Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 2: Kế toán tiền và vật tư - Đậu Thị Kim Thoa
Nội dung
Kế toán tiền
- Kế toán tiền mặt
- Kế toán tiền gửi ngân hàng, kho bạc
- Kế toán tiền đang chuyển
Kế toán vật tư
- Kế toán nguyên liệu, vật liệu
- Kế toán công cụ dụng cụ
- Kế toán sản phẩm, hàng hóa
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 2: Kế toán tiền và vật tư - Đậu Thị Kim Thoa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 2: Kế toán tiền và vật tư - Đậu Thị Kim Thoa
KẾ TOÁN TIỀN VÀ VẬT TƯ CHƯƠNG 2 GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp39 Nội dung Kế toán tiền - Kế toán tiền mặt - Kế toán tiền gửi ngân hàng, kho bạc - Kế toán tiền đang chuyển Kế toán vật tư - Kế toán nguyên liệu, vật liệu - Kế toán công cụ dụng cụ - Kế toán sản phẩm, hàng hóa GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp40 2.1 KẾ TOÁN TIỀN Vốn bằng tiền của đơn vị HCSN Tiền mặt tồn quỹ Tiền gửi kho bạc/ ngân hàng Tiền đang chuyển - Tiền Việt Nam - Ngoại tệ - Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp41 2.1.1 Kế toán tiền mặt Tài khoản sử dụng TK 111- Tiền mặt, có 3 TK cấp 2 TK 1111- Tiền Việt Nam TK 1112- Ngoại tệ TK 1113- Vàng bạc, kim khí quý, đá quý TK 007- Ngoại tệ các loại GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp42 Sơ đồ hạch toán TK 111TK 461,462,465,441 Nhận các nguồn kinh phí hoạt động bằng TM TK 112 Rút tiền gửi KB/NH về nhập quỹ TM TK 511 Thu phí, lệ phí và các khoản thu khác bằng TM TK 531,3331 Thu tiền bán SP, HH, cung cấp dịch vụ bằng TM TK 311, 331, 336, 342, 411,521 Các khoản thu khác TK 152,153,155 Chi TM mua VL, CCDC, HH TK 661,662,635,631 Xuất tiền mặt chi cho các hoạt động TK 331,334,335,332 Trả các khoản phải trả bằng TM TK 112 Nộp TM vào KB/NH TK 008 Nhận dự toán Rút dự toán GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp43 2.1.2 Kế toán tiền gửi ngân hàng, kho bạc Đơn vị HCSN Hoạt động chức năng Hoạt động SXKD Kho bạc Ngân hàng GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp44 Tài khoản sử dụng TK 112- Tiền gửi ngân hàng, kho bạc Có 3 TK cấp 2: TK 1121- Tiền Việt Nam TK 1122- Ngoại tệ TK 1123- Vàng bạc, kim khí quý, đá quý Phương pháp hạch toán tương tự TK 111- Tiền mặt GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp45 2.1.3 Kế toán tiền đang chuyển Nguyên tắc hạch toán: Chỉ được hạch toán vào TK này khi: - Đã làm thủ tục chuyển tiền vào NH/KB nhưng đến cuối kỳ chưa nhận được giấy báo Có của NH/KB - Đã làm thủ tục chuyển tiền từ TK tại NH/KB để trả cho các đối tượng khác nhưng đến cuối kỳ chưa nhận được giấy báo Nợ của NH/KB GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp46 Kết cấu TK 113 Bên Nợ: - Các khoản tiền đã xuất quỹ nộp vào NH/KB hay các khoản thu gửi NH/KB nhưng chưa nhận được giấy báo Có của NH/KB - Các khoản tiền đã làm thủ tục chuyển trả cho đơn vị, tổ chức khác nhưng chưa nhận được giấy báo Nợ của NH/KB Bên Có - Khi nhận được giấy báo Có/giấy báo Nợ của NH/KB Số dư bên Nợ: các khoản tiền còn đang chuyển GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp47 Ví dụ Tại một đơn vị SN có phát sinh các nghiệp vụ liên quan đến hoạt động SN như sau: 1. Nhận được quyết định của cơ quan chủ quản giao dự toán chi hoạt động là 50.000.000đ 2. Rút tiền gửi kho bạc về nhập quỹ tiền mặt 15.000.000đ 3. Thanh toán tiền điện, nước sử dụng cho hoạt động SN tại đơn vị bằng tiền gửi Kho bạc 5.000.000. Thuế GTGT 10%. 