Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 3: Kế toán tài sản cố định và xây dựng cơ bản - Đậu Thị Kim Thoa

Tài sản cố định hữu hình

Đặc điểm

• Có hình thái vật chất

• Có kết cấu độc lập

• Hoặc nhiều bộ phận

riêng lẻ liên kết với

nhau để cùng thực

hiện một hay một số

chức năng nhất định

Nhà cửa, vật kiến trúc

Máy móc, thiết bị

 Phương tiện vận tải, truyền

dẫn

 

Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 3: Kế toán tài sản cố định và xây dựng cơ bản - Đậu Thị Kim Thoa trang 1

Trang 1

Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 3: Kế toán tài sản cố định và xây dựng cơ bản - Đậu Thị Kim Thoa trang 2

Trang 2

Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 3: Kế toán tài sản cố định và xây dựng cơ bản - Đậu Thị Kim Thoa trang 3

Trang 3

Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 3: Kế toán tài sản cố định và xây dựng cơ bản - Đậu Thị Kim Thoa trang 4

Trang 4

Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 3: Kế toán tài sản cố định và xây dựng cơ bản - Đậu Thị Kim Thoa trang 5

Trang 5

Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 3: Kế toán tài sản cố định và xây dựng cơ bản - Đậu Thị Kim Thoa trang 6

Trang 6

Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 3: Kế toán tài sản cố định và xây dựng cơ bản - Đậu Thị Kim Thoa trang 7

Trang 7

Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 3: Kế toán tài sản cố định và xây dựng cơ bản - Đậu Thị Kim Thoa trang 8

Trang 8

Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 3: Kế toán tài sản cố định và xây dựng cơ bản - Đậu Thị Kim Thoa trang 9

Trang 9

Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 3: Kế toán tài sản cố định và xây dựng cơ bản - Đậu Thị Kim Thoa trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 41 trang xuanhieu 4720
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 3: Kế toán tài sản cố định và xây dựng cơ bản - Đậu Thị Kim Thoa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 3: Kế toán tài sản cố định và xây dựng cơ bản - Đậu Thị Kim Thoa

Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 3: Kế toán tài sản cố định và xây dựng cơ bản - Đậu Thị Kim Thoa
KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
VÀ XÂY DỰNG CƠ BẢN
CHƯƠNG 3
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp68
NỘI DUNG
 Kế toán tài sản cố định
 Kế toán hao mòn và khấu hao TSCĐ
 Kế toán sữa chữa TSCĐ
 Kế toán xây dựng cơ bản
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp69
3.1 TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình Tài sản cố định vô hình
- Mua sắm
- Hình thành do đầu tư XDCB
- Được cấp, được điều chuyển đến
- Được biếu tặng, tài trợ, viện trợ
- Hoạt động HCSN, chương trình, DA
- Hoạt động SXKD
- Hoạt động phúc lợi
Sử dụng
Hình thành
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp70
Tài sản cố định hữu hình
Đặc điểm
• Có hình thái vật chất
• Có kết cấu độc lập
• Hoặc nhiều bộ phận 
riêng lẻ liên kết với 
nhau để cùng thực 
hiện một hay một số 
chức năng nhất định
 Nhà cửa, vật kiến trúc
 Máy móc, thiết bị
 Phương tiện vận tải, truyền 
dẫn
 Thiết bị, dụng cụ quản lý
 Cây lâu năm, súc vật làm việc 
và cho sản phẩm
 Tài sản đặc biệt
 Tài sản cố định khác
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp71
Tài sản cố định vô hình
 Quyền sử dụng đất
 Bằng phát minh sáng chế
 Bản quyền tác giả, kiểu dáng 
công nghiệp, giải pháp hữu ích
 Phần mềm máy vi tính
Đặc điểm
• Không có hình thái 
vật chất cụ thể
• Phải đầu tư chi phí
cho việc tạo lập
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp72
Tiêu chuẩn nhận biết TSCĐ
TSCĐ sử dụng cho HĐ HCSN: Theo QĐ 32/2008/QĐ-BTC 
TSCĐ Tài sản đặc thù (TSCĐ hữu hình)
Thời gian sử dụng > 1 năm
Có nguyên giá từ 
10.000.000đ trở lên
Tài sản có 5tr < NG < 10tr
Thời gian sử dụng trên 1 năm (trừ 
nhà cửa, vật kiến trúc)
Tài sản không thể đánh giá được giá 
trị thực của tài sản, nhưng yêu cầu 
quản lý chặt chẽ về mặt tài sản
Tài sản có NG > 10tr nhưng dễ hỏng, 
dễ vỡ thì không là TSCĐ, trừ các 
trang thiết bị thí nghiệm, NCKH
Có thể quy định thêm các tài sản đặc 
thù chưa để tiêu chuẩn quy định là 
TSCĐ
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp73
Tiêu chuẩn nhận biết TSCĐ
TSCĐ sử dụng cho HĐ SXKD: Theo TT45/2013/TT-BTC 
TSCĐ Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai 
từ việc sử dụng tài sản đó
Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách 
đáng tin cậy
Thời gian sử dụng > 1 năm
Có nguyên giá từ 30.000.000đ trở lên
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp74
Xác định nguyên giá TSCĐ hữu hình
Trường hợp Nguyên giá
Mua sắm NG= giá mua thực tế - các khoản giảm giá, chiết khấu 
mua hàng + Chi phí cần thiết đưa TS vào trạng thái sẵn 
sàng sử dụng + thuế và lệ phí trước bạ
Đầu tư XDCB Giá thực tế được duyệt y quyết toán + Chi phí liên quan
Súc vật Toàn bộ chi phí hợp lý, hợp lệ từ lúc hình thành đến khi 
đưa vào sử dụng, khai thác
Được cấp/điều 
chuyển đến
Giá trị ghi trong “Biên bản bàn giao” + Chi phí liên quan
Viện trợ, tài trợ, 
biếu tặng
Giá thực tế do Hội đồng giao nhận đánh giá + Chi phí 
liên quan
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp75
Xác định nguyên giá TSCĐ vô hình
TSCĐVH Nguyên giá
Quyền sử dụng đất Tiền sử dụng đất phải nộp
Tiền đã trả khi nhận chuyển nhượng
Tiền thuê đất đã trả 1 lần cho toàn bộ thời gian thuê
+ Các khoản thuế, phí, lệ phí liên quan
Bằng phát minh 
sáng chế
Chi phí trả cho các công trình NC, SX thử được NN 
cấp BPMSC
Chi phí mua lại bản quyền
Bản quyền tác giả, 
kiểu dáng CN
Tổng tiền chi thù lao cho tác giả
PM máy vi tính Tiền chi trả cho việc thuê lập trình/mua PM
PM máy vi tính 
được tặng cho
Do cơ quan tài chính tính /hoặc tổ chức có chức năng 
định giá lại và được CQTC cùng cấp thống nhất
