Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 2: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của hoạt động sản xuất phụ trợ

2.1. Phân loại sản xuất phụ và mục

tiêu kế toán

2.1.1. Phân loại sản xuất phụ

Căn cứ mục đích sản xuất;

Căn cứ đặc điểm kinh tế-kỹ thuật sản xuất;

Căn cứ mối quan hệ với đối tượng sử dụng

 

Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 2: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của hoạt động sản xuất phụ trợ trang 1

Trang 1

Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 2: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của hoạt động sản xuất phụ trợ trang 2

Trang 2

Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 2: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của hoạt động sản xuất phụ trợ trang 3

Trang 3

Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 2: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của hoạt động sản xuất phụ trợ trang 4

Trang 4

Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 2: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của hoạt động sản xuất phụ trợ trang 5

Trang 5

Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 2: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của hoạt động sản xuất phụ trợ trang 6

Trang 6

Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 2: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của hoạt động sản xuất phụ trợ trang 7

Trang 7

Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 2: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của hoạt động sản xuất phụ trợ trang 8

Trang 8

Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 2: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của hoạt động sản xuất phụ trợ trang 9

Trang 9

Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 2: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của hoạt động sản xuất phụ trợ trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 17 trang xuanhieu 9400
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 2: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của hoạt động sản xuất phụ trợ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 2: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của hoạt động sản xuất phụ trợ

Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 2: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của hoạt động sản xuất phụ trợ
hi phí sảûn xuấát pháùt sinh trong kỳø
ƒ Cc: chi phí sảûn xuấát dởû dang cuốái kỳø
ƒ Q: khốái lượïng sảûn phẩåm, lao vụï hòøan thàønh trong
kỳø
5b) Phương pháùp phânâ bổå (tt)
►Trênâ cơ sởû giáù thàønh thựïc tếá tiếán hàønh phânâ
bổå chi phí SXP cho cáùc đốái tượïng sửû dụïng:
Mpb = Qsd x Zđvp
Trong đóù:
ƒ Mpb: mứùc phânâ bổå cho đốái tượïng sửû dụïng
ƒ Qsd: khốái lượïng sảûn phẩåm, lao vụï do sảûn xuấát
phụï cung cấáp cho từøng đốái tượïng
ƒ Zđvp: giáù thàønh thựïc tếá đơn vị sảûn phẩåm lao vụï
củûa hoạït độäng sảûn xuấát phụï
c) Ví dụï 1
Nhàø máùy théùp ABC tổå chứùc mộät phânâ xưởûng
sảûn xuấát điệän đểå phụïc vụï trong nộäi bộä nhàø
máùy. Chi phí sảûn xuấát pháùt sinh trong tháùng
tạïi phânâ xưởûng nàøy như sau:
1. Xuấát kho NVL trị giáù 1.000.000, trong đóù:
ƒ Trựïc tiếáp sảûn xuấát: 800.000;
ƒ Sảûn xuấát chung: 200.000
2. Tiềàn lương phảûi trảû cho côngâ nhânâ :
ƒ Nhânâ côngâ trựïc tiếáp: 300.000
ƒ Nhânâ viênâ phânâ xưởûng: 100.000
3. Cáùc khỏûan trích theo lương thựïc hiệän theo
chếá độä hiệän hàønh củûa Nhàø nướùc
c) Ví dụï 1 (tt)
4. Khấáu hao TSCĐ: 400.000
5. Cáùc chi phí kháùc bằèng tiềàn mặët: 200.000
►Trong tháùng phânâ xưởûng sảûn xuấát đượïc
3.000 kwh, cung cấáp cho:
ƒ Phânâ xưởûng sảûn xuấát chính: 1.800kwh;
ƒ Bộä phậän báùn hàøng: 500kwh;
ƒ Bộä phậän quảûn lýù doanh nghiệäp: 700kwh
►Yêuâ cầàu:
ƒ Lậäp định khỏûan cho cáùc nghiệäp vụï trênâ ;
ƒ Tổång hợïp vàø phânâ bổå chi phí sảûn xuấát điệän;
ƒ Định khỏûan nghiệäp vụï phânâ bổå chi phí
6Bàøi làøm ví dụï 1 
► Lậäp định khỏûan
(1) Nợï 621 (đ) 800.000
Nợï 627 (đ) 200.000
Cóù 152 1.000.000
(2) Nợï 622 (đ) 300.000
Nợï 627 (đ) 100.000
Cóù 334 400.000
(3) Nợï 622 (đ) 57.000
Nợï 627 (đ) 19.000
Cóù 338 76.000
Bàøi làøm ví dụï 1 (tt)
(4) Nợï 627 (đ) 400.000
Cóù 214 400.000
(5) Nợï 627 (đ) 200.000
Cóù 111 200.000
►Tổång hợïp chi phí:
ƒ CP Nguyênâ vậät liệäu trựïc tiếáp: 800.000
ƒ CP Nhânâ côngâ trựïc tiếáp: 357.000
ƒ CP Sảûn xuấát chung: 919.000
Cộäng: 2.076.000
Bàøi làøm ví dụï 1 (tt)
Nợï 154 (đ) 2.076.000
Cóù 621 (đ) 800.000
Cóù 622 (đ) 357.000
Cóù 627 (đ) 919.000
ƒ Z đơn vị 1kwh = 2.076.000: 3.000 = 692
►Phânâ bổå chi phí điệän:
ƒ SX chính: 1.800 x 692 = 1.245.600
ƒ BP báùn hàøng: 500 x 692 = 346.000
ƒ BP quảûn lýù: 700 x 692 = 484.400
7Bàøi làøm ví dụï 1 (tt)
Nợï 627 (SXC) 1.245.600
Nợï 641 346.000
Nợï 642 484.400
Cóù 154 (đ) 2.076.000
2.2.2. DN tổå chứùc từø 02 bộä phậän sảûn xuấát
phụï giữã chúùng cóù phụïc vụï lẫnã nhau
Sản xuất
Phụ 01
Sản xuất
Phụ 02
Sản xuất
chính
Bộ phận
Bán hàng
Bộ phận
Quản lý DN
2.2.2.1. Trình tựï kếá toáùn
621, 622 (1) 154 SXP1 641, 642, 627SXC