4. Rút dự toán chi hoạt động về nhập quỹ tiền mặt 10.000.000đ 5. Nhận được ngân sách cấp bằng lệnh chi tiền kiêm giấy báo Có của kho bạc để sử dụng cho hoạt động sự nghiệp 20.000.000đ 6. Tạm ứng cho nhân viên đi công tác 6.000.000đ bằng tiền mặt 7. Thu phí, lệ phí bằng tiền mặt 30.000.000đ Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp48 2.1.4 Nguyên tắc hạch toán ngoại tệ Hoạt động thực hiện chức năng: tỷ giá do Bộ tài chính công bố tại thời điểm phát sinh Hoạt động SXKD: tỷ giá giao dịch BQLNH/ tỷ giá giao dịch thực tế (tỷ giá mua bán thực tế) Hoạt động mua bán ngoại tệ trực tiếp: tỷ giá giao dịch thực tế Phát sinh tăng GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp49 Quy đổi ngoại tệ ra đồng Việt Nam theo tỷ giá hối đoái đã phản ánh trên sổ kế toán (tỷ giá ghi sổ kế toán) Phát sinh giảm Giảm tiền mặt hoặc tiền gửi KB/NH bằng ngoại tệ Nhập trước- xuất trước Nhập sau- xuất trước Bình quân gia quyền Thực tế đích danh Giảm các khoản nợ phải thu, phải trả bằng ngoại tệ Thực tế đích danh GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp50 Ví dụ Số dư đầu kỳ TK 1112(Kho bạc): 8.000USD (tỷ giá 21.300VND/USD) TK 3311: 4.000 USD (tỷ giá 20.200 VND/USD) Phát sinh trong kỳ: Nhận được viện trợ của nước ngoài cho hoạt động sự nghiệp 2.000 USD Cung cấp dịch vụ thuộc hoạt động sản xuất kinh doanh thu bằng ngoại tệ 5.000 USD Trả nợ cho nhà cung cấp 4.000 USD của kỳ trước Chi hoạt động HCSN 5.000 USD Biết tỷ giá do BTC công bố 21.200 VND/USD Tỷ giá ngân hàng tại thời điểm phát sinh 21.500 VND/USD Xuất ngoại tệ theo phương pháp LIFO Yêu cầu: a. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh b. Đánh giá chênh lệch tỷ giá cuối kỳ (nếu có) và ghi nhận các bút toán cần thiết GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp51 Kế toán chênh lệch tỷ giá hối đoái TK sử dụng: TK 413- Chênh lệch tỷ giá hối đoái TK 007- ngoại tệ các loại Chỉ được ghi nhận vào TK này trong các trường hợp sau: - CLTG phát sinh trong kỳ của hoạt động HCSN, DA - CLTG do đánh giá lại số dư ngoại tệ của các khoản mục có gốc ngoại tệ cuối năm tài chính của hoạt động SXKD. GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp52 Ghi nhận chênh lệch tỷ giá Hoạt động HCSN,DA, ĐĐH SXKD Chênh lệch phát sinh trong kỳ Lãi TG: Có TK 413 Lỗ TG: Nợ TK 413 Lãi TG: Có TK 531 Lỗ TG: Nợ TK 631 Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các TK có gốc ngoại tệ cuối kỳ Không thực hiện đánh giá lại Lãi TG: Có TK 413 Lỗ TG: Nợ TK 413 Xử lý số dư trên TK 413 (cuối kỳ) Kết chuyển vào bên Nợ/Có TK 661, 662 Lãi: kết chuyển