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp76
Tài khoản sử dụng
 TK 211- Tài sản cố định hữu hình
 TK 2111- Nhà cửa, vật kiến trúc
 TK 2112- Máy móc, thiết bị
 TK 2113- Phương tiện vận tải, truyền dẫn
 TK 2114- Thiết bị, dụng cụ quản lý
 TK 2115- Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
 TK 2118- Tài sản cố định khác
 TK 213- Tài sản cố định vô hình
 TK 214- Hao mòn tài sản cố định
 TK 2141- Hao mòn TSCĐ hữu hình
 TK 2142- Hao mòn TSCĐ vô hình
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp77
Kế toán tăng tài sản cố định
Tài sản cố định tăng do 
nguồn ngân sách cấp
Giao dự toán
(Rút dự toán ghi Nợ 
008/009)
Cấp kinh phí trực tiếp 
bằng tiền hoặc hiện vật
Phải thực hiện bút toán chuyển 
nguồn kinh phí đã hình thành TS
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp78
Sơ đồ hạch toán tăng TSCĐ
TK 211,213TK 111,112, 331
Mua TSCĐ đưa vào sử dụng
TK 461,462,441
Rút dự toán mua TSCĐ
Rút 
dự toán
TSCĐ hình thành từ nguồn kinh phí
TK 008/009
TK 2411
Hoàn thànhMua sắm phải qua 
lắp đặt, chạy thử
TK 466
Ghi tăng nguồn kinh phí 
hình thành TSCĐ
TK 661,662
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp79
Sơ đồ hạch toán tăng TSCĐ
TK 211,213TK 461
Được cấp TSCĐ mới hoàn toàn
Tiếp nhận KPHĐ bằng TSCĐ do cấp trên cấp
TK 461
Được cấp TSCĐ đã qua sử dụng
TK 214
TK 466
Ghi tăng nguồn kinh phí 
hình thành TSCĐ
TK 661,662
Lưu ý: Đơn vị cấp dưới nhận TSCĐ phải thực hiện quyết toán
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp80
Sơ đồ hạch toán tăng TSCĐ
Tiếp nhận TSCĐ do đơn vị khác điều chuyển đến
TK 466TK 211,213
GTCL 
TK 214
Giá trị hao mòn
TK 466
GTCL
TK 214
Giá trị hao món
TK 211,213
Bên điều chuyển Bên tiếp nhận
Lưu ý: Đơn vị nhận TSCĐ không phải thực hiện quyết toán
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp81
Sơ đồ hạch toán tăng TSCĐ
TK 211,213TK 461,462
Nhận tài trợ, biếu tặng
TK 466
Ghi tăng nguồn kinh phí 
hình thành TSCĐ
TK 661,662
Nhận tài trợ, biếu tặng bằng TSCĐ
TK 521
Chưa có chứng từ 
Ghi thu - ghi chi
Đã nhận được 
Chứng từ ghi thu- ghi chi
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp82
Sơ đồ hạch toán tăng TSCĐ
TK 211,213TK 1111,112,331
Thu sự nghiệp
TK 466
Ghi tăng nguồn kinh phí 
hình thành TSCĐ
TK 661 
Mua sắm bằng nguồn thu sự nghiệp được phép sử dụng/ nguồn thu 
từ thanh lý, nhượng bán TS bổ sung nguồn KPHĐ
TK 5111
Mua TSCĐ
TK 5118
Thu từ thanh lý/
Nhượng bán
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp83
Sơ đồ hạch toán tăng TSCĐ
TK 211, 213TK 1111,112, 331
TK 466
Ghi tăng nguồn kinh phí 
hình thành TSCĐ
TK 4312, 4314 
Mua sắm bằng các quỹ dùng cho hoạt động HCSN
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp84
Sơ đồ hạch toán tăng TSCĐ dùng cho HĐSXKD
TK 211,213TK 1111,112,331
Mua TSCĐ
TK 33312
VAT (khấu trừ)
TK 3337
Thuế NK
Mua nước ngoài
TK 3113
TK 211,213TK 1111,112,331
Mua TSCĐ
TK 33312
TK 3337 Thuế NK
VAT (pp trực tiếp)
TK 211,213TK 1111,112,331
Mua TSCĐ
TK 3113
VAT (khấu trừ)
Mua trong nước
TK 411
Ghi tăng nguồn vốn kinh 
nếu mua bằng các quỹ
TK 431 
Lưu ý
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp85
Sơ đồ hạch toán tăng TSCĐ dùng cho HĐSXKD
Nhận TSCĐ do góp vốn 
liên doanh, liên kết
TK 411
Nhận góp vốn liên doanh, liên kết bằng TSCĐ
TK 211,213
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp86
3.2 Kế toán hao mòn và khấu hao TSCĐ
Tài sản cố định
Tính hao mòn Trích khấu hao
TSCĐ sử dụng vào 
hoạt động HCSN, 
DA, ĐĐH, phúc lợi
TSCĐ sử dụng vào hoạt 
động SXKD, góp vốn liên 
doanh, liên kết, cho thuê
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp87
Tính hao mòn TSCĐ
 Kỳ tính hao mòn: mỗi năm 1 lần vào tháng 12
 Phương pháp tính hao mòn:
Mức hao mòn hàng năm =
cho từng TSCĐ 
