Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 2: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của hoạt động sản xuất phụ trợ
2.1. Phân loại sản xuất phụ và mục
tiêu kế toán
2.1.1. Phân loại sản xuất phụ
►Căn cứ mục đích sản xuất;
►Căn cứ đặc điểm kinh tế-kỹ thuật sản xuất;
►Căn cứ mối quan hệ với đối tượng sử dụng
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 2: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của hoạt động sản xuất phụ trợ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 2: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của hoạt động sản xuất phụ trợ
hi phí sảûn xuấát pháùt sinh trong kỳø Cc: chi phí sảûn xuấát dởû dang cuốái kỳø Q: khốái lượïng sảûn phẩåm, lao vụï hòøan thàønh trong kỳø 5b) Phương pháùp phânâ bổå (tt) ►Trênâ cơ sởû giáù thàønh thựïc tếá tiếán hàønh phânâ bổå chi phí SXP cho cáùc đốái tượïng sửû dụïng: Mpb = Qsd x Zđvp Trong đóù: Mpb: mứùc phânâ bổå cho đốái tượïng sửû dụïng Qsd: khốái lượïng sảûn phẩåm, lao vụï do sảûn xuấát phụï cung cấáp cho từøng đốái tượïng Zđvp: giáù thàønh thựïc tếá đơn vị sảûn phẩåm lao vụï củûa hoạït độäng sảûn xuấát phụï c) Ví dụï 1 Nhàø máùy théùp ABC tổå chứùc mộät phânâ xưởûng sảûn xuấát điệän đểå phụïc vụï trong nộäi bộä nhàø máùy. Chi phí sảûn xuấát pháùt sinh trong tháùng tạïi phânâ xưởûng nàøy như sau: 1. Xuấát kho NVL trị giáù 1.000.000, trong đóù: Trựïc tiếáp sảûn xuấát: 800.000; Sảûn xuấát chung: 200.000 2. Tiềàn lương phảûi trảû cho côngâ nhânâ : Nhânâ côngâ trựïc tiếáp: 300.000 Nhânâ viênâ phânâ xưởûng: 100.000 3. Cáùc khỏûan trích theo lương thựïc hiệän theo chếá độä hiệän hàønh củûa Nhàø nướùc c) Ví dụï 1 (tt) 4. Khấáu hao TSCĐ: 400.000 5. Cáùc chi phí kháùc bằèng tiềàn mặët: 200.000 ►Trong tháùng phânâ xưởûng sảûn xuấát đượïc 3.000 kwh, cung cấáp cho: Phânâ xưởûng sảûn xuấát chính: 1.800kwh; Bộä phậän báùn hàøng: 500kwh; Bộä phậän quảûn lýù doanh nghiệäp: 700kwh ►Yêuâ cầàu: Lậäp định khỏûan cho cáùc nghiệäp vụï trênâ ; Tổång hợïp vàø phânâ bổå chi phí sảûn xuấát điệän; Định khỏûan nghiệäp vụï phânâ bổå chi phí 6Bàøi làøm ví dụï 1 ► Lậäp định khỏûan (1) Nợï 621 (đ) 800.000 Nợï 627 (đ) 200.000 Cóù 152 1.000.000 (2) Nợï 622 (đ) 300.000 Nợï 627 (đ) 100.000 Cóù 334 400.000 (3) Nợï 622 (đ) 57.000 Nợï 627 (đ) 19.000 Cóù 338 76.000 Bàøi làøm ví dụï 1 (tt) (4) Nợï 627 (đ) 400.000 Cóù 214 400.000 (5) Nợï 627 (đ) 200.000 Cóù 111 200.000 ►Tổång hợïp chi phí: CP Nguyênâ vậät liệäu trựïc tiếáp: 800.000 CP Nhânâ côngâ trựïc tiếáp: 357.000 CP Sảûn xuấát chung: 919.000 Cộäng: 2.076.000 Bàøi làøm ví dụï 1 (tt) Nợï 154 (đ) 2.076.000 Cóù 621 (đ) 800.000 Cóù 622 (đ) 357.000 Cóù 627 (đ) 919.000 Z đơn vị 1kwh = 2.076.000: 3.000 = 692 ►Phânâ bổå chi phí điệän: SX chính: 1.800 x 692 = 1.245.600 BP báùn hàøng: 500 x 692 = 346.000 BP quảûn lýù: 700 x 692 = 484.400 7Bàøi làøm ví dụï 1 (tt) Nợï 627 (SXC) 1.245.600 Nợï 641 346.000 Nợï 642 484.400 Cóù 154 (đ) 2.076.000 2.2.2. DN tổå chứùc từø 02 bộä phậän sảûn xuấát phụï giữã chúùng cóù phụïc vụï lẫnã nhau Sản xuất Phụ 01 Sản xuất Phụ 02 Sản xuất chính Bộ phận Bán hàng Bộ phận Quản lý DN 2.2.2.1. Trình tựï kếá toáùn 621, 622 (1) 154 SXP1 641, 642, 627SXC 627(2) 154(SXP2) 627(1) 621,622(SXP2) 1 2 3 4 6 5 7 82.2.2.2. Phương pháùp phânâ bổå a) Phânâ bổå chi phí SXP phụïc vụï lẫnã nhau theo giáù thàønh kếá hoạïch ►Việäc theo dõiõ chi phí SX pháùt sinh, tổång hợïp chi phí vàø tính giáù thàønh, phânâ bổå chi phí sảûn xuấát phụï thựïc hiệän tương tựï như trênâ . Tuy nhiênâ , trướùc khi tổång hợïp chi phí SX củûa từøng bộä phậän cầàn xáùc định chi phí phụïc vụï lẫnã nhau theo giáù kếá hoạïch đểå ghi tăngê , giảûm chi phí củûa mỗiã bộä phậän Nợï 627-củûa BP nhậän sảûn phẩåm, dịch vụï Cóù 154-củûa BP cung cấáp SP, dịch vụï a) Phânâ bổå chi phí SXP phụïc vụï lẫnã nhau theo giáù thàønh kếá hoạïch (tt) ►Giáù thàønh đơn vị sảûn phẩåm, dịch vụï xáùc định như sau: Zđv = (Cđk + Cps – Cck – Cc)/(Qht-Qc) Trong đóù: Zđv: giáù thàønh đơn vị SP, dịch vụï; Cđk: chi phí sảûn xuấát dởû dang đầàu kỳø; Cps: CP sảûn xuấát pháùt sinh trong kỳø kểå cảû CP vềà SP, dịch vụï nhậän củûa bộä phậän kháùc; Cck: CP sảûn xuấát dởû dang cuốái kỳø; Cc: trị giáù SP, dịch vụï cung cấáp cho BP kháùc Qht: khốái lượïng sảûn phẩåm, dịch vụï hòøan thàønh; Qc: khốái lượïng SP, DV cung cấáp cho SXP kháùc, kểå cảû tựï dùøng a) Phânâ bổå chi phí SXP phụïc vụï lẫnã nhau theo giáù thàønh kếá hoạïch (tt) ►Ví dụï 2: DN cóù 2 phânâ xưởûng sảûn xuấát phụï làø phânâ xưởûng điệän vàø phânâ xưởûng sửûa chữã . Chi phí sảûn xuấát pháùt sinh trong tháùng như sau: 1. Chi phí vậät liệäu xuấát dùøng: 2.000.000, gồàm: Trựïc tiếáp SX 1.600.000 (Điệän 1.000.000, SC 