Thu hồi số kinh phí thừa không sử dụng hết do cấp dưới nộp lên; - Kết chuyển số kinh phí đã cấp trong kỳ cho cấp dưới để ghi giảm nguồn kinh phí. TK này không có số dư cuối kỳ. KẾ TOÁN KINH PHÍ CẤP CHO CẤP DƯỚI Kế toán tổng hợp 85 111,112 341 152,153,211 461,462,465,441 441 441,461 462,465 111,112 008,009 1) Cấp trên cấp KP 2) Cấp trên cấp KP bằng NL,VL, CC,DC cho cấp dưới 3a) Rút DT chi cho cấp dưới 5) Cuối kỳ, đơn vị cấp trên kết chuyển số kinh phí đã cấp cho các đơn vị cấp dưới 6) Cấp trên ghi KP cấp dưới sử dụng không hết nộp cấp trên 3b) Rút dự toán 4a) Nhận VT 4b) 111,112,152 86 Thanh toán nội bộ là quan hệ thanh toán giữa đơn vị cấp trên với đơn vị cấp dưới hoặc giữa các đơn vị cấp dưới với nhau ngoài quan hệ cấp kinh phí Không phản ánh các nghiệp vụ kinh tế liên quan tới việc cấp kinh phí Kế toán hạch toán chi tiết cho từng đơn vị có quan hệ thanh toán trong đó phải theo dõi chi tiết từng khoản phải thu, phải trả, đã thu, đã trả KẾ TOÁN THANH TOÁN NỘI BỘ 87 2017 VINHTT_OU 30 Kế toán chi tiết Quyết định phân phối quỹ Bảng kê chi tiết các khoản thu hộ, chi hộ, ...... Sổ chi tiết các tài khoản (mẫu S33-H) KẾ TOÁN THANH TOÁN NỘI BỘ 88 Kế toán tổng hợp TK 342 “Thanh toán nội bộ” Phải thu các khoản đã chi, trả hộ cho đơn vị nội bộ; Số phải thu của đơn vị cấp trên; Số phải thu của đơn vị cấp dưới; Thanh toán các khoản đã được đơn vị khác chi hộ; Chuyển trả số tiền đã thu hộ; Số đã cấp cho đơn vị cấp dưới hoặc đã nộp cho đơn vị cấp trên; Số phải thu các khoản thanh toán vãng lai khác. Số dư bên Nợ: Số tiền còn phải thu ở các đơn vị trong nội bộ. Số phải nộp đơn vị cấp trên; Số phải cấp cho đơn vị cấp dưới; Số đã thu hộ cho cấp dưới hoặc thu hộ cho cấp trên; Số phải thu các khoản thanh toán vãng lai khác; Phải trả các đơn vị nội bộ về số tiền các đơn vị đã chi hộ; Nhận tiền các đơn vị nội bộ trả về các khoản đã thu hộ, đã chi hộ; Các khoản phải thu đã được các đơn vị nội bộ thanh toán; Số phải trả các khoản thanh toán vãng lai khác. Số dư bên Có: Số tiền còn phải trả, phải nộp, phải cấp ở các đơn vị trong nội bộ. KẾ TOÁN THANH TOÁN NỘI BỘ 89 111,112 342 152,153 431 511(5111) 1) Khi chi hộ, chuyển trả số thu hộ cho cấp dưới 3) Khi chi trả hộ cho các đơn vị Cấp dưới bằng NL, CC 4) Phải thu của cấp dưới về các quỹ cấp dưới phải nộp để lập quỹ điều tiết ngành 5) Các khoản phí, lệ phí đ/v cấp dưới phải nộp cấp trên 111,112 152,153 431 631,635,661,662 2) Khi cấp tiền cho cấp dưới lập quỹ 6) Khi thu đc các khoản đã chi hộ Thu hộ cấp dưới bằng tiền Khi nhận tiền cấp dưới nộp lên 7) Khi thu được các khoản đã chi hộ cấp dưới, khi thu hộ bằng NL,CC 8) Khi đơn vị cấp trên quyết định phân phối quỹ cho cấp dưới 9) Số phải trả cho đơn vị cấp dưới về các khoản đã được chi hộ, trả hộ CẤP TRÊN 90 2017 VINHTT_OU 31 111,112 342 152,153 431 1) Khi chi hộ, chuyển trả số thu hộ cho cấp trên 2) Khi chi trả hộ cho cấp trên, trả số đã thu hộ bằng NL, CC 3) Khi cấp trên cấp về các quỹ hình thành quỹ 111,112 152,153 431 511(5111) 6b) Khi nộp tiền cho cấp trên 4)Khi thu đc các khoản đã chi hộ Thu hộ cấp trên bằng tiền Khi nhận tiền cấp trên cấp 5)Khi thu được các khoản đã chi trả hộ cấp trên, khi thu hộ bằng NL,CC 6a) Cấp dưới phải nộp về cấp trên các quỹ 7) Các khoản phí, lệ phí đ/v cấp dưới phải nộp lên cấp trên CẤP DƯỚI 91 Ví dụ 92 Có số liệu về kinh phí cấp cho cấp dưới của Sở Nông nghiệp trong tháng 4/N như sau: (đvt: 1.000đ) 1/ Giấy rút dự toán kinh phí hoạt động phân bổ dự toán cho đơn vị A: 200.000; ĐV B: 300.000 2/ Giấy rút dự toán kinh phí đầu tư XDCB cấp cho ĐV C số tiền 500.000 3/ Nhận quyết toán và duyệt quyết toán: ĐV A: 190.000 ĐV B: 280.000 ĐV C: 480.000 Ví dụ 93 4/ Nhận kinh phí còn thừa nộp trả lại cho Sở bằng TGKB: ĐV A: 10.000 ĐV B: 20.000 ĐV C: 20.000 5/ Chuyển khoản từ TK TGKB chi hộ chi thường xuyên cho ĐV A 50.000 6/ Nhận thông báo của ĐV B số tiền trích từ nguồn thu khác lập quỹ phúc lợi ngành. Số tiền 20.000 Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 2017 VINHTT_OU 32 Cấp trên 1a/ Nợ TK 341 A: 200.000 Nợ TK341B: 300.000 Có TK 461: 500.000 1b/ ĐT: Có TK 008: 500.000 2a/ Nợ TK 341C: 500.000 Có TK 441: 500.000 2b/ ĐT: Có TK 009(0092): 500.000 3a/ Nợ TK 461: 470.000 Có TK 341A: 190.000 Có TK341B: 280.000 3b/ Nợ TK 441: 480.000 Có TK 341C: 480.000 4a/ Nợ TK 112: 30.000 Có TK 461: 30.000 4b/ ĐT: Có TK 008: (30.000) 4a/ Nợ TK 112: 20.000 Có TK 441: 20.000 4b/ ĐT: Có TK 009(0092):(20.000) 5/ Nợ TK 342A: 50.000 Có TK 112: 50.000 6/ Nợ TK 342B: 20.000 Có TK 431(432): 20.000 94 Đơn vị cấp dưới ĐV A: 1/ Nợ TK 008: 200.000 3a/ Nợ TK 461: 190.000 Có TK 661: 190.000 4a/ Nợ TK 461: 10.000 Có TK 112: 10.000 4b/ ĐT: Có TK 008: (10.000) 5/ Nợ TK 661: 50.000 Có TK 342: 50.000 ĐV B: 1/ Nợ TK 008: 300.000 3a/ Nợ TK 461: 280.000 Có TK 661: 280.000 4a/ Nợ TK 461: 20.000 Có TK 112: 20.000 4b/ ĐT: Có TK 008: (20.000) 6/ Nợ TK 511(5118) : 50.000 Có TK 342: 50.000 95 THANK YOU 96
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_chuong_3_ke_toan_von.pdf