NG TSCĐ x Tỷ lệ tính hao mòn
(% năm)
Mức hao mòn cho năm cuối cùng = NG TSCĐ - HMLK
Hao mòn LK (năm n)
cho toàn bộ TSCĐ =
HMLK đã tính 
đến năm (n-1) 
HM tính 
trong năm n +
-
HM giảm 
trong năm n 
=
Số HM giảm của 
các TSCĐ giảm 
Số HM của các TSCĐ đã tính 
đủ HM nhưng còn sử dụng +
HM giảm 
trong năm n 
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp88
Trích khấu hao TSCĐ
 Kỳ trích khấu hao: cuối mỗi tháng
 Phương pháp tính hao mòn:
 TSCĐ sử dụng toàn bộ cho hoạt động SXKD: trích KH theo 
quy định giống DN
 TSCĐ do NS cấp vừa sử dụng cho hoạt động chức năng và 
hoạt động SXKD: phân bổ KH căn cứ vào thời gian/ số lần 
sử dụng/ khối lượng công việc hoàn thành
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp89
Sơ đồ hạch toán
TK 466TK 214
Tính hao mòn 
đv TSCĐ do NS cấp/nguồn gốc NS
TK 631
Trích khấu hao 
đv TSCĐ thuộc NVKD/vốn vay
Được bổ sung quỹ PTHĐSN
TK 4314
Phải nộp lại NS
TK 3338
TSCĐ do NS cấp/thuộc nguồn gốc NS sử dụng cho SXKD 
TK 631
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp90
Kế toán giảm TSCĐ
TK 466
TK 211,213
GTCL
TK 5118
Chi nhượng bán/
Thanh lý
TK 111,112,331
TK 214
GTHM
TK 111,112,311
Thu nhượng bán/
thanh lý
Thanh lý/nhượng bán TSCĐ do NS cấp/ có nguồn gốc NS
CL thu> chi được bổ 
sung nguồn/các quỹ
TK 461,462,441,431
CL thu> chi 
phải nộp NN
TK 3338
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp91
TK 5118
TK 211,213
GTCL
TK 5118
Chi nhượng bán/
Thanh lý
TK 111,112,331
TK 214
GTHM
TK 111,112,311
Thu nhượng bán/
thanh lý
Thanh lý/nhượng bán TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh/vốn vay
CL thu > chi
TK 4212
CL thu < chi
TK 431, 461
CL thu > chi bổ sung
nguồn/trích lập các quỹ
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp92
TSCĐ thuộc NVKD/ vốn vay
TK 466TK 211
GTCL
TK 214
GTHM
TSCĐ do NS cấp/ có nguồn gốc NS
TK 631TK 211
GTCL (nếu nhỏ)
TK 643
GTCL (nếu lớn)
TK 214
GTHM
TSCĐHH không đủ tiêu chuẩn chuyển thành công cụ dụng cụ
Đồng thời ghi Nợ 005 cho cả 2 trường hợp theo giá trị còn lại
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp93
3.3 Kế toán sửa chữa TSCĐ
Sửa chữa TSCĐ
Sửa chữa 
thường xuyên
Sửa chữa lớn 
TSCĐ
- Mức độ hư hỏng nhẹ, CP ít
- Được ghi nhận 1 lần vào CP
- Thuộc KP thường xuyên
- Mức độ hư hỏng nặng, CP lớn
- CP phát sinh phải phân bổ dần
- Thuộc KP không thường xuyên
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp94
Sơ đồ hạch toán- sửa chữa thường xuyên
TK 661,662,631TK 111,112,331
Chi sửa chữa thường xuyên
TK 461,462
(1) Rút dự toán để sửa chữa TX
TK 008,009
(1) Rút 
dự toán
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp95
TK 111,112,331 TK 2413
Phát sinh SCL
TK 3113
TK 661,662,635,631
SCL hoàn thành
Sơ đồ hạch toán- sửa chữa lớn TSCĐ- TK 2413
TK 461,462
(1) Rút dự toán để sửa chữa lớn
TK 008,009
(1) Rút 
dự toán
VAT khấu trừ (hđ SXKD) TK 643
SCL hoàn thành Phân bổ dần
TK 211,213
Cải tạo nâng cấp làm tăng 
năng lực, TG sử dụng (**)
TK 466 TK 661,662,635
(**)
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp96
TK 3372 TK 6612
Giá trị KLSCL hoàn thành 31/12
TK 2413
Giá trị KLSCL hoàn thành 
đã quyết toán
CP phát sinh thêm
Hạch toán giá trị khối lượng sửa chữa lớn hoàn thành 
đến ngày 31/12 thuộc nguồn KPHĐ do NSNN cấp
Cuối năm
Sang năm sau công tác SCL hoàn thành
TK 6612
TK 3372
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp97
3.4 Kiểm kê TSCĐ phát hiện thiếu
TK 466TK 211,213
GTCL
TK 214
GTHM
TSCĐHH do NS cấp/có nguồn gốc NS
TK 5118TK 5118
GTCL chưa xử lý
TK 3118
(1) Xử lý xóa bỏ thiệt hại
TK 111,112,334
(2) Xử lý được bồi thường
TK 461,462,
3338,4314
(2) Xử lý tiền 
bồi thường
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp98
TK 3118TK 211
GTCL
TK 214
GTHM