600.000) Phụïc vụï PX 400.000 (Điệän 200.000, SC 200.000) 2. Tiềàn lương phảûi trảû cho côngâ nhânâ : 1.000.000 9a) Phânâ bổå chi phí SXP phụïc vụï lẫnã nhau theo giáù thàønh kếá hoạïch (tt) Trựïc tiếáp SX: 800.000 (Điệän 600.000, SC 200.000) Nhânâ viênâ PX: 200.000 (Điệän 100.000, SC 100.000) 3. Cáùc khỏûan trích theo lương 19% 4. Khấáu hao TSCĐ phânâ xưởûng điệän: 400.000; phânâ xưởûng sửûa chữã 300.000 ►Kếát quảû sảûn xuấát điệän trong tháùng: 5.000kwh Tựï dùøng 100 kwh Cung cấáp cho PX sửûa chữã 1.000 kwh x 460 Cung cấáp cho SXC 3.500 kwh, BP báùn hàøng 200 kwh, BP quảûn lýù 200 kwh. a) Phânâ bổå chi phí SXP phụïc vụï lẫnã nhau theo giáù thàønh kếá hoạïch (tt) ►Kếát quảû hoạït độäng sửûa chữã : 14.000 h, gồàm: Phụïc vụï PX điệän 2.000 h x 100 đ/h; Phụïc vụï sảûn xuấát chính 10.000 h; Phụïc vụï bộä phậän báùn hàøng 1.000 h; Phụïc vụï bộä phậän quảûn lýù 1.000 h. ►Yêuâ cầàu: Lậäp định khỏûan cáùc nghiệäp vụï; Tổång hợïp chi phí sảûn xuấát phụï; Phânâ bổå chi phí sảûn xuấát phụï. Bàøi làøm ví dụï 2 ►Lậäp định khỏûan (1) Nợï 621 (điệän) 1.000.000 Nợï 621 (SC) 600.000 Nợï 627 (điệän) 200.000 Nợï 627 (SC) 200.000 Cóù 152 2.000.000 (2) Nợï 622 (điệän) 600.000 Nợï 622 (SC) 200.000 Nợï 627 (điệän) 100.000 Nợï 627 (SC) 100.000 Cóù 334 1.000.000 10 Bàøi làøm ví dụï 2 (3) Nợï 622 (điệän) 114.000 Nợï 622 (SC) 38.000 Nợï 627 (điệän) 19.000 Nợï 627 (SC) 19.000 Cóù 338 190.000 (4) Nợï 627 (điệän) 400.000 Nợï 627 (SC) 300.000 Cóù 214 700.000 Bàøi làøm ví dụï 2 (tt) (5a) Trị giáù điệän cung cấáp cho BP sửûa chữã : 1.000 kwh x 460 đ/kwh = 460.000 đ Nợï 627 (SC) 460.000 Cóù 154 (điệän) 460.000 (5b) Trị giáù dịch vụï sửûa chữã phụïc vụï PX điệän: 2.000 h x 100 đ/h = 200.000 đ Nợï 627 (điệän) 200.000 Cóù 154 (SC) 200.000 Bàøi làøm ví dụï 2 (tt) (6a) Tổång hợïp CPSX củûa phânâ xưởûng điệän - CP nguyênâ vậät liệäu trựïc tiếáp: 1.000.000 - CP nhânâ côngâ trựïc tiếáp: 714.000 - CP sảûn xuấát chung: 919.000 Nợï 154 (điệän) 2.633.000 Cóù 621 (điệän) 1.000.000 Cóù 622 (điệän) 714.000 Cóù 627 (điệän) 919.000 2.633.000 – 460.000 Z t.tếá 1kwh điệän = = 557,18 5.000 – 1.000 - 100 11 Bàøi làøm ví dụï 2 (tt) (6b) Phânâ bổå: - Bộä phậän SX chính: 3.500 x 557,18 = 1.950.130 - BP báùn hàøng: 200 x 557,18 = 111.435 - BP quảûn lýù DN: 200 x 557,18 = 111.435 Nợï 627 (SXC) 1.950.130 Nợï 641 