Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 6: Phân bổ chi phí - Cao đẳng Viễn Đông
Nội dung
Những vấn đề chung về phân bổ chi phí
Các phương pháp phân bổ chi phí:
Phân bổ chi phí sản xuất chung
Phân bổ chi phí bộ phận phục vụ.
Sản phẩm kết hợp, sản phẩm phụ, thiệt hại trong sản xuất.
Trong môi trường vừa theo công việc và vừa theo quá trình.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 6: Phân bổ chi phí - Cao đẳng Viễn Đông", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 6: Phân bổ chi phí - Cao đẳng Viễn Đông
n lượng hoàn thành tương đương (bước 2) Phương pháp trung bình Kế toán sản phẩm phụ NVLTT Chuyển đổi Hoàn thành và chuyển đi 100 100 SPDD cuối kỳ 20 8 SL hoàn thành tương đương 120 108 20*100 % 20*40% Tính chi phí đơn vị hoàn thành tương đương (bước 3) Phương pháp trung bình Kế toán sản phẩm phụ Khoản mục NVLTT Chuyển đổi CPSXDD đầu kỳ - - CPSXPSTK 10.000 14.000 CP SẢN PHẨM PHỤ 800 Tổng 9.200 14.000 SL hoàn thành tương đương 120 108 Chi phí đơn vị HTTĐ 76,67 129,63 (ĐVT: 1.000 đồng) Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) P hương pháp trung bình Kế toán sản phẩm phụ Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ: Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ: 23.200 CP NVLTT 9.200 CP chuyển đổi 14.000 Tổng CPSX chuyển đến 23.200 (ĐVT: 1.000 đồng) Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) P hương pháp trung bình Kế toán sản phẩm phụ Phân bổ cho số SPHT: CPNVLTT 7.667 CP chuyển đổi 12.963 TC: TỔNG GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 20.630 Phân bổ cho số SPDD cuối kỳ: CPNVLTT 1.533 CP chuyển đổi 1.037 TC: CHI PHÍ SẢN XUẤT DỞ DANG CK 2.570 Tổng chi phí chuyển đi: 23.200 76,67*100 129,63*100 76,67*20 129,63*8 (ĐVT: 1.000 đồng) Kế toán sản phẩm phụ TK 621 TK 622 TK 627 TK 154 Ghi chép vào sơ đồ TK (152)10.000 6.000 (154) (152, 214, 334 ) 8.000 0 2.570 20.630 (155A) 10.000 (154) (334, 338) 6.000 8.000 (154) (621) 10.000 24.000 21.430 (622) 6.000 (627) 8 .000 800 (155X) Thiệt hại trong sản xuất bao gồm: Sản phẩm hỏng, Sửa chữa sản phẩm hỏng, Phế liệu Kế toán thiệt hại trong sản xuất Kế toán sản phẩm hỏng Sản phẩm hỏng là những sản phẩm không được chấp nhận buộc phải bỏ hoặc bán với giá thấp . Sản phẩm hỏng bao gồm: (a) Sản phẩm hỏng trong định mức ; (b) Sản phẩm hỏng ngoài định mức. Sản phẩm hỏng trong định mức là sản phẩm hỏng được tạo ra từ quá trình sản xuất và phát sinh theo điều kiện hoạt động bình thường . Sản phẩm hỏng ngoài định mức là sản phẩm hỏng được tạo ra từ quá trình sản xuất và phát sinh không theo điều kiện hoạt động bình thường . Kế toán sản phẩm hỏng Khi tính sản lượng hoàn thành tương đương thì tính cả sản lượng của SP hỏng trong định mức và ngoài định mức. Ví dụ 11 Ví dụ: Tại một DN có tình hình sản xuất như sau: Thông tin về sản lượng sản xuất: Số SPDD đầu kỳ là 1.000 (100% NVLTT và 60% CP chuyển đổi ). Số SP đưa vào sản xuất 35.000. Số SP hoàn thành 31.000 và 1 . 