vào bên Có TK 531 Lỗ: kết chuyển vào bên Nợ TK 631 GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp53 Sơ đồ hạch toán kế toán- TK 413 CL lãi (TGGS>TGBTCCB) TK 413TK 461,462 TK111,112 K/C lỗ TG TK 661,662 Tiếp nhận KP từ NS bằng ngoại tệ TK 152,153 Hoạt động HCSN, DA TK 331 CL lỗ (TGGS331> TGGS111,112) TK 152,153..TK 111,112 CL lỗ (TGGS<TGBTCCB) Mua bằng ngoại tệ từ KPHĐ, KPDA Mua bằng ngoại tệ từ KPHĐ, KPDA Trả nợ Xử lý cuối kỳ TK 661,662 K/C lãi TG GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp54 Sơ đồ hạch toán kế toán- TK 413 CL lãi (TGGS > TGBQLNH) TK 413 K/C lỗ TG TK 631 TK 331 Cuối năm đánh giá lại CL lỗ (TGGS > TGBQLNH) TK 111,112,311TK 111,112,311 CL lỗ (TGGS < TGBQLNH) TK 531 K/C lãi TG TK 331 CL lãi (TGGS < TGBQLNH) Hoạt động SXKD- Phát sinh nếu lãi ghi Có TK 531, nếu lỗ ghi Nợ TK 631 GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp55 2.1.5 Vàng bạc, kim khí quý, đá quý Phát sinh tăng nhập quỹ, tiền gửi NH, Kho bạc theo tỷ giá thực tế phát sinh Chênh lệch giữa giá trị xuất với giá trị thực tế tại thời điểm phát sinh Hoạt động chức năng Ghi nhận vào Nợ/ Có Thu nhập khác (Nợ/ Có TK 5118) Hoạt động SXKD Ghi nhận vào Chi/Thu HĐ SXKD (Nợ 631/ Có TK 531) GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp56 2.2 KẾ TOÁN VẬT TƯ Vật tư Nguyên liệu, vật liệu Công cụ, dụng cụ Sản phẩm, Hàng hóa GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp57 2.2.1 Kế toán nguyên liệu, vật liệu, công cụ dụng cụ Trường hợp Giá thực tế Mua ngoài nhập kho dùng cho hoạt động HCSN, DA, ĐĐH Giá mua + thuế GTGT Mua ngoài nhập kho dùng cho hoạt động SXKD Giá mua + thuế GTGT (Thuế GTGT theo pp trực tiếp) Giá mua (Thuế GTGT theo pp gián tiếp) Chi phí liên quan đến mua NLVL, CCDC Ghi nhận trực tiếp vào chi phí sử dụng có liên quan (loại 661,662, 635, 631, 241) Tự sản xuất nhập kho Toàn bộ chi phí sản xuất Thu hồi Do Hội đồng định giá tài sản của đơn vị xác định Xuất kho 4 pp (LIFO, FIFO, BQGQ, thực tế ĐD GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp58 Tài khoản sử dụng TK 152- Nguyên liệu, vật liệu TK 153- Công cụ, dụng cụ TK 005- Dụng cụ lâu bền đang sử dụng TK 643- Chi phí trả trước CCDC lâu bền có giá trị lớn Thời gian sử dụng > 1 năm Phải theo dõi đến khi báo hỏng hoặc thu hồi Phải phân bổ cho > 2 kỳ kế toán GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp59 Sơ đồ hạch toán TK 152,153TK 111, 112, 312,331, 461,462, 465,441 Nhập kho NLVL, CCDC TK 661,662,631,635,241 Xuất kho sử dụng không hết Nhập lại kho TK3318 Kiểm kê phát hiện thừa Chưa xác định nguyên nhân TK 111,112,331 Nhập kho sử dụng hoạt động SXKD TK 661,662,631, 635, 241Xuất kho sử dụng cho các hoạt động TK 341 Cấp kinh phí cho cấp dưới TK 3118 KK phát hiện thiếu Chưa xác định nguyên nhân TK 008,009 Nhận dự toán Rút dự toán TK 3113 VAT khấu trừ TK 643 CCDC xuất dùng phân bổ Đkỳ phân bổ TK 005 Khi xuất dùng Khi báo hỏng/ Bị mất GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp60 Sơ đồ hạch toán- nhập khẩu NLVL, CCDC