Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 10: Kế toán nợ phải trả

10.1. TỔNG QUAN VỀ NỢ PHẢI TRẢ

? 10.1.1. Các khái niệm

Nợ phải trả là nghĩa vụ hiện tại của doanh

nghiệp phát sinh từ các giao dịch và sự kiện

đã qua mà doanh nghiệp phải thanh toán từ

các nguồn lực của mình.

10.1. TỔNG QUAN VỀ NỢ PHẢI TRẢ

? 10.1.1. Các khái niệm

? Nợ ngắn hạn là khoản tiền mà doanh

nghiệp có trách nhiệm phải trả trong vòng

một năm hoặc trong một chu kỳ kinh

doanh bình thường.

? Nợ dài hạn là các khoản nợ mà thời gian trả

nợ trên một năm.

 

Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 10: Kế toán nợ phải trả trang 1

Trang 1

Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 10: Kế toán nợ phải trả trang 2

Trang 2

Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 10: Kế toán nợ phải trả trang 3

Trang 3

Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 10: Kế toán nợ phải trả trang 4

Trang 4

Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 10: Kế toán nợ phải trả trang 5

Trang 5

Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 10: Kế toán nợ phải trả trang 6

Trang 6

Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 10: Kế toán nợ phải trả trang 7

Trang 7

Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 10: Kế toán nợ phải trả trang 8

Trang 8

Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 10: Kế toán nợ phải trả trang 9

Trang 9

Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 10: Kế toán nợ phải trả trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 51 trang xuanhieu 5481
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 10: Kế toán nợ phải trả", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 10: Kế toán nợ phải trả

Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 10: Kế toán nợ phải trả
Số NDH đến hạn trả
phát sinh
- Số chênh lệch tỷ giá hối
đoái tăng do đánh giá lại
số dư NDH có gốc ngoại
tệ ở thời điểm cuối năm
tài chính
Tổng phát sinh nợ Tổng phát sinh có
SDCK: Số nợ còn phải
trả của NDH đã đến hạn
hoặc quá hạn phải trảû
10.3.4. Phương pháp hạch toán
 Sơ đồ 10.3:
TK 315 – NDH đến hạn trả
TK111,112
TK413
TK 341,342(2)
(1)
(3a)
TK413
(3b)
Ví dụ: trang 18
10.4. KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN
PHẢI NỘP CHO NHÀ NƯỚC
 10.4.1. Chứng từ kế toán (SGK)
 10.4.2. Sổ kế toán (SGK)
 10.4.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 333 - Thuế và các khoản phải nộp
Nhà nước
Tài khoản 333 - Thuế và các khoản phải nộp NN
- Số thuế GTGT được khấu trừ
trong kỳ
- Số thuế, phí, lệ phí và các
khoản phải nộp, đã nộp vào
NSNN;
- Số thuế được giảm trừ vào số
thuế phải nộp;
- Thuế GTGT của hàng bán bị
trả lại, bị giảm giá.
- Số thuế GTGT đầu ra
và số thuế GTGT hàng
nhập khẩu phải nộp;
- Số thuế, phí, lệ phí và
các khoản khác phải nộp
vào NSNN.
Tổng phát sinh nợ Tổng phát sinh có
SDCK: Số thuế, phí, lệ
phí và các khoản khác
còn phải nộp vào NSNN.
10.4.4. Phương pháp hạch toán
 (1) Kế toán thuế GTGT (theo phương 
pháp khấu trừ):
Số thuế GTGT 
phải nộp
=
Thuế GTGT 
đầu ra
-
Thuế GTGT đầu vào 
được khấu trừ
Phương pháp tính trị giá thuế GTGT được khấu trừ:
[SDĐK Nợ TK 133 (nếu có) + ∑PS Nợ TK 133] >
[SDĐK Có TK 3331 (nếu có) + ∑PS Có TK 3331]
=> Trị giá thuế GTGT được khấu trừ : [SDĐK Có
TK 3331 (nếu có) + ∑PS Có TK 3331].
Phương pháp tính trị giá thuế GTGT 
được khấu trừ:
 Nếu [SDĐK Nợ TK 133 (nếu có) + ∑PS Nợ TK
133] < [SDĐK Có TK 3331 (nếu có) + ∑PS Có
TK 3331] => trị giá thuế GTGT được khấu trừ:
[SDĐK Nợ TK 133 (nếu có) + ∑PS Nợ TK
133].
 Ví dụ :(SGK trang 23)
(2) Kế toán thuế tiêu thụ đặc biệt:
 Thuế TTĐB phải nộp=
Giá tính thuế TTĐB x Thuế suất thuế TTĐB
Đối với hàng sản xuất trong nước
Giá tính thuế 
TTĐB
=
Giá bán chưa có thuế 
GTGT
1 + Thuế suất thuế 
TTĐB
Đối với hàng nhập khẩu
Giá tính thuế TTĐB= Giá tính thuế nhập khẩu +
Thuế nhập khẩu.
(3) Kế toán thuế xuất nhập khẩu:
Số thuế 
xuất khẩu, 
thuế nhập 
khẩu phải 
nộp
=
Số lượng đơn vị 
từng mặt hàng 
thực tế xuất khẩu, 
nhập khẩu ghi 
trong Tờ khai hải 
quan
x
Trị giá 
tính thuế 
tính trên 
một đơn 
vị hàng 
hóa
x
Thuế 
suất của 
từng 
mặt 
hàng
Ví dụ: trang 27
 (4) Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp 
 (5) Kế toán thuế thu nhập cá nhân (SGK)
 (6) Kế toán Thuế tài nguyên (SGK)
 (7) Thuế nhà đất, tiền thuê đất của Nhà nước 
(SGK)
 (8) Kế toán các loại thuế khác, phí - lệ phí và 
các khoản phải nộp khác (SGK)
10.5. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ 
NGƯỜI LAO ĐỘNG
 10.5.1. Tổng quan về tiền lương và các khoản
trích theo lương:
 10.5.1.1. Khái niệm, ý nghĩa của tiền lương và các
khoản trích theo lương (SGK)
 10.5.1.2. Nhiệm vụ của kế toán lao động, tiền
lương và các khoản trích theo lương (SGK)
 10.5.1.3. Nguyên tắc kế toán tiền lương và các
khoản trích theo lương (SGK)
 10.5.1.4. Quỹ tiền lương, quỹ bảo hiểm xã hội, bảo
hiểm y tế và kinh phí công đoàn (SGK)
10.5.2. Chứng từ kế toán
10.5.3. Sổ kế toán
10.5.4. Tài khoản sử dụng
 Tài khoản 334 "Phải trả người lao động“
- Các khoản tiền lương, tiền
công, tiền thưởng có tính chất
lương, bảo hiểm xã hội và các