111.435 Nợï 642 111.435 Cóù 154 (điệän) 2.173.000 Bàøi làøm ví dụï 2 (tt) (7a) Tổång hợïp chi phí SX củûa phânâ xưởûng sửûa chữã : - CP nguyênâ vậät liệäu trựïc tiếáp: 600.000 - CP nhânâ côngâ trựïc tiếáp: 238.000 - CP sảûn xuấát chung: 1.079.000 Cộäng: 1.917.000 Nợï 154 (SC) 1.917.000 Cóù 621 (SC) 600.000 Cóù 622 (SC) 238.000 Cóù 627 (SC) 1.079.000 1.917.000 – 200.000 Zttếá 1h sửûa chữã = = 143,08 14.000 – 2.000 Bàøi làøm ví dụï 2 (tt) (7b) Phânâ bổå chi phí sửûa chữã : - PX sảûn xuấát chính: 10.000 x 143,08 = 1.430.800 - BP báùn hàøng: 1.000 x 143,08 = 143.100 - BP quảûn lýù: 1.000 x 143,08 = 143.100 Nợï 627 (SXC) 1.430.800 Nợï 641 143.100 Nợï 642 143.100 Cóù 154 (SC) 1.717.000 12 b) Phânâ bổå chi phí SXP theo phương pháùp đạïi sốá ►Sửû dụïng phương pháùp đạïi sốá đểå tính giáù thàønh đơn vị thựïc tếá củûa SP, dịch vụï sảûn xuấát phụï vàø phânâ bổå cho tấát cảû cáùc đốái tượïng sửû dụïng. ►Gọïi: x làø giáù thàønh đơn vị SP phụï A; y làø giáù thàønh đơn vị SP phụï B; Qa làø khốái lượïng SP A cung cấáp cho cáùc bộä phậän liên quan; trong đĩ Qab làø khốái lượïng A cung cấáp cho B; Qb làø khốái lượïng SPB cung cấáp cho cáùc bộä phậän LQ; trong đĩ Qba làø khốái lượïng B cung cấáp cho A; A làø chi phí thựïc tếá pháùt sinh tạïi bộä phậän A vàø B làø chi phí thựïc tếá pháùt sinh tạïi bộä phậän B. b) Phânâ bổå chi phí SXP theo phương pháùp đạïi sốá ►Ta cóù: Qa.x = A + Qba.y Qb.y = B + Qab.x Giảûi hệä phương trình trênâ sẽõ tính đượïc x vàø y. ►Sửû dụïng x vàø y đểå phânâ bổå chi phí cho cáùc bộä phậän cóù liênâ quan. ►Ví dụï 3: dùøng lạïi sốá liệäu củûa ví dụï 2, thựïc hiệän như sau: Bàøi làøm ví dụï 3 ►Gọïi: x làø giáù thàønh thựïc tếá 1kwh điệän; y làø giáù thàønh thựïc tếá 1 h sửûa chữã ; Ta cóù hệä phương trình sau: 4.900x = 2.433.000 + 2.000y 14.000y = 1.457.000 + 1.000x Giảûi hệä phương trình ta đượïc: x = 555,20 y = 143,73 13 Bàøi làøm ví dụï 3 (tt) ►Phânâ bổå chi phí điệän: PX sửûa chữã : 1.000 x 555,2 = 555.200 BP báùn hàøng: 200 x 555,2 = 111.040 BP quảûn lýù: 200 x 555,2 = 111.040 SX chính (3.500 x 555,2) # 1.943.180 = 2.433.000 + (2.000 x 143,73)-(1.400x555,2) Nợï 627(SC) 555.200 Nợï 641 111.040 Nợï 642 111.040 Nợï 627(SXC) 1.943.180 Cóù 154(điệän) 2.720.460 Bàøi làøm ví dụï 3 (tt) ►Phânâ bổå chi phí sửûa chữã : PX điệän: 2.000 x 143,73 = 287.460 BP báùn hàøng: 