000 SP hỏng (SP hỏng trong định mức là 2% số SPHT tạo ra). Số SPDD cuối kỳ là 4.000 (100% NVLTT; 20% CP chuyển đổi ). Thông tin về chi phí sản xuất: CPSXDD đầu kỳ là: NVLTT là 9.700; NCTT và SXC là 10.000 . Chi phí sản xuất PSTK: NVLTT là 87.500; CPNCTT và SXC 72.000 . Thống kê sản lượng sản xuất (bước 1) Kế toán sản phẩm hỏng P hương pháp trung bình SP DD đầu kỳ: 1.000 Số SP đưa vào sản xuất 35.000 TC : Tổng sản lượng chuyển đến 36.000 Số SP hoàn thành và chuyển đi: 31.000 Số SPDD cuối kỳ: 4.000 SP HỎNG TRONG ĐỊNH MỨC (2%*31.000) 620 SP HỎNG NGOÀI ĐỊNH MỨC (1.000 – 620) 380 TC : Tổng sản lượng chuyển đi 36.000 Tính sản lượng hoàn thành tương đương (bước 2) Kế toán sản phẩm hỏng P hương pháp trung bình NVLTT Chuyển đổi Hoàn thành và chuyển đi 31.000 31.000 SPDD cuối kỳ 4.000 800 SP HỎNG TRONG ĐỊNH MỨC 620 620 SP HỎNG NGOÀI ĐỊNH MỨC 380 380 SL HT tương đương 36.000 32.800 4.000*20% 4.000*100% Tính chi phí đơn vị hoàn thành tương đương (bước 3) Kế toán sản phẩm hỏng P hương pháp trung bình NVLTT Chuyển đổi CPSXDD đầu kỳ 9.700 10.000 CPSXPSTK 87.500 72.000 Tổng 97.200 82.000 SLHT tương đương 36.000 32.800 Chi phí đơn vị HTTĐ 2,7 2,5 (ĐVT: 1.000 đồng) Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) Kế toán sản phẩm hỏng P hương pháp trung bình CPSXDD đầu kỳ: CPNVLTT 9.700 CP chuyển đổi 10.000 Tổng CPSXDD đầu kỳ 19.700 CP sản xuất phát sinh trong kỳ: 159.500 CPNVLTT 87.500 CP chuyển đổi 72.000 Tổng CPSX chuyển đến 179.200 (ĐVT: 1.000 đồng) Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) Kế toán sản phẩm hỏng Phân bổ cho số SPHT: 161.200 CPNVLTT 83.700 CP chuyển đổi 77.500 PHÂN BỔ CHO SP HỎNG TRONG ĐM 3.224 TC: TỔNG GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 164.424 PHÂN BỔ CHO SP HỎNG NGOÀI ĐM 1.976 Phân bổ cho số SPDD cuối kỳ: CPNVLTT 10.800 CP chuyển đổi 2.000 TC: CHI PHÍ SẢN XUẤT DỞ DANG CK 12.800 Tổng chi phí chuyển đi: 179.200 2,7*31.000 2,5*31.000 (2,7+2,5)*620 (2,7+2,5)*380 2,7*4.000 2,5*800 (ĐVT: 1.000 đồng) Kế toán sản phẩm hỏng TK 621 TK 622 TK 627 TK 154 Ghi chép vào sơ đồ TK (152)87.500 30..000 (154) (152, 214, 334 ) 42.000 19.700 12.800 164.424 (155) 87.500 (154) (334, 338) 30.000 42.000 (154) (621) 87.500 159.500 166.400 (622) 30.000 (627) 42.000 1.976 (154SPH) Kế toán sửa chữa sản phẩm hỏng Chi phí sản xuất dùng sửa chữa sản phẩm hỏng được ghi nhận vào chi phí thời kỳ. Khi phát sinh được tập hợp vào bên Nợ TK thiệt hại trong sản xuất. Khi hoàn tất việc sửa chữa, ghi nhận vào TK giá vốn hàng bán. Kế toán phế liệu Thông thường phế liệu có giá trị thấp (không trọng yếu) vì vậy khi tạo ra phế liệu kế toán không theo dõi giá trị và không trừ khi tính giá thành. Khi bán phế liệu ghi nhận vào doanh thu và không có giá vốn. Nếu phế liệu giá trị cao (trọng yếu) thì kế toán ghi nhận giá trị ước tính của phế liệu khi nhập kho. Khi tính giá thành thì trừ ra khi tính giá thành sản phẩm