627(2) 154(SXP2)
627(1) 621,622(SXP2) 
1
2
3 4 6
5
7
82.2.2.2. Phương pháùp phânâ bổå
a) Phânâ bổå chi phí SXP phụïc vụï lẫnã nhau theo giáù
thàønh kếá hoạïch
►Việäc theo dõiõ chi phí SX pháùt sinh, tổång hợïp chi phí
vàø tính giáù thàønh, phânâ bổå chi phí sảûn xuấát phụï
thựïc hiệän tương tựï như trênâ . Tuy nhiênâ , trướùc khi
tổång hợïp chi phí SX củûa từøng bộä phậän cầàn xáùc định
chi phí phụïc vụï lẫnã nhau theo giáù kếá hoạïch đểå ghi
tăngê , giảûm chi phí củûa mỗiã bộä phậän
Nợï 627-củûa BP nhậän sảûn phẩåm, dịch vụï
Cóù 154-củûa BP cung cấáp SP, dịch vụï
a) Phânâ bổå chi phí SXP phụïc vụï lẫnã nhau
theo giáù thàønh kếá hoạïch (tt)
►Giáù thàønh đơn vị sảûn phẩåm, dịch vụï xáùc định như
sau:
Zđv = (Cđk + Cps – Cck – Cc)/(Qht-Qc)
Trong đóù:
ƒ Zđv: giáù thàønh đơn vị SP, dịch vụï;
ƒ Cđk: chi phí sảûn xuấát dởû dang đầàu kỳø;
ƒ Cps: CP sảûn xuấát pháùt sinh trong kỳø kểå cảû CP 
vềà SP, dịch vụï nhậän củûa bộä phậän kháùc;
ƒ Cck: CP sảûn xuấát dởû dang cuốái kỳø;
ƒ Cc: trị giáù SP, dịch vụï cung cấáp cho BP kháùc
ƒ Qht: khốái lượïng sảûn phẩåm, dịch vụï hòøan thàønh;
ƒ Qc: khốái lượïng SP, DV cung cấáp cho SXP kháùc, 
kểå cảû tựï dùøng
a) Phânâ bổå chi phí SXP phụïc vụï lẫnã nhau
theo giáù thàønh kếá hoạïch (tt)
►Ví dụï 2: DN cóù 2 phânâ xưởûng sảûn xuấát phụï
làø phânâ xưởûng điệän vàø phânâ xưởûng sửûa
chữã . Chi phí sảûn xuấát pháùt sinh trong tháùng
như sau:
1. Chi phí vậät liệäu xuấát dùøng: 2.000.000, gồàm:
ƒ Trựïc tiếáp SX 1.600.000 (Điệän 1.000.000, SC 
600.000)
ƒ Phụïc vụï PX 400.000 (Điệän 200.000, SC 
200.000)
2. Tiềàn lương phảûi trảû cho côngâ nhânâ : 
1.000.000
9a) Phânâ bổå chi phí SXP phụïc vụï lẫnã nhau
theo giáù thàønh kếá hoạïch (tt)
ƒ Trựïc tiếáp SX: 800.000 (Điệän 600.000, SC 
200.000)
ƒ Nhânâ viênâ PX: 200.000 (Điệän 100.000, SC 
100.000)
3. Cáùc khỏûan trích theo lương 19%
4. Khấáu hao TSCĐ phânâ xưởûng điệän: 400.000; 
phânâ xưởûng sửûa chữã 300.000
►Kếát quảû sảûn xuấát điệän trong tháùng: 5.000kwh
ƒ Tựï dùøng 100 kwh
ƒ Cung cấáp cho PX sửûa chữã 1.000 kwh x 460
ƒ Cung cấáp cho SXC 3.500 kwh, BP báùn hàøng 200 
kwh, BP quảûn lýù 200 kwh. 
a) Phânâ bổå chi phí SXP phụïc vụï lẫnã nhau
theo giáù thàønh kếá hoạïch (tt)
►Kếát quảû hoạït độäng sửûa chữã : 14.000 h, gồàm:
ƒ Phụïc vụï PX điệän 2.000 h x 100 đ/h;
ƒ Phụïc vụï sảûn xuấát chính 10.000 h;
ƒ Phụïc vụï bộä phậän báùn hàøng 1.000 h;
ƒ Phụïc vụï bộä phậän quảûn lýù 1.000 h. 
►Yêuâ cầàu:
ƒ Lậäp định khỏûan cáùc nghiệäp vụï;
ƒ Tổång hợïp chi phí sảûn xuấát phụï;
ƒ Phânâ bổå chi phí sảûn xuấát phụï.
Bàøi làøm ví dụï 2
►Lậäp định khỏûan
(1) Nợï 621 (điệän) 1.000.000
Nợï 621 (SC) 600.000
Nợï 627 (điệän) 200.000
Nợï 627 (SC) 200.000
Cóù 152 2.000.000
(2) Nợï 622 (điệän) 600.000