khoản khác đã trả, đã chi, đã
ứng trước cho người lao động;
- Các khoản khấu trừ vào tiền
lương, tiền công của người lao
động.
SDĐK: Số tiền còn phải trả
người lao động
- Các khoản tiền lương, tiền
công, tiền thưởng có tính chất
lương, bảo hiểm xã hội và các
khoản phải trả khác, phải chi
cho người lao động
Tổng phát sinh nợ Tổng phát sinh có
SDCK: Các khoản tiền lương,
tiền công, tiền thưởng có tính
chất lương và các khoản khác
còn phải trả cho người lao
động
10.5.5. Phương pháp hạch toán
 Sơ đồ 10.5:
(2a)
(2b)
(2c)
(2d)
(2e)
(1a,e) 1e
(1b)
(1c)
(1d)
TK 334 – Phải trả người lao động
TK111,112
TK241,622,623,641...
TK431
TK338
TK 623,627,335
TK3331
TK141,338,138
TK3335
TK 111,112
TK 512
Ví dụ: trang 16
10.6. KẾ TOÁN CHI PHÍ PHẢI TRẢ
 Chi phí phải trả (CP trích trước) là các khoản
chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được
tính trước vào chi phí hoạt động sản xuất
kinh doanh kỳ này cho các đối tượng chịu chi
phí.
Nội dung chi phí trích trước bao gồm:
 Trích trước chi phí tiền lương phải trả cho
công nhân trong thời gian nghỉ phép.
 Chi phí sửa chữa lớn.
 Chi phí trong thời gian doanh nghiệp ngừng
sản xuất theo mùa vụ có thể xác định được
mùa vụ ngừng sản xuất.
 Trích trước lãi trái phiếu (trả sau)
10.6.1. Chứng từ kế toán
10.6.2. Sổ kế toán
10.6.3. Tài khoản sử dụng
 Tài khoản 335 "Chi phí phải trảû"
- Các khoản chi trả thực tế
phát sinh được tính vào chi
phí phải trả;
- Số chênh lệch về chi phí
phải trả lớn hơn số chi phí
thực tế được ghi giảm chi phí
SDĐK: Những khoản chi
phí trích trước chưa sử
dụng
- Chi phí phải trả dự tính
trước và ghi nhận vào chi
phí sản xuất, kinh doanh
Tổng phát sinh nợ Tổng phát sinh có
SDCK: Chi phí phải trả
đã tính vào chi phí sản
xuất, kinh doanh nhưng
thực tế chưa phát sinh
10.6.4. Phương pháp hạch toán 
 Sơ đồ 10.6:
TK 335 – Chi phí phải trả
TK334,622
TK241,623,627,641,642
TK622
TK 623,627,641,642
TK623,627
TK 635,627,241
(2a)
(2b)
(1a) 1e
(1b)
(1c)
(1d)
10.7. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NỘI BỘ
 Phải trả nội bộ là các khoản thanh toán giữa
đơn vị hạch toán độc lập với các đơn vị hạch
toán phụ thuộc trong cùng một doanh nghiệp.
 10.7.1. Chứng từ sử dụng
 10.7.2. Sổ kế toán
10.7.3. Tài khoản sử dụng
 Tài khoản 336 "Phải trả nội bộ"
- Số tiền đã trả cho đơn vị trực
thuộc, phụ thuộc;
- Số tiền đã nộp cho tổng công ty,
Công ty;
- Số tiền đã trả về các khoản mà các
đơn vị nội bộ chi hộ, hoặc thu hộ
đơn vị nội bộ;
- Bù trừ các khoản phải thu với các
khoản phải trả của cùng một đơn vị
có quan hệ thanh toán.
SDĐK: Còn phải trả nội bộ
đầu kỳ
- Số tiền phải nộp cho Tổng
công ty, Công ty;
- Số tiền phải trả cho đơn vị
trực thuộc, phụ thuộc;
- Số tiền phải trả cho các
đơn vị khác trong nội bộ về
các khoản đã được đơn vị
khác chi hộ và các khoản
thu hộ đơn vị khác
Tổng phát sinh nợ Tổng phát sinh có
SDCK: Số tiền còn phải trả,
phải nộp cho các đơn vị
trong nội bộ doanh nghiệp.
10.7.4. Phương pháp hạch toán
 Sơ đồ 10.7: 
(1b)
TK 336 – Phải trả nội bộ
TK111,112
TK421
TK152,153,21,331
TK155,156
TK 635,627,241
(1c,2c)
(1a)
(1e)
(1d)
10.8. PHẢI TRẢ THEO TIẾN ĐỘ KẾ HOẠCH 
HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG
 10.8.1. Chứng từ kế toán
 10.8.2. Sổ kế toán
 10.8.3. Tài khoản sử dụng
 Tài khoản sử dụng: TK 337 “Thanh toán theo 
tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng”.