TSCĐHH thuộc NVKD/ vốn vay
Có QĐ xử lý
TK 111,112,334
Kiểm kê TSCĐ phát hiện thiếu
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp99
Kiểm kê TSCĐ phát hiện thừa
TK 211,213TK 214
GTHM
TK 466
GTCL
TH1: Do chưa ghi sổ kế toán
TK 211,213TK 3318
GT kiểm kê
TK liên quan
TH2: Chưa xác định được nguồn gốc
Có qđ xử lý
• Nếu xác định được TSCĐ là của 
đơn vị khác phải báo ngay
cho đơn vị đó biết
• Nếu không xác định được đơn vị 
chủ TS phải báo cho đơn vị cấp 
trên và CQTC cùng cấp để xử lý.
• Trong thời gian chờ xử lý Ghi 
Nợ 002 “TS nhận giữ hộ, nhận gia công”
TSCĐ thuộc NS/có nguồn gốc NS
TK 211,213TK 214
GTHM
TK 411
GTCL
TSCĐ thuộc NVKD/vốn vay
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp100
3.5 Kế toán xây dựng cơ bản (TK 2412)
TK 2412TK 3311
KL XD hoàn thành bàn giao
TK 111,112, 152, 3311
Chi phí phát sinh XDCB
QT CP XDCB được duyệt (**)
TK 211,213
TK 461,462,441
Rút dự toán chi XDCB (*)
TK 008,009
Rút 
dự toán (*)
CP được duyệt bỏ 
TK 441
CP ko được duyệt bỏ 
phải thu hồi
TK 3118
Kết chuyển tăng nguồn (**)
(Hđ HCSN) 
TK 661,662,441,431TK 466
Kết chuyển tăng nguồn
Hđ (SXKD) 
TK 431TK 411
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp101
TK 3373 TK 6612
Giá trị KL XDCB hoàn thành 31/12
TK 466
Giá trị KLXDCB hoàn thành 
đã quyết toán
CP phát sinh thêm
Hạch toán giá trị khối lượng XDCB hoàn thành đến ngày 31/12
Thuộc nguồn KPHĐ do NSNN cấp
Cuối năm
Sang năm sau công tác XDCB hoàn thành, thực hiện quyết toán
TK 6612
TK 3373
TK 2412 TK211,213
Giá trị công trình 
được duyệt quyết toán
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp102
3.6 Kế toán chênh lệch đánh giá lại tài sản
 Tài sản được đánh giá lại chủ yếu là: TSCĐ, vật tư.
 Chỉ được tiến hành đánh giá lại khi có quyết định của Nhà 
nước về kiêm kê đánh giá lại TSCĐ, vật tư.
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp103
Tài khoản sử dụng
TK 412
Chênh lệch tăng do đánh giá
Xử lý chênh lệch giảm
TK 412- Chênh lệch đánh giá lại tài sản
SD: Số chênh lệch tăng 
do đánh giá lại chưa xử lý
Chênh lệch giảm do đánh giá
Xử lý chênh lệch tăng
SD: Số chênh lệch giảm 
do đánh giá lại chưa xử lý
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp104
Sơ đồ hạch toán kế toán- TK 412
Chênh lệch do 
đánh giá tăng vật tư, TSCĐ
TK 412
TK 152,153,155
211,213TK 152,153,211,213
TK 214
Xử lý số chênh lệch giảm
TK có liên quan
Chênh lệch do 
đánh giá giảm vật tư, TSCĐ
Chênh lệch do 
đánh giá giảm GTHM
TK 214
Chênh lệch do 
đánh giá tăng GTHM
Khi chưa có quyết định xử lý
Có quyết định xử lý
TK có liên quan
Xử lý số chênh lệch tăng
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp105
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
Mua sắm TSCĐ/
XDCB hoàn thành
Nguồn 
KPHĐ
Nguồn 
KPCT-DA
KP đầu 
tư XDCB
KP theo 
ĐĐH NN
3.7 Kế toán nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
Các quỹ
(HCSN, 
PL, VH)
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp106
Tài khoản sử dụng
TK 466
NKP đã hình thành 
TSCĐ tăng
TK 466- Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
SD: NKP đã hình 
thành TSCĐ hiện có
NKP đã hình thành 
TSCĐ giảm xuống
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp107
Sơ đồ hạch toán kế toán
TK 466 TK 661,662,635
(1) TSCĐ đầu tư XDCB, mua sắm 
hthanh sd cho hđ HCSN, DA, ĐĐHNN
GTHM 
(nếu đã sử dụng)
TK 214
(6) Điều chuyển TSCĐ cho 
đơn vị khác/thanh lý nhượng bán
TK 211,213
TK 214
(5) GTHM (hàng năm)
TK 661,662
(2) Nhận TSCĐ do được viện trợ, tài trợ, 
biếu tặng sd cho hđ HCSN, DA
TK 211,213
(3) Nhận TSCĐ do được điều chuyển đếnTK 214GTHM 
(nếu đã sử dụng)
TK 431,441
(4) K/C KP các quỹ và ĐTXDCB
thành NKP hình thành TSCĐ

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_chuong_3_ke_toan_tai.pdf