TK 152,153TK 111, 112, 312,331 TK 33312 VAT hàng NK được khấu trừ Nhập kho TK 3337 Thuế NK, TTĐB TK 3113 TK 111, 112, 312,331 VAT hàng NK được khấu trừ Nhập kho TK 3337 Thuế NK, TTĐB TK 33312 TK 152,153 VAT theo phương pháp khấu trừ VAT theo phương pháp trực tiếp/ Không thuộc đối tượng chịu VAT GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp61 Ví dụ Đơn vị sự nghiệp A nhập khẩu vật liệu X đã thanh toán bằng chuyển khoản có giá mua 10.000 USD. Tỷ giá 20.000 VND/USD. Thuế suất thuế nhập khẩu 25%, thuế tiêu thụ đặc biệt 10% Thuế GTGT 10% Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo 3 trường hợp (1) X sử dụng cho SXKD, thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ (2) X sử dụng cho SXKD, thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp (3) X sử dụng cho hoạt động sự nghiệp GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp62 Hạch toán NLVL, CCDC tồn kho cuối năm thuộc nguồn kinh phí hoạt động TK 3371 TK 152, 153 TK 5118 Thu do thanh lý/nhượng bán Sang năm sau xuất kho sử dụng/thanh lý/nhượng bán TK111,112 Quyết toán NLVL, CCDC tồn kho Cuối ngày 31/12 vào chi hoạt động của năm báo cáo TK 6612 Chi do thanh lý/nhượng bán TK 152,153 Xuất kho thanh lý/nhượng bán đ/v NLVL, CCDC sử dụng cho Hđ SXKD hoặc thuộc nguồn KP năm nay GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp63 2.2.2 Kế toán sản phẩm, hàng hóa Sản phẩm, hàng hóa chỉ có ở các đơn vị HCSN có tổ chức hoạt động SXKD hoặc có hoạt động nghiên cứu thí nghiệm có sản phẩm tận thu Trường hợp Giá thực tế Mua ngoài nhập kho để bán Giá mua + CP thu mua + VAT (Thuế GTGT theo pp trực tiếp) Giá mua + CP thu mua (Thuế GTGT theo pp gián tiếp) Tự sản xuất nhập kho để bán Giá thành thực tế SP thu hồi từ nghiên cứu, thí nghiệm, chế tạo thử Do Hội đồng định giá tài sản của đơn vị xác định Xuất kho 4 pp (LIFO, FIFO, BQGQ, thực tế ĐD GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp64 Tài khoản sử dụng TK 155- Sản phẩm, hàng hóa. Có 2 TK cấp 2: TK 1551- Sản phẩm TK 1552- Hàng hóa GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp65 Sơ đồ hạch toán TK 155TK 631 Nhập kho SP tự sản xuất TK 661,662 NK SP từ hđ CM, NC, chế tạo thử, thử nghiệm TK 111,112,331 Mua ngoài NK TK 531 GVHB TK 3331 TK 3113 VAT khấu trừ TK 111,112,311 DT bán hàng TK 3318 KK phát hiện thừa Chưa xác định nguyên nhân VAT phải nộp Nhập khẩu hàng hóa tương tự NLVL, CCDC GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp66 Ví dụ Đơn vị sự nghiệp A phát sinh các nghiệp vụ liên quan đến hoạt động SXKD như sau: (đơn vị tính 1.000đ) Số dư đầu kỳ 155X: 100kg, đơn giá 200/kg. Phát sinh trong kỳ: - Nhập kho 50kg, đơn giá 220/kg. VAT khấu trừ 10%. Chi phí vận chuyển 200. Tất cả đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng - Xuất kho bán 70kg, đơn giá bán 300/kg. VAT đầu ra 10%. Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Biết xuất kho theo phương pháp FIFO.
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_chuong_2_ke_toan_tien.pdf