TK 337 “Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng 
xây dựng”.
Phản ánh số tiền phải thu
theo DT đã ghi nhận tương
ứng với phần công việc đã
hoàn thành của HĐ XD dở
dang.
Phản ánh số tiền KH phải
trả theo tiến độ kế hoạch
của hợp đồng XD dở dang.
Tổng phát sinh nợ Tổng phát sinh có
SDCK: Phản ánh số tiền
chênh lệch giữa DT đã ghi
nhận của hợp đồng lớn hơn
số tiền KH phải trả theo
tiến độ kế hoạch của HĐ
XD dở dang.
SDCK: Phản ánh số tiền
chênh lệch giữa DT đã ghi
nhận của hợp đồng nhỏ hơn
số tiền KH phải trả theo
tiến độ kế hoạch của hợp
đồng XD dở dang.
10.8.4. Phương pháp hạch toán
511
3331
131
Doanh thu tương 
ứng với phần công 
việc đã hoàn thành 
337 111,112
Số tiền KH thanh 
toán theo tiến độ 
kế hoạch 
Khi được KH 
thanh toán hoặc 
ứng trước
10.9. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, 
PHẢI NỘP KHÁC
 10.9.1. Chứng từ kế toán
 10.9.2. Sổ kế toán
 10.9.3. Tài khoản sử dụng
 Tài khoản 338 "Phải trả, phải nộp khác“
 Tài khoản 338 "Phải trả, phải nộp khác“
- Các khoản đã nộp cho cơ quan
quản lý các quỹ.
- Các khoản đã chi về kinh phí
công đoàn.
- Xử lý giá trị tài sản thừa.
- Kết chuyển doanh thu chưa
thực hiện tương ứng.
- Các khoản đã trả, đã nộp
khác.
SDĐK: Còn phải trả, phải nộp
đầu kỳ
- Trích KPCĐ, BHXH, BHYT
theo tỷ lệ quy định.
- Các khoản phải nộp, phải trả
hay thu hộ
- Giá trị tài sản thừa chờ xử lý
- Tổng số DT chưa thực hiện
phát sinh trong kỳ.
- Số đã nộp, đã trả lớn hơn số
phải nộp, phải trả được hoàn
lại.
Tổng phát sinh nợ Tổng phát sinh có
SDCK: Số trả thừa, nộp thừa,
vượt chi chưa được thanh toán
SDCK: Số tiền còn phải trả,
phải nộp hay giá trị tài sản
thừa chờ xử lý
10.9.4. Phương pháp hạch toán
 Sơ đồ 10.9: Tóm tắt các nghiệp vụ phát sinh liên 
quan đến phải trả, phải nộp khác
TK 338 – Phải trả, phải nộp khác
111,411,444,
211
152,211,331,
622,627, 
334
(3)
(1)
(2)
(4)
(5)
(6)
(7)
214
10.10. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH
 10.10.1. Chứng từ kế toán
 10.10.2. Sổ kế toán
 10.10.3. Tài khoản sử dụng
 Tài khoản 343 "Trái phiếu phát hành"
Tài khoản 343 "Trái phiếu phát hành"
- Thanh toán trái phiếu khi
đáo hạn;
- Chiết khấu trái phiếu phát
sinh trong kỳ
- Phân bổ phụ trội trái
phiếu trong kỳ
SDĐK: Trái phiếu phát
hành dư đầu kỳ
- Trị giá trái phiếu phát
hành theo mệnh giá trong
kỳ;
- Phân bổ chiết khấu trái
phiếu trong kỳ;
- Phụ trội trái phiếu phát
sinh trong kỳ
Tổng phát sinh nợ Tổng phát sinh có
SDCK: Trị giá khoản nợ vay
do phát hành trái phiếu đến
thời điểm cuối kỳ.
10.10.4.1. Kế toán phát hành trái phiếu theo mệnh 
giá
Trả lãi TP định kỳ.
343(3431) 635
Khi trả lãi 
TP định kỳ
Nếu lãi TP 
được vốn hóa
Số tiền thực 
thu về bán TP Nếu lãi TP ghi vào 
CP tài chính
111,112
627
241
Liên quan đến đầu 
tư XDCBDD
Liên quan đến SX 
TS dở dang
10.10.4.1. Kế toán phát hành trái phiếu theo mệnh 
giá
Trả lãi TP sau.
Định kỳ, tính 
trước lãi TP
Khi đáo hạn, trả gốc và 
lãi cho người mua
Trả lãi TP
241,627
335
343(3431) 111,112
635
Trả gốc TP Số tiền thực 
thu về bán TP
Vốn hóa vào giá 
trị TS dở dang
Nếu lãi TP ghi vào 
CP tài chính
10.10.4.1. Kế toán phát hành trái phiếu theo mệnh 
giá
Trả lãi TP ngay khi phát hành.
242343(3431)
Định kỳ, phân 
bổ lãi TP
Lãi TP
241,627
111,112
635
Vốn hóa vào giá 
trị TS dở dang
Nếu lãi TP ghi vào 
CP tài chính
Số tiền thực 