Nợï 622 (SC) 200.000
Nợï 627 (điệän) 100.000
Nợï 627 (SC) 100.000
Cóù 334 1.000.000
10
Bàøi làøm ví dụï 2
(3) Nợï 622 (điệän) 114.000
Nợï 622 (SC) 38.000
Nợï 627 (điệän) 19.000
Nợï 627 (SC) 19.000
Cóù 338 190.000
(4) Nợï 627 (điệän) 400.000
Nợï 627 (SC) 300.000
Cóù 214 700.000
Bàøi làøm ví dụï 2 (tt)
(5a) Trị giáù điệän cung cấáp cho BP sửûa chữã :
1.000 kwh x 460 đ/kwh = 460.000 đ
Nợï 627 (SC) 460.000
Cóù 154 (điệän) 460.000
(5b) Trị giáù dịch vụï sửûa chữã phụïc vụï PX điệän:
2.000 h x 100 đ/h = 200.000 đ
Nợï 627 (điệän) 200.000
Cóù 154 (SC) 200.000
Bàøi làøm ví dụï 2 (tt)
(6a) Tổång hợïp CPSX củûa phânâ xưởûng điệän
- CP nguyênâ vậät liệäu trựïc tiếáp: 1.000.000
- CP nhânâ côngâ trựïc tiếáp: 714.000
- CP sảûn xuấát chung: 919.000 
Nợï 154 (điệän) 2.633.000
Cóù 621 (điệän) 1.000.000
Cóù 622 (điệän) 714.000
Cóù 627 (điệän) 919.000
2.633.000 – 460.000
Z t.tếá 1kwh điệän = = 557,18
5.000 – 1.000 - 100
11
Bàøi làøm ví dụï 2 (tt)
(6b) Phânâ bổå:
- Bộä phậän SX chính: 3.500 x 557,18 = 1.950.130 
- BP báùn hàøng: 200 x 557,18 = 111.435
- BP quảûn lýù DN: 200 x 557,18 = 111.435
Nợï 627 (SXC) 1.950.130
Nợï 641 111.435
Nợï 642 111.435
Cóù 154 (điệän) 2.173.000
Bàøi làøm ví dụï 2 (tt)
(7a) Tổång hợïp chi phí SX củûa phânâ xưởûng sửûa chữã :
- CP nguyênâ vậät liệäu trựïc tiếáp: 600.000
- CP nhânâ côngâ trựïc tiếáp: 238.000
- CP sảûn xuấát chung: 1.079.000
Cộäng: 1.917.000
Nợï 154 (SC) 1.917.000
Cóù 621 (SC) 600.000
Cóù 622 (SC) 238.000
Cóù 627 (SC) 1.079.000
1.917.000 – 200.000
Zttếá 1h sửûa chữã = = 143,08
14.000 – 2.000 
Bàøi làøm ví dụï 2 (tt)
(7b) Phânâ bổå chi phí sửûa chữã :
- PX sảûn xuấát chính: 10.000 x 143,08 = 1.430.800
- BP báùn hàøng: 1.000 x 143,08 = 143.100
- BP quảûn lýù: 1.000 x 143,08 = 143.100 
Nợï 627 (SXC) 1.430.800
Nợï 641 143.100
Nợï 642 143.100
Cóù 154 (SC) 1.717.000
12
b) Phânâ bổå chi phí SXP theo phương pháùp
đạïi sốá
►Sửû dụïng phương pháùp đạïi sốá đểå tính giáù thàønh đơn
vị thựïc tếá củûa SP, dịch vụï sảûn xuấát phụï vàø phânâ bổå
cho tấát cảû cáùc đốái tượïng sửû dụïng.
►Gọïi:
ƒ x làø giáù thàønh đơn vị SP phụï A;
ƒ y làø giáù thàønh đơn vị SP phụï B;
ƒ Qa làø khốái lượïng SP A cung cấáp cho cáùc bộä phậän liên
quan; trong đĩ Qab làø khốái lượïng A cung cấáp cho B;
ƒ Qb làø khốái lượïng SPB cung cấáp cho cáùc bộä phậän LQ; 
trong đĩ Qba làø khốái lượïng B cung cấáp cho A;
ƒ A làø chi phí thựïc tếá pháùt sinh tạïi bộä phậän A vàø B làø chi phí
thựïc tếá pháùt sinh tạïi bộä phậän B. 
b) Phânâ bổå chi phí SXP theo phương pháùp
đạïi sốá
►Ta cóù:
Qa.x = A + Qba.y
Qb.y = B + Qab.x
Giảûi hệä phương trình trênâ sẽõ tính đượïc x vàø y.
►Sửû dụïng x vàø y đểå phânâ bổå chi phí cho cáùc
bộä phậän cóù liênâ quan.
►Ví dụï 3: dùøng lạïi sốá liệäu củûa ví dụï 2, thựïc