1.000 x 143,73 = 143.730 BP quảûn lýù: 1.000 x 143,73 = 143.730 SX chính: (10.000 x 143,73) #1.437.280 = 1.457.000 + (1.000 x 555,2) – (4.000 x 143,73) Nợï 627 (điệän) 287.460 Nợï 641 143.730 Nợï 642 143.730 Nợï 627 (SXC) 1.437.280 Cóù 154 (SC) 2.012.200 c) Phânâ bổå 1 lầàn ►Phương pháùp nàøy bỏû qua việäc phânâ bổå chi phí phụïc vụï lẫnã nhau giữã cáùc bộä phânâ sảûn xuấát phụï. ►Lầàn lượït phânâ bổå chi phí thựïc tếá tạïi mỗiã BP sảûn xuấát phụï cho SX chính vàø cáùc bộä phậän kháùc như đãõ trình bàøy ởû mụïc a). ►Kếát quảû phânâ bổå kéùm chính xáùc ►Ví dụï 4: lấáy lạïi sốá liệäu ởû ví dụï 2, ta thựïc hiệän như sau: 14 Bàøi làøm ví dụï 4 ►Tính giáù thàønh thựïc tếá 1 kwh điệän: Zđv điệän = 2.433.000 / (5.000-1.000-100) = 623,85 Phânâ bổå: BP báùn hàøng: 200 x 623,85 = 124.770 BP quảûn lýù: 200 x 623,85 = 124.770 SXC: (3.500 x 623,85) # 2.183.460 = 2.433.000 – (400 x 623,85) Định khỏûan: Nợï 641 124.770 Nợï 642 124.770 Nợï 627(SXC) 2.183.460 Cóù 154 (điệän) 2.433.000 Bàøi làøm ví dụï 4 (tt) ►Tính giáù thàønh thựïc tếá 1 h sửûa chữã : Zđv sửûa chữã = 1.457.000/(14.000-2000) = 121,42 Phânâ bổå: BP báùn hàøng: 1.000 x 121,42 = 121.420 BP quảûn lýù: 1.000 x 121,42 = 121.420 SX chính: (10.000 x 121,42) # 1.214.160 = 1.457.000 – (2.000 x 121,42) Định khỏûan: Nợï 641 121.420 Nợï 642 121.420 Nợï 627 (SXC) 1.214.160 Cóù 154 (SC) 1.457.000 d) Phương pháùp phânâ bổå 2 lầàn ►Lầàn 1, phânâ bổå toàøn bộä chi phí sảûn xuấát pháùt sinh ởû bộä phậän sảûn xuấát phụï (khôngâ tính chi phí SX phụï kháùc cung cấáp) ►Lầàn 2, phânâ bổå chi phí SX phụï kháùc cung cấáp cho cáùc bộä phậän kháùc loạïi trừø bộä phậän SX phụï cóù liênâ quan ►Ví dụï 5: lấáy lạïi sốá liệäu củûa ví dụï 2, thựïc hiệän như sau: 15 Bàøi làøm ví dụï 5 (1) Phânâ bổå lầàn đầàu ►Tính giáù thàønh thựïc tếá 1 kwh điệän Zđv điệän = 2.433.000/(5.000-100) = 496,53 Phânâ bổå: BP sửûa chữã = 1.000 x 496,53 = 496.530 BP báùn hàøng = 200 x 496,53 = 99.306 BP quảûn lýù = 200 x 496,53 = 99.306 SX chính = 3.500 x 496,53 # 1.737.858 = 2.433.000 – (1.400 x 496,53) Bàøi làøm ví dụï 5 (tt) Định khỏûan: Nợï 154 (SC) 496.530 Nợï 641 99.306 Nợï 642 99.306 Nợï 627 (SXC) 1.737.858 Cóù 154 (điệän) 2.433.000 Bàøi làøm ví dụï 5 (tt) ►Tính giáù thàønh thựïc tếá 1h sửûa chữã Zđv sửûa chữã = 1.457.000/14.000 = 104,07 Phânâ bổå: BP Điệän: 2.000 