thu về bán TP
MGù 
TP
10.10.4.2. Kế toán phát hành trái phiếu có chiết 
khấu
Trả lãi TP định kỳ.
343(3431) 635
Khi trả lãi 
TP định kỳ
Nếu lãi TP 
được vốn hóa
Số tiền thực 
thu về bán TP
Nếu lãi TP ghi 
vào CP tài chính
111,112
241,627343(3432)
Phân bổ 
chiết khấuChiết khấu
10.10.4.2. Kế toán phát hành trái phiếu có chiết 
khấu
Trả lãi TP sau.
343(3431)
Định kỳ, tính 
trước lãi TP
241,627
335111,112
635
Vốn hóa vào giá 
trị TS dở dang
Nếu lãi TP ghi vào 
CP tài chính
343(3432)
Trả lãi TPSố tiền 
thực thu
MG
Chiết 
khấu
Phân bổ 
chiết khấu
10.10.4.2. Kế toán phát hành trái phiếu có chiết 
khấu
Trả lãi TP ngay khi phát hành
343(3431)
Định kỳ, phân 
bổ chiết khấu
241,627
242
111,112
635
Vốn hóa vào giá 
trị TS dở dang
Nếu lãi TP ghi vào 
CP tài chính
343(3432)
Lãi TP 
trả trước
Số tiền 
thực thu
MG
Chiết 
khấu
Định kỳ, phân 
bổ lãi
10.10.4.3. Kế toán phát hành trái phiếu có phụ trội
Trả lãi TP ngay khi định kỳ
343(3433)
343(3431)
635
Khi trả lãi 
TP định kỳ
Nếu lãi TP 
được vốn hóa
Số tiền thực 
thu về bán TP
Nếu lãi TP ghi vào 
CP tài chính
241,627
111,112
MG
Phụ trội
Định kỳ phân bổ phụ trội
10.10.4.3. Kế toán phát hành trái phiếu có phụ trội
Trả lãi TP sau.
343(3433)
343(3431)
635
Định kỳ tính 
trước lãi
Nếu lãi TP 
được vốn hóa
Số tiền 
thực thu 
Nếu lãi TP ghi vào 
CP tài chính
241,627
111,112
MG
Phụ trội
Định kỳ phân bổ phụ trội
335
Trả lãi 
TP
10.10.4.3. Kế toán phát hành trái phiếu có phụ trội
Trả lãi TP ngay khi phát hành
343(3433)
343(3431)
635
Định kỳ 
phân bổ
Nếu lãi TP 
được vốn hóa
Số tiền 
thực thu 
Nếu lãi TP ghi vào 
CP tài chính
241,627
111,112
MG
Phụ trội
Định kỳ phân bổ phụ trội
242
Số tiền lãi 
trả trước 
Kế toán chi phí phát hành
635
Nếu được 
vốn hóa
Nếu ghi vào CP 
tài chính
111,112
142,242
241,627
Nếu giá 
trị lớn
Nếu ghi vào 
CP tài chính
Chi phí
Phân bổ
Kế toán thanh toán TP khi TP hết hạn
3431111,112
335
Trường hợp trả 
lãi sau
Thanh toán khi hết hạn
gốc
lãi
Ví dụ: (trang 67)
10.11. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG TRỢ CẤP MẤT 
VIỆC LÀM
Tài khoản 351 "Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm"
- Phản ánh các khoản chi
trả cho người lao động
thôi việc, mất việc từ
quỹ dự phòng trợ cấp
mất việc làm
SDĐK:
- Phản ánh số quỹ dự phòng
trợ cấp mất việc làm
trích lập trong kỳ
Tổng phát sinh nợ Tổng phát sinh có
SDCK: Phản ánh số quỹ dự
phòng trợ cấp mất việc
làm còn lại chưa sử
dụng
10.11. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG TRỢ CẤP MẤT 
VIỆC LÀM
642351111,112
Chi trả trợ cấp trong trường hợp 
quỹ không đủ để chi
Trích lập dự phòngChi trả trợ cấp thôi việc, 
mất việc cho người LĐ
10.12. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG NỢ PHẢI TRẢ
 Tài khoản 352"Quỹ dự phòng phải trả"
- Phản ánh các
nghiệp vụ phát sinh
giảm dự phòng phải
trả
SDĐK:
- Trích lập dự phòng
phải trả
Tổng phát sinh nợ Tổng phát sinh có
SDCK: phản ánh số
dự phòng phải trả
hiện còn.
10.12. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG NỢ PHẢI TRẢ
352
641
642
111,112
711
641154
CP phát sinh liên quan 
đến DP phải trả
Số chênh lệchDP 
đã lập > đã chi
Số DP lập kỳ này > 
DP kỳ trước
CP bảo hành 
SP,HH
Số DP phải trả về 
BH công trình > số 
chi thực tế
627
Trích BH công 
trình xây lắp

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_doanh_nghiep_chuong_10_ke_toan_no_phai_tra.pdf