hiệän như sau:
Bàøi làøm ví dụï 3
►Gọïi:
ƒ x làø giáù thàønh thựïc tếá 1kwh điệän;
ƒ y làø giáù thàønh thựïc tếá 1 h sửûa chữã ;
Ta cóù hệä phương trình sau: 
4.900x = 2.433.000 + 2.000y
14.000y = 1.457.000 + 1.000x
Giảûi hệä phương trình ta đượïc:
ƒ x = 555,20
ƒ y = 143,73 
13
Bàøi làøm ví dụï 3 (tt)
►Phânâ bổå chi phí điệän:
ƒ PX sửûa chữã : 1.000 x 555,2 = 555.200
ƒ BP báùn hàøng: 200 x 555,2 = 111.040
ƒ BP quảûn lýù: 200 x 555,2 = 111.040
ƒ SX chính (3.500 x 555,2) # 1.943.180 =
2.433.000 + (2.000 x 143,73)-(1.400x555,2) 
Nợï 627(SC) 555.200
Nợï 641 111.040
Nợï 642 111.040
Nợï 627(SXC) 1.943.180
Cóù 154(điệän) 2.720.460
Bàøi làøm ví dụï 3 (tt)
►Phânâ bổå chi phí sửûa chữã :
ƒ PX điệän: 2.000 x 143,73 = 287.460
ƒ BP báùn hàøng: 1.000 x 143,73 = 143.730
ƒ BP quảûn lýù: 1.000 x 143,73 = 143.730
ƒ SX chính: (10.000 x 143,73) #1.437.280 =
1.457.000 + (1.000 x 555,2) – (4.000 x 143,73)
Nợï 627 (điệän) 287.460
Nợï 641 143.730
Nợï 642 143.730
Nợï 627 (SXC) 1.437.280
Cóù 154 (SC) 2.012.200
c) Phânâ bổå 1 lầàn
►Phương pháùp nàøy bỏû qua việäc phânâ bổå chi 
phí phụïc vụï lẫnã nhau giữã cáùc bộä phânâ sảûn
xuấát phụï.
►Lầàn lượït phânâ bổå chi phí thựïc tếá tạïi mỗiã BP 
sảûn xuấát phụï cho SX chính vàø cáùc bộä phậän
kháùc như đãõ trình bàøy ởû mụïc a).
►Kếát quảû phânâ bổå kéùm chính xáùc
►Ví dụï 4: lấáy lạïi sốá liệäu ởû ví dụï 2, ta thựïc hiệän
như sau:
14
Bàøi làøm ví dụï 4
►Tính giáù thàønh thựïc tếá 1 kwh điệän:
Zđv điệän = 2.433.000 / (5.000-1.000-100) = 623,85
Phânâ bổå:
ƒ BP báùn hàøng: 200 x 623,85 = 124.770
ƒ BP quảûn lýù: 200 x 623,85 = 124.770 
ƒ SXC: (3.500 x 623,85) # 2.183.460 =
2.433.000 – (400 x 623,85)
Định khỏûan:
Nợï 641 124.770
Nợï 642 124.770
Nợï 627(SXC) 2.183.460
Cóù 154 (điệän) 2.433.000
Bàøi làøm ví dụï 4 (tt)
►Tính giáù thàønh thựïc tếá 1 h sửûa chữã :
Zđv sửûa chữã = 1.457.000/(14.000-2000) = 121,42
Phânâ bổå:
ƒ BP báùn hàøng: 1.000 x 121,42 = 121.420
ƒ BP quảûn lýù: 1.000 x 121,42 = 121.420
ƒ SX chính: (10.000 x 121,42) # 1.214.160 =
1.457.000 – (2.000 x 121,42)
Định khỏûan:
Nợï 641 121.420
Nợï 642 121.420
Nợï 627 (SXC) 1.214.160
Cóù 154 (SC) 1.457.000
d) Phương pháùp phânâ bổå 2 lầàn
►Lầàn 1, phânâ bổå toàøn bộä chi phí sảûn xuấát pháùt
sinh ởû bộä phậän sảûn xuấát phụï (khôngâ tính chi 
phí SX phụï kháùc cung cấáp)
►Lầàn 2, phânâ bổå chi phí SX phụï kháùc cung
cấáp cho cáùc bộä phậän kháùc loạïi trừø bộä phậän
SX phụï cóù liênâ quan
►Ví dụï 5: lấáy lạïi sốá liệäu củûa ví dụï 2, thựïc hiệän
như sau:
15
Bàøi làøm ví dụï 5
(1) Phânâ bổå lầàn đầàu
►Tính giáù thàønh thựïc tếá 1 kwh điệän
Zđv điệän = 2.433.000/(5.000-100) = 496,53
Phânâ bổå:
ƒ BP sửûa chữã = 1.000 x 496,53 = 496.530
ƒ BP báùn hàøng = 200 x 496,53 = 99.306