hoàn thành. Khi bán phế liệu ghi nhận doanh thu và giá vốn. Trường hợp này, xử lý giống như sản phẩm phụ. Phân bổ chi phí trong môi trường sản xuất vừa theo công việc vừa theo quá trình ( H ybrid costing) 3 phương pháp phân bổ cơ bản Theo khối lượng cơ sở phân bổ Theo chi phí kế hoạch Theo hệ số Phân bổ chi phí trong môi trường sản xuất vừa theo công việc vừa theo quá trình ( H ybrid costing) Trường hợp: Chi phí NVLTT được tính trực tiếp cho từng công việc (sản phẩm) và chi phí NCTT, SXC được phân bổ cho từng SP . Chi phí NCTT và SXC được phân bổ theo (a) khối lượng cơ sở phân bổ và (b) chi phí kế hoạch. Sau đó tính giá thành cho từng sản phẩm theo Trung bình và FIFO tương tự chương 3. Chi phí gián tiếp bộ phận sản xuất: NCTT và SXC Chi phí NVLTT Sản phẩm A Sản phẩm B Chi phí NVLTT Phân bổ Phân bổ chi phí trong môi trường Hybrid costing Công việc Công việc Tỷ lệ CPSXC = T ổng CPSXC Tổng khối lượng cơ sở phân bổ Phân bổ chi phí SXC Phân bổ theo khối lượng cơ sở phân bổ CPSXC phân bổ cho SP A = Khối lượng cơ sở phân bổ SP A x T ỷ lệ CPSXC CPSXC phân bổ cho SP B = Khối lượng cơ sở phân bổ SP B x Tỷ lệ CPSXC Tỷ lệ CPSXC (từng khoản mục) = T ổng CPSXC thực tế của nhóm Tổng CPSXC kế hoạch của nhóm Phân bổ chi phí SXC Phân bổ theo chi phí kế hoạch CPSXC phân bổ cho SP A = Chi phí SXC kế hoạch SPA x tỷ lệ CPSXC CPSXC phân bổ cho SP B = Chi phí SXC kế hoạch SPB x tỷ lệ CPSXC Chi phí SXC kế hoạch = Sản lượng HTTĐ x giá thành định mức Ví dụ: Tại một DN trên cùng quy trình công nghệ sản xuất ra 2 SP A và B. Thông tin về sản lượng sản xuất: Số SPDD đầu kỳ là 0 Số SP hoàn thành 20.000 SP A và 30.000 SP B. Số SPDD cuối kỳ là 0 Thông tin về chi phí sản xuất: CPSXDD đầu kỳ là: 0 Chi phí sản xuất PSTK +CP NVLTT SPA là 50.0 00; C PNVLTT SP B: NVLTT là 80.000 + CP NCTT của hai SP là 80.000 +CP SXC của hai SP là 70.000 DN phân bổ CPNCTT và SXC theo số giờ máy hoạt động. Số giờ máy của SP A là 300 giờ và SP B là 400 giờ. Giá thành định mức SP A là: NVLTT là 2,4; NCTT là 1; SXC là 1,3 Giá thành định mức SP B là: NVLTT là 2,6; NCTT là 1,4; SXC là 1,2 Ví dụ 12 Phân bổ chi phí trong môi trường sản xuất vừa theo công việc vừa theo quá trình ( H ybrid costing) Trường hợp: Chi phí NVLTT, NCTT, SXC không tính trực tiếp được cho từng nhóm SP. Để tính giá thành cho từng sản phẩm trong nhóm, kế toán phân bổ theo (a) chi phí kế hoạch và (b) hệ số. Chi phí NVLTT, NCTT và SXC Nhóm sản phẩm A1, A2, An Nhóm sản phẩm B1, B2, Bn Chi phí NVLTT, NCTT và SXC Phân bổ chi phí trong môi trường Hybrid costing Công việc Công việc SP A1 SP A2 SP An SP B1 SP B2 SP Bn Phân bổ Phân bổ Ví dụ: Tại một DN trên cùng quy trình công nghệ sản xuất ra 2 SP A1 và A2. Thông tin về sản lượng sản xuất: Số SPDD đầu kỳ là 0 Số SP hoàn thành 20.000 SP A1 và 30.000 SP A2. Số SPDD cuối kỳ là 0 Thông tin về chi phí sản xuất: CPSXDD đầu kỳ là: 0 Chi phí sản xuất PSTK +CP NVLTT của hai SP là 130.0 00 +CPNCTT