x 104,07 = 208.140 BP báùn hàøng: 1.000 x 104,07 = 104.070 BP quảûn lýù: 1.000 x 104,07 = 104.070 SX chính: (10.000 x 104,07) # 1.040.720 Định khỏûan: Nợï 154 (điệän) 208.140 Nợï 641 104.070 Nợï 642 104.070 Nợï 627 (SXC) 1.040.720 Cóù 154 (SC) 1.457.000 16 Bàøi làøm ví dụï 5 (tt) (2) Phânâ bổå lầàn 2 ►PX điệän nhậän củûa PX sửûa chữã : 208.140 Phânâ bổå: BP báùn hàøng: 208.140/3.900 x 200 = 10.674 BP quảûn lýù: 208.140/3.900 x 200 = 10.674 SX chính: 208.140/3.900 x 3.500 # 186.792 = 208.140 – (10.674 + 10.674) Định khỏûan: Nợï 641 10.674 Nợï 642 10.674 Nợï 627 (SXC) 186.792 Cóù 154 (điệän) 208.140 Bàøi làøm ví dụï 5 (tt) ►PX sửûa chữã nhậän củûa PX điệän: 496.530 Phânâ bổå: BP báùn hàøng: 496.530/12.000x1.000= 41.380 BP quảûn lýù: 496.530/12.000x1.000= 41.380 SX chính: 496.530/12.000x10.000#413.770 = 496.530 – (41.380 + 41.380) Định khỏûan: Nợï 641 41.380 Nợï 642 41.380 Nợï 627 (SXC) 413.770 Cóù 154 (SC) 496.530 Bàøi làøm ví dụï 5 (tt) ►Tổång hợïp sau 2 lầàn phânâ bổå Điệän: BP báùn hàøng: 99.306 + 10.674 = 109.980 BP quảûn lýù: 99.306 + 10.674 = 109.980 BP SX chính: 1.737.858 + 186.792 = 1.924.650 Cộäng: 2.144.610 Sửûa chữã : BP báùn hàøng: 104.070 + 41.380 = 145.450 BP quảûn lýù: 104.070 + 41.380 = 145.450 BP SX chính: 1.040.720 + 413.770 = 1.454.490 Cộäng: 1.745.390 17 2.2.3. DN tổå chứùc sảûn xuấát phụï đểå tậän dụïng năngê lựïc sảûn xuấát, phếá liệäu, phếá phẩåm ►Việäc tậäp hợïp chi phí sảûn xuấát vẫnã đượïc thựïc hiệän trênâ cáùc tàøi khỏûan 621, 622, 627 vàø cuốái tháùng kếát chuyểån sang 154 đểå tổång hợïp chi phí pháùt sinh vàø tính giáù thàønh sảûn phẩåm. ►Phếá liệäu, phếá phẩåm tậän thu từø sảûn xuấát chính, chuyểån sang sảûn xuấát phụï, ghi: Nợï TK 621 (SXP) Cóù TK 154 (SXC) ►SP sảûn xuấát phụï hòøan thàønh, ghi: Nợï TK 155 -> nếáu nhậäp kho, hoặëc Nợï TK 632 -> nếáu báùn ngay Cóù TK 154 (SXP) 2.3. Câuâ hỏûi ônâ tậäp (1) Trình bàøy cáùc phương pháùp phânâ bổå chi phí sảûn xuấát phụï trợï vàø ưu, nhượïc điểåm củûa mỗiã phương pháùp? (2) Phânâ bổå chi phí sảûn xuấát phụï trợï cho cáùc bộä phậän sửû dụïng theo chi phí thựïc tếá pháùt sinh ảûnh hưởûng như thếá nàøo đếán cáùc quyếát định quảûn trị (ngoàøi việäc đáùnh giáù tàøi sảûn vàø đo lườøng lợïi nhuậän)?
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_chi_phi_chuong_2_ke_toan_chi_phi_san_xuat.pdf