ƒ BP quảûn lýù = 200 x 496,53 = 99.306
ƒ SX chính = 3.500 x 496,53 # 1.737.858 =
2.433.000 – (1.400 x 496,53) 
Bàøi làøm ví dụï 5 (tt)
Định khỏûan:
Nợï 154 (SC) 496.530
Nợï 641 99.306
Nợï 642 99.306
Nợï 627 (SXC) 1.737.858
Cóù 154 (điệän) 2.433.000
Bàøi làøm ví dụï 5 (tt)
►Tính giáù thàønh thựïc tếá 1h sửûa chữã
Zđv sửûa chữã = 1.457.000/14.000 = 104,07
Phânâ bổå:
ƒ BP Điệän: 2.000 x 104,07 = 208.140
ƒ BP báùn hàøng: 1.000 x 104,07 = 104.070
ƒ BP quảûn lýù: 1.000 x 104,07 = 104.070
ƒ SX chính: (10.000 x 104,07) # 1.040.720
Định khỏûan:
Nợï 154 (điệän) 208.140
Nợï 641 104.070
Nợï 642 104.070
Nợï 627 (SXC) 1.040.720
Cóù 154 (SC) 1.457.000
16
Bàøi làøm ví dụï 5 (tt)
(2) Phânâ bổå lầàn 2
►PX điệän nhậän củûa PX sửûa chữã : 208.140
Phânâ bổå:
ƒ BP báùn hàøng: 208.140/3.900 x 200 = 10.674
ƒ BP quảûn lýù: 208.140/3.900 x 200 = 10.674 
ƒ SX chính: 208.140/3.900 x 3.500 # 186.792
= 208.140 – (10.674 + 10.674)
Định khỏûan:
Nợï 641 10.674
Nợï 642 10.674
Nợï 627 (SXC) 186.792
Cóù 154 (điệän) 208.140
Bàøi làøm ví dụï 5 (tt)
►PX sửûa chữã nhậän củûa PX điệän: 496.530
Phânâ bổå:
ƒ BP báùn hàøng: 496.530/12.000x1.000= 41.380
ƒ BP quảûn lýù: 496.530/12.000x1.000= 41.380 
ƒ SX chính: 496.530/12.000x10.000#413.770
= 496.530 – (41.380 + 41.380)
Định khỏûan:
Nợï 641 41.380
Nợï 642 41.380
Nợï 627 (SXC) 413.770
Cóù 154 (SC) 496.530
Bàøi làøm ví dụï 5 (tt)
►Tổång hợïp sau 2 lầàn phânâ bổå
Điệän:
ƒ BP báùn hàøng: 99.306 + 10.674 = 109.980
ƒ BP quảûn lýù: 99.306 + 10.674 = 109.980
ƒ BP SX chính: 1.737.858 + 186.792 = 1.924.650
Cộäng: 2.144.610
Sửûa chữã :
ƒ BP báùn hàøng: 104.070 + 41.380 = 145.450
ƒ BP quảûn lýù: 104.070 + 41.380 = 145.450
ƒ BP SX chính: 1.040.720 + 413.770 = 1.454.490
Cộäng: 1.745.390
17
2.2.3. DN tổå chứùc sảûn xuấát phụï đểå tậän dụïng
năngê lựïc sảûn xuấát, phếá liệäu, phếá phẩåm
►Việäc tậäp hợïp chi phí sảûn xuấát vẫnã đượïc thựïc hiệän
trênâ cáùc tàøi khỏûan 621, 622, 627 vàø cuốái tháùng kếát
chuyểån sang 154 đểå tổång hợïp chi phí pháùt sinh vàø
tính giáù thàønh sảûn phẩåm.
►Phếá liệäu, phếá phẩåm tậän thu từø sảûn xuấát chính, 
chuyểån sang sảûn xuấát phụï, ghi:
Nợï TK 621 (SXP)
Cóù TK 154 (SXC)
►SP sảûn xuấát phụï hòøan thàønh, ghi:
Nợï TK 155 -> nếáu nhậäp kho, hoặëc
Nợï TK 632 -> nếáu báùn ngay
Cóù TK 154 (SXP)
2.3. Câuâ hỏûi ônâ tậäp
(1) Trình bàøy cáùc phương pháùp phânâ bổå chi phí
sảûn xuấát phụï trợï vàø ưu, nhượïc điểåm củûa mỗiã
phương pháùp?
(2) Phânâ bổå chi phí sảûn xuấát phụï trợï cho cáùc
bộä phậän sửû dụïng theo chi phí thựïc tếá pháùt
sinh ảûnh hưởûng như thếá nàøo đếán cáùc quyếát
định quảûn trị (ngoàøi việäc đáùnh giáù tàøi sảûn vàø
đo lườøng lợïi nhuậän)? 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_chi_phi_chuong_2_ke_toan_chi_phi_san_xuat.pdf