của hai SP là 80.000 +CPSXC của hai SP là 70.000 Giá thành định mức SP A là: NVLTT là 2,4; NCTT là 1; SXC là 1,3 Giá thành định mức SP B là: NVLTT là 2,6; NCTT là 1,4; SXC là 1,2 Phân bổ theo chi phí kế hoạch Ví dụ 13 Trường hợp: hệ số tương ứng SP A1 NVLTT NCTT SXC Tổng Gt đm : 6 3 1 2 SP A2 NVLTT NCTT SXC 6 4 2 Tổng Gt đm : 12 SP A3 NVLTT NCTT SXC 9 6 3 Tổng Gt đm : 18 Phân bổ chi phí theo hệ số NVLTT hệ số 1; NCTT hệ số 1; SXC hệ số 1 NVLTT hệ số 2 ; NCTT hệ số 2; SXC hệ số 2 NVLTT hệ số 3; NCTT hệ số 3; SXC hệ số 3 Trường hợp: hệ số không tương ứng SP A1 NVLTT NCTT SXC Tổng Gt đm : 6 3 1 2 SP A2 NVLTT NCTT SXC 6 3 1 Tổng Gt đm : 10 SP A3 NVLTT NCTT SXC 9 4 2 Tổng Gt đm : 15 NVLTT hệ số 1; NCTT hệ số 1; SXC hệ số 1 Phân bổ chi phí theo hệ số NVLTT hệ số 2 ; NCTT hệ số 1,5; SXC hệ số 1 NVLTT hệ số 3; NCTT hệ số 2; SXC hệ số 2 Tập hợp chi phí sản xuất cho nhóm sản phẩm (JOB) Bước 1 Phân bổ chi phí theo hệ số Bước 2 Tính sản lượng hoàn thành tương đương chuẩn (trung bình) = Số lượng SPHT quy chuẩn + số lượng SPDD cuối kỳ quy chuẩn Số lượng SPHT quy chuẩn = Số lượng SPHT x hệ số S ố lượng SPDD cuối kỳ quy chuẩn = Số lượng SPDD x hệ số P hương pháp trung bình Bước 3 Phân bổ chi phí theo hệ số P hương pháp trung bình Chi phí cho 1 đơn vị SPHT tương đương chuẩn = Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ Sản lượng hoàn thành tương đương chuẩn Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ + Chi phí đơn vị sản phẩm i = Chi phí đơn vị tương đương chuẩn X Hệ số sản phẩm i Bước 4 Ví dụ: Tại một DN có tình hình sản xuất như sau: Thông tin về sản lượng sản xuất: Số SPDD đầu kỳ là 1.000 (800 SP A1 và 200 SPA2). Tỷ lệ hoàn thành 100 % NVLTT và 4 0 % CP chuyển đổi . Số SP đưa vào sản xuất 35.000. Số SP hoàn thành 31.000 (20.000 SP A1 và 11.000 SPA2) Số SPDD cuối kỳ là 5 .000 ( 3.000 SP A1 và 2.000 SP A2). Tỷ lệ hoàn thành 100 % NVLTT; 7 0 % CP chuyển đổi . Hệ số tính giá thành SP A1 là 1 và SP A2 là 1,5 (hệ số tương ứng cho tất cả các KM phí). Thông tin về chi phí sản xuất: CPSXDD đầu kỳ là: NVLTT là 20.0 00 ; NCTT và SXC là 10.000 . Chi phí sản xuất PSTK: NVLTT là 100. 00 ; CPNCTT và SXC 80 .000 . Ví dụ 14 Thống kê sản lượng sản xuất (bước 1) P hương pháp trung bình Phân bổ chi phí theo hệ số SP DD đầu kỳ: 1.000 Số SP đưa vào sản xuất 35.000 TC: Tổng sản lượng chuyển đến 36.000 Số SP hoàn thành và chuyển đi: 31.000 Số SPDD cuối kỳ: 5.000 TC: Tổng sản lượng chuyển đi 36.000 Tính sản lượng hoàn thành tương đương (bước 2) P hương pháp trung bình Phân bổ chi phí theo hệ số Khoản mục NVLTT CHUYỂN ĐỔI Số SPHT A1 và chuyển đi 20.000 20.000 Số SPHT A2 và chuyển đi 16.500 16.500 Số SPDD A1 cuối kỳ 3.000 2.100 Số SPDD A2 cuối kỳ 3.000 2.100 SL HT TĐ CHUẨN 42.500 40.700 11.000*1,5 3.000*1*100% 3.000*1*70% 2.000*1,5*70% 11.000*1,5 2.000*1,5*100% Tính chi phí đơn vị hoàn thành tương đương (bước 3) P hương pháp trung bình Phân bổ chi phí theo hệ số NVLTT Chuyển đổi CPSXDD đầu kỳ 20.000 10.000 CPSXPSTK 100.000 80.000 Tổng 120.000 90.000 SLHT TĐ chuẩn 42.500 40.700 Chi phí đơn vị HTTĐ chuẩn 2,82 2,21 Chi phí đơn vị A1 2,82 2,21 Chi phí đơn vị A2 4,24 3,32 2,2*1,5 2,8*1,5 (ĐVT: 1.000 đồng) Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) P hương pháp trung bình Phân bổ chi phí theo hệ số CPSXDD đầu kỳ: CPNVLTT 20.000 CP chuyển đổi 10.000 Tổng CPSXDD đầu kỳ 30.000 CP sản xuất phát sinh trong kỳ: 180.000 CPNVLTT 100.000 CP chuyển đổi 80.000 Tổng CPSX chuyển đến 210.000 (ĐVT: 1.000 đồng) Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) Phân bổ chi phí theo hệ số Phân bổ cho số SPHT: Sản phẩm A1: GIÁ THÀNH SP A1 100.697 CPNVLTT 56.471 CP chuyển đổi 44.226 Sản phẩm A2: GIÁ THÀNH SP A2 83.074 CPNVLTT 46.588 CP chuyển đổi 36.486 TC: TỔNG GIÁ THÀNH 183.771 2,21*20.000 4,24*11.000 2,82*20.000 3,32*11.000 (ĐVT: 1.000 đồng) Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) Phân bổ chi phí theo hệ số Phân bổ cho số SPDDCK: Sản phẩm DDCK A1 13.114 CP NVLTT 8.471 CP chuyển đổi 4.644 Sản phẩm DDCK A2 13.114 CP NVLTT 8.471 CP chuyển đổi 4.644 TC: TỔNG CP PHÍ SXDDCK 26.229 TỔNG CHI PHÍ CHUYỂN ĐI 210.000 2,21*3.000*70% 4,24*2.000 2,82*3.000 3,32*2.000* 70% (ĐVT: 1.000 đồng) Phân bổ chi phí theo hệ số TK 621 TK 622 TK 627 TK 154 Ghi chép vào sơ đồ TK (152)100.000 30.000 (154) (152, 214, 334 ) 50.000 30.000 26.229 100.697 (155A1) 100.000 (154) (334, 338) 30.000 50.000 (154) (621) 100.000 180.000 183.771 (622) 30.000 (627) 50.000 83.074 (155A2) Phân bổ chi phí trong môi trường sản xuất vừa theo công việc vừa theo quá trình ( H ybrid costing) Trường hợp: Chi phí NVLTT được tính trực tiếp cho từng công việc (nhóm, khối sản phẩm) và chi phí NCTT, SXC được phân bổ cho từng nhóm SP . Chi phí NCTT và SXC được phân bổ cho từng nhóm sản phẩm theo (a) khối lượng cơ sở phân bổ, (b) chi phí kế hoạch. Sau đó tính giá thành sản phẩm trong nhóm sử dụng phương pháp hệ số hoặc chi phí kế hoạch. Chi phí NVLTT Nhóm sản phẩm A1, A2, An Nhóm sản phẩm B1, B2, Bn Phân bổ chi phí trong môi trường Hybrid costing Công việc Công việc SP A1 SP A2 SP An SP B1 SP B2 SP Bn Phân bổ Phân bổ Chi phí gián tiếp BPSX: NCTT và SXC Chi phí NVLTT Phân bổ Ví dụ: Tại một DN trên cùng quy trình công nghệ sản xuất ra 2 nhóm SP A và B. Thông tin về sản lượng sản xuất: Số SPDD đầu kỳ là 0 Số SP hoàn thành nhóm SP A là 10.000 A1 và 15.000 A2 . Số SP hoàn thành nhóm SP B là 5.000 B1 và 8.000 B2. Số SPDD cuối kỳ là 0 Thông tin về chi phí sản xuất: CPSXDD đầu kỳ là: 0 Chi phí sản xuất PSTK +CP NVLTT nhóm SPA là 100.0 00; C PNVLTT nhóm SP B: là 120.000 +CP NCTT của hai nhóm SP là 60.000 +CP SXC của hai SP là 160.000 DN phân bổ CPNCTT và SXC theo số giờ máy hoạt động. Số giờ máy của nhóm SP A là 4 00 giờ và nhóm SP B là 600 giờ. Ví dụ 15
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_chi_phi_chuong_6_phan_bo_chi_phi_cao_dang.pptx